Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 31 - Trường tiểu học Long Trạch 2

I.MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.

- Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK )

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 937Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 31 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Vì sao?
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
H§2: Luyện nói 
-Giaùo vieân neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp.
- GV treo tranh và yêu cầu HS nói theo mẫu ? Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những đâu?
? Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu?
- Cho từng cặp HS đóng vai.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
* 2 em đọc.
 bà dắt em đi.
 đi đến trường.
- HS hiểu nội dung bài thơ
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
TOÁN LuyÖn tËp
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính :
 75 - 62 50 + 21
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới :
Bài 1: 
- Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh viết các số phải thẳng cột.
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu bài.
Bài 3:
- Yêu cầu gì?
Lưu ý học sinh phải thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau.
Xem băng giấy nào dài hơn thì đo. Khi đo nhớ đặt thước đúng vị trí ở ngay đầu số 0.
Thu chấm – nhận xét.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán
3 : Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào b¶ng con
* đặt tính rồi tính.
Học sinh tự làm bài.
3 em sửa ở bảng lớp.
* Tính.
Học sinh tự làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
* Điền dấu >, <, =
Học sinh làm bài,
Sửa miệng.
Học sinh đo.
TẬP VIẾT T« ch÷ hoa Q, R
I.MỤC TIÊU:
- Tô được các chữ hoa: Q, R
- Viết đúng các vần: aêc, aét, öôùt các từ ngữ:maøu saéc, dìu daét, doøng nöôùc, xanh möôùt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu chữ hoa Q, R
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
-Viết: O ,OÂ,Ô, P 
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: Q, R yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ Q, R trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng .
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: maøu saéc, dìu daét, doøng nöôùc, xanh möôùt 
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: Q, R tập viết vần, từ ngữ: maøu saéc, dìu daét, doøng nöôùc, xanh möôùt 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... 
H§3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xét bài viết của HS.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
- Nêu lại các chữ vừa viết? 
* HS viết bảng con
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
Thø ba ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2013
CHÍNH TẢ Ng­ìng cöa 
I. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
- Điền đúng vần ăt, ắc; chữ g, gh vào chỗ trống 
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng vuốt tóc, ngoan, bôi bẩn
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ thơ cuối trong bài Ngưỡng cửa.
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : 
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a. Điền vần ¨c hoặc ¨t: 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ g hay gh :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* 3 học sinh lên bảng.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
TOÁN §ång hå - thêi gian
I.MỤC TIÊU:
- Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ đồ dùng học toán 1 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính : 25 + 12 = 5 + 22 =
 47 - 2 = 99 - 9 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
H§1: Giíi thiÖu mÆt ®ång hå vµ vÞ trÝ cña c¸c kim chØ giê trªn mÆt ®ång hå
- Cho HS quan s¸t ®ång hå ®Ó bµn vµ hái
? MÆt ®ång hå cã nh÷ng g×?
- GV giíi thiÖu mÆt ®ång hå cã kim ng¾n, kim dµi, cã ghi c¸c sè tõ 1 ®Õn 12
- Kim ng¾n vµ kim dµi ®Òu quay ®­îc vµ quay theo chiÒu tõ sè bÐ ®Õn sè lín.
- Khi kim dµi chØ vµo sè 12, kim ng¾n chØ vµo ®óng sè nµo th× ®ã lµ giê.
VD: Kim dµi chØ sè 12, kim ng¾n chØ sè 9 th× lóc ®ã lµ 9 giê.
? Lóc 5 giê kim ng¾n chØ sè mÊy? Kim dµi chØ sè mÊy?
H§2: Thùc hµnh xem ®ång hå
- Cho HS quan s¸t c¸c ®ång hå trong SGK vµ hái
? §ång hå chØ mÊy giê?
? Lóc 7 giê tèi em ®ang lµm g×?
? Lóc 10 giê tèi em ®ang lµm g×?
H§3: Trß ch¬i
- GV quay kim ®ång hå råi hái c¶ líp
 §ång hå chØ mÊy giê?
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Các ngày trong tuần lễ.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.
- Cã kim ng¾n, kim dµi, cã ghi c¸c sè tõ 1 ®Õn 12
- HS thùc hµnh xem ®ång hå ë c¸c thêi ®iÓm kh¸c nhau
Sè 5
Sè 12
*7 giê
- Em ®ang häc bµi
- Em ngñ
* HS ch¬i thi ®ua xem ®ång hå ai nhanh, ®óng
- Ai nãi ®óng, nhanh ®­îc c« khen
Thø t­ ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2013
TẬP ĐỌC KÓ cho bÐ nghe
I. MỤC TIÊU : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ỉ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
- Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - GV viết bài thơ lên bảng 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò: 
- 2 em ®äc bµi: Ng­ìng cöa 
- B¹n nhá qua ng­ìng cöa ®Ó ®i ®Õn ®©u ? 
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bµi míi: 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
-Giọng đọc chậm rãi, tình cảm
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: ầm ỉ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm .
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : 
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬ .: 
- §ọc đồng thanh.
H§2: «n vÇn ­¬c, ­¬t .
* Bài tập 1: 
+ Tìm tiếng trong bài có vần ­¬c, ­¬t? 
* Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần ¨t, ¨c?
* Bài tập 3:
Nói câu có chứa tiếng mang vần ¨t, ¨c?
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc thi đọc giữa các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
-HS t×m vµ nªu
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
*Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng cã vÇn ¨t, ¨c tiªp sức.
 TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
HS đọc, GV nêu câu hỏi :
? Em hieåu con traâu saét trong baøi laø gì?
Goïi hoïc sinh ñoïc phaân vai: goïi 2 em, 1 em ñoïc caùc doøng thô chaún (2, 4, 6, ), 1 em ñoïc caùc doøng thô leû (1, 3, 5, ) taïo neân söï ñoái ñaùp.
? Hoûi ñaùp theo baøi thô:
- Goïi 2 hoïc sinh hoûi ñaùp theo maãu.
- Goïi nhöõng hoïc sinh khaùc hoûi ñaùp caùc caâu coøn laïi.
Nhaän xeùt hoïc sinh ñoïc vaø hoûi ñaùp.
*KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân
-Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc
* Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu.
* Thi đọc thuộc lòng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên
H§2: Luyện nói : Vì sao bạn thích đi học
- GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp theo chủ đề : Hái ®¸p vÒ nh÷ng con vËt mµ em biÕt
- Nhận xét, tuyên dương.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lòng bài thơ.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
- Maùy caøy laøm vieäc thay con traâu vaø cheá taïo baèng saét neân goïi laø con traâu saét.
- HS đọc theo nhóm 2
- Chia lôùp thaønh 2 ñoäi thi ñua ñoïc: hoûi vaø traû lôøi.
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân.
- HS thi đọc cá nhân, dãy bàn.
* Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên.
-Nhiều học sinh khác luyện nói.
+ HS đọc thuộc lòng bài thơ .
TOÁN Thùc hµnh
I. MỤC TIÊU : 
- Biềt đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3, 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Bộ đồ dùng học toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh .
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bµi :
b. LuyÖn tËp :
Bµi 1 : Cho HS lµm BT vµo vë 
? Lóc 3 giê kim dµi chØ vµo sè mÊy ? 
? Kim ng¾n chØ vµo sè mÊy ? 
Bµi 2 : VÏ kim ®ång hå theo giê cho tr­íc 
Bµi 3:
 Nèi c¸c tranh vÏ theo tong ho¹t ®éng víi mÆt ®ång hå chØ thêi ®iÓm t­¬ng øng 
Bµi 4:
 H­íng dÉn ph¸n ®o¸n ®­îc vÞ trÝ cña kim ng¾n 
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
* HS xem ®ång hå vµ ®iÒn vµo chç chÊm : 3 giê , 9 giê , 1 giê , 10 giê , 6 giê . 
+ Sè 12 
+ Sè 3 
* HS tù lµm bµi råi ch÷a bµi 
* HS quan s¸t vµ nèi giê ®ång hå vµo tõng ho¹t ®éng cho thÝch hîp . 
*Thaûo luaän theo caëp vaø laøm baøi.
Thø s¸u ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2013
CHÍNH TẢ KÓ cho bÐ nghe
I. MỤC TIÊU : 
- Nghe - viết chính xác 8 dòng dầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống 
Bài tập 2,3 ( SGK ) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò: 
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : Con ®­êng ; ®Çu tiªn .
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : vÞt bÇu ; chã vÖn ; d©y ®iÖn .
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần ­¬c hay ­¬t: 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chwx ng hay ngh:
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh viết.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng 8 dòng dầu bài thơ .
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
* HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp lµm bài vào vở
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
KỂ CHUYỆN Dª con v©ng lêi mÑ
I. MỤC TIÊU : 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Tranh minh hoạ thuyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KiÓm tra bµi cò: 
- Cho HS kể lại truyện : Sãi vµ Sãc .
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi: 
H§1: GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh :
Tranh 1: 
+ Trước khi đi Dê mẹ dặn các con thế nào?
+ Dê mẹ hát thế nào?
+ Dê mẹ dặn các con như vậy và điều gì xảy ra sau đó?
Tương tự cho tranh 2, 3, 4.
H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện :
- GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4 
- Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương. 
H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học. 
* 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.
* HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS tự phân vai kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.
TOÁN LuyÖn tËp 
I. MỤC TIÊU : 
- Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3, .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập 
-Nhận xét.
2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Quan sát xem đồng hồ chỉ mấy giờ rồi nối với số thích hợp.
Bài 2: Yêu cầu gì?
Vẽ đồng hồ chỉ 6 giờ sáng thì kim ngắn chỉ số mấy?
Kim dài chỉ số mấy?
Tương tự cho các đồng hồ còn lại.
Bài 3: Yêu cầu gì?
Con hãy xem các hoạt động gì thích hợp với từng giờ rời nối.
Em đi học lúc 7 giờ sáng. Nối với đồng hồ chỉ 7 giờ.
Thu chấm – nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Xem đồng hồ.
Mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua.
Lớp trưởng quay kim.
Đội nào có tín hiệu trả lời trước sẽ được quyền ưu tiên.
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
* Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
Học sinh làm bài.
Đổi vở để sửa sai.
* Vẽ thêm kim dài, kim ngắn.
  số 6.
-  số 12.
* Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp.
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa.
* Học sinh chia 2 đội, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua.
ĐẠO ĐỨC : BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (T2)
I. MỤC TIÊU : 
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Để sân trường, vườn hoa luôn đẹp, luôn mát mẻ, em phải làm gì ?
+ Tại sao phải chăm sóc, bảo vệ cây, hoa?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
 Hoạt động 1: Làm bài tập 3
- Gv sửa bài 
- KL: Tranh 1, 2, 4 đúng 
Hoạt động 2: Thảo luận đóng vai bài tập 4 
? Các bạn nhỏ đang làm gì? 
? Những việc đó có tác dụng gì?
? Em có thể làm như các bạn đó không?
Gv: KL: Bảo vệ môi trường trong lành là thực hiện quyền được sống trong môi trường trong lành 
Hoạt động 3: Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây hoa 
- Gv cho HS chia nhóm thảo luận kế hoạch 
- Gv: KL: Môi trường giúp các em khỏe mạnh và phát triển
Các em cần hành động bảo vệ, chăm sóc cây hoa.
*KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
-Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng
Hoạt động 4: Đọc đoạn thơ cuối bài 
- Hát “ Ra chơi vườn hoa”
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời.
* HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS sửa bài tranh 1, 2 , 4 đúng
* HS đọc yêu cầu
HS đóng vai: Nên khuyên ngăn hoặc mách người lớn khi không cản được bạn
* HS xây dựng kế hoạch
- Nhận bảo vệ chăm sóc cây hoa ở đâu?
Vào thời gian nào?
- Bằng những việc làm cụ thể nào?
- Ai phụ trách từng việc ?
* HS thuộc lòng
Thø n¨m, ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2013
TẬP ĐỌC Hai chÞ em 
I. MỤC TIÊU : 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò:
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau 
Con trâu sắt còn gọi là gì?
Con thích con vật gì nhất?
- Nhận xét, ghi điểm.
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: một lát, hét lên, dây cót, buồn. 
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : 
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn,) 
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: «n vÇn : ut, uc.
-Tìm tiếng trong bài có vần : et ?
-Tìm tiếng ngoài bài có vần : et , oet.
- Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn et , oet.
*Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
-§ọc đồng thanh.
-Cúc, bút. 
-HS nèi tiÕp nªu.
-Đọc mẫu câu trong bài.
-Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận xét.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
Cho học sinh đọc đoạn 1.
Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
Đọc đoạn 2.
Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
Đọc đoạn 3.
Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi 1 mình?
Đọc cả bài.
Bài văn khuyên chúng ta điều gì?
Nhận xét – cho điểm.
H§2: Luyện nói : Kể về người bạn tốt của em.
Giáo viên treo tranh SGK.
Các em đang chơi những trò chơi gì?
Cho học sinh thảo luận với nhau.
Hôm qua bạn chơ trò chơi gì với anh (chị) bạn?
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
2 học sinh đọc.
 cậu nói chị đừng đụng vào con gấu bông.
2 học sinh đọc.
 cậu nói chị hãy chơi đồ chơi của chị.
2 học sinh đọc.
 vì không có ai chơi với cậu.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh quan sát tranh.
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau.
Học sinh nêu.
TỰ NHIÊN- XÃ HỘI Thùc hµnh - quan s¸t bÇu trêi 
I. MỤC TIÊU : 
- Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, mưa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
- GV sử dụng các hình trong SGK
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
- GV nhận xét.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : 
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Quan sát bầu trời.
Quan sát bầu trời:
+ Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?
+ Các đám mây có màu gì? Chúng đứng yên hay chuyển động?
Quan sát mọi vật xung quanh khô hay ướt:
+ Em có trông thấy ánh nắng vàng hay giọt nước không?
Cho học sinh vào lớp nói lại những điều mình quan sát:
+ Những đám mây trên bầu trời cho ta biết gì về thời tiết hôm nay?
+ Lúc này trời nắng hay mưa, râm mát hay sắp mưa?
Kết luận: Quan sát mây và có 1 số dấu hiệu khác cho ta biết về thời tiết ngày hôm đó như thế nào?
Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh.
Cho học sinh vẽ vào vở bài tập: Vẽ bầu trời và cảnh vật mà các em vừa quan sát được.
*KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
3. Củng cố, dặn dò:
Cho cả lớp hát bài: Thỏ đi tắm nắng.
Nhận xét đội hát tốt.
- 2HS trả lời.
* Học sinh quan sát.
Học sinh thảo luận những điều mình quan sát được theo hệ thống câu hỏi giáo viên nêu.
Học sinh làm việc theo nhóm 4 – 6 em.
Đại diện nhóm lên nêu.
* Học sinh thực hành vẽ.
Chọn tranh đẹp nhất trưng bày.
Giới thiệu nội dung tranh của mình.
Học sinh hát
ÂM NHẠC
Học Hát: NAM NGÓN TAY NGOAN 
I. MỤC TIÊU:
HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu bài hát.
Hát đồng đều, hoà giọng
Biết sử dụng nhạc cụ gõ theo phách, tiết tấu của bài hát.
Qua bài hát, giáo dục HS ngoan ngoãn, biết chào hỏi mọi người khi ra đường cũng như khi về nhà.
II. CHUẨN BỊ:
Hát chuẩn xác bài hát
Đàn, nhạc cụ gõ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức: Nhắc nhở HS tư thế ngồi hát.
2. kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của H. sinh
* Hoạt động 1: Dạy hát: Tiếng ch

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 31 1213.doc