Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 25 - Trường tiểu học Long Trạch 2

I. MỤC TIÊU

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC

 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 25 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Goïi hoïc sinhleân baûng. >, <, =
40 – 10  20 20 – 0  50
30  70 – 40 30 + 30  30
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi :
* Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 nhóm.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
* 4 em leân baûng laøm.
Lôùp nhaåm theo.
* Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau).
* Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. 
90
70
40
20
30
 - 20 - 30 - 20 
 + 10
S
Đ
S
* Đúng ghi Đ, sai ghi S:
60 cm – 10 cm = 50
60 cm – 10 cm = 50 cm
60 cm – 10 cm = 40 cm
* 
Giải
Đổi 1 chục = 10 (cái bát)
Số bát nhà Lan có là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
 Đáp số : 30 cái bát
§¹o ®øc : Thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a k× II
I. Môc tiªu
- HS biết thực hiện tốt 1 số kĩ năng đã học trong các bài ở HKI đến giữa HKII.
 - Biết giải quyết 1 số tình huống trong các bài đã học.
 - Biết lễ phép, vâng lời cha mẹ, thầy cô và người lớn tuổi.
II. §å dïng d¹y häc
 - 1 số tình huống cho bài tập
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời:
+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
+ Tại sao phải đi đúng luật giao thông ?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bµi míi :
Hoạt động 1 : Ôn bài lễ phép vâng lời thầy cô giáo, em và các bạn.
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời:
+ Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì?
+ Khi nhận hay đưa vật gì cho thầy cô giáo em đưa thế nào?
+ Để biết ơn thầy cô giáo em cần làm gì?
+ Là bè bạn chơi với nhau em cần làm gì?
- GV lần lượt nhận xét và tuyên dương đánh giá.
Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- GV đưa ra 2 tình huống và yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
+ Tình huống 1: Trên đường đi học về Nga gặp thấy giáo cũ . Theo em bạn Nga nên làm thế nào?
+ Tình huống 2: Văn gặp lại bạn Ngân sau mấy tháng xa cách. Theo em bạn Văn nên làm gì?
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm
- GV mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét chung.
Hoạt động 3: Ôn bài đi bộ
- GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trả lời:
+ Khi đi bộ trên đường phố em cần chú ý gì?
+ Ở đường lộ nông thôn khi đi bộ em nên chú ý điều gì?
+ Vì sao chúng ta phải đi đúng quy định?
- GV nhận xét chung.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* KiÓm tra 2 em .
+ Cần phải lể phép chào hỏi.
+ Cần phải nhận hoặc đưa bằng 2 tay.
+ Cần phải ngoan ngoãn chăm chỉ học tập,.
+ Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi học, khi chơi.
* HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
+ Đi trên vỉa hè, và phần đường dành cho người đi bộ.
- Đi sát lề đường bên phải.
- Để phòng tránh tai nạn giao thông có thể xảy ra.
Thứ ba, ngày 05 tháng 02 năm 2013
CHÍNH TẢ: TRƯỜNG EM. 
I. Môc tiªu
- Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng đoạn" Trường học là..... anh em": 26 chữ trong khoảng 15'.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ chay k vào chỗ tróng.
- Làm được BT 2,3 (VBT).
II. §å dïng d¹y häc
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Điền vần “ai” hoặc “ay”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “c” hoặc “k”
- Tiến hành tương tự trên.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
- HS tập chép vào vở
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
TOÁN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I. Môc tiªu
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng.
II. §å dïng d¹y häc
 -Mô hình như SGK. Bộ đồ dùng toán 1
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 2, 5.
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi :
H§1:Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình:
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông:
Giáo viên vẽ hình vuông và các điểm A, N như sau.
A
N
Giáo viên chỉ vào điểm A và nói: Điểm A nằm trong hình vuông.
Giáo viên chỉ vào điểm N và nói: Điểm N nằm ngoài hình vuông.
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn:
Giáo viên vẽ hình tròn và các điểm O, P như sau.
P
O
Giáo viên chỉ vào điểm O và nói: Điểm O nằm trong hình tròn.
Giáo viên chỉ vào điểm P và nói: Điểm P nằm ngoài hình tròn.
Gọi học sinh nhắc lại.
H§2:Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hành ở bảng con.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập.
Bài 4: 
Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
? Muốn tính Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm thế nào?
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh làm bài tập trên bảng.
Một hs làm bài tập số 2, một hs làm bài tập số 5, cả lớp theo dõi nhận xét bạn làm.
* Học sinh theo dõi và lắng nghe.
- Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình vuông. Điểm N nằm ngoài hình vuông.
- Học sinh theo dõi và lắng nghe.
- Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình tròn. Điểm P nằm ngoài hình tròn.
* Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
- Những điểm A, B, I nằm trong hình tam giác, những điểm C, D, E nằm ngoài hình tam giác.
* Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa yêu cầu học sinh ghi tên điểm, nếu học sinh nào ghi tên điểm thì càng tốt.
* Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10.
Thực hành VBT và nêu kết quả.
* 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng.
TẬP VIẾT: T« ch÷ hoa A AÊ,AÂ, B
I. Môc tiªu
- Tô được các chữ hoa: A AÊ,AÂ, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II. §å dïng d¹y häc
 - MÉu ch÷ hoa .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: A AÊ,AÂ, B yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ A AÊ,AÂ, B trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: A AÊ,AÂ, B tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
H§3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xét bài viết của HS.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết? Nhận xét giờ học. 
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
* HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
Thứ tư, ngày 06 tháng 02 năm 2013
TËp ®äc 
TÆng ch¸u
I. MỤC TIÊU 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, nước non.
- Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Trường học trong bài được gọi là gì?
+ Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em?
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ khó
- GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: quyÓn vở, tặng, nước non,...
- Tiếng tặng được phân tích như thế nào?
- GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại.
- Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: Vở này, tặng cháu, nước non
- GV giải nghĩa từ:
+ Nước non: Chỉ đất nước
* Luyện đọc câu, đoạn, cả bài:
? Bài này có mấy dòng thơ?
- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng thơ ( 2 lần).
- GV nhận xét sửa chữa.
- GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi )
- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Gv gọi HS nhận xét sữa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: Ôn các vần ao. au.
* Bài tập 1: 
? Tìm tiếng trong bài có vần ao, vần au ?
- Giáo viên nhận xét.
* Bài tập 2:
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au ?
3. Cñng cè - DÆn dß :
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 H ®äc . 2 H tr¶ lêi c©u hái .
Âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng đặt dưới ă.Tờ – ăng - tăng – nặng– tặng.
- Cá nhân nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.
- Có 4 dòng thơ.
- HS đọc cá nhân.
- HS nối tiếp đọc đoạn 1.
- HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Mỗi dãy bàn đọc 1 lần.
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
* HS tìm và nêu: Cháu, sau
- HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp.
* HS tìm và nêu
-Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ao, au.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
- GV gọi HS nhận xét bổ sung
- GV gọi HS đọc 2 dòng thơ cuối
+ Bác mong các bạn nhỏ làm điều gì?
+ Qua bài thơ trên ta thấy được tình cảm của Bác Hồ đối với các bạn nhỏ thế nào?
- GV nhận xét và rút ra nội dung bài.
H§2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu.
*Thi đọc thuộc lòng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên
* GV tổ chức cho HS thi hát các bài hát về Bác Hồ.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
* 2 HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Cho bạn HS
+ Bác mong các bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp ích nước nhà.
+ Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ 
* HS đọc theo nhóm đôi
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân.
- HS thi đọc cá nhân, dãy bàn.
- HS hát.
To¸n : LuyÖn tËp CHUNG 
I. MỤC TIÊU 
- Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng .
- Làm được BT 1, 3 phần a bỏ cột 3,bµi 4 SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Que tÝnh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV gọi 2 HS lên bảng vẽ các điểm ở trong và ở ngoài 1 hình.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi :
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng
b. Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1:
- GV gọi 2 em nêu yêu cầu bài tập
? Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV gọi HS lên bảng viết.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
 Bài 3:
- Khi đặt tính em cần chú ý gì?
- GV gọi 4 HS lên bảng viết.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
Bài 4:
 - GV cho HS đọc đề và hỏi:
 + Bài cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
+ Để biết 2 lớp làm được bao nhiêu ta làm tính gì?
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
* 2 HS lên bảng vẽ các điểm ở trong và ở ngoài 1 hình.
*Viết (theo mẫu)
- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
 *Đặt tính rồi tính:
- Cần đặt các số thẳng cột với nhau
- 4 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở.
 50 + 20 = 70	 
 70 – 50 = 20
 70 – 20 = 50
 60cm+10cm= 70cm
 30cm+ 20cm = 50cm
 40cm – 20cm = 20cm
* 1 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở.
Thứ năm, ngày 07 tháng 02 năm 2013
TËp ®äc :
C¸I nh·n vë
I. MỤC TIÊU 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV gọi HS đọc bài tặng cháu và trả lời câu hỏi:
 + Bác Hồ tặng vở cho ai?
+ Bác mong các cháu điều gì?
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bµi v¨n gåm cã mÊy c©u? GV ®¸nh sè c¸c c©u.
-Luyện đọc tiếng, từ: nắn nót, quyển vở, ngay ngắn, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: nhãn vở, nắn nót.
- LuyÖn ®äc c©u: Cho HS luyÖn ®äc tõng c©u, chó ý c¸ch ng¾t nghØ vµ tõ ng÷ cÇn nhÊn giäng 
- Gäi HS ®äc nèi tiÕp .
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
H§2: Ôn các vần ang. ac.
* Bài tập 1: 
? Tìm tiếng trong bài có vần ang, vần ac?
- Giáo viên nhận xét.
* Bài tập 2:
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ang , ac ?
3. Cñng cè - DÆn dß :
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 H ®äc . 2 H tr¶ lêi c©u hái .
* theo dõi.
- cã 4 c©u.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- luyªn ®äc c¸ nh©n, nhãm.
- ®äc nèi tiÕp mét c©u.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
* HS tìm và nêu.
- HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp.
* HS tìm và nêu
-Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ao, au.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV cho HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi:
+ Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
- GV cho HS đọc thầm đoạn 2 và hỏi:
+ Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
+ Dùng nhãn vở có ích lợi gì?
- GV gọi HS nhận xét bổ sung và nhắc lại.
H§2: Laøm nhaõn vôû.
Giaùo vieân laøm maãu.
+ Trang trí.
+ Vieát nhöõng ñieàu caàn coù leân nhaõn vôû.
Giaùo vieân ghi ñieåm nhöõng nhaõn ñeïp.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
*HS đọc và nêu:
- Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em lên nhãn vở
- HS đọc thầm
- Bố khen bạn ấy đã tự làm được cái nhãn vở.
- Nhãn vở cho ta biết quyển vở đó là vở gì, quyển vở đó là của ai
- HS nối tiếp nhắc lại.
* Hoïc sinh töï laøm.
Daùn leân baûng.
Nhaän xeùt.
TÖÏ NHIEÂN XAÕ HOÄI Con c¸	
I. MỤC TIÊU 
- Kể tên và nêu ích lợi của cá.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ.
- Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
Tranh vẽ con cá ; SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
? Kể tên một số loại cây gỗ thường gặp ?
? Nêu ích lợi của cây gỗ ?
- GV nhận xét .
2. Bµi míi :
HĐ1: Quan sát con cá 
* Cách tiến hành:
 - Cho HS quan sát con cá và trả lời câu hỏi
 + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá ?
 + Cá sử dụng những bộ phận nào để bơi?
 + Cá thở như thế nào ?
- GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
* Kết luận:
- Con cá có đầu, mình, đuôi , và các vây.
- Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi dể di chuyển
- Cá thở bằng mang
HĐ2: Làm việc với SGK	
* Cách tiến hành:
- HD HS xem tranh vẽ SGK Và trả lời các câu hỏi:
 + Người ta dùng cái gì khi đi câu cá ?
 + Nói về một số cách bắt cá khác?
- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi:
 + Kể tên các loại cá mà em biết ?
 + Em thích ăn loại cá nào?
 + Tại sao chúng ta ăn cá?
* Kết luận:
 - Có nhiều cách bắt cá : lưới ,; kéo vó; dùng cần câu để câu;
- Cá có nhiều chất đạm , rất tốt cho sức khỏe. Ăn cá giúp xương phát triển chóng lớn
THLG: TNMTB, HĐ:Liên hệ giới thiệu các loài cá biển và sinh vật biển
 KNS: + Kĩ năng ra quyết định: Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.
+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cá.
+ Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
3. Cñng cè - DÆn dß :- Nhận xét giờ học.
* 2 H lªn b¶ng tr¶ lêi , c¶ líp theo dâi nhËn xÐt .
* Hoạt động nhóm
- Thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày
* Thảo luận theo cặp
- Làm việc cả lớp
- Cá nhân HS trả lời
To¸n : KiÓm tra ®Þnh k× GHK 2
(Đề kiểm tra đề nghị )
1- a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21, ; 23,; 25, ..; 27,..; 29,.
51,.,,.,.., 56,.,,., 60
61,..,.,..,.,..,.,..
b- Viết các số:
Hai mươi ba:.	Mười chín:...
Hai mươi mốt:..	Bảy mươi tư:
Ba mươi:..	Ba mươi mốt:..
Bốn mươi ba:...	Hai mươi bảy:..
c- Viết các số 54, 27, 36, 60
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
2- Tính:
a)	40 + 30 = 	30 em + 50 em = 
	90 – 40 = 	70 cm – 20 cm = 
+
+
-
-
b)	50	70	80	60
	20	20	40	10
3- Ở hình vẽ bên có:
...hình tam giác
 hình vuông
4- Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng).
Ÿ A	 M N	
	 A	 .. MN
5- Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Thứ sáu, ngày 08 tháng 02 năm 2013
TËp chÐp:
TÆng ch¸u
I. Môc tiªu
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b.
II. §å dïng d¹y häc
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- Yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Điền l / n
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Điền dÊu ’ / ~ 
- Tiến hành tương tự trên.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?- Nhận xét giờ học. 
* 2 H lªn b¶ng viÕt , c¶ líp viÕt b¶ng con .
* HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
- HS tập chép vào vở
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
KỂ CHUYỆN: THỎ VÀ RÙA
I. Môc tiªu
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo.
II. §å dïng d¹y häc
 Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Gọi HS kể đoạn 1.
- Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện
H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện
- GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện.
H§4:. Hiểu nội dung truyện .
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* theo dõi.
- theo dõi.
* Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm
- Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn.
* Hoaït ñoäng nhoùm.
Hoïc sinh phaân vai: Ngöôøi daãn, Thoû, Ruøa.
Hoïc sinh leân dieãn.
Lôùp nhaän xeùt.
* kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công
- thích Rùa vì bạn kiên trì
ÂM NHẠC
Học Hát Bài: QUẢ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca.
	- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. Tập biểu diễn bài hát.
II. CHUẨN BỊ: 	
- Hát chuẩn xác bài Quả (lời 3).
	- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,), máy nghe, băng hát mẫu.
	- Tranh minh hoạ các quả trong bài hát, quả trứng, quả bóng, quả mít).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
	1. Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
	2. Kiểm tra bài cũ: GV cho ôn hát lại lời 1 và lời 2 bài Quả. GV bắt giọng hoặc mở băng, đệm cho HS hát.
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: Dạy bài hát Quả (lời 3).
- Cho HS nghe băng nhạc mẫu lời 3 hoặc GV vừa đệm đàn vừa hát.
- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát (như đã hướng dẫn lời 1, 2).

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25 12 13.doc