Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 23 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

I. Mục tiêu:

-HS đọc và viết được: oanh – doanh trại , oach – thu hoạch.

 -Đọc được câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II. Đồ dùng dạy học: bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng hong87 Lượt xem 864Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 23 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư xử tốt với bạn?
+Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi, em phải biết làm gì?
-Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB: 
Khi đi bộ em đi bên nào?
Khi đi trên đường có được chạy giởn hay hàng hai, hàng ba không?
Hôm nay chúng ta học bài đạo đức “Đi bộ đúng qui định”.
b/Các hoạt động:
b.1/Hoạt động 1: 
-Làm việc theo cặp BT1: Trả lời câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+Người đi bộ đi ở phần đường nào? Vì sao?
-GV nêu lại từng câu hỏi, gọi cá nhân trả lời.
*Ở nông thôn, đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải. Ở TP, đường có vỉa hè phải đi trên vỉa hè bên phải. Khi qua đường phải đi theo tín hiệu đèn và đi theo vạch qui định.
b.2/Hoạt động 2: 
Làm việc theo nhóm BT2. Bạn nào đi đúng qui định?
-GV nêu y/c.
-Chia lớp làm 6 nhóm.
+N1, 2 : Qsát tranh 1.
+N3, 4 : Qsát tranh 2.
+N5, 6 : Qsát tranh 3.
-Cho các nhóm trả lời.
Nhận xét.
b.3/Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp.
-Cho hs qsát tranh, trả lời:
+Tranh 1: 2 bạn đi ntn? Vì sao?
+Tranh 2: 2 bạn nhỏ đang làm gì? Chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn đó?
-Gv cho hs trả lời.Nhận xét.
*Tuyệt đối không được chạy giỡn trên đường vì dễ gây tai nạn giao thông.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Đi bộ đúng qui định.
-GV hỏi:
+Đường nông thôn, đi ntn là đúng?
+Đường có vỉa hè, đi ntn là đúng?
Nhận xét.
5.Dặn dò: Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-CN trả lời.
-HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS làm việc theo cặp.
-CN.
-HS nghe.
-HS nghe.
-HS làm việc nhóm.
-CN.
-HS qsát.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS trả lời.
Tiết 5: Toán	
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I. Mục tiêu:
 Giúp hs bước đầu biết dùng thước có chia vạch thành từng xăngtimét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Đồ dùng dạy học: Thước, bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạtđộng củaHS
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập
-Cho 1 hs giải bài 3 trang 122.
-Cho 3 hs làm bài trên bảng lớp:
 4 cm + 2 cm = 19 cm – 9 cm =
 9 cm – 5 cm = 13 cm + 5 cm =
 3 cm + 2 cm = 12 cm – 2 cm =
-GV kt bài làm ở nhà của hs.
-Nhật xét ktbc.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Vẽ ĐT có độ dài cho trước.
b/HD hs thực hành:
-GV y/c: hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 1cm.
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm ta làm như sau:
+Đặt thước (có chia vạch cm) lên tờ giấy, tay trái giữ thước, tay phải cầm thước chấm một điểm trúng vạch 0, một điểm trúng vạch 4.
+Dùng bút nối từ 0 – 4 thẳng với mép thước.
+Nhấc thước ra, vẽ A ở điểm đầu, B ở điểm cuối, ta được đoạn thẳng AB dài 4 cm.
-Cho hs thực hành vẽ vào bảng con
GV giúp đỡ.
c/Thực hành:
-Bài 1: vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm
+Cho hs đọc y/c.
+Chia lớp làm 4 nhóm: mỗi nhóm vẽ 1 bài vào b.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 2: giải bài toán theo tóm tắt.
+Cho hs đọc y/c và tóm tắt.
+Cho hs nhắc lại cách trình bày một bài giải.
+Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài  ta làm sao?
+Cho hs làm bài giải vào vở - cá nhân sửa bài.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2
+Cho hs đọc y/c.
+GV hd hs làm.
+Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Vẽ đt có độ dài cho trước
-Cho hs nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm.
-Cho 3 hs thi vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm.
Nhận xét.
5.Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN giải và làm bài theo y/c.
-HS kt chéo.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và quan sát gv vẽ.
-HS vẽ b.
-HS vẽ b theo nhóm.
-CN, lớp.
-HS trả lời.
5cm + 3cm = 8cm
-HS làm bài vào vở. CN sửa bài.
-CN, lới.
-HS nghe HD. CN vẽ.
-Cn nêu.
-HS thi vẽ.
Thứ ba ngày 18 tháng 02 năm 2014
Tiết 1: Âm nhạc (Gv chuyên)
Tiết 2: Thể dục(Gv chuyên)
Tiết 3+4: Tiếng việt 
 Bài 96: oat - oăt
I. Mục tiêu:
-HS đọc và viết được: oat – hoạt hình , oăt – loắt choắt.
 -Đọc được câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Sĩ số 
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì ? oanh - oach
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: oanh – doanh trại 
 oach – thu hoạch.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: oat - oăt
b/Dạy vần:
*oat :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô oat : oat có o ghép với at.
-So sánh oat với oanh? Giống: oa Khác: t – nh
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: oat
-GV giới thiệu và viết: hoạt.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: hoạt.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? hoạt hình.
+GV viết – hs đọc: hoạt hình.
+Cho hs đọc: oat – hoạt – hoạt hình.
+Sửa sai cho hs.
*oăt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô oăt : oăt có o ghép với ăt.
-So sánh oăt với oat? - Giống: o - t Khác: a - ă
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: oăt.
-GV giới thiệu và viết: choắt.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: choắt.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ?
+GV viết – hs đọc: loắt choắt.
+Cho hs đọc: oăt – choắt – loắt choắt.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
-Cho hs tìm, phân tích: loát, đoạt, ngoặt, hoắt?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*oat :
-Cho hs phân tích: oat – hoạt.
-HD hs viết: oat – hoạt hình.
Sửa sai cho hs.
*oăt :
-Cho hs phân tích: oăt – choắt.
-HD hs viết bảng con: oăt – loắt choắt.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - oat - oăt
-Cho hs thi viết: oat – hoạt hình, oăt – loắt choắt.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học:
Tiết 2
1.Ổn định: Hát vui
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? - oat - oăt
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: oat với oăt?
3.Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
+Cho hs tìm, phân tích: thoắt, hoạt?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Trong tranh có những ai?
+Em biết gì về phim hoạt hình?
+Em thích nhất bộ phim nào? Nhân vật nào?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*Khi xem phim phải biết giữ trật tự cho người khác xem.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - oat oăt
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có oat , oăt.
Nhận xét.
5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- oanh - oach
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát nghe.
-Cài: oat . CN đọc.
-Cài: hoạt. Cn đọc.
-CN.
-CN, tổ.
-HS qsát, nghe.
-Cài: oăt . CN đọc.
-Cài: choắt. Cn đọc.
-CN.
-CN, tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
- oat - oăt
-CN.
-CN, tổ, lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Thứ tư ngày 12 tháng 02 năm 2014
Tiết 1+2: Tiếng việt 
Bài 97: ÔN TẬP
I. Mục tiêu: 
-HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn ứng dụng: 
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Chú gà trống khôn ngoan.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, bảng con, tập viết, tranh.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Sĩ số
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - oat - oăt
Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: oat – hoạt hình 
 oăt – loắt choắt.
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: Ôn tập.
b/HD ôn tập:
b.1/Các vần vừa học:
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng:
-GV viết: khoa học ngoan ngoãn khai hoang
-Cho hs phân tích: khoa, ngoan, hoang.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b:
-Cho hs phân tích: ngoan ngoãn, khai hoang.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - Ôn tập.
-Cho hs cài: oa, oat, oăt, oang, oe.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học:
Tiết 2
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? - Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs phân tích: 
 - oang, oăng, oăt, oe, oa, oai, oay, oanh, oach.
Nhận xét.
3.Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1:
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+GV viết:
 Hoa đào ưa rét
 Lấm tấm mưa bay
 Hoa mai chỉ say
 Nắng pha chút gió
 Hoa đào thắm đỏ
 Hoa mai dát vàng.
+Cho hs phân tích: hoa?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét, sửa sai.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm: mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm kể chuyện.
Nhận xét, bổ sung.
-Ý nghĩa: Nhờ đâu mà gà trống thoát nạn?
*Gà trống khôn ngoan đã lừa được cáo.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn.
Nhận xét.
5.Dăn dò: Học bài. Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- oat - oăt
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN ghép vần.
-CN, lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-HS viết bảng con.
-CN cài.
-CN.
-CN, lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.
-HS trả lời.
-HS nghe.
.
-Lớp đồng thanh.
-HS viết.
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
-Đọc, viết, đếm các số đến 20.
-Phép cộng trong phạm vi các số 20.
-Giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Vẽ đt có độ dài cho trước.
-Cho 4 hs vẽ trên bảng lớp các đt: 5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
-GV hỏi hs cách vẽ đoạn thẳng dài 4cm.
-Kt bài bảng lớp.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: Luyện tập chung.
b/HD luyện tập:
-Bài 1: Điền số từ 1 – 20 vào ô trống.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho 2 hs làm trên bảng lớp, cả lớp làm vào sgk bằng bút chì.
+Cho hs đọc các số theo thứ tự từ 0 – 20, 20 – 0.
-Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm b/ tổ.
Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3: Một hộp có 12 bút chì xanh và 3 bút chì đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút?
+Cho hs đọc bài toán.
+Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+Muốn biết  ta làm thế nào?
+Trìng bày bài giải ta ghi những gì?
+Cho hs làm bài vào vở, 2 hs sửa bài.
Nhận xét, sửa sai.
-Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
+Cho hs đọc y/c.
+GV HD.
+ Cho hs nối tiếp viết số vào các ô tiếp theo.
+Nhận xét. Cho hs đọc.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Luyện tậpchung
-GV nêu phép tính – hs trả lời kết quả.
 18 – 8 = 19 + 0 = 15 – 4 =
Nhận xét.
5.Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN làm bài theo y/c.
-CN trả lời.
-HS kt.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN điền số.
-CN, lớp.
-CN, lớp.
-HS làm b.
-CN, lớp.
-HS trả lời.
-CN làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
12bútxanh+3bútđỏ =
-Cn, lớp.
-CN nối tiếp điền.
-CN trả lời.
Tiết 4: Thủ công 
KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. Mục tiêu: Hs biết:
-Kẻ được các đoạn thẳng cách đều.
-Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
B.Đồ dùng dạy học: Kéo, thước, bút chì, giấy, bài mẫu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: kẻ các đoạn thẳng cách đều.
b/HD hs quan sát, nhận xét:
-Cho hs quan sát hình mẫu.
+Đoạn thẳng AB có mấy điểm? Đó là những điểm nào?
+Đoạn thẳng CD có mấy điểm? Đó là những điểm nào?
+Đoạn thẳng AB và CD cách nhau mấy ô?
-Ta nói: đoạn thẳng AB và đt CD cách đều nhau. hai cạnh đối diện của cửa, bảng, bàn
-Hãy kể tên các vật em thấy có các đt cách đều nhau.
c/HD thực hành:
*HD vẽ đt: lấy 2 điểm A, B bất kì trên trang giấy. Dùng thước nối 2 điểm lại được đt AB.
*HD kẻ 2 đt cách đều:
-Có đt AB. Từ A đếm xuống 2 ô chấm điểm C. Từ B đếm xuống 2 ô chấm điểm D.
-Dùng thước nối C với D ta được đt AB cách đều đt CD.
-GV quan sát hs thực hành.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
-GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
5.Dặn dò: Chuẩn bị giấy, kéo, thước, bút, hồ.
-Nhận xét tiết học.
-thước, bút, vở.
-HS nhắc lại.
-HS qsát và trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thực hành theo HD của gv.
-HS nghe.
Thứ năm ngày 20 tháng 02 năm 2014
Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên)
Tiết 2+3: Tiếng việt 	 
Bài 98: uê - uy
I. Mục tiêu:
-HS đọc và viết được: uê – bông huệ, uy – huy hiệu.
-Đọc được câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi
 Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi. 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, máy bay.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Sĩ số 
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? ôn tập.
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: ngoan ngoãn, khai hoang.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GT: uê - uy
b/Dạy vần:
*uê :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô uê : uê có u ghép với ê.
-So sánh uê với ê ? Giống: ê Khác: u
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: uê
-GV giới thiệu và viết: huệ.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: huệ.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? bông huệ
+GV viết – hs đọc: bông huệ.
+Cho hs đọ: uê – huệ - bông huệ.
+Sửa sai cho hs.
*uy :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô uy : uy có u ghép với y.
-So sánh uê với uy? Giốn: u Khác: ê - y
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: uy.
-GV giới thiệu và viết: huy.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: huy.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - huy hiệu
+GV viết – hs đọc: huy hiệu.
+Cho hs đọc: uy – huy – huy hiệu.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng:
-GV viết: cây vạn tuế tàu thủy
 xum xuê khuy áo
-Cho hs tìm,phân tích: tuế, xuê, thủy, khuy?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*uê :
-Cho hs phân tích: uê – huệ.
-HD hs viết: uê – bông huệ.
Sửa sai cho hs.
*uy:
-Cho hs phân tích: uy - huy.
-HD hs viết bảng con: uy – huy hiệu.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì ? uê uy
-Cho hs thi viết: uê – bông huệ, uy – huy hiệu.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học:
Tiết 2
1.Ổn định: Hát vui
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? -uê - uy
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: uê với uy?
3.Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Cỏ mộc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi
 Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi.
+Cho hs tìm, phân tích: xuê?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, máy bay.
-HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi:
+Em thấy gì trong tranh?
+Em đã đi bằng những phương tiện gì? Đi khi nào? Đi với ai?
+Ngoài những phương tiện trên, em còn biết những phương tiện nào nữa?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*Khi đi trên các phương tiện giao thông phải chấp hành theo sự hướng dẫn của người tài xế, người hướng dẫn để tránh xảy ra tai nạn.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - uê uy
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có uê , uy.
Nhận xét.
5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát, nghe.
-Cài: uê . CN đọc.
-Cài: huệ. Cn đọc.
-CN.
-CN, tổ.
-HS qsát, nghe.
-Cài: uy . CN đọc.
-Cài: huy. Cn đọc.
-CN.
-CN, tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con
-HS thi viết.
-CN.
-CN, tổ, lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
-Đọc, viết, đếm các số đến 20.
-Kỹ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Giải bài toán, có nội dung hình học.
II. Chuẩn bị: bảng con, vở, sgk, thước có chia vạch.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung
-Cho 2 hs giải bài 3.
-Cho hs làm bảng con theo tổ :
11 + 2 + 3 = 14 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 =
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: Luyện tập chung.
b/HD luyện tập:
-Bài 1: Tính.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con..
Nhận xét, sửa sai.
-Bài 2: 
a/Khoanh vào số lớn nhất: 14, 18, 11, 15.
b/Khoanh vào số bé nhất: 17, 13, 19, 10.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho cá nhân trả lời số cần khoanh.
Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs vẽ vào vở.Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
+Cho hs nêu lại cách vẽ.
-Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăngtimet?
+Cho hs đọc bài toán.
+GV vẽ hình và hỏi: AB dài ? cm BC dài ? cm
Vậy AC dài ? cm - ta làm thế nào?
+Trìng bày bài giải ta ghi những gì?
+Cho hs làm bài vào vở, 2 hs sửa bài.
Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung
-Cho hs thi tính: 14 + 4 = 17 – 4 = 
Nhận xét.
5.Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-Hs làm bảng con.
 18
 10
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.
-CN, lớp.
-CN trả lời.
-CN làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-HS chơi trò chơi.
 Thứ sáu ngày 21 tháng 02 năm 2014
Tiết 1+2 : Tiếng việt
Bài 99: uơ - uya
I. Mục tiêu:
-HS đọc và viết được: uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya.
-Đọc được câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya
 Soi vào trong giấc ngủ
 Ngọn đèn khuya bóng mẹ
 Sáng một vầng trên sân. 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Sĩ số 
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - uê - uy
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: uê – bông huệ, uy – huy hiệu.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: uơ uya
b/Dạy vần:
*uơ :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô uơ : uơ có u ghép với ơ.
-So sánh uơ với uy? -Giống: u -Khác: ơ - y
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: uơ
-GV giới thiệu và viết: huơ.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: huơ.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? - huơ vòi
+GV viết – hs đọc: huơ vòi.
+Cho hs đọc: uơ – huơ – huơ vòi.
+Sửa sai cho hs.
*uya :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô uya : uya có u ghép với ya.
-So sánh uơ với uya? -Giống: u -Khác: ơ – ya
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: uya.
-GV giới thiệu và viết: khuya.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: khuya.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - đêm khuya
+GV viết – hs đọc: đêm khuya.
+Cho hs đọc: uya – khuya – đêm khuya.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng:
-GV viết: thuở xưa giấy – pơ – luya
 huơ tay phéc – mơ - tuya
-Cho hs tìm, phân tích: thuở, huơ, luya, tuya?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*uơ :
-Cho hs phân tích: uơ - huơ.
-HD hs viết: uơ – huơ vòi.
Sửa sai cho hs.
*uya:
-Cho hs phân tích: uya - khuya.
-HD hs viết bảng con: uya – đêm khuya.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - uơ - uya
-Cho hs thi viết: uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học:
Tiết 2
1.Ổn định: Hát vui
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? - uơ - uya
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: uơ với uya?
3.Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Nơi ấy ngôi sao khuya
 Soi vào trong giấc ngủ
 Ngọn đèn khuya bóng mẹ
 Sáng một vầng trên sân.
+Cho hs tìm, phân tích: khuya?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
-HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+Trong tranh, em thấy người và vật đang làm gì?
+Em nghĩ xem: người ta còn làm gì vào các buổi ấy?
+Em hãy kể một số công việc của em, của người thân làm trong một buổi?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*Thời gian rất quí, chúng ta không nên để thời gian lãng phí. Do đó, trong một buổi, chúng ta có thể làm được nhiều để giúp gia đình.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - uơ - uya
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có uơ , uya.
Nhận xét.
5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.- uê - uy
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát, nghe.
-Cài: uơ . CN đọc.
-Cài: huơ. Cn đọc.
.
-CN.
-CN, tổ.
-HS qsát, nghe.
-Cài: uya . CN đọc.
-Cài: khuya. Cn đọc.
-CN.
-CN, tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN, tổ, lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tiết 3: Toán
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:
-Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục.
-Biết so sánh các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy học: Vở, que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - luyện tập chung
-Cho 2 hs giải bài 4.
-Cho h

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23 Lop 1.doc