TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T1)
A-Mục tiêu
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, trường mới và những điều mới lạ.
- Biết được tên trường, lớp, tên thầy giáo Và biết được tên trường, lớp, tên thầy giáo,
- Vui vẻ, phấn khởi, yêu quý thầy cô giáo
* Tăng cường Tiếng Việt: Là H/S lớp 1
B-Chuẩn bị : 1 GV: tranh đạo đức
2 HS:Vở bài tập đạo đức
*Dự kiến hoạt động : nhóm, cá nhân, cả lớp
*Phương pháp tổ chức: Quan sát, thảo luận
C-Các hoạt động dạy - học:
hưa thẳng - Bước dầu rèn sự khéo léo của đôi tay và xé thành thạo - H/s yêu thích môn học * TCTV: Xộ, dỏn. B- Đồ dùng: 1- GV: Bài mẫu+ các bước xé dán+ vật liệu 2- HS: giấy màu, hồ dán, bút chì *PPTC: Quan sát, cả lớp * Dự kiến hình thức DH: Cá nhân, cả lớp C- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s III- Bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- H/đ 1 H/d h/s qs nhận xét - Treo bài mẫu lên bảng - H/s qs - Đây là hình gì? - Hình tam giỏc - Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của hình đó để xé. - Dán cho đúng hình - H/s nghe - Hđ 2 H/d mẫu - Treo các bước xé dán hỡnh tam giỏc lên bảng - H/s qs - Nêu các bước xé, dán hỡnh tam giỏc? + B1: Kẻ hỡnh tam giỏc + B2: Xé từng cạnh + B3: Dán hình + B1: Kẻ hình tam giỏc: gv vừa làm mẫu và h/d h/s kẻ tam giỏc - Lấy tờ giấy thủ công lật mặt sau đếm ô đánh dấu và vẽ 1 hỡnh tam giỏc + B2: Xé hỡnh tam giỏc: gv vừa làm mẫu và h/d xé hỡnh tam giỏc - Tay trái giữ hỡnh tam giỏc tay phải dùng ngón tay cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt các thao tác như vậy để xé các cạnh - H/s qs theo dõi + B3: Dán hình: Gv vừa làm mẫu vừa h/d h/s dán hình sao cho cân đối - H/s qs và làm theo d- Hoạt động 3: Thực hành - Y/c h/s lần lượt thực hiện các thao tác vẽ và xé dán hỡnh tam giỏc trên giấy nháp - H/s qs thực hành vẽ - Gv qs theo dõi giúp đỡ h/s yếu IV- Củng cố- - Nhận xét tiết học V- Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau tiết 5: sinh hoạt tuần 3 1- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua * Đạo đức: - Nhìn chung các em ngoan ngoãn, đoàn kết, vâng lời thày cô giáo và biết giúp đỡ bạn bè:Mơ; Lin * Học tập: - Lớp đi học đều. Trong lớp đã có ý thức học bài và chú ý nghe giảng một số bạn học rất sôi nổi :Tuân;Chàng;Lin;Mơ;Vân - Xong bên cạnh đó vẫn còn 1 số bạn hay nói chuyện riêng như bạn ;Vụ,Chuẩn. - Hay quên sách vở, đồ dùng:Huyền.Đồ dùng một số bạn còn thiếu :Biên * Vệ sinh: vệ sinh cá nhân và chung đều sạch sẽ III-Phướng hướng tuần 4: - Duy trì mọi nề nếp của lớp, Phát huy những ưu điểm, Tăng cường phụ đạo hs yếu, bồi dưỡng hs,Làm tốt công tác an toàn giao thông , Rèn chữ viết cho học sinh TUẦN 4 ~~~~~~&~~~~~~ Ngày soạn:8/9/2012 Ngày dạy:Thứ hai 10/9/2012 TIẾT 1: CHÀO CỜ TIẾT 2+3:Tiếng việt TIẾNG Cể MỘT PHẦN KHÁC NHAU (Sỏch thiết kế T. Việt trang 100) TIẾT 4;ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG SẠCH SẼ (TIẾT 2) A. Mục tiêu : Giúp h/s biết: + Có kĩ năng nhận xét, đánh giá, phân biệt được ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. + ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. + Giữ gìn vệ sinh cá nhân, dầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. +Giáo dục BVMT cho HS. BCHUẨN BỊ: 1- GV: Các tranh trong bài tập 4. 2- HS: VBT *PPTC: Quan sát, cả lớp * Dự kiến hình thức DH: Cá nhân, cả lớp C.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy (GV) Hoạt động học (SGK). 1, ổn định. 2-Bài cũ:“ Gọn gàng. sạch sẽ” * Gv gọi Hs trả lời:. +Gv hỏi:Nêu tên một vài bạn trong lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ? + Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ? * Hát. + 1- 3 Hs trả lời. + 2-3 Hs trả lời. + Hs nhận xét. 3- Bài mới: a -Giới thiệu bài:“ Gọn gàng, sạch sẽ“ *GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. b- Nội dung: * Hoạt động dạy học 1: Hs làm Bài tập 3: Bạn đang làm gì ? Em muốn làm như bạn nào? Vì sao ? - Gv treo tranh và yêu cầu hs quan sát để trả lời câu hỏi trong bài: Gv hỏi: Chúng ta nên làm như các bạn ở hình (1,3,4,5,7,8 ). Còn những bạn ở hình 2, 6 tại sao em lại không chọn ? - Gv theo dõi các nhóm làm việc và hướng dẫn nếu Hs lúng túng. Gv kết luận : Chúng ta nên làm như các bạn ở hình (1,3,4,5,7,8 ) – chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa móng tay gọn gàng, sạch sẽ. Chúng ta cần học tập như vậy. Hoạt động dạy học 2: Thực hành: Hs từng đôi giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ. + Gv đi từng bàn hướng dẫn. + GV gọi 1 số đôi bạn lên bảng làm cho cả lớp quan sát và nhận xét. + Gv khen những đôi bạn làm tốt. * Nghỉ giải lao * Hoạt động dạy học 3: Hs đọc ghi nhớ cuối bài. * Gv đưa bảng phụ và đọc câu ghi nhớ.Yêu cầu Hs đọc lại nhiều lần. Đầu tóc em chải gọn gàng áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu Liên hệ : ở lớp ta những bạn nào thường xuyên ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . - GV khen những HS biết ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ - GVKL(GDMT) : Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có nếp sống , sinh hoạt văn hóa , góp phần giữ gìn môi trường , làm cho môi trường thêm đẹp , văn minh . 4- Củng cố. Gv kể câu chuyện : “Cò và Quạ” + Gv kể câu chuyện cho Hs nghe. + Gv hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao ? + Muốn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì ? *Gv nhận xét tiết học. 5 - Dặn dò. Hàng ngày các con cần tắm rửa sạch sẽ và ăn mặc gọn gàng để cơ thể luôn khoẻ mạnh. Các con quan sát đồ dùng học tập của mình và xem mình giữ gìn những đồ dùng đó như thế nào để tiết sau kể cho cả lớp nghe qua bài “ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập “ + 3 Hs nhắc lại đầu bài. +- Hs thảo luận nhóm2 . 3- 4 Hs lên bảng trình bày. +Hs nhận xét, bổ sung. + 3- Hs trả lời - 2 hs cùng bàn quay lại sửa giúp nhau. + Hs hát bài :”Rửa mặt như mèo “ + Cả lớp đọc đồng thanh + 3- 4 Hs đọc. + 3- 4 Hs trả lời + 3 Hs trả lời + Hs lắng nghe Ngày soạn:9/9/2012 Ngày dạy:Thứ ba 11/9/2012 TIẾT 1: MĨ THUẬT (GV chuyờn dạy) TIẾT 2+3:Tiếng việt LUYỆN TẬP (Sỏch thiết kế T. Việt trang 106) TIẾT 4 : TOÁN BẰNG NHAU. DẤU = A/ Mục tiờu: 1- Kiến thức: Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chớnh nú ( 3=3, 4=4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sỏnh cỏc số 2- Kỹ năng:- Rốn cho h/s biết vận dụng vào làm cỏc BT 3- Giỏo dục:- Tớnh chớnh xỏc trong học toỏn B- Đồ dựng: 1- GV: Đồ dựng dạy học 2- HS: Bộ đồ dựng học toỏn+ BC * Dự kiến cỏc hoạt động DH : CN, N, CL C/ Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của Thầy Hoạt động học của trũ I/ ổn định tổ chức: Hỏt II/ Kiểm tra bài cũ: - Cho h/s làm BC: điền dấu > < - H/s làm BC: -> Nhận xột đỏnh giỏ 5 > 2; 3 < 4; 1 < 3 III/ Bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- H/d h/s nhận biết 3 = 3 - Cho h/s qs hỡnh vẽ+ mụ hỡnh - H/s qs ? Bờn trỏi cú mấy con hươu? - Cú 3 con hươu ? Bờn phải cú mấy con hươu? - Cú 3 con hươu ? So sỏnh số con hươu với số khúm cõy? - cứ mỗi con hươu nối với 1 khúm cõy thỡ thấy khụng cú đối tượng nào thừa ra => vậy số con hươu = số khúm cõy -> gắn cỏc chấm trũn lờn bảng - H/s qs ? Bờn trỏi cú mấy chấm trũn trắng - Cú 3 chấm trũn trắng ? Bờn phải cú mấy chấm trũn đen? -> Cú 3 chấm trũn đen ? So sỏnh số chấm trũn đen và trắng? -> Cứ mỗi chấm trũn trắng nối với một chấm trũm đen khụng cú chấm trũn nào thừa ra -> Nhận xột -> Số chấm trũn trắng= số chấm trũn đen => Số con hươu = số khúm cõy số chấm trũn trắng= số chấm tũn đen - Từ bằng thay cho dấu = gồm 2 nột ngang ta núi là dấu = - 1- 2 CN nờu lại - Cho h/s tỡm dấu = - H/s tỡm và đọc dấu = => Ta núi: 3 = 3 - H/s CN+ ĐT 3 = 3 c- H/d h/s nhận biết 4= 4 (tương tự) d- Vớ dụ: 1 = 1; 2...2;3...3; 5...5 - H/s so sỏnh cỏc VD chỉ đọc CN+ ĐT ? Những số nào cho số lượng ntn thỡ = nhau -> Những số chỉ số lượng như nhau hay 1 số = chớnh nú thỡ = nhau 3- Thực hành: H/d h/s làm BT - H/s làm cỏc BT + Bài 1: Nờu y/c của bài? -> Viết dấu = - H/d và y/c h/s viết vào BC - H/s viết BC: = = = - H/d h/s cỏch viết và nhận xột + Bài 2: ? nờu y/c của bài? -> Viết (theo mẫu) ? Nờu cỏch làm? - Cho h/s lờn bảng làm - So sỏnh số lượng của 2 nhúm đồ vật rồi viết kết quả so sỏnh - Đọc bài toỏn -> Nhận xột, sửa sai 5 = 5 2 = 2 1 = 1 4 = 4 + Bài 3: Nờu y/c của bài? -> Điền dấu >; <; = - Cho h/s làm BC 5 < 4 1 < 2 1 = 1 - Cho h/s nhận xột, sửa chữa 3 = 3 2 > 1 3 < 4 (củng cố vờ dấu và so sỏnh số) 2 2 IV- Củng cố: - Nhận xột tiết học V. Dặn dũ:- Về nhà ụn bài .Chuẩn bị bài sau TIẾT 5 :TỰ NHIấN XÃ HỘI BẢO VỆ MẮT VÀ TAI A. MỤC TIấU: - Nờu được cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.(HS khỏ, giỏi đưa ra được một số cỏch xử lớ đỳng khi gặp tỡnh huống cú hại cho mắt và tai. Vớ dụ: bị bụi bay vào mắt, kiến bũ vào tai) - GDKNS:KN tự bảo vệ: chăm súc mắt và tai; KN ra quyết định:nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ mắt và tai; phỏt triển KN giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. B. CHUẨN BỊ: 1- GV: Tranh ảnh,đồ dựng dạy học 2- HS: SGK,VBT *PPTC: Quan sát, cả lớp * Dự kiến hình thức DH: Cá nhân, cả lớp C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định: - Cho Hs hỏt 2. bài cũ.: . Hỏi: Nhờ đõu cỏc em nhận biết được cỏc vật xung quanh? . Để nhận biết cỏc vật xung quanh được đầy đủ chỳng ta cần làm gỡ? - Nhận xột. 3. bài mới: *Giới thiợ̀u bài: Cho lớp hỏt bài Rửa mặt như mốo để khởi động thay lời giới thiệu bài mới. hoạt động 1: Quan sỏt và xếp tranh theo ý “nờn” hay “khụng nờn”. Mục đớch: Hs nhận ra những việc gỡ nờn làm và việc gỡ khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai. GDKNS: KN ra quyết định. Cách tiờ́n hành: * bước 1: Gv yờu cõ̀u Hs: - Quan sỏt từng hỡnh ở tr. 10 SGK và tập đặt cõu hỏi, trả lời cõu hỏi cho từng hỡnh. - Gv hướng dẫn đặt cõu hỏi, giỳp đỡ Hs cõu khú. +Vớ dụ: Chỉ bức tranh bờn trỏi trong sỏch hỏi: . Bạn nhỏ đang làm gỡ? . Việc làm của bạn đú đỳng hay sai? .Chỳng ta cú nờn học tập bạn nhỏ đú khụng? * bước 2: - Gv chỉ định 2 Hs xung phong lờn gắn cỏc bức tranh phúng to ở tr. 10 SGK vào phần cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm. - Gv kết luận ý chớnh hoặc để Hs tự kết luận (tựy theo trỡnh độ của Hs). Nghỉ giữa tiết *hoạt động 2: QS tranh và tập đặt cõu hỏi.. Mục đích: Hs nhận ra những việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ tai. GDKNS: KN ra quyết định. Cách tiờ́n hành: -Gv hướng dẫn Hs quan sỏt từng hỡnh ở tr.11 SGK và tập đặt cõu hỏi, tập trả lời cho từng hỡnh. Vớ dụ: Đặt cõu hỏi cho bức tranh thứ 1, bờn trỏi trong sỏch và hỏi: + Hai bạn đang làm gỡ? + Theo bạn việc đú đỳng hay sai? + Nếu bạn nhỡn thấy 2 bạn đú bạn sẽ núi gỡ với hai bạn? - Cho Hs nhỡn tiếp chỉ vào hỡnh phớa trờn, bờn phải của trang sỏch và hỏi: + Bạn gỏi trong hỡnh đang làm gỡ? Làm như vậy cú tỏc dụng gỡ? - Cho Hs chỉ vào hỡnh phớa dưới bờn phải trang sỏch hỏi: + Cỏc bạn trong hỡnh đang làm gỡ? Việc làm nào đỳng, việc làm nào sai? Tại sao? + Nếu bạn ngồi đõy bạn sẽ núi gỡ với những người nghe nhạc quỏ to?..... - Gv kết luận ý chớnh cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ tai. Hoạt động 3: Đúng vai.. Mục đớch: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. GDKNS: KN giao tiếp thụng qua đúng vai. Cỏch tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: Thảo luận và phõn cụng cỏc bạn đúng vai theo tỡnh huống sau: - Nhúm 1: “Hựng đi học về thấy Tuấn (em trai Hựng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hựng em sẽ làm gỡ khi đú?” - Nhúm 2: “Lan đang học bài thỡ bạn của anh Lan đến chơi và đem băng nhạc đến mở rất to. Nếu là Lan, em sẽ làm gỡ?” Bước 2: Tựy thời gian cú được, Gv cho cỏc nhúm lờn trỡnh diễn (ngắn gọn). -Cho Hs nh.xột về cỏch đối đỏp giữa cỏc vai. Kết luận: - Gv yờu cầu Hs phỏt biểu xem đó học được điều gỡ, khi đặt mỡnh vào vị trớ cỏc nhõn vật trong những tỡnh huống trờn. - Gv nhận xột khen ngợi cỏc em xung phong đúng vai. - (HS khỏ, giỏi đưa ra được một số cỏch xử lớ tỡnh huống : bụi bay vào mắt, hay kiến bũ vào tai) 4. Củng cố - dặn dũ: - Hóy kể những việc em đó làm để bảo vệ mắt và tai. - Gv khen những em biết giữ gỡn vệ sinh tai và mắt. Nhắc nhở Hs chưa biết giữ gỡn và bảo vệ tai, mắt. Đồng thời nhắc nhở cỏc em cú tư thế ngồi học chưa đỳng dễ làm hại mắt. 5. Nhọ̃n xét: nhận xột tiết học. - Cả lớp hỏt. - Nhờ mắt, mũi, tai, lưỡi, da. - Cần phải bảo vệ và giữ gỡn an toàn cho cỏc giỏc quan. - Cả lớp hỏt. - Hs làm việc theo cặp (2Hs), 1 Hs đặt cõu hỏi, Hs kia trả lời sau đú đổi ngược lại. - Hs làm việc theo lớp: 1 Hs gắn tranh vào phần “nờn”, 1 HS gắn tranh vào phần “khụng nờn” - Hs khỏc theo dừi, nhận xột. - Hs khỏc đặt cõu hỏi như ở phần thảo luận để 2 Hs đú trả lời. - Hs làm việc theo nhúm nhỏ (4 Hs). - Tập đặt cõu hỏi và thảo luận trong nhúm để tỡm ra cõu trả lời theo hướng dẫn của Gv. - Chỳ ý. - Chỳ ý. -Hs làm việc theo nhúm (6- 8). -Thảo luận về cỏc cỏch xử lý và chọn ra cỏch xử lý hay nhất để phõn cụng cỏc bạn đúng vai.. -Tập đúng vai trong nhúm trước khi lờn trỡnh bày. -Cỏc nhúm lần lượt lờn trỡnh diễn. - Trả lời. - Chỳ ý lắng nghe. - Trả lời. - Chỳ ý lắng nghe. -Tiếp thu. BUỔI CHIỀU TIẾT 1+2: ễN TIẾNG VIỆT ễN:TIẾNG Cể MỘT PHẦN KHÁC NHAU TIẾT 3 : ễN TOÁN ễN BẰNG NHAU .DẤU = A/ Mục tiờu: - Giỳp h/s củng cố về số lượng và sử dụng từ lớn hơn, bộ hơn, = nhau và dấu >; <; = - Thực hành so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 - Giỏo dục h/s tớnh chớnh xỏc B/ Đồ dựng: 1- GV: Bảng phụ 2- HS: VBT+ BC C/ Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của Thầy I/ Ổn định tổ chức: Hỏt II/ Kiểm tra bài cũ: Hoạt động học của trũ - Cho h/s làm BC - H/s tổ làm BC 3 2 1 < 3 -> Nhận xột, đỏnh giỏ 4 > 3 2 1 III/ Bài ụn: 1- H/d h/s làm BT - H/s thực hành làm cỏc BT + Bài 1: ?Nờu y/c của bài? -> Điền dấu >; <; = - Cho h/s cỏc nhúm làm BC 4 < 5 1 < 4 2 < 3 1 = 1 -> Nhận xột, sửa chữa 2 = 2 5 > 2 2 1 (củng cố về so sỏnh số) 3 > 1 3 = 3 2 < 5 3 < 5 + Bài 2: Nờu y/c của bài? -> Viết (theo mẫu) ? Nờu cỏch làm? - So sỏnh số chấm trũn và viết kết quả so sỏnh - Cho h/s làm vào vở và lờn bảng chữa bài (củng cố về mối quan hệ giữa cỏc dấu >; <) + Bài 3: Nờu y/c của bài? -> Điền ụ vuụng với số thớch hợp - Cho CN thi đua lờn bảng nối - CN tổ chức thi đua - Gv nhận xột tuyờn dương (Củng cố về so sỏnh số) IV- Củng cố : - Nhận xột tiết học V. Dặn dũ:- Về nhà chuẩn bị bài sau Ngày soạn:10/9/2012 Ngày dạy:Thứ tư 12/9/2012 TIẾT 1: ÂM NHẠC(GV chuyờn dạy) TIẾT 2+3:Tiếng việt ÂM( NGUYấN ÂM –PHỤ ÂM) (Sỏch thiết kế T. Việt trang 110) TIẾT 4 : TOÁN LUYỆN TẬP A/ Mục tiờu 1/ Kiến thức: - Biết sử dụng cỏc từ bằng nhau , bộ hơn, lớn hơn, và cỏc dấu = để so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5. 2/ Kỹ năng: - Thực hành so sỏnh cỏc số. Sử dụng cỏc dấu =, 3/ Giỏo dục - Tớnh chớnh xỏc trong học toỏn B / Chuẩn bị1- GV: Nội dung bài 2- HS: SGK,VBT. *PPTC: Quan sát, cả lớp * Dự kiến hình thức DH: Cá nhân, cả lớp C/ Cỏc hoạt động dạy và học: I ổn định tổ chức II/ Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lờn bảng, lớp làm theo tổ. 2 2 4 4 - Kiểm tra VBT của hs III/ Bài mới: Hoạt động của Thầy 1/ Giới thiệu TT 2/ Luyện tập - Bài 1: Điền dấu , = - GV ghi bảng: quan sỏt so sỏnh 2 số. - Bài 2.Viết theo mẫu - GV hướng dẫn - Bài 3: làm cho bằng nhau - Hướng dẫn: nối thờm số ụ vuụng - Để số ụ vuụng xanh bằng số ụ vuụng trắng. IV/ Củng cố, dặn dũ: - Nờu nội dung bài học. - Về nhà làm bài trong VBT. Hoạt động học của trũ Hs nờu cỏch làm, thực hiện 3.2 4.5 23 1.2 4.4 34 2.2 4.3 24 HS đọc kết quả theo cột. HS điền số đồ vật, ghi số tương ứng, so sỏnh. 3>2 2<3 Học sinh quan sỏt bài mẫu và nờu cỏch làm. HS lựa chọn, nối thờm. Ngày soạn:11/9/2012 Ngày dạy:Thứ năm 13/9/2012 TIẾT 1+2:Tiếng việt NGUYấN ÂM-PHỤ ÂM (Sỏch thiết kế T. Việt trang 111) TIẾT 3: THỂ DỤC Bài 4: ĐỘI HèNH, ĐỘI NGŨ, TRề CHƠI VẬN ĐỘNG I/Mục tiờu: 1- Kiến thức. - Biết cỏch tập hợp hàng dọc, dúng thẳng hàng, - Biết cỏch đứng nghiờm, đứng nghỉ. - Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bờn phải hoặc bờn trỏi( cú thể cũn chậm) - Biết tham gia chơi - ễn trũ chơi: Diệt cỏc con vật cú hại. - Hs khỏ giỏi : Bắt chước được theo giỏo viờn. II/ Địa điểm – Phương tiện. Trờn sõn trường, Chuẩn bị cũi. III/ Cỏc họat động dạy và học: Nội dung I/ Phần mở đầu. 1/ Nhận lớp - Kiểm tra cơ sở vật chất - Điểm danh. - Phổ biến mục tiờu. 2/ Khởi động: Đứng vỗ tay– Hỏt – dậm chõn tại chỗ - đếm theo nhịp 1 - 2. II/ Phần cơ bản: - ễn: Tập hợp hàng dọc, dúng hàng dọc, đứng nghiờm nghỉ. - Học sinh học quay trỏi, quay phải. KL: Bờn phải (trỏi) GV làm mẫu. * ễn trũ chơi: Diệt cỏc con vật cú hại. III/ Phần kết thỳc: - Đứng vỗ tay hỏt. - Hệ thống bài học. - Hướng dẫn học ở nhà. Định lượng 2 phỳt 20 phỳt 2 - 4 lần 2 lần 3 – 4 lần 3 phỳt Phương phỏp – Tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV. - HS thực hiện xoay người đỳng hướng. - Lần 3: cỏn sự lờn điều khiển - GV điều khiển - Chơi tập thể x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV TIẾT 4 : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiờu: 1/ Kiến thức: Biết sử dụng cỏc từ “lớn hơn”, “bộ hơn”, “bằng nhau”và cỏ dấu =, để so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5. 2/ Kỹ năng: - Thực hành so sỏnh cỏc số. Biết sử dụng cỏc từ “lớn hơn”, “bộ hơn”, “bằng nhau” sử dụng cỏc dấu =, vào việc làm bài tập. 3/ Kỹ năng - Giỏo dục tớnh chớnh xỏc trong học toỏn B/ Chuẩn bị 1- GV: Nội dung bài 2- HS:SGK,VBT. *PPTC: Quan sát, cả lớp * Dự kiến hình thức DH: Cá nhân, cả lớp C/ Cỏc hoạt động dạy và học: I/ ổn định tổ chức II/ Kiểm tra bài cũ Kiểm tra VBT của hs III/ Bài mới 1/ Giới thiệu 2/ Luyện tập Hoạt động của Thầy a/Bài 1 (25) - HD học sinh quan sỏt và nhận xột. - ? Muốn số hoa ở hai hỡnh bằng nhau ta làm gỡ? - ? Muốn số kiến ở hai ụ bằng nhau ta làm gỡ? - ? Muốn số nấm ở hai bờn bằng nhau ta làm gỡ? b/ Bài 2 Nối với số thớch hợp - Dựng bỳt màu để nối c/ Bài 3: - Nối với số thớch hợp IV/ Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột sau giờ học. - Về nhà làm bài trong VBT. Hoạt động học của trũ - HS quan sỏt số hoa ở hai lọ. - Vẽ thờm số hoa vào bỡnh cú 2 bụng. - Ta nờn gạch bớt một con ở bờn trỏi. - Cú thể thờm hoặc gạch bớt. - Học sinh quan sỏt và nờu cỏch làm - HS thi làm nhanh BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : ễN TIẾNG VIỆT ễN NGUYấN ÂM-PHỤ ẤM TIẾT 2 : ễN TOÁN ễN DẤU = A/ Mục tiờu: - Tiếp tục giỳp h/s đọc, viết đếm cỏc số trong phạm vi 5 - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 - Củng cố về cỏc dấu: >; <;= và về so sỏnh số - Giỏo dục h/s tớnh chớnh xỏc trong học toỏn B/ Đồ dựng: 1- GV: Bảng phụ 2- HS: VBT+ BC C/Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của Thầy Hoạt động học của trũ I/ Ổn định tổ chức: Hỏt II/ Kiểm tra bài cũ: - Cho h/s so sỏnh cỏc số:5...5; 1,,,2; 5...2; - Cho h/s làm BC -> Nhận xột, đỏnh giỏ III/ Bài ụn: 1- h/d h/s làm cỏc BT - H/s thực hành làm cỏc BT + Bài 1: Nờu y/c của bài? - Điền dấu >; <; =? - Y/c h/s làm BC 2 > 1 4 < 5 5 = 5 -> Nhận xột, sửa chữa 2 = 2 5 > 4 1 < 4 (củng cố về so sỏnh số) 1 2 + Bài 2: nờu y/c của bài? -> Làm cho bằng nhau - H/s lờn bảng làm+ vở - CN làm vở và chữa bài a- Cỏch 1: Vẽ thờm 1 bụng hoa vào lọ b- Cỏch 2: Gạch bớt đi 1 con ngựa bờn trỏi -> Nhận xột, sửa chữa c- Cạh 3: vẽ thờm vào bờn trỏi 1 con vịt + Bài 3: nờu y/c của bài? -> Nối ụ trống với số thớch hợp - Cho h/s lờn bảng làm - H/s nhận xột, sửa chữa (củng cố về so sỏnh số) 1 2 3 4 2> 3> 4> 5> IV/ Củng cố: - Nhận xột tiết học V/ Dặn dũ - Về nhà chuẩn bị bài sau TIẾT 3 : HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TRANG PHỤC ĐI HỌC CỦA EM A.Mục tiờu - Rốn luyện nề nếp, thúi quen tốt ở học sinh - Bồi dưừng tỡnh cảm, thỏi độ đối với trường lớp. B.Thời gian, địa điểm hoạt động. Thời gian 35 phỳt Địa điểm: tại lớp 1B trung tõm C.Đối tượng Học sinh lớp 1B; số lượng l6 em D: Chuẩn bị Bộ quần ỏo sạch sẽ Bài hỏt “ Em yờu trường em” E: Nội dung. I.Hỡnh thức hoạt động Đàm thoại, thảo luận, quan sỏt G.Tiến hành hoạt động. IỔn định tổ chức II.Thực hiện chủ điểm Hoạt động của Thầy a.GV giới thiệu chủ điểm +Cỏc em cho cụ biết khi đi học mặc như thế nào cho đẹp? + Trong lớp mỡnh bạn nào mặc đẹp nhất? + Bạn nào mặc chưa đẹp?vỡ sao? * Gv giới thiệu bộ quần ỏo đó chuẩn bị cho học sinh nhận xột. * Gv giảng 3.Kết thỳc hoạt động. Giờ HĐNGLL đến đõy là hết rồi.Chỳc cỏc em học tập thật tốt. Hoạt động của Trũ Gọn gàng, sạch sẽ Ngày soạn:12/9/2012 Ngày dạy:Thứ năm 14/9/2012 TIẾT 1+2:Tiếng việt ÂM /C/ (Sỏch thiết kế T. Việt trang 125) TIẾT 3: TOÁN SỐ 6 A/ Mục tiờu: 1/ Kiến thức - Biết 5 thờm 1 được 6, viết được số 6,đọc ,đếm được từ 1 đến 6;so sỏnh cỏc số trong phạm vi 6,biết vị trớ của số 6 trong dóy số từ 1 đến 6. 2/ Kỹ năng - Thực hành thành thạo 3/ Giỏo dục - Tớnh chớnh xỏc trong học toỏn Hỗ trợ đặc biệt: Cỏc từ thờm,gồm,được. Ký hiệu 6 B/ Đồ dựng dạy học: 1- GV: Cỏc nhúm đồ vật cựng loại. 2- HS: Bộ đồ dựng học toỏn *PPTC: Quan sát, cả lớp * Dự kiến hình thức DH: Cá nhân, cả lớp C/ Cỏc hoạt động dạy và học: Hoạt động của Thầy I /ổn định tổ chức II/ Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu , = vào chấm: 3 em 3.4, 5.5, 4..1 - Kiểm tra VBT của hs - Gv nhận xột ghi điểm III/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Gv ghi đầu bài lờn bảng 2. Nội dung a/ Giới thiệu số 6 + Lập số 6: - GV cài bảng đồ vật. ? Cụ cú mấy hỡnh trũn? ? Thờm 1 hỡnh trũn nữa là mấy? - Học sinh sử dụng bộ đồ dựng. ? 5 hỡnh vuụng thờm 1 hỡnh vuụng được mấy hỡnh vuụng? - cho hs lấy 5 hỡnh tam giỏc thờm 1 hỡnh tam giỏc. ? Được mấy hỡnh tam giỏc? 6 hỡnh trũn, 6 hỡnh vuụng, 6 hỡnh tam giỏc. - Cỏc nhúm đều cú số lượng là 6 + Giới thiệu số 6 in và số 6 viết - GV gắn số 6 in, 6 viết - So sỏnh hai số ( in – viết ) + Nhận biết thứ tự số 6 trong dóy số tự nhiờn từ 1 đến 6. - HD học sinh đếm. ? Số 6 liền sau số mấy trong dóy số? ? Số nào là bộ nhất trong dóy số? ? Số nào là lớn nhất trong dóy số? Dựng SGK b/ Thực hành + Bài 1: Viết số 6. - GV hướng dẫn. + Bài 2: Viết số thớch hợp - Hướng dẫn học sinh nhận ra cấu tạo số. + Bài 3 :Viết số thớch hợp ? Cột cú số 6 cho biết gỡ? ? Đứng liền sau số 5 là số mấy? ? Số nào lớn nhất trong dóy số? Tại sao? IV/ Củng cố- Dặn dũ: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xột tiết học. - Về nhà làm bài trong VBT. Hoạt động học của trũ - Lớp làm bảng con - HS QS và nhận xột - 5 hỡnh trũn thờm 1 hỡnh trũn được 6 hỡnh trũn - lấy 5 hỡnh vuụng, thờm một hỡnh vuụng nữa. 5 hỡnh vuụng thờm 1 hỡnh vuụng được 6 hỡnh vuụng + Hs thực hành lấy 5 hỡnh tam giỏc và một hỡnh tam giỏc. - 6 hỡnh tam giỏc - Số 6 :Học sinh đọc cỏ nhõn, nhúm, ĐT - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Học sinh đếm que tớnh - Liền sau số 5. - Số 1 - Số 6 - Quan sỏt hỡnh vẽ
Tài liệu đính kèm: