Giáo án Chính tả Lớp 3 - Học kì 1 - Vũ Thị Hạ

Nghe - Viết : Ai Có Lỗi ?

Phân biệt uêch/uyu; s/x; ăn/ăng

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.

 2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2). Làm đúng BT(3) b.

 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 hoặc 3 lần nội dung BT3.

 2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.

III.Các Hoạt động dạy-học:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động (5 phút)

- Kiểm tra bài cũ : Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước.

- Giới thiệu bài : Viết tựa,

2. Các hoạt động chính :

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu về đoạn viết.

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn chuẩn bị :

Nội dung :Đọc bài viết.

Đoạn văn nói gì ?

Nhận xét chính tả :

Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?

Cách viết hoa tên người nước ngoài ?

Luyện viết từ khó :

Mời HS viết một số từ vào bảng con.

Đọc cho HS viết :

Nêu lại cách trình bày ( chữ đầu tiên lùi vào 1 ô).

Đọc thong thả từng cụm từ (mỗi cụm từ 3 lần).

Theo dõi, uốn nắn.

Chấm chữa bài :

Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề.

Chấm điểm & nhận xét ( 5 – 7 vở) ; yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.

b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút)

* Mục tiêu : Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu.

* Cách tiến hành:

Bài 2 – tr 14 :

Mời HS nêu yêu cầu BT.

Mời mỗi nhóm 3 em.

Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt.

Bài 3 – tr 14 :

Nhắc lại yêu cầu bài tập : Em chọn tiếng nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?

Cho 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức.

Mời HS nhận xét bài trên bảng – tuyên dương nhóm thắng.

Mời HS làm lại vào tập.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :

Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả.

Viết bảng con .

Dò bài trong sách : tựa & đoạn 3.

 En-ri-cô ân hận, nhìn vai áo sứt chỉ muốn xin lỗi bạn Cô-rét-ti nhưng không đủ can đảm.

 En-ri-cô, Cô-rét-ti.

Viết hoa chữ cái đầu, giữa các tiếng có dấu gạch nối.

Viết lần lượt các từ : Cô-rét-ti, En-ri-cô, khuỷu tay, vác củi.

Biết cách trình bày tựa, kẻ hàng, ngồi đúng tư thế.

Chú ý nghe đúng – viết đúng & đẹp.

Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.

Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa.

Đọc yêu cầu (Tìm các tiếng có vần uêch, uyu) :

4 nhóm thực hiện cùng lúc – tự làm lại vào vở bài tập.

Đọc yêu cầu.

Thảo luận theo nhóm 4 .

Hai nhóm 4 lên thi làm cùng lúc :

Làm vào tập.

 

doc 64 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Học kì 1 - Vũ Thị Hạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.......................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Chính Tả tuần 7 tiết 2
Nghe - Viết : Bận
Phân biệt en/oen; tr/ch; iên/iêng
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.
 2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần en/oen (BT2). Làm đúng BT (3) a/b (chọn 4 trong 6 tiếng) hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
 3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh nghe - viết (15 phút)
* Mục tiêu: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 bốn chữ.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc đoạn văn
- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.
- Giáo viên hỏi:
+ Đoạn này chép từ bài nào?
+ Tên bài viết ở vị trí nào?
+ Đoạn văn có mấy câu?
- Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng khó, dễ viết sai: nhìn, rộn vui, góp.
- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
- Cho HS chép bài chính tả vào vở.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh.
- Cho HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV thu vở, chấm một số bài, nhận xét
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả (12 phút)
* Mục tiêu: Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần oe/oen, làm đúng bài tập 3a/b
* Cách tiến hành:
Bài tập 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở
- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
- Giáo viên cho cả lớp nhận xét.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình
Bài tập 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS thảo luận nhóm 4 (dùng kĩ thuật khăn trải bàn)
- GV tổ chức cho HS thi nêu nhanh từ tìm được
- Ghi bảng những từ HS nêu
- Nhận xét
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nghe GV đọc
- 2 – 3 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh trả lời, lớp nhận xét
- Học sinh đọc
- Học sinh trả lời
- Học sinh viết vào bảng con
- Cá nhân
- HS chép bài chính tả vào vở
- Học sinh sửa bài
- HS đọc
- HS làm bài
- HS thi tiếp sức
- Lớp nhận xét.
- Đọc
- HS đọc
- HS thảo luận
- HS nêu
- HS đọc lại các từ
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Chính Tả tuần 8 tiết 1
Nghe - Viết : Các Em Nhỏ Và Cụ Già
Phân biệt r/d/gi; uôn/uông
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 	2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
 	3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp Học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
* Cách tiến hành:
Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc đoạn viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
 + Đoạn văn có mấy câu?
 + Những chữ nào trong đoạn viết hoa? 
 + Lời của ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì?
- Cho HS tìm từ khó và hướng dẫn HS viết vào bảng con các từ dễ viết sai: ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt.
Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn.
- Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo
GV chấm chữa bài.
- Yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Chấm từ 5 - 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các cặp từ có tiếng đầu r/d/gi, biết phân biệt uôn/ uông
* Cách tiến hành:
 Bài tập 2: Chọn phần a
- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Mời 3 HS lên bảng thi làm.
- Nhận xét, chốt lại: 
Câu a): giặt, rát, dọc
- Hướng dẫn cho HS làm phần b tương tự.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc lại.
- Có 7 câu.
- Các chữ đầu câu.
- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Viết bảng con
- Viết vào vở.
- Từng cặp đổi vở bắt lỗi chéo
- Tự chữa lỗi.
- 1 HS đọc 
- 3 HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập 
 giặt rát
Ngang - dọc
- Nhận xét.
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Chính Tả tuần 8 tiết 2
Nhớ - Viết : Tiếng Ru
Phân biệt r/d/gi; uôn/uông
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
 	2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
 	3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS nhớ và viết đúng bài vào vở.
* Cách tiến hành:
Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Đọc mẫu 2 khổ thơ viết.
- Mời 2 HS đọc thuộc lòng lại 2 khổ thơ sẽ viết.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ và cách viết 
+ Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy
+ Dòng thơ nào có dấu gạch nối?
+ Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi?
+ Dòng thơ nào có dấu chấm than?
- Hướng dẫn HS viết bảng con những từ dễ viết sai. 
Cho HS viết bài vào vở.
- Quan sát HS viết, theo dõi, uốn nắn, nhắc HS soát lại bài
Chấm chữa bài
- Yêu cầu HS bắt lỗi chéo
- Chấm 5- 7 bài, nhận xét bài viết của HS.
- HD HS sửa lỗi sai
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 ph)
* Mục tiêu: Giúp HS làm đúng bài tập trong SGK
* Cách tiến hành:
Bài tập 2: Tìm các từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông
- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.
Mời 2 HS lên bảng làm.
Kết quả:
a) Rán – dễ - giao thừa. 
b) Cuồn cuộn – chuồng – luống. 
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.
- Học cá nhân
- Phát biểu
- Viết bảng con
- Cả lớp nhớ - viết vào vở
- Soát lại bài.
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Sửa lỗi theo HD
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm 
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm. 
rán khó - dễ
giao thừa
- Nhận xét.
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Chính Tả tuần 10 tiết 1
Nghe - Viết : QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT
Phân biệt oai/oay; l/n; dấu hỏi/dấu ngã
(BĐ + MT)
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 	2. Kĩ năng: Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay (BT2). Làm được BT (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
 	3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
* BĐ: Giáo dục học sinh yêu quý thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường, nhất là môi trường biển, hải đảo (liên hệ).
* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết (15 phút)
* Mục tiêu: nghe - viết đúng bài chính tả
* Cách tiến hành
 - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
Gọi HS đọc lại bài.
GV hỏi :
+ Tên bài viết ở vị trí nào?
+ Những chữ nào trong bài văn viết hoa?
+ Bài văn có mấy câu?
+ Nội dung đoạn chính tả nói gì?
+ Trên đất nước ta có rất nhiều cảnh đẹp, vậy các em cần làm gì để giữ gìn môi trường đó?
Giáo dục BVMT: HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức BVMT.
Hướng dẫn HS viết những từ dễ sai: ruột thịt, biết bao, quả ngọt, ngủ, 
Đọc cho học sinh viết:
GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
Cho HS đổi vở, dò lỗi cho nhau.
GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét.
* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.
b. Hoạt động 2: Thực hành luyện tập (12 phút)
* Mục tiêu: Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay. Làm được bài tập 3 a/b
* Cách tiến hành
Bài tập 2: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần a
- GV chia nhóm cho HS thảo luận nhóm (dùng kĩ thuật khăn trải bàn)
- Gọi 2 nhóm làm nhanh nhất lên trình bài 
- GV nhận xét.
Bài tập 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV cho HS thi, viết đúng và nhanh, mỗi dãy cử 2 bạn thi tiếp sức.
- GV nhận xét.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
* BĐ: Giáo dục học sinh yêu quý thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường, nhất là môi trường biển, hải đảo.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
HS nghe 
2 – 3 HS đọc
- HS trả lời. Lớp nhận xét
HS viết vào bảng con
- Cá nhân
- HS viết bài vào vở
- HS trao đổi vở dò lỗi
- HS đọc
- HS thảo luận
- 2 nhóm lên trình bày. Bạn nhận xét
- HS đọc
- HS viết vở
- HS thi đua. Lớp nhận xét
- Cá nhân
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Chính Tả tuần 10 tiết 2
Nghe - Viết : QUÊ HƯƠNG 
Phân biệt oet/et; l/n; dấu hỏi/dấu ngã
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 	2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần et/oet (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
 	3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết (15 phút)
* Mục tiêu: Nghe viết đúng bài chính; trình bày đúng hình thức bài thơ.
* Cách tiến hành 
- GV đọc mẫu 3 khổ thơ sẽ viết.
- Gọi 1 HS đọc lại.
 + Nêu những hình ảnh gắn bó với quê hương?
 + Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Yêu cầu HS tìm từ khó (dùng kĩ thuật khăn trải bàn)
- Yêu cầu HS viết bảng con: Nghiêng che, diều biếc, êm đềm, trăng tỏ, rợp.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết.
- GV đọc bài cho HS viết vào vở
- GV đọc lại cho HS dò bài.
- HS đổi vở sửa lỗi
- GV thu một số vở chấm bàivà nhận xét.
b. Hoạt động 2: Thực hành (12 phút)
* Mục tiêu: Làm bài tập (2) điền tiếng có vần et/oet. Làm đúng bài tập (3) a/b
* Cách tiến hành 
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống et hay oet
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm vào vở
- Gọi HS thi đua sửa bài
- GV nhận xét
Bài tập 3 a: Giải câu đố
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập
- Gọi 1 HS lên sửa bài, GV thu một số phiếu chấm.
- GV nhận xét
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc
- HS trả lời. Lớp nhận xét
Học sinh thảo luận.
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS dò bài
- HS sửa lỗi
- HS đọc
- HS làm vào vở
- HS thi đua sửa bài. - Lớp nhận xét
- HS nêu
- HS làm bài
- HS sửa bài
nạng nắng
- Lớp nhận xét
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Chính Tả tuần 11 tiết 1
Nghe - Viết : TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG 
Phân biệt ong/oong; s/x; ươn/ương
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 	2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT2). Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
 	3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : Qua bao thế kỷ, nhân dân đã sáng tạo nên những điệu hò hát để phục vụ cho cách làm ăn đỡ nặng nề buồn tẻ. Từ lối chèo thuyền, đánh cá trên sông ngòi, biển cả, đến việc cấy cày làm ruộng, gặt lúa, trồng cây, chăn tằm Huế lại còn có nhiều điệu hò để phục vụ sinh hoạt khác. Để có điều kiện để hiểu về Huế hơn, ta có thể tìm hiểu về địa lý, lịch sử con người Thừa Thiên Huế..
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
* Cách tiến hành:
Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Đọc toàn bài viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc lại bài viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét nội dung bài:
+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những ai?
+ Bài chính tả có mấy câu? 
+ Nêu các tên riêng trong bài?
- Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn cách ngồi và cách cầm bút
Chấm chữa bài.
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
- HD HS chưã lỗi 
- Chấm từ 5-7 bài và nhận xét từng bài
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS tìm được các tiếng có vần ong/oong.
* Cách tiến hành:
Bài tập 2: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
- Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho 2 HS thi làm bài, phải đúng và nhanh.
- Cho HS làm bài vào vở
Bài tập 3: Thi tìm nhanh viết đúng
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho 2 nhóm thi tiếp sức tìm các từ theo từng nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
* MT: Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- X

Tài liệu đính kèm:

  • docCHINH TA LOP 3 TUAN 1-17.doc