Giáo án Chính tả Lớp 1 - Tuần 27

I. Mục tiêu

HS chép đúng và đẹp đoạn văn Nhà bà ngoại.

Trình bày bài viết theo đúng hình thức văn xuôi. Sau dấu chấm có viết hoa.

Điền đúng vần ăm hay ăp, chữ c hay chữ k

Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.

II. Đồ dùng dạy học

 Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 5 trang Người đăng honganh Lượt xem 2141Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Môn : Chính tả	
Bài: Nhà bà ngoại
I. Mục tiêu
HS chép đúng và đẹp đoạn văn Nhà bà ngoại.
Trình bày bài viết theo đúng hình thức văn xuôi. Sau dấu chấm có viết hoa.
Điền đúng vần ăm hay ăp, chữ c hay chữ k
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Nội dung 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
PT
Tiết 1
5’
I) Kiểm tra bài cũ: 
 GV nhận xét bài viết tiết trước “Cái Bống” (Ưu điểm: + Nhược điểm)
GV gọi 1 số HS lên bảng làm bài tập của bài chính tả tiết trước.
*Phương pháp kiểm tra, đánh giá:
- GV gọi 1 số HS lên bảng làm bài tập của bài chính tả tiết trước.
- 2 HS làm
30’
II) Bài mới :
Giới thiệu bài :
Giờ chính tả hôm nay cô sẽ đọc cho lớp mình viết đoạn văn Nhà bà ngoại để xem nhà bà ngoại có những gì nhé.
– GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tập chép
 * GV treo bảng phụ và gọi HS đọc đoạn văn cần chép.
Hỏi: Nhà bà ngoại có những gì?
+ Trong bài này có một số tiếng khó viết như :ngoại, rãi, thoáng, khắp...
+ GV cho HS viết bảng con các tiếng khó viết
*Tập chép bài chính tả vào vở.
+GV cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
*Phương pháp giới thiệu trực tiếp:
- GV ghi đầu bài lên bảng.
-GV treo bảng phụ và gọi HS đọc đoạn văn cần chép.
-GV nêu câu hỏi
-GV cho HS viết bảng con các tiếng khó viết
-GV nhận xét.
-GV cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
-GV hướng dẫn cách viết bài chính tả.
-3- 5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ. 
Cả lớp đồng thanh.
- HS đọc + phân tích các tiếng
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
-1 HS nêu.
Bảng phụ
Vở
+GV hướng dẫn cách viết bài chính tả:
Viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.
 - GV quan sát, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. 
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- GV đọc đoạn văn, đánh vần những từ khó viết
-GV quan sát, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. 
-GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
-GV đọc đoạn văn, đánh vần những từ khó viết
-Gv thu vở và chấm 1 số bài.
-GV nhận xét bài chấm.
- HS thực hành viết.
- HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở.
- HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi
số lỗi ra lề vở. 
Vở
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a) Bài tập 2: Điền vần ăm hay ăp?
-GV gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- Gv cho HS làm.
-1 HS đọc.
Sgk
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- Gv cho HS làm.
- 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
b) Bài tập 3: Điền c hay k?
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV cho HS chữa bài
- GV cho HS đọc lại đoạn văn.
1 HS đọc
Sgk
GV cho 2 HS làm
GV cho HS chữa bài
+ Hỏi: Khi nào điền k?
-GV cho 2 HS làm
-GV cho HS chữa bài
- 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- Điền k khi có i,e, ê
III) Củng cố, dặn dò
- GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ. Gv dặn HS nhớ các quy tắc chính tả.
 * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy	 
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 Môn : Chính tả	
Bài: Câu đố
I. Mục tiêu
HS chép đúng và đẹp bài thơ: “Câu đố”
Trình bày đúng hình thức.
Điền đúng chữ ch hay tr, chữ v hay gi vào chỗ thích hợp
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ chép sẵn bài thơ và bài tập.
Tranh của bài chính tả.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Nội dung 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
PT
Tiết 1
5’
I) Kiểm tra bài cũ: 
 GV gọi 1 số HS lên bảng làm bài tập của bài chính tả tiết trước.
- GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài Nhà bà ngoại
*Phương pháp kiểm tra, đánh giá:
-GV gọi 1 số HS lên bảng làm bài tập của bài chính tả tiết trước.
-2 HS lên bảng làm.
30’
II) Bài mới :
Giới thiệu bài :
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? Con vật trong bức tranh là con gì? Bài viết Câu đố sẽ cho các con biết đó là con gì?
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tập chép
 * GV treo bảng phụ và gọi HS đọc bài thơ cần chép.
Hỏi: - Các con xem con vật được nói trong bài là con gì?
+ Trong bài này có một số tiếng khó viết như : suốt, ngày, vườn...
+ GV cho HS viết bảng con các tiếng khó viết
- GV nhận xét.
* Tập chép bài chính tả vào vở.
+ GV cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
*Phương pháp giới thiệu trực tiếp:
- GV ghi đầu bài lên bảng.
-GV treo bảng phụ và gọi HS đọc bài thơ cần chép.
-GV nêu câu hỏi
-GV cho HS viết bảng con các tiếng khó viết
-GV nhận xét.
-GV cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
-GV hướng dẫn cách viết bài chính tả.
- 3- 5 HS đọc bài thơ trên bảng phụ và TLCH- Cả lớp đồng thanh.
- con ong
- HS đọc + phân tích các tiếng khó viết.
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
1 HS nêu.
Bảng phụ
Vở
+ GV nêu yêu cầu bài viết.
- GV quan sát, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. 
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- GV đọc bài thơ, đánh vần những từ khó viết.
-Gv thu vở và chấm 1 số bài.
-GV quan sát, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. 
-GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
-GV nhận xét bài chấm.
- HS thực hành viết bài chính tả vào vở.
- HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở.
- HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. 
Vở
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a) Bài tập 2a : Điền tr hay ch
-GV gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- Gv cho HS làm.
-HS nêu yêu cầu
Sgk
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu, cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV cho 2 HS làm 
 - 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- GV cho HS chữa bài
- GV cho HS đọc các từ vừa điền được.
b) Bài tập 2b: Điền chữ v, d hay gi
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV cho HS chữa bài
- GV cho HS đọc lại đoạn văn.
1 HS đọc
Sgk
-GV cho 2 HS làm
-GV cho HS chữa bài
Đáp án: vỏ trứng, giỏ cá, cặp da
-GV cho 2 HS làm
-GV cho HS chữa bài
-1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
III) Củng cố, dặn dò
- GV dặn HS nhớ các quy tắc chính tả. 
- GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ.
 * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy	 
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................. 
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docChinh ta- T27.doc