Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Toán: Luyện tập
- Củng cố phép cộng một số với 0.
- Ôn bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học .
- Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.)
- Vẽ sẵn bài tập 4. Tập đọc:
Ôn tập
Chủ yếu là kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc các bài dã học Phát âm rõ ràng, Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Cần trả lời một số câu hỏi về nội dung bài học.
Ôn luyện bảng chữ cái, ôn tập về từ chỉ sự vật
- Phiếu bài tập đọc
sau Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B Đồ dùng C.Các HĐ Tiếng Việt: Bài 35. uôi-ươi. - Đọc viết nắm cấu tạo, vần uôi –ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được các từ: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới,tươi cười. - Nải chuối, múi bưởi. -Bộ thực hành Toán: Lít - Học sinh bước đầu làm quen với biẻu tượng dung tích (sức chứa) -Biết ca một lít ,chai một lít .Biết lít là là đơn vị đo dung tích .Biết đọc viết tên gọi kí hiệu của lít (l) -Biết tính cộng ,trừ các số đo theo đơn vị lít .Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít Chai, ca 1lít, phiếu bài tập 2' ÔĐTC Hát Hát 5’ HĐ1 HS : Đọc bài 34: ui – ưi. Viết :đồi núi ,gửi thư GV: Làm bảng con +98 2 100 Nhận xét chữa GTB,Ghi bảng *Làm quen biểu tượng dung tích (sức chứa ) Dùng hai cốc thuỷ tinh đổ nước và chóHnhận they được sức chứa bàng các câu hỏi ? 7’ HĐ2 GV: Vần uôi *Nhận diện vần - Phân tích vần uôi - So sánh uôi - ôi *Đánh vần đọc trơn: uôi -nải chuối * Hướng dẫn viết: uôi - nải chuối - Viết mẫu nêu cách viết HS:Viết bảng lớp 1L ,2L Viết bảng con 5’ HĐ3 HS : Viết bảng con GV: :Nhận xét chữa Cho làm bài 1: Viết và gọi tên đơn vị lít theo mẫu 7’ HĐ4 GV: Dạy vần ươi. *Nhận diện vần . -Phân tích vần ươi - So sánh ươi - uôi *Đánh vần ,đọc trơn: ươi - múi bưởi * Luyện viết. -Viết mẫu nêu cách viết:ươi -múi bưởi HS :Làm bài 2 9 L+ 8 L= 17 L 5 HĐ5 HS: Viết bảng con GV: Cho làm bài 3 Nhận xét chữa 7’ HĐ6 GV: Đọc từ ứng dụng. buổi tối túi lưới tuổi thơ tươi cười. - Cho giải nghĩa từ - Tìm tiếng chứa vần - Yêu cầu đọc từ. Đọc toàn bài : 2em HS : Làm bài 4 Chữa bài 2’ DD ôn lại các bài tập đọc. Chuẩn bị bài sau Tiết 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: Bài 35: uôi-ươi. - Đọc viết nắm cấu tạo, vần uôi –ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được các từ: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới,tươi cười. - Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa Tranh vẽ Đạo đức: Chăm chỉ học tập - HS: Hiểu thế nào là chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? - Thực hiện được giờ giấc học bài làm bài đầy đủ đảm bảo thời gian học tập ở trường, ở nhà. - Có ý thức chăm chỉ học tập. - Phiếu thảo luận nhóm 2' ÔĐTC Hát Hát 3' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em HS: Nêu những việc làm ở nhà? 5’ HĐ2 HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: GTB, ghi bảng Nêu một số tình huống Sử lí tình huống. HD cho HS đóng vai theo tình huống. 5’ HĐ3 GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS: Các cặp thảo luận. Một vài cặp đóng vai theo tình huống 5’ HĐ4 HS : Đọc câu ứng dụng. GV: Mời 1, 2 cặp đóng vai trước lớp cho lớp cùng thảo luận tình huống, nhận xét kết luận Cho HS nêu lại ích lợi của việc chăm chỉ học tập. HD liên hệ thực tế 7’ HĐ5 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết HD luyện nói theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi : + Tranh vẽ quả gì? + Nói tên các loại quả mà em biết +Quả bưởi có hình gì .Ăn có vị gì ? +Quả chuối có hình gì .Ăn có vị gì +Quả vú sữa có hình gì .Ăn có vị gì ? Ngoài các loại quả trên em còn thích ăn loại quả nào nữa . HS: Tự liên hệ về việc chăm chỉ học tập 5’ H§6 HS : Tõng cÆp tr×nh bµy. §äc toµn bµi : 2em GV: Gäi mét vµi HS nªu sù liªn hÖ tríc líp. NhËn xÐt kÕt luËn chung NhËn xÐt tiÕt häc 2’ DD Ch¨m chØ häc tËp ®Ó ®¹t ®îc kÕt qu¶ cao. ¤n l¹i bµi chuÈn bÞ bµi sau Ngày soạn: 10/10/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: Bài 36: ay - â, ây - Đọc viết hiểu cấu tạo vần ay - â , ây, máy bay, nhấy dây. - Đọc từ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cái cối. - Tranh vẽ sgk. Toán Luyện tập - Củng cố về kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị, lít. - Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích Phiếu bài tập 2' ÔĐTC Hát Hát 5' HĐ1 HS : Đọc bài 35: uôi –ươi Viết : nải chuối ,múi bưởi GV: Đọc, viết: lít GTB ghi bảng Cho làm bài 1 Gọi HS nêu kết quả Nhận xét, chữa HD làm bài 2 8’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Dạy vần: a, Vần ay * Nhận diện vần. - Phân tích vần ay. - So sánh ay - ai. * Đánh vần , đọc trơn: ay- máy bay * Viết mẫu nêu cách viết: ay- máy bay HS : Làm bài 2 5’ HĐ3 HS: Viết bảng con GV: Nhận xét biểu dương HD phần gợi ý qua phần tóm tắt Cho HS giải trên bảng lớp, vở Nhận xét chữa HD HS thực hành đổ 1 lít nước từ các cốc như nhau 9’ HĐ4 GV: Vần â - ây. * Nhận diện vần. - Phân tích vần ây - rút ra âm â. - So sánh ây - ay * Đánh vần - đọc trơn: ây- nhẩy dây - Đánh vần ây. - Ghép â - ây. - Có vần ây thêm âm và dấu gì để có tiếng dây. - Ghép dây. - Phân tích tiếng dây. - Đánh vần dây.. - Tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Cho đọc từ khoá : nhảy dây. - Đọc toàn bộ. * Luyện viết. -Viết mẫu nêu cách viết : ây -nhẩy dây HS: Đổ nước ra các cốc 8’ HĐ5 HS : Viết bảng con Đọc từ ứng dụng. cối xay vây cá ngày hội cây cối Giải nghĩa từ Tìm tiếng chứa vần. Đọc các từ. Đọc bài tiết 1 : 2 em GV: Đổ một lít nước ra được mấy cốc? Nhấn mạnh về dụng tích. Mức chứa cho HS hiểu Nhận xét tiết học 2’ DD Làm lại các bài tập .Chuẩn bị bài sau Tiết 2: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B Đồ dùng C Các HĐ Tiếng Việt: Bài 36: ay - â, ây - Đọc viết hiểu cấu tạo vần ay - â , ây, máy bay, nhấy dây. - Đọc từ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cái cối. -Đọc được câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai, bé gái nhảy dây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Tranh vẽ sgk. Tập viết Ôn tập Củng cố lại cách viết hoa:Viết chữa cỡ vừa. Viết từ và câu ừng dụng theo chữ nhỏ - Viết chữ đẹp đùng mẫu - Chữ mẫu 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em HS: Nêu lại các chữ hoa đã học 5’ HĐ2 HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: GTB ghi bảng HD viết các chữ hoa: Nêu tên lần lượt các chữ Cho HS viết bảng con 5’ HĐ3 GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Giờ ra chơi, bé trai, bé gái nhảy dây Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS: Viết bảng con các chữ hoa 5’ HĐ4 HS : Đọc câu ứng dụng. GV: Nhận xét chữa HD từ ư/ d câu ư/ d Cho HS viết bảng con Nhận xét HD viết trong vở tập viết Cho HS viết 8’ HĐ5 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết HD luyện nói theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi : + Tranh vẽ những gì? + Hàng ngày đến trường em đi bộ hay đi bằng xe? +Đi bộ nhanh hay đi xe nhanh? HS: Viết trong vở tập viết 5’ H§6 HS : Tõng cÆp tr×nh bµy. GV: Thu mét sè bµi chÊm. NhË xÐt , biÓu d¬ng , ch÷a lçi Cho HS nªu l¹i nh÷ng ch÷ hoa ®· «n 4’ H§7 GV: Cho ®äc toµn bµi : 2em NhËn xÐt HS: Nèi tiÕp nhau nªu l¹i 2’ DD Lµm c¸c bµi tËp .ChuÈn bÞ bµi sau Tiết 3 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A Mục tiêu B Đồ dùng C Các HĐ Toán: Luyện tập chung - Giúp HS củng cố bảng cộng trong phạm vi các số đã học và phép cộng 1 số với 0, quan sát tranh viết phép tính. - Rèn kĩ năng cộng thành thạo - Tranh vẽ bài tập 4 Tự nhiên và xã hội: Đề phòng bệnh giun - HS hiểu run đũa thường sống ở ruột và một số nơi trong cơ thể . Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ - Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống. - Để phòng bệnh giun: ăn sạch, uống sạch, ở sạch - Hình vẽ trong SGK 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Giới thiệu bài. HD làm bài tập HS: Nêu cách ăn uống sạch sẽ ? 9’ HĐ2 HS: Làm bài 1 Tính + 4 + 1 + 3 +0 0 0 2 5 5 4 5 5 GV: GTB ghi bảng + Thảo luận cả lớp về bệnh giun - Đặt một số câu hỏi Lớp cùng thảo luận Kết luận, cho HS nhắc lại * Thảo luận nhóm và nguyên nhận nhiễm giun Phát phiếu chia 2 nhóm thảo luận 5’ HĐ3 GV: Chữa bài 1 Cho làm bài 2 2 + 1 + 2 = 5; 3 + 1 + 1 = 5 Chữa bài HS: Thảo luận nguyện nhân lây nhiễm giun 7’ HĐ4 HS : Làm bài 3 Điền = 3 + 2 = 5; 2 + 2 > 1 + 2; 2 + 2 < 5; 2 + 1 = 1 + 2 GV: Gäi HS nªu nguyªn nh©n l©y nhiÔm giun NhËn xÐt kÕt luËn cho HS nh¾c l¹i HD HS th¶o luËn vÒ: Lµm thÓ nµo ®Ó phßng bÖnh giun §a ra c¸c t×nh huèng c©u hái ®Ó HS nhËn ra Cho HS nªu ra c¸ch ®Ò phßng 9’ H§5 GV: CH÷a bµi 3 . Cho lµm bµi 4 a, Cã 2 con ngùa thªm 1 con ngùa . TÊt c¶ cã 3 con ngùa. 2 + 3 = 5 b, Cã 1 con vÞt thªm 4 con vÞt tÊt c¶ cã 5 con vÞt 1 + 4 = 5 Ch÷a bµi HS: Nªu c¸ch ®Ò phßng giun vµ nªu l¹i néi dung bµi häc 2’ KLB Phßng bÖnh giun theo 3 c¸ch Chia sÎ cïng b¹n khi gÆp khã kh¨n Tiết 4: Thể dục (Học chung) ÔN TÂP Ngày soạn: 11/10/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài AMục tiêu B.Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: Bài 37: Ôn tập Giúp hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y Đọc đúng các từ ngữ :đôi đũa ,tuổi thơ,mây bay. Bảng ôn Tranh minh họa Tập đọc: Ôn tập - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc - Ôn luyện và trả lời câu hỏi theo tranh - Phiếu ghi tên các bài tập đọc 2' ÔĐTC Hát Hát 4’ HĐ1 HS : Viết : Máy bay, nhảy dây Đọc câu ứng dụng: Ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây GV: Nối tiếp nhau nêu các từ chỉ sự vật. Nhận xét cho điểm. * Dựa vào tranh trả lời câu 15' HĐ2 GV: Giới thiệu bài a,Tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới? Vầnôi, ơi, ui, i, uôi, ơi, ay, ây, oi, ai b,Ghép chữ thành vần i y a ai ay â ây o oi ô ôi ơ ơi u ui ư ưi uô uôi ươ ươi Ghép chữ ở cột dọc với chữ ởcột ngang thành vần HS: Từng cặp trả lời câu hỏi theo nội dung tranh 7’ H§3 HS: §äc tõ ng÷ øng dông ®«i ®òa tuæi th¬ m©y bay Gi¶i thÝch c¸c tõ §äc tõ øng dông GV: NhËn xÐt biÓu d¬ng 8’ H§4 GV: HD viÕt tõ øng dông " tuæi th¬ m©y bay" HS : ViÕt b¶ng con §äc bµi tiÕt 1 : 2 em HS: Nªu l¹i néi dung bµi 2’ DD Lµm l¹i c¸c bµi tËp. ChuÈn bÞ bµi sau Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài AMục tiêu B Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: Bài 37: Ôn tập Giúp hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y Đọc đúng các từ ngữ :đôi đũa ,tuổi thơ,mây bay. Đọc đúng đoạn ứng dụng : Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giừa trưa oi ả Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: “ cây khế” Tranh minh họa Toán: Luyện tập chung - Giúp HS củng cố về kĩ năng cộng ( nhẩm viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg và lít. - Giả toán tìm tổng hai số - Làm quen với dạng bài tẩptắc nhiệm có 4 lựa chọn Phiếu bài tập 2' ÔĐTC Hát Hát 3' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1: 2 em HS: Làm bài 3 giờ trước 3’ HĐ2 HS: Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: GTB ghi bảng. HD làm bài tập 1 4’ HĐ3 GV: Đọc đoạn ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giừa trưa oi ả Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS: làm bài 1 4’ HĐ4 HS : Đọc đoạn ứng dụng. GV: Nhận xét HD làm bài 2 3’ HĐ5 GV: HD viết vở tập viết HS: Làm bài 2 7’ HĐ6 HS : Viết vở tập viết GV: Nhận xét chữa HD làm bài 3 3’ HĐ7 GV: HD kể chuyện Kể mẫu 2 lần kết hợp tranh HS : Làm bài 3vào vở Giải bài toán theo tóm tắt. 5’ HĐ8 HS: Kể theo nhóm . GV: Nhận xét chữa Cho làm bài 4 . 4' HĐ9 GV: Gọi các nhóm kể trước lớp Cho kể toàn bộ câu chuyện Nêu ý nghĩa câu chuyện Cho đọc toàn bài : 2em Nhận xét HS : Làm bài 5 Chữa bài 2’ DD Dặn đọc lại bài . Chuẩn bị bài sau Tiết 3: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Mục tiêu B.Đồ dùng C. Các HĐ Toán: Phép trừ trong phạm vi 3. Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Rèn kĩ năng trừ thành thạo. - Các mẫu vật có số lượng là 3: hình vuông, tam giác: Chính tả: Ôn tập Kiểm tra đọc học thuộc lòng - Ôn luyện cách nói, lời cảm ơn, xin lỗi. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm. Dấu phẩy. Phiếu ghi các bài học thuộc lòng 2' ÔĐTC Hát Hát 5’ HĐ1 HS : Kiểm tra bài tập ở nhà GV: GTB ghi bảng Kiểm tra đọc Cho HS bốc thăm chọn bài đọc thuộc lòng 12’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Giới thiệu hái niệm ban đầu về phép trừ. HD sử dụng trên đồ vật để thực hiện các phép trừ a, Phép trừ: 2 - 1 = 1 b. Phép trừ 3 - 1 = 2 c. Phép tính. 3 - 2 = 1 - Cho lấy 3 hình tròn bớt 2 hình tròn,còn lại mấy hình tròn? - Ghi phép tính 3 - 2 = 1: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Đưa ra chấm tròn, HS nêu phép tính. 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 - Em có nhận xét gì về phép cộng và phép trừ. HS: Lần lượt bốc thăm chọn bài đọc 8’ HĐ3 HS : Ghi nhớ bảng trừ. Học thuộc lòng bảng trừ. Làm bài tập1 2 - 1 = 1 ; 3 - 1 = 2; 1 + 1 = 2 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1; 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1; 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; GV: Nhận xét Nói lời cảm ơn xin lỗi Cho HS quan sát tranh và ghi ra giấy câu cảm ơn và xin lỗi. HS quan sát ghi Một vài HS đọc câu cảm ơn xin lõi Nhận xét biểu dương - Dùng dấu chấm., dấu phẩy Phân tích yêu cầu của bài HD làm bài Cho HS làm bài vào phiếu 5’ HĐ4 GV: Chữa bài 1 Cho làm bài 2 - 2 - 3 - 3 1 2 1 1 1 2 Chữa bài HS : Làm bài vào phiếu 5’ HĐ5 HS : Làm bài 3 Có 3 con chim bớt 2 con chim. Còn lại 1 con chim. 3 - 2 = 1 GV: Nhận xét chữa bài Chốt lại nội dung bài ôn Nhận xét tiết học 2’ DD Ôn lại bài học .Chuẩn bị bài sau. Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Mục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Tự nhiện xã hội: Họat động và nghỉ ngơi - Kể tên những hoạt động mà em thích. - Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi giải trí. - Biết hoạt động và nghỉ ngơi cho phù hợp. - Luôn có ý thức, tự giác thực hiện những điều đã học vào trong cuộc sống cuả mình. - Tranh trong sgk. Thủ công: Gấp thuyền phẳng đáy có mui - HS vận đông cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. - HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui - Hứng thú gấp thuyền - Mẫu thuyền, qui trình gấp 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Hãy nêu cách đánh răng rửa mặt. Giới thiệu bài. - Cơ thể của chúng ta muốn được khoẻ mạnh thì chúng ta phải hoạt động và nghỉ ngơi ntn. Hôm nay các em học bài... HS: Nêu lại qui trình gấp thuyền phẳng đáy không mui 7’ HĐ2 HS : Thảo luận theo cặp Mục tiêu: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ. Từng cặp nói với nhau về các hoạt động hoặc trò chơi có ích cho sức khoẻ. GV: GTB ghi bảng * HD quan sát và nhận xét Cho HS quan sát mẫu Cho HS nhận xét Mở đàu thuyền – Hình chữ nhật * HD mẫu B1 Gấp tạo mũi thuyền B2Gấp các nếp cách đều B3 Gấp tạo thân và mũi thuyền B4 Tạo thuyền phẳng đáy có mui Tổ chức cho HS gấp nháp 6’ HĐ3 GV: Gọi trình bày. - Kết luận những trò chơi vừa nêu đều có ích lợi song cũng có hại khi chơi các em cần phải cẩn thận. HS : Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui 6’ HĐ4 HS : Thảo luận theo nhóm . Quan sát nêu tên các hoạt động trong tranh và tác dụng của từng hoạt động đó GV: Theo dõi, HD 5' GV: Gọi trình bày. Kết luận :khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi lúc đó cần phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nếu không nghỉ ngơi đúng lúc sẽ có hại cho sức khoẻ. Có nhiều cách nghỉ ngơi đi chơi hay thay đổi hình thức hoạt động là nghỉ ngơi tích cực nếu nghỉ ngơi thư dãn đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp đó sẽ tốt và hiệu quả HS : T hưc hành tiếp 7' HĐ5 HS :Quan sát tư thế ngồi của 2 bạn ntn? Trình bày trước lớp . Thực hiện các tư thế đứng, ngồi, đi và nêu cảm giác. Kết luận: Cần phải đi, đứng, ngồi đúng tư thế để cơ thể phát triển tốt. GV: Cho trưng bày sản phẩm . Đánh giá nhận xét 2’ D D Chuẩn bị dụng cụ cụ để tiết 2 thưc hành. Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 12/10/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 thàng 10 năm 2010 Tiết 1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu: B. Đồ dùng. C. Các HĐ Toán: Kiểm tra giữa kì I ( Đề nhà trường ra) Đề bài Toán: Kiểm tra giữa kì I ( Đề nhà trường ra) - Đề bài 2' ÔĐTC Hát Hát 34' HĐ1 HS : Làm bài kiểm tra đề có sẵn trên bảng. HS : Làm bài kiểm tra đề có sẵn trên bảng. 2’ HĐ2 Gv. Thu bài của HS Nhận xét quá trình làm. Gv. Thu bài của HS Nhận xét quá trình làm. 2’ D D Ôn lại các dạng toán. Chuẩn bị bài sau Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Đồ dùng. C. Các HĐ Mĩ thuật: Xem tranh phong cảnh - Nhận biết được tranh phong cảnh,nói được hình vẽ và màu sắc trong tranh. - Rèn kĩ năng quan sát nhận biết. - Tranh phong cảnh. (biển,đồng ruộng, đêm hội, chiều về...) - Bài vẽ của hs năm trước. Luyện từ và câu: Ôn tập - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. - Ôn luyện cách tra mục lục sách. - Ôn luuyện cách nói lời mời đề nghị. - Phiếu ghi bài học thuộc lòng 2' ÔĐTC Hát Hát 5’ HĐ1 GV: - Kiểm tra đồ dùng của HS. Giới thiệu bài HS: Nói lời cảm ơn, xin lỗi 8’ HĐ2 HS: Quan sát thảo luận . a Quan sát tranh đêm hội. - Tranh vẽ những gì? - Màu sắc trong tranh ntn? - Đâu là hình ảnh chính của bức tranh? b, Quan sát tranh chiêù về. - Tranh vẽ cảnh ban ngày hay ban đêm? - Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Vì sao bạn Hoàng Chương lại đặt tên bức tranh là( chiều về) GV: Kiểm tra học thuộc lòng Cho HS bốc thăm chọn bàị đọc, nhận xét cho điểm 5' HĐ3 GV: Tóm tắt Bức tranh vẽ đẹp có nhiều hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ gợi cho ta nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn. - Cho quan sát thêm tranh biển, đồng ruộng và một số bài vẽ của hs năm trước HS : Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách. Mở mục lục sách 14' HĐ4 HS: Thực hành: - Vẽ tranh về phong cảnh. - Vẽ xong tô màu theo ý thích. GV: Ghi lại lời đề nghị HD cho Hs đọc các tình huống và ghi lời mời vào trong vở 4 HĐ5 GV: Thu một số bài trưng bày - Nhận xét cách vẽ, tô màu. HS : Đọc lời mời đề nghị Nhận xét Nêu lại nội dung bài ôn 2’ DD Dặn ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau Tiết 3: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài AMục tiêu B.Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: Bài 38: eo - ao - Đọc viết hiểu cấu tạo vần eo - ao - con mèo, ngôi sao. - Đọc từ ứng dụng: cái kẹo,leo trèo, trái đào, chào cờ Tranh vẽ sgk, ngôi sao. Bộ thực hành Kể chuyện: Ôn tập - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng. - Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ - Phiếu ghi các bài 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 HS: Đọc bài 37: ay-ây. Viết: máy bay, nhảy dây. GV: Nói lời mời và đề nghị GTB, ghi bảng - Kiểm tra đọc Cho HS bốc thăm chọn bài đọc 7’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Vần eo * Nhận diện vần. - Phân tích vần eo - So sánh eo với e * Đánh vần ,đọc trơn: eo -con mèo * Viết mẫu nêu cách viết: eo -con mèo HS: Lần lượt bốc thăm chọn bài đọc ( Lớp trưởng điều khiển 5’ HĐ3 HS: Viết bảng con GV: Nhận xét * Trò chơi ô chữ dựa vào câu hỏi gợi ý. HD HS trả lời và điền vào các ô trống từng hàng ngang ( thực hiện mẫu 1, 2 hàng ) cho HS thực hiện các hàng còn lạiđể tìm ra ô chữ ở hàng dọc 7’ HĐ4 GV: Vần ao * Nhận diện vần. - Phân tích vần ao - So sánh ao - eo * Đánh vần - đọc trơn: ao - ngôi sao *Hướng dẫn viết. -Viết mẫu nêu cách viết: ao - ngôi sao HS : Chơi trò chơi theo hướng dẫn của nhóm trưởng. 5’ HĐ5 HS: Viết bảng con GV: Giúp đỡ HS giải ô chữ tiếp theo bằng câu hỏi gợi mở. Vậy ô chữ ở hàng dọc mới xuất hiện là chữ gì( Phần thưởng) Nhận xét biểu dương Cho HS nêu lại nội dung bài ôn 7’ HĐ6 GV: Đọc từ ứng dụng. cái kéo trái đào leo trèo chào cờ - Cho giải nghĩa từ - Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. - Cho đọc từ . Đọc bài tiết 1: 2 em HS: Nêu lại nội dung bài học 2’ DD Ôn lại các bài tập đọc. Chuẩn bị bài sau. Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài AMục tiêu B. Đồ dùng C. Các HĐ Tiếng Việt: Bài 38: eo - ao - Đọc viết hiểu cấu tạo vần eo - ao - con mèo, ngôi sao. - Đọc từ ứng dụng: cái kẹo,leo trèo, trái đào, chào cờ -Đọc được câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao sao Bé ngồi thổi sáo - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió , mây, mưa bão, lũ - Tranh vẽ sgk. Mĩ thuật: Vẽ cái mũ - HS hiểu được hình dáng, vẻ đẹp ích lợi của cái mũ. - Biết cách vẽ cái mũ. - Vẽ được cái mũ theo mẫu Mẫu mũ khác nhau. 2' ÔĐTC Hát Hát 4’ HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em HS: Quan sát các chiếc mũ 7’ HĐ2 HS: Luyện đọc lại tiết 1 (cn - tổ - nhóm) GV: Quan sát nhận xét Em hãy kể tên các loại mũ mà em vừa được quan sát? - Đặt câu hỏi cho HS nhận xét ra hình dáng, màu sắccủa các loại mũ. * Cách vẽ các mũ Gợi ý và hướng dẫn phác phần chính của mũ Vẽ chi tiết cho giống mũ Trang trí thêm cho mũ đẹp hơn HD HS thực hành. 7’ HĐ3 GV: Đọc đoạn ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Suối chảy rì rào Gió reo lao sao Bé ngồi thổi sáo Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọcđoạn ứng dụng. HD viết vở tập viết HS: Thực hành vẽ cái mũ. 7’ H§4 HS : ViÕt vë tËp viÕt GV: Quan s¸t gióp ®ì em yÕu 6’ GV: HD luyÖn nãi theo chñ ®Ò "Giã, m©y, ma b·o, lò " Cho quan s¸t tranh th¶o luËn theo cÆp ND c©u hái : + Tranh vÏ nh÷ng g×? + Tríc khi cã ma bÇu trêi ntn? +Em ®· th¶ diÒu bao giê cha ? khi th¶ diÒu trêi ph¶i ntn? +B·o lò cã tèt cho chóng ta kh«ng ? HS Thùc hµnh tiÕp 5' H§5 HS: Tõng cÆp tr×nh bµy tríc líp §äc toµn bµi : 2em GV: Cho trng bµy s¶n phÈm NhËn xÐt ®¸nh gi¸ s¶n phÈm 2' D D DÆn «n l¹i bµi häc. ChuÈn bÞ bµi sau Ngày soạn: 13/10/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 thàng 10 năm 2010 Tiết 1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn. Tên bài AMục tiêu B.Đồ dùng C. Các HĐ Tập viết: Bài 7: Xưa kia, mùa dừa,ngà voi, gà mái - Nắm được cách viét các tiếng :xưa kia, mùa dừa, ngà voi ,gà mái - Rèn viết đúng quy trình, đều nét, giãn đúng khoảng cách các con chữ -Giáo dục tính cẩn thận tỉ mỉ. - Chữ mẫu. Tiếng Việt: Kiểm tra định kì đọc (Đề do nhà trường ra) 2' ÔĐTC Hát 4’ HĐ1 HS: Kiểm tra vở viết ở nh
Tài liệu đính kèm: