Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Tập đọc
Hoa ngọc lan Mỹ thuật
Vẽ theo mâu
vẽ cặp sách học sinh
1. Học sinh đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu v (vở), d (dày), l (lan, là, lấp ló), n (nụ); có âm cuối t (ngắt); các từ ngữ: ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.
- Biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy.
2. Ôn các vần: ăm ăp, tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
3. Hiểu được từ ngữ: lấp ló, ngan ngát.
- Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan của em bé.
- Gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh. - HS nhận biết được đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc
- Biết cách con vật
- Vẽ được con vật theo ý thích
g 4 năm 2008 Tiết1: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tập đọc. Ai dậy sớm Tập viết Ôn tập (tiết 3) A. Mục tiêu: - HS đọc trơn toàn bài thơ, phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Tốc độ đọc từ 25 - 30 tiếng/ phút. - Phát âm đúng các tiếng có vần ươn, ương. 2. Ôn vần ươn, ương, tìm đọc tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? 3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn . B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV: Tranh minh hoạ. HS: SGK - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng HS: SGK TG HĐ 3’ KTB Hát GV: Đọc Hoa ngọc lan. Hát HS: Tự kiểm tra phần viết ở tập của nhau. 5’ 1 GV: giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh. GV đọc mẫu Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. HDHS luyện đọc tiếng, từ khó GV; gạch chân cho HS luyện đọc và giải nghĩa các từ: dậy sớm, ra vườn, lên đòi, đất trời, chờ đón, HS: Bốc thăm . Đọc bài 6’ 2 HS: Nối tiếp nhau đọc câu thơ trong bài GV: Kiểm tra đọc 5-7 em 5’ 3 GV: HD Chia đoạn - HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài. HS: Làm bài tập Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đầu. (miệng). a. Hai bên bờ sông. b. Trên những cành cây. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu? ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm? Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ? 10’ 4 HS: Ôn vần ươn, ương. HS tìm, gạch chân các tiếng đó , phân tích, rồi luyện đọc từng từ. Thi tìm nhanh các tiếng từ có vần ươn, ương. ngoài bài học. GV: HDHS Cần đáp lại xin lỗi trong các trường hợp nào ? - Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê trach lặng lời vì người gây lỗi,và làm phiền em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi. 5’ 5 GV: HDHS Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.: HS: Nói lời xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi của bạn trong các tình huống SGK VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn quần áo của bạn. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ! - Dạ, không sao đâu bác ạ. 6’ 6 HS: Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.. GV: Gọi HS Nhận xét – bình chọn em nói tốt. - GV:Nhận xét – Sửa chữa. HS: Ghi bài 5’ 7 HS: Khá đọc bài 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tập đọc. Ai dậy sớm Toán Số 0 trong phép nhân và phép chia A. Mục tiêu: 3. HS hiểu các từ ngữ: vừng đông, đất trời ... - Hiểu được nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy. - Biết hỏi đáp tự nhiên về những việc làm buổi sáng. Giúp học sinh biết : - Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho 0 B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV: Nội dung bài. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS: Đọc bài tiết 1 - Hát - GV: Gọi HS nêu lại nội dung bài tiết trước. 5’ 1 HS: Đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi. GV: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 - Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 b. Giới thiệu phép chia có số bị là 0 - Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. 8' 2 GV: HDHs tìm hiểu bài + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em: ở ngoài vườn? trên cánh đồng? trên đồi? HS: Theo dõi rút ra kết luận * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 * Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. 5’ 3 HS: Học thuộc lòng bài thơ: - Xóa dần bảng từng dòng thơ cho HS luyện đọc thuộc lòng ( giữ lại chữ đầu dòng). GV: Nhận xét bài – HD bài 1+2 Nối tếp nhau tính nhẩm và Đọc nối tiếp nhận xét 5’ 4 * GV: HD Học sinh luyện nói quan sát và nói thành câu trọn vẹn theo nôi dung của từng tranh. HS: Làm bài tập 3 0 : 5 = 0 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 3 = 0 5’ 5 HS: Luyện nói trong nhóm. Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. - QS tranh minh hoạ. - Từng cặp hỏi nhau theo mẫu. + Sáng sớm bạn làm gì? + Sáng sớm tôi tập thể dục, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng, đi học. GV: Nhận xét- HD bài 4 2 : 2 x 0 = 0 = 0 5 : 5 x 0 =1 x 0 = 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0 0 : 4 x 1 = 0 x1 = 0 5’ 6 GV: Nhận xét – tuyên dương HS: Ghi bài. 2’ DD HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 3: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Toán Bảng các số từ 1 đến 100 Tự nhiên xẫ hội. Loài vật sống ở đâu A. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết 100 là số liền sau của 99. - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 –> 100. - Học sinh lập được bảng số từ 1 –>100. - Sau bài học, học sinh biết + Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không + Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả +Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV ND bài HS: SGK - Một số hình vẽ GV: Hình vẽ SGK HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát GV: Gọi HS làm bài 2 tiết trước. - Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 5’ 1 GV: Giới thiệu bước đầu về số 100 HS: Làm việc theo nhóm Hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ? Loài vật nào sống dưới nước Loài vật nào bay lượn trên không Các loài vật có thể sống ở đâu? 5’ 2 HS: Làm bài tập 1 - Tìm số liền sau của 97, 98, 99 => Số 100 là số liền sau của số 99. - Đọc là: một trăm. + Một trăm (100) là số có mấy chữ số? GV: Gọi các nhóm báo cáo KL: Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không 5’ 3 GV: Nhận xét 1- HD bài 2 - Số liền sau của 97 là 98 - Số liền sau của 98 là 99 - 100 là số có 3 chữ số HS: Làm việc theo nhóm Các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem. - Cùng nhau nói tên các con vật 5’ 4 Hs: Làm BT 2: - HS tự viết số, thi đua đọc nhanh các số trong bảng. - Nêu cách tìm số liền trước, liền sau của một số. - Ta bớt đi 1 - Ta cộng thêm 1 vào số đó GV: HDHS - Phân tích thành 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn) 5’ 5 GV: Nhận xét HD bài 3. HS : Làm việc theo nhóm 5’ 6 HS: Làm BT 3: HS điền số và nêu Các số có 1 chữ số: 1, 2, 3, ... 9. Các số tròn chục: 10, 20, 30, ... 90. + Số bé nhất có 2 chữ số: 10. + Số lớn nhất có 2 chữ số: 99. + Các số có 2 chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. GV: Gọi các nhóm nêu Kết quả theo gợi ý KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. 7 GV: Nhận xét – chữa bài. HS : Ghi bài 2’ DD Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Thủ công Cắt, dán hình vuông (Tiết 2) Đạo đức Lịch sự khi đến nhà người khác (T2) A. Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Nắm được cách kẻ, cắt dán vuông theo 2 bước. 2- Kỹ năng: - Biết kẻ và cắt, dán vuông theo 2 cách - Rèn đôi bàn tay khéo léo 1. Kiến thức: - Học sinh biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của quy tắc ứng sử đó. 2. Kỹ năng: - Biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen 3. Thái độ: - Có thái độ đồng tình , quý trọng mọi người biết cư sử lịch sự khi đến nhà người khác. B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV : Bút chì, thước kẻ, kéo 1 tờ giấy vở HS HS: Giấy, keo, kéo. GV: ND bài HS: SGK TG HĐ 1’ 4' Hát KT sự chuẩn bị của HS Hát HS nêu nội dung bài tiết trước 5’ 1 GV: Gọi HS nhận xét về hình vuông có mấy cạnh các cạnh như thế nào? HS: Thảo luận các tình huống 1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . . 2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . . 3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . . 5’ 2 HS: Nhắc lại – Quan sát tìm ra cách cắt. GV: Kết luận - Em cần hỏi mượn được chủ nhà cho phép - Em có thể đề nghị chủ nhà không nên bật tivi xem khi chưa được phép . - Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc khác sang chơi 5’ 3 GV: HDHS thực hành HS: Chơi trò chơi " Đố vui" HS: Thực hành Cắt dán hình vuông GV: - GV phổ biến luật chơi 5’ 5 GV: Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.- Thu bài chấm Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải. HS: Chơi trò chơi 5’ 6 HS: Ghi bài GV: *Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết c sử lịch sự được mọi người quý mến CCD D Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5 Thể dục : Học chung Ôn một số bài tập RLTTCB Trò chơi : Kết bạn I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục ôn một số bài RLTTCB - Ôn trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh 2. Kĩ năng: - Thực hiện động tác tương đối chính xác - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 3. Thái độ: - Tự giác tích cực học môn thể dục II/ Địa điểm phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường - Kẻ các vạch tập b TD - Các ô cho trò chơi III/ Nội dung và phương pháp: (35') Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Tập hợp lớp 1-2' + + + + + Điểm danh + + + + s + Báo cáo sĩ số - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 2.Khởi động: O O O O - Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối 1' O O O O s - Ôn 1 số động tác của bài TD phát triển chung 1' Cán sự điều khiển B. Phần cơ bản: -Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông 2 lần - Cán sự điều khiển - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang 2 lần - Đi chuyển sang chạy 2-3 lần - Trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh 3 lần C. Phần kết thúc: - Đi đều và hát -Nhận xét giao bài Ngày soạn: 31 / 3 / 2008 Ngày giảng, Thứ tư ngày 2 tháng 4 năm 2008 Tiết1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tập viết Tô chữ hoa e, ê, g Chính tả ôn tập giữa kỳ II A. Mục tiêu: HS biết tô các chữ hoa e, e, g. - HS viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương; chữ vừa, đúng kiểu, đều nét đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở - Học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. 1. Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc 2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi thế nào ? 3. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV: Mẫu chữ, HS: Bảng con, vở tập viết. - GV Bài viết, bài tập HS: Vở bút TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau GV: KT sự chuẩn bị bài của HS. 5’ 1 GV: Cho HS quan sát mẫu chữ cái hoa e, e, g HS: Đọc bài tập đọc đã học HS quan sát nhận xét về số lượngvà kiểu nét của từng chữ cái. GV: Làm phiếu bốc thăm, Kiểm tra đọc 7-8 em 5’ 2 GV: HDHS quy trình viết, viết mẫu chữ cái hoa e, e, g. HS: Lên bốc thăm bài đọc của mình. Đọc bài + Trả lời câu hỏi ND bài HS: Viết từng chữ cái e, e, g vào bảng con. GV: HDHS . Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Như thế nào (miệng). Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở câu A câu B là: + Đỏ rực + Nhởn nhơ 8’ 3 GV: HDHS viết các vần và từ: ăm, ăp, ươn, ương, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, ngát hương. Cho HS viết vào bảng con. HS: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết). 3’ 4 HS: Viết bài vào vở tập viết GV: Gọi 2 HS đặt trước lớp a,Chim đậu như thế nào trên những cành cây ? b, Bông cúc sung sướng như thế nào ? 5’ 5 GV: Thu một số bài chấm điểm.Trả bài, nhận xét bài viết của học sinh. HS: Đáp lời của em (miệng) đáp lời khẳng định, phủ định. HS: Lắng nghe chữa bài- Tự chữa bài của mình. GV: Gọi2-3 cặp HS thực hành HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài sớm để xem a, Cảm ơn bá b, Thật ư ! Cảm ơn bạn nhé c, Thưa cô, thế ạ ? Tháng sau chúng em sẽ cố gắng nhiều hơn. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Chính tả Nhà bà ngoại Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn: “ Nhà bà ngoại”. Trình bày đúng bài văn, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền đúng tiếng có vần ăm hay ăp; điền chữ c hoặc chữ k vào chỗ trống. - HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0, phép chia có số bị chia là 0. B. Đồ dùng: C. Các HĐ - Bảng phụ chép sẵn bài tập chép - Vở, bảng phụ viết bài tập. GV: ND bài HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau Hát HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau 5’ 1 HS: Đọc đầu bài: 2-> 3 em. GV: HDHS: Làm bài 1 Lập bảng nhân, chia 1 5' 2 GV: GT bài, treo sẵn bảng phụ viết đoạn văn cần viết. GV chỉ thước các tiếng khó: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng, khắp vườn. cho HS đáng vần, đọc các tiếng đó. HS: Luyện đọc thuộc bảng nhân, chia 1 5' 3 HS: Viết các từ khó vào bảng con. GV: Nhận xét HD bài 2 a. 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 3 x 0 = 0 5; 4 GV: Cho HS nhìn bảng, viết bài vào vở, Theo dõi, hướng dẫn HS viết bài. HS: Làm bài 2 b. 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 1 x 5 = 5 0 x 3 = 0 5 x 1 = 5 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 1 : 1 = 1 5’ 5 GV: Đọc thong thả cho HS soát bài. Chỉ vào từng chữ trên bảng cho H soát lại chữa trên bảng phụ những lỗi phổ biến HD H làm BT: GV : Nhận xét – HD bài 3 5' 7 HS: Làm BT: + Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biêt sắp xếp sách vở ngăn nắp. HS: Làm bài3 2 – 2 3 : 3 5 – 5 1 O 3 – 2 – 1 1 x 1 2 : 2 : 1 2’ DD Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Toán Luyện tập Tập đọc: ôn tập giữa kỳ II A. Mục tiêu * Giúp học sinh củng cố về : - Viết các số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự các số. - Giải toán có lời văn. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL 2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao 3. Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: ND bài HS: SGK GV: Tranh minh hoạ . HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát Gọi 1 HS lên bảng làm BT2 HS: Đọc bài Tôm Càng và Cá Con 5’ 1 HS: Làm bài tập 1 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100. GV: Cho HS bốc thăm kiểm tra 1/4 số HS trong lớp GV: HDHS Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì sao (Miệng) a. Vì khát b. Vì mưa to 5’ 2 GV: Nhận xét HD bài 2 VD: a. - Số liền trước của 62 là 63. - Số liền trước của 80 là 79. - Số liền trước của 99 là 98. HS: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ? b.Vì sao đến mùa ve không có gì ăn ? 5’ 3 HS: Làm BT2: b. - Số liền sau của 20 là 21. - Số liền sau của 75 là 76. c. Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 GV: HDHS Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác 5’ 4 - GV: Nhận xét _ HD bài 3 HS: 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a 5’ 5 HS: Làm bài 3: a. Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. b. Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. GV: Gọi HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ. HS2: Vai thầy hiệu trưởng Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm HS1: (đáp lại lời đồng ý) Chúng em rất cảm ơn thầy 7 GV: Nhận xét HD bài 4 Dùng thước kẻ, bút nối các điểm để có hai hình vuông. HS thực hành các tình huống a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy b. Chúng em rất cảm ơn cô c. Con rất cảm ơn mẹ 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài TNXH Con mèo Thủ công Làm đồng hồ đeo tay (t1) A. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo và một số đặc điểm của con mèo, ích lợi của việc nuôi mèo. - HS biết quan sát phân biệt, nói được các bộ phận chính bên ngoài của con mèo. - HS có thái độ chăm sóc và bảo vệ mèo. - HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy - Làm được đồng hồ đeo tay - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV:ND bài HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát - HS: Nêu nội dung bài trước. GV: KT sự chuẩn bị của HS 5’ 1 GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ảnh SGK. - Các bộ phận bên ngoài của con mèo. GV: Gọi HS nêu lại các bước làm đồng hồ để bàn. 5’ 2 HS: Quan sát Thảo luận + Con mèo có bộ lông như thế nào? + Khi vuốt ve bộ lông con mèo em cảm thấy như thế nào? + Chỉ và nói từng bộ phận của con mèo? + Con mèo di chuyển như thế nào? HS: Làm mẫu. 5’ 3 GV: Cho học sinh báo cáo kết quả thảo luận, Kết luận: + Đầu, mình, đuôi và 4 chân. + Mèo di chuyên bằng 4 chân, rất nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. GV: HDHS thực hành? 5’ 4 HS: Thảo luận nhóm + Người ta nuôi mèo để làm gì? + Nhờ những bộ phận nào mà mèo bắt mồi tốt? + Hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? +Hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi? + Tại sao em không nên trêu chọc làm cho mèo tức giận? + Em cho mèo ăn gì? chăm sóc nó như thế nào? HS: Thực hành thực hành làm đồng hồ để bàn. 5’ 5 GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả. Kết luận chốt lại ý chính. Gv: Nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp. 4’ 6 HS: Chơi trò chơi - Bắt chước tiếng kêu của con mèo và một số hoạt động của nó. GV: Cho HS trưng bày sản phẩm 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Ngày soạn: 1 / 4 / 2008 Ngày giảng, Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2008 Tiết 1: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tập đọc Mưu chú sẻ Toán. Luyện tập chung A. Mục tiêu: 1.HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ có phụ âm đầu n /l (nén sợ, lễ phép); v/x(vuốt, xoa); có phụ âm cuối t (mặt, vuốt, vụt), c (tức); từ ngữ: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận. - Biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy. 2. Ôn lại các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn, có vần uông. Giúp HS rèn luyện kĩ năng - Học thuộc lòng bảng nhân chia - Giải bài tập có phép nhân B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: ND bài HS: SGK GV: Nội dung bài. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát HS: HS đọc bài: “Ai dạy sớm”. Hát GV: Gọi HS làm bài 3 tiết trước? 5’ 1 GV: giới thiệu bài: Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, rõ ràng phân biệt giọng của Mèo và của Sẻ. GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽCho HS phân tích rồi luyện đọc. HS: Làm bài tập 1 2 x 3 = 6 TTự còn lại 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 5’ 2 HS: Nối tiếp nhau đọc bài GV: Nhận xét – HD bài 2 a. 20 x 2 = ? 2 chục x 2 = 4 chục 20 x 2 = 40 b. 40 : 2 = ? 4 chục : 2 = 2 chục TT a, 30 x 3 = 90 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80 b. 60 : 2 = 30 80 : 2 = 40 5’ 3 GV: HD Chia đoạn Bài gồm 3 đoạn - HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài. HS: Làm bài 3 80 : 4 = 20 x x 3 = 15 x = 15 : 3 x = 5 b.y : 2 = 2 y = 2 x 2 y = 4 4 x x = 28 x = 28 : 4 x =7 y : 5 = 3 y = 3 x 5 y =15 9’ 4 HS: Ôn vần uôn, uông.. HS tìm, gạch chân các tiếng đó , phân tích, rồi luyện đọc từng từ. Thi tìm nhanh các tiếng từ có vần uôn, uông. ngoài bài học. GV: NHận xét – HDbài 4 GV: HDHS Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông: HS: Làm bài 4 Bài giải Số học sinh trong mỗi nhóm là: 12 : 4 = 3 (học sinh) Đ/S: 3 học sinh 5’ 5 HS: Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.. GV: Nhận xét HD bài 5 - GV:Nhận xét – Sửa chữa. HS: Làm bài 5 xếp bằng bộ đồ dùng học toán nhận xét HS: Khá đọc bài GV: Nhận xét – sửa chữa. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tập đọc Mưu chú sẻ LT&Câu ÔN tập Giữa kỳ II (tiếp) A. Mục tiêu: 3. Hiểu được các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép. - Hiểu được sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL 2. Củng cố về viết chính tả B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Nội dung bài HS: SGK, GV: Bài tập. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát GV: GọiHS : Đọc lại bài Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 5’ 1 HS: Đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi. GV: Làm phiếu cho HS bốc thăm đọc bài GV: HDHs tìm hiểu bài + Khi Sẻ bị mèo chộp, Sẻ đã nói gì với mèo? + Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? + Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. HS: Tiếp tục đọc kiểm tra lấy điểm những em kém chưa đạt 7' 2 HS: Phân vai đọc lại bài GV: Nhận xét- HD bài Tập Cho HS đọc bài chính tả cần viết. 5' 3 * GV: HD Học sinh luyện đọc theo vai Mèo, Chú sẻ. HS: Tìm và viết chữ khó 5' 4 HS: Thi đọc theo vai. GV: Đọc cho Hs viết bài 5' 5 GV: Nhận xét – tuyên dương HS: Viết bài vào vở 2’ CCDD GV: Nhận xét chung giờ học Tiết 3 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Toán Luyện tập chung Kể chuyện ÔN tập giữa kỳ (Tiếp) A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về đọc, viết số, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL 2. Củng cố vốn từ qua trò chơi B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: ND bài HS: SGK GV: Tranh SGK HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát Hát HS: Kể lại chuyện: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh. 5’ 1 GV: HDHS làm bài 1 Viết các số: a. Từ 15 đến 25: b. Từ 69 đến 79: HS: bốc thăm đọc bài lấy điểm 5’ 2 HS: Làm bài tập 1 a/ 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 b/ 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79 GV:HD HS Trò chơi ô chữ tìm các từ hàng ngang. sẽ xuất hiện từ hàng dọc. Nêu được từ đó. 5’ 3 GV: Nhận xét – HD bài 2 + 35: Ba mươi lăm. + 41: Bốn mươi mốt. + 64: Sáu mươi tư. + 85: Tám mươi lăm. + 69: Sáu mươi chín. + 70: Bẩy mươi. HS: Lần lượt đọc gọi ý và tìm ra các chữ , từ tương ứng với ô chữ. HS: Làm bài 3 72 65 15 > 10 + 4 85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6 45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3 GV: HDHS Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu tả con vật mà em yêu thích. GV: Nhận xét - HD bài 4 Bài giải: Có tất cả số cây là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây HS: Viết bài 5’ 4 HS: Làm bài 5. Viết số lớn nhất có hai chữ số: 99 GV: Gọi HS đọc bài viết của mình. 5’ 5 GV: Nhận xét- Chữa bài. HS: Ghi bài. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Mỹ thuật Vẽ hoặc nặn cái ô tô Chính tả KT Giữa kỳ II A. Mục tiêu: - Bước đầu là
Tài liệu đính kèm: