Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Tiếng Việt:
Bài 77: ăc- âc Mỹ thuật:
Tranh đề tài sân trường em trong giờ ra chơi
- HS đọc và viết đ¬ược: ăc, âc, mặc áo, quả gấc
- Đọc đ¬ược từ, các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
- Học sinh biết quan sát hoạt động giờ ra chơi ở sân trường.
- Vẽ được tranh đề tài sân trường em.
- Yêu thích và cảm nhận được cái đẹp.
GV: Tranh minh hoạ.
HS: SGK GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK
o HS nhận diện vần uc, rõ vần uc, HD gài rồi đọc: HS: Nhận xét chữ hoa P và nêu cấu tạo. 3’ 2 HS: Phân tích vần uc ? Vần: Vần uc đánh vần như thế nào? GV: HD viết chữ hoa Cho HS viết 2’ 3 GV: Gọi HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. HS: Viết bảng con 5’ 4 HS: Vần uc do 2 âm tạo nên là âm u và c. So sánh uc với âc - Giống: Đều kết thúc bằng c Khác: âm bắt đầu. - HS đánh vần CN, nhóm , lớp GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS viết, nhận xét HD viết trong vở tập viết. Cho HS viết 5’ 5 GV: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần uc ? - Tìm thêm chữ ghi âm tr gài với vần uc dấu nạng dưới u ? - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - GV ghi bảng: trục - Hãy phân tích và đánh vần tiếng trục? HS: Viết bài trong vở tập viết 2’ 6 HS: Quan sát và tìm từ Cần trục (gt) Đọc CN. Nhóm, đồng thanh. - GV: Viết mẫu: uc, cần trục lên bảng và nêu quy trình viết GV: Theo dõi HDHS yếu kém. HS: Tiếp tục viết bài 5’ 7 HS: Viết bảng con GV: Thu bài chấm. Nhận xét 10’ 3’ 8 GV: Dạy ưc: (quy trình tương tự) HS: Tự sửa lỗi của bài mình HS: Đọc và tìm từ ứng dụng: có trong bài. HS phân tích tiếng có vần và đọc GV: Nhận xét chung giờ học. 2’ KL - Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: Bài 78: uc- ưc Toán: Phép nhân A. Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo vần uc, c, tiếng trục, lực. - Phân biệt sự khác nhau giữa uc và c để đọc, viết đúng các vần, từ. - Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng. - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; Ai thức dậy sớm nhất. - Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng nhau. - Biết đọc ,viết và cách tính kết quả của phép nhân. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV: Nội dung bài. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB HS: Đọc bài tiết 1 - H¸t - GV: Gäi HS nªu l¹i néi dung bµi tiÕt tríc. 5’ 1 HS: Më s¸ch ®äc l¹i bµi tiÕt 1 GV: Híng dÉn HS nhËn biÕt vÒ phÐp nh©n. - §a tÊm b×a cã mÊy chÊm trßn ? - Yªu cÇu HS lÊy 5 chÊm trßn. - Cã mÊy tÊm b×a. - Mçi tÊm cã mÊy chÊm trßn ta ph¶i lµm nh thÕ nµo ? - Muèn biÕt cã tÊt c¶ bao nhiªu chÊm trßn ta ph¶i lµm nh thÕ nµo ? - Tæng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 cã mÊy sè h¹ng ? - Ta chuyÓn thµnh phÐp nh©n ? - C¸ch ®éc viÕt phÐp nh©n ? - ChØ cã tæng c¸c sè h¹ng b»ng nhau míi chuyÓn thµnh phÐp nh©n ®îc. 8' 2 GV: Treo tranh cho HS qu¸n s¸t vµ hái Tranh vÏ g× ? Ghi b¶ng c©u øng dông. Cho HS ®äc c©u øng dông. HD HS viÕt uc, cÇn trôc, c, lùc sÜ vµo vë tËp viÕt. HS: Lµm bµi 1 - 5 ®îc lÊy 3 lÇn. 5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 x 4 = 12 5’ 3 HS: ViÕt bµi vµo vë. GV: NhËn xÐt, HDHs lµm BT2 a. 4 + 4 + 4 + 4 +4 = 20 4 x 5 = 20 5’ 4 GV: HDHS LuyÖn nãi: - Tranh vÏ g× ? - Trong tranh b¸c n«ng d©n ®ang lµm g× ? - Con gµ ®ang lµm g× ? - §µn chim ®ang lµm g× ? - MÆt trêi NTN ? - Con g× b¸o hiÖu cho mäi ngêi thøc dËy ? - Tranh vÏ c¶nh n«ng th«n hay thµnh phè ? - Em cã thÝch buæi s¸ng sím kh«ng ? v× sao? - Con gµ thêng thøc dËy lóc mÊy giê ? - Nhµ em ai dËy sím nhÊt ? HS: lµm bµi 2 b. 9 + 9 + 9 = 27 9 x 3 = 27 c. 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50 10 x 5 = 50 5’ 5 HS: LuyÖn nãi theo nhãm GV: NHËn xÐt – HD lµm bµi 3 5 x 2 = 10 4 x 3 = 12 5’ 6 GV: Gäi ®¹i diÖn c¸c nhãm thi luyÖn nãi tríc líp. HS: Lµm bµi 3 2’ KL HS vÒ nhµ häc bµi chuÈn bÞ bµi giê sau TiÕt 3: Nhãm tr×nh ®é 1 Nhãm tr×nh ®é 2 M«n Tªn bµi To¸n: Mêi ba, mêi bèn, mêi l¨m. Tù nhiªn xÉ héi: §êng giao th«ng A. Mục tiêu: HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc và viết được các số 13,14,15 - Ôn tập các số 10,11,12 về đọc, viết, và phân tích số. Sau bài học, HS biết: Có 4 loại đường giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không. - Kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông. - Nhận biết các phương tiện giao thông đi và khu vực có đường sắt chạy qua. B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV ND bài HS: SGK GV: Hình vẽ SGK HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB GV: Gọi HS Đọc và nêu cấu tạo số 11,12. - Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 5’ 1 HS: HS lấy bộ thực hành đếm số que tính. Gv: GTb, Ghi bảng. - Gọi HS Hãy kể tên những đường giao thông. 5’ 2 GV:GT số 13 Dùng bó 1 chục que tính và 3 que tính rời và hỏi - Mười que tính thêm 3 que tính là mấy que tính ? 10 còn gọi là mấy chục? - Số 13 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị. - GV: Số 13 gồm 2 chữ số 1, 3 viết liền nhau * Giới thiệu số 14,15,: tương tự Số 13. HS: QS tranh và kể tên một số phương tiện giao thông mà em biết. 5’ 3 HS: Làm bài 1 làm theo tổ - Câu a đã cho sẵn cách đọc số chúng ta phải viết số tương tự vào dòng kẻ chấm. Tưng tự như thế với câu b. GV: Nhận xét - Kết luận: Có 4 loại giao thông là: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng không. 5’ 4 -GV: Nhận xét HD bài 2 Đếm số ngôi sao có trong mỗi hình Rồi điền số thích hợp vào ô trống. HS: Quan sát hình 40, 41 - Bạn hãy kể tên các loại xe trên đường bộ ? - Đố bạn loại phương tiện giao thông nào có thể đi trên đường sắt ? - Hãy nói tên các loại tầu, thuyền đi trên sông hay trên biển mà em biết. - Máy bay có thể đi được đường nào ? 5’ 5 HS: Làm bài 3 theo hướng dẫn . GV: Kết luận: Đường bộ dánh cho xe ngựa, xe đạp, xe máy, ô tô đường sắt dành cho tàu hoả. -GV: Nhận xét- HDHS bài 4 Kẻ tia số lên bảng gọi 1 HS lên bảng điền số vào tia số HS: Chơi trò chơi "Biển báo nói gì" HS: Làm bài 4 GV: HDHS cách chơi và cho HS chơi. 5’ 6 GV: Nhận xét – sửa chữa. HS: Chơi trò chơi 2’ KL Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Thủ công: Gấp mũ ca nô (Tiết 1) Đạo đức: Trả lại của rơi (Tiết 1) A. Mục tiêu: - Nắm được cách gấp mũ ca nô bằng giấy. - Biết gấp mũ ca nô bằng giấy đúng KT đẹp thành thạo. - Yêu thích sản phẩm của mình làm ra. - Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất. - Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng. - Thực hiện trả lại của rơi khi nhặt được. - Có thái độ quý trọng những người thật thà không tham lam của rơi. B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV : Mẫu mũ ca nô HS: Giấy, keo, kéo. GV: Bộ tranh thảo luận HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát GV: KT sự chuẩn bị bài của HS. Hát HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau 5’ 1 HS: Quan sát mũ ca nô. Nhận xét: GV: Cho HS đóng vai các tình huống. 5’ 2 GV: Gọi HS làm mẫu: Lần lượt HDHS gấp từng bước. HS: Thảo luận lớp - Các em có đồng tình với các bạn vừa lên đóng vai không ? - Tại sao các bạn làm như vậy ? 5’ 3 HS: Nhắc lại quy trình gấp. GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận *Kết luận: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người đánh mất. 10’ 4 GV: HDHS thực hành HS: Các nhóm giới thiệu cho nhau biết về tư liệu đã sưu tầm 5’ 5 HS: Thực hành gấp mũ ca nô. GV: Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. Hỏi Em cần làm gì khi nhặt được của rơi ? 3 6 GV: Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.- Thu bài chấm HS: - Cần trả lại của rơi mỗi khi nhặt được và nhắc nhở bạn bè anh chị cùng thực hiện. 2’ KL Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5: Thể dục: TRÒ CHƠI: “BỊT MẮT BẮT DÊ” VÀ “NHANH LÊN BẠN ƠI” I. MỤC TIÊU: - Ôn 2 trò chơi "Bịt mắt bắt dê" và "Nhanh lên bạn ơi" - Biết cách chơi và tham gia chơi mọt cách chủ động. - Có ý thức tự giác tích cực học môn thể dục. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 3 đến 5 chiếc khăn. III. Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. 6-7' 1 - 2' ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X D - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân đầu gối, hông 1 - 2' - Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung. 1-2lần 2x8 nhịp - Cán sự điều khiển. b. Phần cơ bản: - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê 8 – 10' - GV điều khiển - Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi 6 – 8' - GV điều khiển - GV chia lớp thành 4 đội hình hướng dẫn HS chơi. C. Phần kết thúc: X X X X X X X X X X X X X X D - Đứng vỗ tay hát 1-2' - Cúi người thả lỏng 6-8lần - Nhảy thả lỏng 5-6lần - Nhận xét – giao bài 1-2' Ngày soạn: 20/12/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Tiết1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: Bài 79: ôc – uôc Chính tả (TC) Chuyện bốn mùa A. Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc, viết đúng được các vần, các từ. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Chép lại chính xác đoạn viết chuyện bốn mùa. Biết viết hoa đúng các vai tên riêng. - Luyện viết đúng các và nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn l/n, dấu hỏi. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ. HS: SGK - GV Bài viết, bài tập HS: Vở bút TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát HS: Đọc viết bài uc, ưc GV: KT sự chuẩn bị bài của HS. 5’ 1 GV: Hôm nay chúng ta học vần ôc, uôc - Dạy vần: a- Nhận biết vần: ôc: - Ghi bảng vần ôc và hỏi: - Vần ôc do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Hãy so sánh vần ôc với uc? - Hãy phân tích vần ôc ? Vần: Vần ôc đánh vần như thế nào? HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết HS: phân tích vần ôc - Giống: Đều kết thúc bằng c Khác: âm bắt đầu. - Vần ôc có âm ô đứng trước, âm c đứng sau. - HS đánh vần CN, nhóm , lớp GV: Đọc bài viết Cho HS viết tiếng khó viết 3’ 2 GV: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ôc ? - Tìm thêm chữ ghi âm m và dấu nặng dưới ô gài với vần ôc? - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - GV ghi bảng: mộc. - Hãy phân tích và đánh vần tiếng mộc? HS: Tập viết chữ khó viết HS: Tìm và gài -Đọc mờ - ô – c- ôc – nặng mộc. CN, nhóm, đồng thanh. GV: Nêu nội dung bài viết 5’ 3 GV: Cho HS quan sát và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: thợi mộc (gt) - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự cho học sinh đọc HDHS viết bảng con. HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp 5’ 4 HS: Viết bảng con nêu quy trình viết GV: HD viết bài. Cho HS viết bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa. HD làm bài tập 1 cho HS làm 13’ 5 GV: D¹y u«c: (quy tr×nh t¬ng tù) HS: Lµm bµi 1 - Mång mét lìi trai, mång hai l¸ lóa. - §ªm th¸ng n¨m cha n»m ®· s¸ng. - Ngµy th¸ng mêi cha cêi ®· tèi. HS: §äc vµ t×m tõ øng dông: cã trong bµi. HS ph©n tÝch tiÕng cã vÇn vµ ®äc GV: HDHS: Lµm bµi 2 trong phiÕu. Gäi ®¹i diÖn nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶. l: l¸, léc, l¹i, n: n¾m, nµng, 1’ KL VÒ nhµ häc bµi chuÈn bÞ bµi giê sau TiÕt 2 Nhãm tr×nh ®é 1 Nhãm tr×nh ®é 2 M«n Tªn bµi TiÕng ViÖt: Bµi 79: «c – u«c To¸n: Thõa sè tÝch A. Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc, viết đúng được các vần, các từ. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân. Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV: ND bài HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát HS: Đọc bài tiết 1 Hát HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau 5’ 1 HS: Mở sách đọc lại bài tiết 1 GV: GT bài Tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân. - Viết 2 x 5 = 10 - Gọi HS đọc ? - Trong phép nhân 2 nhân 5 bằng 10. 2 gọi là gì ? 5 gọi là gì ? 10 gọi là gì ? 5' 2 GV: Treo tranh cho HS quán sát và hỏi Tranh vẽ gì ? Ghi bảng câu ứng dụng. Cho HS đọc câu ứng dụng. HD HS viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc vào vở tập viết. HS: Làm bài 1 Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu). 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 a) 9 + 9 + 9 = 9 x 3 b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 c) 10 + 10 + 10 = 10 x 30 8' 3 HS: Viết bài vào vở. GV: Nhận xét- HD bài 2 5 x 2 = 5 + 5 = 10 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =10 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12 5’ 4 GV: HDHS Luyện nói: Tranh vẽ những gì ? Bạn trai trong tranh đang làm gì - Thái độ của bạn ntn ? - Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? - Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ? - Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa ? - Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi ntn ? HS: Làm bài 3 b) Các thừa số là 4 x 3, tích là 12; 4 x 3 = 12 c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 10; 20 x 2 = 40 d) Các thừa số là 5 và 4 tích là 20; 4 x 5 = 20 5’ 6 HS: Luyện nói theo nhóm GV: Nhận xét – 5' 7 Đại diện các nhóm thi luyện nói trước lớp. HS: Ghi bài GV: Cho HS đọc lại bài. GV: Nhận xét – Tuyên dương 2’ KL Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Tập đọc: Thư trung thu A. Mục tiêu - HS nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9) - Nhận xét mỗi số trên có 2 chữ số - Đọc và viết được các số đã học - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ. - Đọc diễn cảm được tình của Bác Hồ đối với thiếu nhi. - Nắm được nghĩa các từ chú giải cuối bài học - Hiểu nội dung lời thơ và bài thơ. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: ND bài HS: SGK GV: Tranh minh hoạ . HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát Gọi 2 HS lên bảng làm BT2 HS: Đọc bài "Chuyện bốn mùa” 5’ HS: Lấy bộ thực hành chuẩn bị đủ 19 que tính GV: Đọc mẫu toàn bài: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: 8’ GV: GT số 16 Dùng bó 1 chục que tính và 6 que tính rời và hỏi - Mười que tính thêm 6 que tính là mấy que tính ? 10 còn gọi là mấy chục? - Số 16 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị. - GV: Số 16 gồm 2 chữ số 1, 6 viết liền nhau * Giới thiệu số 17,18, 19: tương tự Số 16. HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn. Đọc chú giải 5’ HS: Làm bài 1 làm theo tổ - Câu a đã cho sẵn cách đọc số chúng ta phải viết số tương ứng. Tưng tự như thế với câu b viết số vào ô trống. GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm 5’ -GV: Nhận xét HD bài 2 Đếm số cái nấm có trong mỗi hình Rồi điền số thích hợp vào ô trống. HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 5’ HS: Làm bài 3 theo hướng dẫn nối số tương ứng với các hình con vật . GV: HDHS tìm hiểu bài Mỗi tết trung thu Bác Hồ tới ai? - Những câu nào cho biết Bác Hồ rất yêu thiêu nhi ? Bác khuyện các cháu làm những việc gì ? Kết thúc lá thư Bác viết lời chào như thế nào ? Qua bài cho em biết điều gì ? 5’ -GV: Nhận xét- HDHS bài 4 Kẻ tia số lên bảng gọi 1 HS lên bảng điền số vào tia số HS: Thảo luận câu hỏi Nêu ND bài. HS: Làm bài 4 GV: Gọi HS nêu ND và luyệ đọc lại bài. 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài TNXH: Cuộc sống xung quanh Thủ công: Cắt, gấp trang trí thiệp chúc mừng A. Mục tiêu: - Tìm hiểu 1 số nét chính về HĐG sinh sống của người dân địa phương và hiểu với mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ người khác - Biết được những hành động chính ở nông thôn - Ý thức gắn bó và yêu mến quê hương - HS biết gấp cắt, dán trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng. - Cắt, gấp trang trí được thiệp chúc mừng. - HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ bài HS: SGK GV:ND bài HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát - HS: Nêu nội dung bài trước. GV: KT sự chuẩn bị của HS 1’ 1 GV: GT bài ghi bài lên bảng. HS: QS nhận xét mẫu. 10’ 2 HS: Tham quan khu vực quanh trường GV: HDHS quy trình cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng 5’ 3 GV: Gọi đại diện một số nêu nhận những gì quan sát được Hỏi : Em đi tham quan có thích không ? - Em nhìn thấy những gì? HS: Thực hành cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng 7’ 4 HS: Quan sát tranh Em nhìn thấy những gì trong bức tranh? - Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? vì sao em biết? - Các em đang sống ở vùng nào? - Hãy nói về cảnh nơi em đang sống ? Gv: Chấm một số bài nhận xét, Tuyên dương bài làm đẹp. Cho HS trưng bày sản phẩm 5’ 5 Gv: Gọi một số HS lên trình bày trước lớp. Giúp HS nói về tình cảm của mình. HS: Trưng bày sản phẩm 1’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Ngày soạn: 21/12/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: Bài 80: iêc- ươc Mỹ thuật: Tranh đề tài sân trường em trong giờ ra chơi A. Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo vần iêc: ươc, tiếng xiếc, rước. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần iếc, ước. Đọc được vần, tiếng, từ khoá, từ, câu ứng dụng. - Học sinh biết quan sát hoạt động giờ ra chơi ở sân trường. - Vẽ được tranh đề tài sân trường em. - Yêu thích và cảm nhận được cái đẹp. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV: Một số tranh minh hoạ HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát HS: Đọc viết bài: ôc, uôc Hát GV: KT sự chuẩn bị của HS 5’ 1 GV: Hôm nay chúng ta học vần iêc- ươc - Dạy vần: a- Nhận biết vần: iêc: - Ghi bảng vần iêc và hỏi: - Vần iêc do mấy âm tạo nên là những âm nào? - Hãy so sánh vần iêc với uôc? - Hãy phân tích vần iêc? Vần: Vần iêc đánh vần như thế nào? HS quan sát nhận biết cách vẽ 3’ 2 HS: phân tích vần iêc - Giống: Đều kết thúc bằng c Khác: âm bắt đầu. - Vần iêc có âm iê đứng trước, âm c đứng sau. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp Gv: HD cách vẽ tranh Gợi ý HD mẫu, nêu cách vẽ, vẽ thêm các hình ảnh phụ. 5’ 3 GV: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần iêc ? - Tìm thêm chữ ghi âm x và dấu sắc gài với vần iêc ? - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - GV ghi bảng: xiêc. - Hãy phân tích và đánh vần tiếng xiếc ? HS: thực hành vẽ tranh theo HD 5’ 4 HS: Tìm và gài -Đọc xờ – iê – c- sắc xiếc. CN, nhóm, đồng thanh. GV: Quan sát HS thực hành . GV: Cho HS quan sát và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: xem xiếc (gt) - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự cho học sinh đọc HDHS viết bảng con. HS: Thực hành vẽ xong tô màu vào hình. 5’ 5 HS: Viết bảng con iêc, tiếng xiếc lên bảng và nêu quy trình viết GV: Theo dõi HS 12’ 6 GV: D¹y ¬c: (quy tr×nh t¬ng tù) HS: Trang trÝ thªm vµo s¶n phÈm cho ®Ñp. HS: §äc vµ t×m tõ øng dông: cã trong bµi. HS ph©n tÝch tiÕng cã vÇn vµ ®äc GV: Thu chÊm. Cho HS: Trng bµy 2’ KL VÒ nhµ häc bµi chuÈn bÞ bµi giê sau TiÕt 2 Nhãm tr×nh ®é 1 Nhãm tr×nh ®é 2 M«n Tªn bµi TiÕng ViÖt: Bµi 80: iªc- ¬c LuyÖn tõ vµ c©u: Tõ ng÷ chØ vÒ c¸c mïa ®Æt vµ tr¶ lêi c©u hái A. Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo vần iêc, ươc, tiếng xiếc, rước. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần iếc, ước. Đọc được vần, tiếng, từ khoá, từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc - Biết gọi tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết thúc của từng mùa. - Xếp được các ý theo lời bà đất trong Chuyện bốn mùa, phù hợp với từng mùa trong năm. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào ? B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ. HS: SGK GV: Bài tập. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KTB Hát GV: GọiHS : Đọc lại bài tiết 1 Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 8’ 1 HS: Mở sách đọc lại bài tiết 1 GV: GTB, ghi bảng HD làm bài tập 1 Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi. GV: Treo tranh cho HS quán sát và hỏi Tranh vẽ gì ? Ghi bảng câu ứng dụng. Cho HS đọc câu ứng dụng. HD HS viết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn vào vở tập viết. HS: Làm bài 1: (Miệng) Tháng giêng , T2., T12. Mùa xuân: Tháng giêng, T2, T3. Mùa hè: T4, T5, T6 Mùa thu: T7, T8, T9. Mùa đông: T10, T11, T12 8' 2 HS: Viết bài vào vở. GV: Gọi HS nêu Kết quả 5' 3 GV: HDHS Luyện nói: - Tranh vẽ những gì ? - Em thích loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên ? - Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu HS: Làm bài 2 Mùa xuân: b Mùa hạ: a Mùa thu: c, e Mùa đông: d 5' 4 HS: Luyện nói theo nhóm GV: HDHS làm bài3 Cho từng cặp HS thực hành hỏi - đáp. 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời. - Khi nào HS được nghỉ hè ? - Khi nào HS tựu trường ? Mẹ thường khen em khi nào ? ở trường em vui nhất khi nào ? 7' 5 Đại diện các nhóm thi luyện nói trước lớp. GV: Cho HS ®äc l¹i bµi. HS: Làm bài 3 Đầu tháng T6 HS được nghỉ hè. HS tựu trường vào cuối tháng 8. - Mẹ thường khen em khi em chăm học. - Ở trường em vui nhất khi em được điểm 10. GV: Gäi tõng cÆp ®èi ®¸p tríc líp. 2’ KL GV: NhËn xÐt – Tuyªn d¬ng. TiÕt 3 Nhãm tr×nh ®é 1 Nhãm tr×nh ®é 2 M«n Tªn bµi To¸n: Hai m¬i – Hai chôc To¸n: B¶ng nh©n 2 A. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là 2 chục - Đọc, viết được số 20. - Lập bảng nhân 2 (2 nhân với 1, 2, 3, , 10) và học thuộc lòng bảng nhân này. - Thực hành nhân 2, giải toán và đếm thêm 2. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: ND bài HS: Bộ thực hành GV: Nội dung bài. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' KĐ KT Hát HS: đém các số từ 11 - 19 Hát GV: KT sự chuẩn bị của HS. 5’ 1 GV: Giới thiệu số 20. lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa – Gài bảng có tất cả bao nhiêu que tính ? vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 20. - Số 20 cô đọc là hai mươi - Hãy phân tích số 20: - GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị + GV : 20 còn gọi là 2 chục 20 là số có mẫy chữ số - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ? - Cho HS đọc lại hai mươi HS: Chuẩn bị bộ thực hành 8’ 2 HS: Làm bài tập 1 Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó GV: Hướng dẫn HS lập bảng nhân 2 (lấy 2 nhân với 1 số). Lấy các tấm bìa, mỗi tấm 2 hình tròn. - Hỏi mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? - Ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 (chấm tròn) được lấy 1 lần. - Viết 2 x1 = 2 - Yêu cầu HS đọc ? - Tương tự với 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6, thành bảng nhân 2. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc bảng nhân 2. 5’ 3 GV: Nhận xét, HD bài 2 HS: Làm bài tập 1 2 x 2 = 4 2 x 4 = 8 2 x 6 = 12 2 x 8 = 10 2 x 10 = 20 2 x 1 = 2 HS: Làm bài 2 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS tiếp tục thảo luận làm bài GV: Nhận xét- HD bài 2 GV: Nhận xét HD bài 3 Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó HS: Làm bài 2 Bài giải: 6 con gà có số chân là: 2 x 6 = 12 (chân) Đáp số: 12 chân 5’ 4 HS: Làm tập 4 : Viết câu trả lời bên cạnh câu hỏi GV: Nhận xét – HD bài 3 2 4 6 8 1 1 1 1
Tài liệu đính kèm: