Giáo án các môn lớp ghép 2, 3 - Tuần số 29

Nhóm trình độ 2 NHóm trình độ 3

Tập đọc:

Những quả đào Toán

Diện tích hình chữ nhật.

Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.

Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật.

Hiểu nghĩa các từ lòng, thơ dại, nhân hậu.

 Hiểu nội dung chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt ngợi khen đứa cháu nnhân hậu đã nhường cho bạn quả đào. - Giúp HS nhận biết cách tính diện tích hình chữ nhật.

- Biết cách tính diện tích hình chữ nhật.

 

doc 29 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2, 3 - Tuần số 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu cầu khiến.
- Hiểu nghĩa các từ mới; gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học hinh bị tật nguyền.
- Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật.
- Rèn kĩ năng nhe.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bộ tranh thảo luận 
HS: SGK
- GV: Tranh kể chuyện ..
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
- Hát
GV: Cho hs đọc lại bài.
5’
1
GV: Cho HS quan sát tranh
HD HS Thảo luận đoán các cách ứng xử của bạn Nam
- Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn ?
HS: quan sát từng tranh minh hoạ.
10'
2
- HS : quan sát tranh thảo luận nhóm cặp đôi.
- Nam không cho Hà xem bài.
- Nam khuyên Hà tự làm bài.
- Nam cho Hà xem bài.
- Khuyên bạn tự làm bài.
GV: Hướng dẫn hs quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh.
+ Trong đoạn văn mẫu SGK, người kể nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn1
5’
3
- GV: Gọi HS: báo cáo kết quả.
*Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc đúng chỗ không vi phạm nội quy của nhà trường.
HS: - 1HS giỏi nêu nhanh từng sự việc trong từng tranh, ứng với từng đoạn
- Từng cặp HS nhìn tranh tập kể một đoạn của câu chuyện
5’
4
HS: Thảo luận nhón.
Nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ?
Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn trong lớp ?
Gv: Gọi một số nhóm lên thi kể theo tranh.
- Nhận xét hs kể.
5’
5
- GV: Gọi HS: báo cáo kết quả.
*Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
Hs: Bình chọn nhóm kể hay nhất.
- Đặt tên khác cho câu chuyện.
- 1hs giỏi kể lại toàn bộ truyện.
5’
6
HS: Trò chơi: Hái hoa dân chủ
Cách chơi: GV ghi các câu hỏi trên phiếu gài sẵn HS lên hái và trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét - Tuyên 
dương cá nhân , nhóm kể chuyện hay và hấp dẫn .
5’
7
- GV: Gọi HS: lên hái hoa và trả lời Nhận xét – tuyên dương.
*Kết luận: Cần phải đối xử tốt với bạn bè không nên phân biệt các bạn nghèo.
HS: Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện .
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 13 / 4 / 2008
Ngày soạn, Thứ ba ngày 15 tháng 4 năm 2008
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Chữ hoa a
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết viết chữ hoa a theo mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng.
- Viết đúng chữ hoa và cụm từ ứng dụng .Viết đúng mẫu, viết đều đẹp.
- Có ý thức rèn chữ.
Tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
- Phiếu bài tập 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
 HS: Nhận xét chữ hoa a .
 và nêu cấu tạo.
GV: HDHS làm bài tập 1
Bài giải
* Đổi 4dm = 40 cm
Diện tích của HCN là:
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi của HCN là:
(40 + 8) x 2 = 96 (cm2)
Đáp số: 320 cm2; 96 ccm
6’
2
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
HS: Làm bài 2
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
5’
4
HS: Viết bảng con
GV: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
10’
5
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
HS: Làm bài 3
Bài giải
Chiều dài HCN là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
5’
6
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán:
Các số có ba chữ số
 Tự nhiên và xã hội
Trái đất quả địa cầu 
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh: Biết đọc viết thành thạo vcác số có ba chữ số.
- Củng cố về cấu tạo số.
- Sau bài học HS biết trái đất và quả địa cầu.
- Chỉ trên quả điạ cầu cực Bắc cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
Phiếu bài tập
- Các hình vẽ SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
- HS: Tự kiểm tra 
- Hát
GV: Kt sự bài giờ trước .
5’
1
GV:Giới thiệu bài.
* Đọc viết các số có ba chữ số 111 200
- GV treo bảng các số hướng dẫn đọc viết các số: 243, 235..
- Nhận xét chữa bài
- Nêu tên các số trong bộ thực hành ô vuông xếp tương ứng với các số.
HS: Thảo luận trong nhóm các hình vẽ sgk và trả lời câu hỏi
8'
2
HS: Làm bài tập vào vở và tiếp nối lên bảng viết và đọc.
GV: tổ chức cho HS quan sát quả địa cầu chỉ cho HS thấy vị trí Việt Nam trên quả địa cầu .
* HĐ2: thực hành theo nhóm.
Chia nhóm giao nhiệm vụ cho HS thực hiện.
5’
3
Gv: Nhận xét chữa bài tập 1
Bài 2:
gọi HS nêu cách làm .
- Cho HS làm 
HS: Các nhóm chỉ cho nhau xem cực Bắc, cực Nam, xích đạo, BBC, NBC.
5’
4
- HS làm bài 2.
GV: Cho hs báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
- Kết luận.: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, có thể khoẻ mạnh, giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp.
5’
5
GV: Nhận xét chữa bài 2. 
HD làm bài 3
Nêu yêu cầu bài tập. Cho HS làm bài.
HS: Đọc ghi nhớ cuối bài.
5’
6
HS làm bài 3 vào vở.
đổi vở cho nhau nhận xét.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
DD
HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xã hội
 Một số loài vật sống dưới nước
Tập viết
Ôn chữ hoa t
A. Mục tiêu:
Kể tên các loài vật sống dưới nước 
Biết được ích lợi của chúng.
Giúp hs viết được chữ hoa t
theo cỡ vừa và nhỏ đúng và đẹp 
- Viết từ ứng dụng câu ừng dụng theo cỡ chữ vừa và nhỏ đúng , đẹp .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài 
HS: SGK
- GV: Mẫu chữ hoa t
HS: Vở tập viết
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: Gọi HS kể tên các con vật sống trên cạn?
 Hát 
- Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà.
5’
HS: "Kể tên các con vật sống dưới nước”
Cả lớp làm vào phiếu
Gv : hướng dẫn hs cách viết .
- Cho hs quan sát mẫu chữ hoa t và từ ứng dụng .
5’
GV: gọi đại diện các nhóm kể trước lớp
 HS: Nêu cấu tạo chữ hoa .
Viết mẫu cho hs quan sát và
 hướng dẫn cách viết trên bảng
5’
HS: QS và thảo luận theo các hình1, 2, 4, 5 Các bạn trong tranh về các con vật sống dưới nước?
GV: Gọi Hs : nêu lại cách viết chữ hoa và từ ứng dụng .
5’
GV: Gọi HS: Đại diện báo cáo kết quả
HS: Viết chữ hoa , từ ứng dụng vào bảng con .
5’
 HS: Thảo luận 
ở nhà em đã làm gì để giữ môi trường xung quanh của các con vật sống dưới nước ? 
 Gv : Cho hs viết vào vở tập viết 
- Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
5’
GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận
*Kết luận: Để bảo vệ các loài vật sống dưới nước chúng ta không được đánh bắt và bảo vệ chúng.
HS : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài vào vở.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết: 5
 Thể dục : 
 Thực hiện được các động tác. 
Ôn trò chơi con cóc là cậu ông trời
I: Mục tiêu:
	- Ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
	- Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản.
	- Chơi trò chơi "Con cóc là cậu ông trời
 II. Địa điểm - Phương tiện:
	- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh oan toàn nơi tập.
	- Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Đ/
lượng
phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
5'
- ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sỹ số
x x x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học.
 x x x x
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ xoay khớp.
- Chò trơi kết bạn.
B. Phần cơ bản:
25'
1. Ôn luyện 7 động tác đã học của bài thể dục
- ĐHTT
 x x x x x
 x x x x 
 *
2. Học động tác điều hoà: 
- ĐHTL: như ĐHTT
+ L1: GV làm mẫu sau đó vừa hô vừa giải thích vừa tập -> HS tập theoS HS HSHS 
+ L2: GV làm mẫu cho HS tập
+ L3: GV vừa hô vừa làm mẫu
+ Lần 4 + lần 5: GV hô HS tập
3. Chơi trò chơi: "Con cóc là cậu ông trời"
- GV nhắc lại cách chơi
C. phần kết thúc:
5'
- ĐHXL
- Tập một số động tác hồi tĩnh
 x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài
 x x x x
- GV nhận xét bài học
 x x x x 
- GV giao bài tập về nhà
Ngày soạn: 14 / 4 / 2008
Ngày soạn, Thứ tư ngày 16 tháng 4 năm 2008
Tiết: 1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Cây đa quê hương
 Toán
Diện tích hình vuông
A. Mục tiêu:
Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có hai dấu chấm và nhiều dấu phẩy. Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng ,vui, hồn nhiên .
Nắm được nghĩa các từ mới: trong bài
Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của con người đối với quê hương.
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số do cạnh của nó.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Các hình vuông
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Đọc bài "Những quả đào
GV: Gọi HS làm bài 3 giờ trước.
5’
1
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: quan sát số ô vuông có DT 1 cm vậy 9 ô vuông có diện tích là 9 cm
Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9( cm2) 
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn trớc lớp
Đọc chú giải
Gv: Hướng dẫn HS rút ra quy tắc.
Yêu cầu HS đọc QT
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: làm bài 1
a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT kà : 5 x 5 = 25 (cm2)
b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2)
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
GV: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài 2
8’
3
GV: HDHS Tìm hiểu bài: 
- những từ ngữ và câu văn nào cho ta biết cây đa đã sống rất lâu?
- Các bộ pơhận của cây đa thân, cành, rễ, lá được tả bằng nhữnh hình ảnh nào?....
HS: Làm bài 3
Bài giải 
Đổi 80mm = 8 cm
Diện tích của tờ giấy HV là:
 8 x 8 = 64 (cm2)
 Đáp số: 64 cm2
HS: Thảo luận câu hỏi 
- Bài văn nói lên tình cảm của tác giả với quâ hương như thế nào?.
GV: Chữa bài tập 3
3’
4
GV: Gọi HS nêu ND bài và đọc lại bài.
HS : Ghi bài
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
So sánh các số có ba chữ số
Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết cách so sánh các số có ba chữ số.
- Nắm được thứ tự các số.
- Đọc đúng các từ khó trong bài.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung bàiTính đúng đắn giàu sức thuuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Phiếu bài tập
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: đọc viết các số có ba chữ số
 Hát 
- GV: Gọi HS đọc lại bài: Một buổi học thể dục.
5’
1
GV: GTB ghi bảng
* HD HS ôn lại các số có ba chữ số
HS:Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS viết các số vào vở.
324, 326, 423....
GV: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: HD so sánh các số.
Cho HS so sánh các tấm bài ô vuông, so sánh nhận xét.
HS: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài 1
498 < 500
259 < 313
250 > 219
GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài .
5’
6
GV:Nhận xét chữa HD làm bài 2: 
123 342...
HS: Luyện đọc diễn cảm toàn bài 
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Làm bài 3
971,972,973,974,975,976,977
981,982,983,984,985,986,987
991,992,993,994,995,996,997
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (NV)
Những quả đào
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn bằng giấy
A. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài( Những quả đào)
- Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn.
- Có ý thức rèn chữ
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy
- Làm được đồng hồ để bàn bằng giấy.
- Yêu thích sản phẩm.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
- GV: Mẫu các hình đã học
HS: Giấy, keo, kéo 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: Giờ trước chúng ta học bài gì?
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
HS: Làm đồng hồ bàn bằng giấy
5’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Gv: HDHS làm đồng hồ để bàn.
5’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
HS: Thực hành làm đồng hồ để bàn
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
GV: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
GV: HD viết bài.
Cho HS viết viết bài vào vở.
đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình.
HS làm bài tập vào phiếu.
- GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
5’
6
GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
HS: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Thủ công
Làm vòng đeo tay
Chính tả(Nghe viết )
Buổi thể dục:
A. Mục tiêu:
- Biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy.
- Làm được vòng đeo tay.
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm của mình.
Rèn kĩ năng viết chính tả: 
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
Mẫu vòng đeo tay bằng giấy
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Giới thiệu vòng đeo tay bằng giấy
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: QS nhận xét – sửa chữa.
GV : hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: Đa bộ quy trình, làm vòng đeo tay.
HDHS: Cắt hình vuông có cạnh là 6 ô, gấp hình vuông theo 
đường chéo, điểm O là điểm giữa của đường chéo, gấp đôi để lấy đường dấu giữa mở ra được H2b.
Cắt hình tròn
- Lật mặt sau hình 3 
được H4. Cắt theo đường dấu CD mở ra được H5.
Từ H5 cắt sửa đường cong được H6.
Dán hình tròn
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
4
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
Hs: Làm bài tập 2, 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
3a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 15 / 4 / 2008
Ngày soạn, Thứ năm ngày 17 tháng 4 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối- Đặt và TLCH..
Toán 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Mở rộng vốn từ về cây cối.
2 Tiếp tục đặt và trả lời câu hỏi” Để làm gì?” 
Giúp HS .
- Củng cố kỹ năng tính diện tích hình vuông.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
Tranh ảnh về 1 số cây.
Phiếu bài tập
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Viết tên các cây ăn quả
Hát
Gv: Gọi HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình vuông.
5’
1
GV: GTB, ghi bảng
HD làm bài tập 1
Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi.
HS: Làm bài tập 1
a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
5 x 5 = 25(cm2)
5’
2
HS: Làm Bài 1: (Miệng)
- Các nhóm nêu miệng
Nhận xét
GV: Nhận xét HDHS tính diện tích cạnh: 
5’
3
GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa. 
Chốt lại nội dung bài
HD làm bài tập 2
HS: làm bài 2
Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
HS:Làm bài 2
Kể tên các loại cây ăn quả , cây lấy gỗ.
GV: Nhận xét HDHs: Làm bài tập 3
GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận.
HS: Làm bài 3
Bài giải 
DT của 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
Đáp số: 900 cm2
5’
5
- HS: Làm bài 3 : 
Trả lời câu hỏi để làm gì?
Làm theo cặp
GV: Nhận xét – HD bài 4.
- Nhẩm 6 x 6 =36 m
GV: Nhận xét - sửa chữa.
HS: làm bài 4.
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Luyện Tập
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thể thao
A. Mục tiêu:
Giúp HS: 
Luyện tập so sánh các số có 3 chữ số.
- Nắm được thứ tự các số có ba chữ số không quá 1000.
- Luyện ghép hình
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm. Kể đúng têm một số môn thẻ thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện về dấu phẩy.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
- GV: Tranh ảnh về một số môn thể thao.
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
Gv: Gọi HS làm bài tập 3 giờ trước
 Hát
HS làm bài tập 2 tiết trước
5’
1
HS: làm bài tập 1 vào vở
GV: GTB ghi bảng
Hướng dẫn làm bài tập 1
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
GV: Nhận xét bài 1.
HD bài 2
- HS: Làm bài 1 theo nhóm kể tên một số môn thể thao mà em biết.
7'
2
HS làm bài 2
Làm bảng lớp và nháp.
GV: Nhận xét HD bài 2
Nêu yêu cầu bài 
5'
3
GV: Nhận xét bài 2
HD làm bài 3 vào vở
HS: làm bài tập 2
nêu kết quả. Truyện đáng cười ở điểm nào?
5'
4
HS: Làm bài 3
543 < 590
670 < 676
699 > 701
GV: Nhận xét 
Hướng dẫn làm bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nêu yêu cầu HS làm bài cá nhân.
5'
5
GV: Nhận xét HD bài 4
HD xếp hình theo nhóm. 
HS: làm bài tập 3
Đọc bài trước lớp.
2’
CCDD
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
 Tiết 3
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Kể chuyện
Những qủa đào
Tự nhiên và xã hội
Quả địa cầu (tiếp)
A. Mục tiêu:
Dựa vào trí nhớ và gợi ý và toàn bộ nội dung câu chuyện Những quả đào kể bằng lời của mình.
- Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
- Sau bài học HS biết trái đất và quả địa cầu.
- Chỉ trên quả điạ cầu cực Bắc cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: Kể chuyện giờ trước. 
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Kể chuyện - HDHS kể chuyện
HS: thảo luận nhóm
- HS quan sát hình trong SGK và trả lời câu hỏi với bạn.
+ Bạn cho biết tranh vẽ gì? 
5’
2
HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm
GV: Gọi các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét.
- Kết luận: Sau những giờ học mệt mỏi các em cần đi lại vận động và giải trí bằng cách chơi một số trò chơi 
5’
3
GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình 
Cho HS kể trong nhóm
HS: Thảo luận nhóm 
- Lần lượt từng HS trong nhóm kể những trò chơi mình thường chơi.
- Thư ký (nhóm cử) ghi lại các trò chơi nhóm kể.
- vị trí của nước Việt Nam trên qủa địa cầu
- Các nhóm lựa chọn và chỉ
HS: 1 số em kể trước lớp 
GV: Gọi một số hs lên trình bày.
- Nhận xét.
- Phân tích 
GV: HD hs phân vai dựng lại câu chuyện
HS: Đọc mục Bạn cần biết trong SGK.
- Lấy vở ghi bài.
5’
4
HS: Kể theo vai trong nhóm
GV: Nhận xét – Tuyên dương
5’
5
GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện 
HS: Ghi bài.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4: Âm nhạc: 
Ôn tập: Chú ếch con
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
- Tập hát nhấn đúng phách mạch của nhịp 3/4.
- Biết gõ đệm nhịp 3/4 theo bài hát.
II. Chuẩn bị của GV:
- Nhạc cụ quen dùng. - Các động tác vận động phụ hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học:(35’)
1/KTBC:(4’)
	- Bài hát con chim non? (3 HS) - HS + GC nhận xét.
2/ Bài mới:(29’)
a) Hoạt động 1: Ôn lại bài hát con chim non.
- GV cho HS nghe bằng nhạc
- HS nghe
- Lần lượt cả lớp ôn luyện bài hát theo nhóm
- GV nghe sửa sai cho HS
- GV yêu cầu HS hát + gõ đệm theo nhịp 3.
+ Phách mạch: Vỗ hai tay xuống bàn
+ HS hát gõ nhịp theo nhịp 3
+ Phách nhẹ: Võ hai tay vào nhau
+ GV yêu cầu HS dùng 2 nhạc cụ gõ theo nhịp 3.
- HS dùng hai nhạc cụ
+ nhóm1: Gõ trống phách mạnh
+ nhóm2: Gõ thanh phách, 2 phách nhẹ
- GV quan sát sửa sai cho HS
b) Hoạt động 2: Tập hát kết hợp vận động theo nhịp 3
- GV hướng dẫn các động tác theo hiệu lệnh đếm 1- 3 - 3
- HS thực hiện các động tác theo hiệu lệnh.
- GV hát
- GV gọi HS lên trình diễn	
- HS vận động theo các động tác đã 
hướng dẫn
- 1 vài HS lên trình diễn
- GV nhận xét tuyên dương.
3/ Dặn dò:(2’)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 5: Thể dục: 
Ôn bài thể dục phát triển chung
Trò chơi "Ai kéo khoẻ"
I.Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục phát triển chung đã học, yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Học trò chơi "Ai kéo khoẻ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi.
II. Địa điểm - Phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Còi, kẻ vạch trò chơi Ai kéo khoẻ"
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:(35’)
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
5'
1. Nhận lớp: 
- ĐHTT
- Cán sự báo cáo sỹ số
 x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
 x x x x x 
 x x x x x 
2. Khởi động:
- Chạy chậm theo hàng dọc.
- Khởi động kĩ các khớp
- Chơi trò chơi: Chẵn, lẻ
B. Phần cơ bản:
22- 25'
1. Ôn bài thể dục phát triển chung:
- ĐHTL: x x x
 x x x
2. Học trò chơi: "Ai kéo khoẻ"
5'
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi và luật chơi.
- ĐHTC:
0 0 0
0 0 0
C. Phần kết thúc:
5'
- ĐHXL
- Đứng tại chỗ thả lỏng
 x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài
 x x x x
- GV nhận xét giao BT về nhà
Ngày soạn: 16 / 4 / 2008
Ngày soạn, Thứ sáu ngày 18 tháng 4 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập làm văn
Đáp lời chia vui
Toán
Ph

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29.doc