Giáo án các môn lớp ghép 2, 3 - Tuần số 18

Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3

Tập đọc:

Ôn kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (T1) Toán

Chu vi hình chữ nhật

- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng.

- Học sinh thông qua các bài tập đọc đã học suốt học kỳ I (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. Giúp HS

 - xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật .

 - Vận dụng qui tắc tính chu vi HCN để giải các bài toán có liên quan.

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2, 3 - Tuần số 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏi về nội dung bài học .
2. Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng .	
B. Đồ D
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài 
HS: BTH
GV: Nội dung bài 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
- HS: Tự kiểm tra 
 Hát 
GV: Gọi HS: Anh Đom Đóm 
5’
1
GV: GTB, ghi bảng
*HD làm bài tập 1
HS: Mở SGK tự đọc bài
5’
2
HS: Làm bài 1
 Bài giải:
Cả hai buổi bán được số lít dầu là:
 48 + 37 = 85 (lít)
 Đáp số: 85 lít
- GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc.
Trả câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Nhận xét cho điểm (những HS đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại).
5’
3
GV: Nhận xét HD .Bài 2:
Cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả, nhận xét.
HS: Bốc thăm và chuẩn bị đọc bài
5’
4
HS: Làm bài 2 vào vở
Bài giải:
An cân nặng số kilôgam là:
 32 – 6 = 26 (kg)
 Đáp số: 32 kg
GV: Đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng
5’
5
GV: Nhận xét HD làm bài 3.
Bài giải:
Số bông hoa Liên hái được là:
24 + 16 = 40 (bông hoa)
 Đáp số: 40 bông hoa 
HS: Giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
5’
6
HS làm bài vào vở 4.
1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14
- GV: Giúp HS nắm ND bài chính tả 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
Đọc chính tả.
GV: NHận xét chữa bài 
HS: Viết vào vở chính tả
2’
DD
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 5
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối kỳ I
Tập đọc- Kể chuyện
Ôn tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết 2 )
A. Mục tiêu:
Đề bài và đáp án nhà trường ra
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( yêu cầu như tiết 1 ) .
2. Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ) 
3. Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài 
HS: Giấy KT, bút.
- GV: Tranh minh hoạ ..
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
- Hát
GV: KT sự chuẩn bị bài củaHS.
5’
1
GV: Chép đề bài lên bảng
Hs: Bốc thăm bài đọc.
10'
2
HS: Đọc kỹ đề bài để làm bài.
Gv: Gọi HS đọc bài – Nhận xét cho điểm.
5’
3
- GV: Nhắc nhở học sinh khi bàm bài ccần chú ý đọc kỹ đề.
HS: Làm bài
a. Những thân cây tràm như những cây nến 
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 
5’
4
HS: Làm bài
Gv: Gọi một số em nêu bài giải.
5’
5
- GV: Theo dõi HS làm bài.
Hs: Làm bài 3
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn "  không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 
5’
6
HS: Tiếp tục làm bài
GV: Gọi HS đọc lại bài.
5’
7
- GV: Thu bài về chấm.
HS: Ghi bài.
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 6/1/2008
Ngày giảng, Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2008
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T3)
Toán
Chu vi hình vuông
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra đọc và học thuộc lòng
2. Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách.
3. Rèn luyện kỹ năng viết chính tả.
Giúp HS
- XD và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông.
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có lên quan.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Nội dung bài.
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
 HS: Bốc thăm đọc bài.
- GV: Vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
Em hãy tính theo cách khác.
+ 3 là gì của HV?
+ HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau?
6’
2
GV: Hướng dẫn HS làm bài
HS: Làm bài 1
12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
5’
4
HS: VD: Bông hoa niềm vui
Các nhóm dò nhanh theo mục lục nói tên bài số trang. Nhóm nào tìm nhanh được 1 điểm. Nhóm nào nhiều điểm nhóm đó thắng.
Gv: Chữa bài tập 
- Hướng dẫn làm bài tập 2
Giải
Đoạn dây đó dài là
 10 x 4 = 40 cm
 Đ/S: 40 cm
10’
5
GV: Đọc chính tả cho HS viết bài.
HS: Làm bài 3
Bài giải
Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 cm
chu vi HCN là
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
 Đ/S: 160 (cm)
5’
6
HS: Viết bài trong vở 
Gv: Chữa bài tập - HD bài 3
cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
 Đ/S: 12 (cm)
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Luyện tập chung
Tự nhiên và xã hội
Ôn Tập học kì 1
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- Cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ một lần )
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Giải bài toán và vẽ hình.
Sau bài học sinh cần:
- Kể được tên các bộ phận rừng cơ quan trong cơ thể.
- Nêu chức năng của một trong các cơ quan: hô hấp, tần hoàn, bầi tiết nước tiểu, thần kinh.
- nêu được mộy số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.
- Nêu một số hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.
- vẽ sơ đồ giới thiệu các thành viên trong gia đình.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Các hình trong SGK HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
- HS: Tự kiểm tra 
- Hát
- GV: Gọi HS nêu lại nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: HD làm bài 1
Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
Hs: Chơi trò chơi:" Ai nhanh, ai đúng"
8'
2
HS: Làm theo cặp bài 1.
Gv: Treo tranh vẽ các cơ quan hô hấp tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và và các thẻ ghi tên chức năng và cách vệ sinh các cơ quan đó.
5’
3
GV: Nhận xét chữa bài 1.
HD làm bài 2: 
+ 38
 19
 47
- 73
 35
 38
+ 54
 47
100
- 90
 42
 48
+ 38
 19
 47
Hs: quan sát hình trong SGK và thảo luận nhóm.
Cơ quan là gì?
- Chức năng như thế nào?
5’
4
HS: Làm bài 3
x + 18 = 62
 x = 62 – 18 
 x = 44
x – 17 = 37
 x = 37 + 27
 x = 64
40 – x = 8
 x = 40 - 8
 x = 32
GV: Gọi các nhóm báo cáo
5’
5
GV: Nhận xét HD bài 4 
Bài giải:
Thùng bé đựng số lít là:
60 – 22 = 38 (lít)
 Đáp số: 38 lít 
Hs: Thảo luận nhóm
Kể tên các hoạt động?
- Liên hệ ở địa phương em?
5’
6
HS: Làm bài 5
- HS nối tiếp các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác, còn thời gian tô màu.
GV: HDHS vẽ tranh về gia đình mình.
Vẽ xong giới thiệu với các bạn trong tổ.
2’
DD
HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tự nhiên xẫ hội.
Thực hành: giữ trường học sạch đẹp
Tập viết
ôn tập - kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
- Làm một số công việc giữ cho trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường.
- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp.
	1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1)
	2. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 - 11
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài 
HS: SGK
- GV: Nội dung bài
HS: Vở tập viết
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: Gọi HS Kể tên những phòng học ở trường ?
 Hát 
- Hs : làm bài tập 3 giờ trước
5’
HS: Quan sát tranh và thảo luận:
Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ?
Việc làm đó có tác dụng gì ?
- Trên sân trường và xung quanh trường, phòng học sạch hay bẩn.
Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không ? cây có tốt không ?
Trường học của em đã sạch đẹp chưa ?
- Em đã làm gì để góp phần trường lớp sạch đẹp ?
Gv : Gọi HS bốc thăm bài chuẩn bị đọc
5’
Gv: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Kết luận: Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại diện và tiểu tiện
 HS: Đọc bài vừa bốc
5’
HS: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học.
GV: HDHS cách viết
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 
5’
GV: Nhận xét
HS: Viết bài
VD: Giấy mời
Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH
Lớp 3A trân trọng kính mời cô
Tới dự: Buổi liên hoan 
Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 
Tại: Phòng học lớp 3A
Chúng em rất monh được đón cô.
Ngày 17/11/2005
T.M lớp
Lớp trưởng
Nguyễn Thanh Sơn
5’
HS : Chơi trò chơi tự chọn
 Gv : Gọi HS đọc bài viết- Nhận xét.
5’
GV: Nhận xét – tuyên dương
Hs : Chỉnh sửa lại 
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết: 4
Thể dục học chung
 Ôn tập đội hình đội ngũ
và Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản
I. Mục tiêu :
	- Kiểm tra các nội dung : Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải, trái; đi ngược chướng ngại vật thấp . 
	- Yêu cầu HS thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác .
II. Địa điểm - phương tiện :
	- Địa điểm : Trên sân trường , về sinh nơi tập 
	- Phương tiện : còi, kẻ vạch cho KT 
III. Nội dung và phương pháp :(35')
Nội dung
Đ/lg 
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu : 
5 '
ĐHTT: 
1. Nhận lớp . 
 x x x x x 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
 x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài 
2. Khởi động :
- Chạy chậm theo một hàng dọc
- Tập bài TD phát triển chung.
B. Phần cơ bản
22-25'
1. Kiểm tra: Tập hợp hàng ngang, hàng dọc, quay phải, quay trái, di chuyển hướng phải, trái, đi vượt chướng ngại vật thấp.
- GV Kiểm tra theo tổ dưới sự hướng dẫn của GV.
+ Từng tổ lần lượt thực hiện các yêu cầu 1 lần.
- GV nhận xét đánh giá theo hai mức
+ hoàn thành tốt + chưa hoàn thành.
2. Chơi trò chơi. Mèo đuổi chuột
6'
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi
+ ĐH TC 
C. Phần kết thuc.
5'
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- ĐHXL
- GV nhận xét công bố kết quả KT
- GV giao BTVN
x x x x
 x x x x
x x x x
Ngày soạn: 7/12/2007
Ngày giảng, Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2008
Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T4)
Toán
Luyện tập 
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu.
3. Ôn luyện về cách nói lời cảm ơn, lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc gải các bài toán có ND hình học.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 HS: KT phần bài tập ở nhà.
GV: Cho hs làm bài 2
5’
1
 GV: Hướng dẫn HS Kt đọc
HS: Làm bài tập 1
Bài giải.
a) Chu vi HCN nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
 Đ/S: 100 (m)
b) Chu vi HCN là: 
(15 + 18) x 2 = 46 (cm)
 Đ/S: 46 (cm)
HS: Bốc thăm đọc bài
Gv: Nhận xét HD HS làm bài 2
5’
2
HS: Làm bài tập 3
Lời giải:
Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy.
HS: Làm bài tập 2
Bài giải
Chu vi khung bức tranh hình vuông là:
50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2m
 Đ/S: 2m
GV: HDHS làm bài 4
Gv: Nhận xét HD HS làm bài 3
8’
3
HS: Viết bài trong vở 
Giải:
Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng
HS: Làm bài tập 3
Bài giải
Độ dài của cạnh HV là
24 : 4 = 6 cm
 Đ/S: 6 cm
 GV: Nhận xét – HD bài 5
GV: Nhận xét HD bài 4
3’
4
HS: Làm bài 5
- Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc bố, ông bà tên cháu là gì ? Mẹlàm ở đâu ? Nhà cháu ở đâu ?
HS: Làm bài 4
Bài Giải
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
Đ/S: 40 cm
5’
5
GV: Nhận xét – tuyên dương.
GV: Nhận xét – sửa chữa.
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
Luyện tập chung
Tập đọc
ÔN tập - Kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- Cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ một lần )
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Giải bài toán và vẽ hình.
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1 ) 	
2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
 Hát 
- Gv: Gọi HS nêu bài tập 2
5’
1
GV: GTB, ghi bảng.
HDHS làm bài 1
HS: Bốc thăm
5'
2
HS: Làm bài 1: 
Đọc nối tiếp (nhận xét)
Gv: Gọi HS đọc bài – Nhận xét cho điểm.
5'
3
GV: Nhận xét HD bài 2
+ 38
19
47
- 73
35
38
+ 54
47
100
- 90
42
48
+ 38
19
47
Hs: HS cả lớp đọc thầm đoạn văn
5;
4
HS: Làm bài 3
x + 18 = 62
 x = 62 – 18 
 x = 44
x – 17 = 37
 x = 37 + 27
 x = 64
* GV. Cho HS làm bài vào vở
5’
6
GV: Nhận xét – HD làm bài 4
Bài giải:
Thùng bé đựng số lít là:
60 – 22 = 38 (lít)
 Đáp số: 38 lít
Hs: Làm bài 
 Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.
5'
7
HS: Làm bài 5. - HS nối tiếp các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác, còn thời gian tô màu.
GV: nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (NV)
Kiểm tra ôn tập đọc và học thuộc lòng (t5)
Thủ công
Cắt, dán chữ Vui vẻ (Tiếp)
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Ôn luyện về tử chỉ hành động, đặt câu với từ chỉ hành động.
3. Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị.
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ
- Kẻ cắt, dán được chữ Vui vẻ đúng qui trình kỹ thuật.
- HS hứng thú cắt chữ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV ND bài ôn
HS: SGK
- GV: Mẫu các hình đã học
HS: Giấy, keo, kéo 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
HS: Từng HS lêm bốc thăm ( chuẩn bị 2 phút)
- Đọc 1 đoạn trong bài.
GV: Giờ trước chúng ta học bài gì?
5’
2
GV: Gọi từng em đọc – Nhận xét cho điểm.
Hs: Quan sát chữ Vui vẻ mẫu và nêu nhận xét.
5’
3
HS: Quan sát tranh (viết nhanh ra nháp những từ chỉ hành động).
- Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoạ, học bài, cho gà ăn, quét nhà.
Gv: Gọi HS nhắc lại quy trình kẻ, cắt , dán chữ Vui vẻ
5’
4
GV: HDHS đặt câu
Chúng em tập thể dục.
Chúng em vẽ tranh. Chúng em vẽ hoa và mặt trời.
Hs: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu.
5’
5
HS: Nêu yêu cầu của bài – suy nghĩ để làm bài.
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
GV: HD viết bài.
Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ.
HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình.
HS làm bài tập vào phiếu.
- GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
5’
6
GV: Gọi HS đọc bài viết
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Thủ công
Gấp cát dán biển báo GT Cấm đỗ xe (Tiếp)
Chính tả
ôn tập - kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng (t5)
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cắt, gấp cắt biển báo giao thông
- Gấp cắt dán được biển báo giao thông
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công.
1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu HTL (từ đầu năm học)
2. Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:ND bài 
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
- GV: Nội dung bài.
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Giới thiệu mẫu biển báo
HS: Bốc thăm
5’
2
HS: QS nhận xét – sửa chữa.
Gv : Gọi HS đọc – Nhận xét cho điểm.
5’
3
GV: Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông
Hs: HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
5’
4
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
Gv : HD HS: So sánh với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
5’
5
Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
Hs: Viết bài.
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện  cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005 vì em đã chót làm mất.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 8/1/2008
Ngày giảng, Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Luyện từ và câu
ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6)
Toán
 Luyện tập chung.
A. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ ( có yêu cầu học thuộc lòng) trong Tiếng việt tập 1).
2. Ôn luyện về cách tổ chức các câu thành câu.
3. Ôn luyện các cách viết tin nhắn.
Giúp cho HS củng cố về:
	- Phép nhân, chia trong bảng; Pháp nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
	- Tính giá trị của biểu thức.
	- Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: HS làm bài 1
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Lên bốc thăm bài đọc rồi trả lời câu hỏi.
GV: HDHS Làm bài tập 1
9 x 5 = 45 63: 7= 9 
 7 x 5 = 35 3 x 8 = 24 
 40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
5’
2
GV: Gọi HS lên đọc- Nhận xét cho điểm. 
HS: Làm bài 2
 47 281
 x 5 x 3
 235 843
5’
3
HS: Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện theo nhóm.
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
GV: Gọi HS Kể trước lớp.
 HS: Làm bài 3 Bài giải:
 Chu vi vườn cây HCN là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
HS: Làm bài viết tin nhắn.
GV: Nhận xét HD bài 4 
Bài giải:
 Số mét vải đã bán là:
 81: 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
 81- 27 = 54 (m)
 ĐS: 54 m
5’
5
GV: Gọi Nhiều HS đọc bài của mình.
HS: Làm bài 5 
 25 x 2 + 30 = 50 + 30
 = 80 
 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
70 + 30 : 2 = 70 + 15
 = 85
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán.
 Luyện tập chung
Luyện từ và câu
ôn tập kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng (t)
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Cộng, trừ có nhớ.
- Tính giá trị các biểu thức đơn giản.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
- Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
	1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
	2. Rèn kỹ năng viết: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
- GV: Nội dung bài 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS :Làm bài 2 tiết trước?
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
5’
1
HS: Làm bài 1
+ 35
35
70
- 84
26
58
+ 40
60
100
+ 46
 39
 85
GV: Cho HS bốc thăm.
GV: Chữa bài tập 1
HD bài 2
Hs: Đọc bài – Nhận xét cho điểm.
7'
2
HS: Làm bài tập 2
14 – 8 + 9 = 15
5 + 7 – 6 = 6
16 – 9 + 8 = 15
9 + 9 – 15 = 3
13 – 5 + 6 = 14
6 + 6 – 9 = 3
Gv: Nhận xét - Hướng dẫn làm bài tập 2
5'
3
-GV: Nhận xét – HD bài 3 
SH
32
12
25
50
SH
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
HS: Đọc đề bài – phân tích đề.
5'
4
HS: Làm bài 4
 Bài giải:
Can to đựng số lít dầu là:
 14 + 8 = 22 (lít)
 Đáp số: 22 lít dầu
Gv: HD HS làm . Bài yêu cầu làm gì? Viết thư cho
Một người thân hoặc một người mình quý mến.
5'
5
GV: Nhận xét – HDHSLàm bài 4.
 Bài giải:
Vẽ 1 đoạn thẳng 5cm, và vẽ 1 đoạn thẳng 5 cm nữa để được 1 đoạn thẳng 10 cm tức là 1 dm
Hs: Viết bài
VD: em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng
2’
CCDD
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
 Tiết 3
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Kể chuyện 
ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t7)
Tự nhiên và xã hội
Vệ sinh môi trường 
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ.
2. Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm.
3. Ôn luyện các cách viết bưu thiếp.
Sau bài học, HS biết:
	- Nêu được tác hại của rác rải đối với sức khoẻ con người.
	- Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trường sống.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài. 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau.
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Gọi HS lên bốc thăn 
Hs: Thảo luận theo nhóm 
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? 
5’
2
HS: Đọc bài.
Gv: Gọi các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét.
5’
3
GV: HDHS Làm bài tập
a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b. Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
Hs: Thảo luận theo nhóm 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 
HS: Cho HS viết bưu thiếp vào vở.
Gv: Gọi một số hs lên trình bày.
 Giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh .
5’
4
GV: Nhận xét nội dung lời chúc
18-11-2004
Kính thưa cô !
Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc.
 Học sinh của cô
Nguyễn Thanh Nga
HS: Tập sáng tác một số bài hát.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4: Âm nhạc: Học chung 
Tập biểu diễn: ( Kiểm tra Học kì I)
I/ Mục tiêu: 
	- Giúp học sinh ôn và nhớ lại những bài hát đã học trong học kỳ I 
	- Học sinh hát đều giọng thể hiện tình cảm sắc thái từng bài hát.
	- Biết gõ đệm và biểu diễn bài hát.
	- Học sinh có thái độ tích cực trong các hoạt động của tiết học.
II/ Chuẩn bị:
	- Máy nghe băng nhạc, nhạc cụ gõ đệm, tranh ảnh minh hoạ.
III/ Tiến trình kiểm tra
	1/ ổn định lớp ( 1/): nhắc học sinh tư thế ngồi học ngay ngắn
	2/ kiểm tra: 
* ôn các bài hát đã học 
- giáo viên dùng tranh ảnh minh hoạ, kết hợp cho học sinh nghe giai điệu bài hát đã học trong học kỳ I. Yêu cầu học sinh nhớ tên lần lượtc các bài hát đó.
+ Mời từng nhóm hoặc từng cá nhân lên hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ gõ đệm hoặc vận đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18(Huong).doc