Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần số 30 đến tuần 35

TUẦN 31 : Từ 5/ 4 đến 9 / 4 / 2010

Môn : Toán

Bài 151 : PHÉP TRỪ

I. Mục tiêu :

-Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên , các số thập phân , phân số , tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ , giải bài toán có lời văn .

- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .

II. Đồ dùng dạy học :

Bảng phụ .

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 47 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần số 30 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dụng trong giải toán có lời văn .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Ôn tập các công thức tính chu vi , diện tích một số hình
* MT : Hệ thống hoá kiến thức các công thức tính chu vi , diện tích 1 số hình .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Treo bảng phụ có ghi công thức tính chu vị , diện tích HCN , HV , HTG , HT , HBH , H Thoi , H Tròn .
- Lần lượt ôn tập từng công thức ghi trên bảng phụ .
b. Hoạt động 2 : Luyện tập
* MT : Kĩ năng tính chu vi , diện tích một số hình đã học . Vận dụng trong giải toán có lời văn .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Y/c tóm tắt đề .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Nhận xét chung . Đáp số : a. 400m ; b. 9600m2 ; 0,96 ha .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Lưu ý HS cách vẽ hình minh hoạ đề bài .
+ Tổ chức cho HS tóm tắt và thực hiện bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng . Đáp số : 800 m2 .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Gọi HS treo bảng phụ , đổi chéo vở , nhận xét , chốt ý đúng cho HS . 
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 160 : Luyện tập .
- Từng em nêu công thức tính chu vi , diện tích các hình theo y/c GV .
- Nhận xét .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ Tóm tắt đề .
+ HS làm bài vào vở . 1 em giải ở bảng lớn .
+ Đổi vở KT chéo .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ Làm bài cá nhân .
+ HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . Đáp số : 18 , 24 cm2 .
- Lắng nghe .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài 160 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập , củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi , diện tích một số hình 
- Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải đúng các bài tập .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Luyện tập 
* MT : Củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi , diện tích một số hình . Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải đúng các bài tập .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Nhận xét , hướng dẫn HS dựa vào tỉ lệ bản đồ tìm được kích thước thật của sân bóng , rồi áp dụng công thức tính chu vi , diện tích hình chữ nhật để tính .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập .
+ Gọi HS treo bảng phụ , nhận xét , sửa sai cho HS .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu cách giải . Nhận xét .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Gọi HS treo bảng phụ , đổi chéo vở , nhận xét , chốt ý đúng cho HS . 
- Bài 4 : Hướng dẫn tương tự bài 3 .
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gọi HS nêu hướng giải .
+ Nhắc HS cách tính chiều cao : lấy diện tích hình thang chia cho rung bình cộng hai đáy .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Thu chấm vài bài .
+ Gọi HS treo bảng phụ , đổi chéo vở , nhận xét , chốt ý đúng cho HS . 
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 161 : Ôn tập về tính diện tích , thể tích một số hình .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung .
+ Lắng nghe .
+ 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở .
+ Treo bảng phụ , nhận xét .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS nêu .
+ HS nêu : Từ chu vi sân bóng , tính cạnh hình vuông rồi tính diện tích hình vuông ; HS khác nhận xét .
+ Làm bài cá nhân .
+ 1 HS lên bảng sửa bài . Đáp số : 144 m2
+ Nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu : Tính diện tích hình chử nhật rồi sau đó tính số thóc thu hoạch .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . Đáp số : 3 300 kg .
+ Sửa bài .
- Bài 4 : 
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu : Tính diện tích hình thang vuông , trung bình cộng hai đáy sau đó tính chiều cao hình thang 
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Nộp 5 vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . Đáp số : 10 cm .
+ Sửa bài .
- Lắng nghe .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài 161 : ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và rèn kĩ năng tính diện tích , thể tích một số hình đã học .
- Vận dụng kiến thức đã ôn vào việc giải đúng các bài tập .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Ôn tập các công thức tính diện tích , thể tích một số hình
* MT : Hệ thống hoá kiến thức các công thức tính diện tích , thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính diện tích , thể tích hình hộp chữ nhật , hình lập phương .
- Ghi nhanh các công thức lên bảng lớp , gọi HS đọc lại .
b. Hoạt động 2 : Luyện tập
* MT : Rèn kĩ năng tính chu vi , diện tích, thể tích một số hình đã học . Vận dụng trong giải toán có lời văn .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gọi HS nêu cách giải .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Nhận xét chung . Đáp số : 102,5 m2 .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gọi HS nêu cách giải .
+ Tổ chức cho thực hiện bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng . Đáp số : 1000cm3 ; 600 cm2 .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Nêu hướng giải bài toán ?
+ Gọi 1 HS tóm tắt trên bảng lớp .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Gọi HS treo bảng phụ , đổi chéo vở , nhận xét , chốt ý đúng cho HS . 
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 162 : Luyện tập .
- Từng em nêu công thức tính diện tích , thể tích hình hộp chữ nhật , hình lập phương .
- Vài HS đọc lại .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ HS nêu : Tính diện tích cần quét vôi bằng cách : tính DTXQ cộng với diện tích trần nhà rồi trừ đi diện tích các cửa .
+ HS làm bài vào vở . 1 em giải ở bảng lớn .
+ Đổi vở KT chéo .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu , lớp nhận xét .
+ Làm bài cá nhân .
+ HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ HS nêu : tính thể tích bể nước sau đó tính thời gian để vòi nước chảy đầy bể ; HS khác nhận xét .
+ 1 HS tóm tắt trên bảng lớp , còn lại tóm tắt vào nháp .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . Đáp số : 6 giờ .
- Lắng nghe .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài 162 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập , củng cố và rèn kĩ năng tính diện tích và một số hình đã học .
- Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải đúng các bài tập .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1 .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Luyện tập 
* MT : Ôn tập , củng cố và rèn kĩ năng tính diện tích và một số hình đã học . Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải đúng các bài tập .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Nhận xét , hướng dẫn HS áp dụng trực tiếp số vào các công thức tính DTXQ , DTTP , thể tích hình lập phương và hình hộp chữ nhật để tính 
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập .
+ Gọi HS treo bảng phụ , nhận xét , sửa sai cho HS .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu cách giải . Gợi ý cách tính chiều cao của hình hộp chữ nhật : chiều cao bằng thể tích chia cho diện tích đáy .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu cách giải . Nhận xét .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Gọi HS treo bảng phụ , đổi chéo vở , nhận xét , chốt ý đúng cho HS . 
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 163 : Luyện tập chung .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ 1 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung .
+ Lắng nghe .
+ 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở .
+ Treo bảng phụ , nhận xét .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS nêu .
+ 1 HS nêu , HS khác nhận xét .
+ Làm bài cá nhân .
+ 1 HS lên bảng sửa bài . Đáp số : 1,5 m .
+ Nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu : Tính cạnh khối gỗ ; tính diện tích toàn phần của khối nhựa và khối gỗ rồi so sánh diện tích toàn phần của hai khối đó .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . 
+ Sửa bài .
- Lắng nghe .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài 163 : LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập , củng cố và rèn kĩ năng tính diện tích vàthể tích một số hình đã học .
- Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải toán có lời văn .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ hình bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Luyện tập 
* MT : Giúp HS ôn tập , củng cố và rèn kĩ năng tính diện tích vàthể tích một số hình đã học .Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải toán có lời văn .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Gợi ý HS cách tính chiều dài hình chữ nhật khi biết chu vi và chiều rộng HCN đó.
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập cá nhân .
+ Nhận xét chung . Đáp số : 2250 kg 
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gợi ý HS biết cách tính chiều cao hình hộp chữ nhật ta có thể lấy diện tích xung quanh chia cho chu vi đáy .
+ Yêu cầu HS nêu cách giải . 
+ Theo dõi giúp đỡ HS làm bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Treo bảng phụ vẽ sẵn hình vẽ bài tập 3 .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu cách giải . Nhận xét .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Theo dõi giúp đỡ HS làm bài .
+ Nhận xét . 
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 164 : Một số dạng bài toán đã học .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ Lắng nghe .
+ HS nêu cách giải .
+ 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở .
+ Nhận xét .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS nêu .
+ Lắng nghe .
+ 1 HS nêu , HS khác nhận xét .
+ Làm bài cá nhân .
+ 1 HS lên bảng sửa bài . 
+ Đáp số : 30 cm .
+ Nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ Quan sát .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . 
- Lắng nghe .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài 164 : MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập , hệ thống một số dạng bài toán đã học .
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn ở lớp 5 .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Khởi động 
- Yêu cầu HS nhắc lại 1 số dạng bài toán đã học ở lớp 5 .
b. Hoạt động 2 : Thực hành 
* MT : Giúp HS ôn tập , hệ thống một số dạng bài toán đã học . Rèn kĩ năng giải toán có lời văn ở lớp 5 .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? 
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập cá nhân .
+ Yêu cầu HS treo bảng phụ .
+ Nhận xét chung . Đáp số : 15 km .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gợi ý HS đưa về dạng toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
+ Yêu cầu HS nêu cách giải và tóm tắt . 
+ Theo dõi giúp đỡ HS làm bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu cách giải . Nhận xét .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Theo dõi giúp đỡ HS làm bài .
+ Nhận xét . 
c. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 165 : Luyện tập .
- HS nhắc lại 8 dạng toán đã học .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ HS nêu : Tìm quãng đường đi được trong giờ thứ ba sau đó tính trung bình mỗi giờ xe đạp đi được .
+ 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở .
+ Treo bảng phụ , trình bày kết quả bài tập . 
+ Nhận xét .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS nêu .
+ Lắng nghe .
+ HS nêu cách giải , tóm tắt vào nháp .
+ Làm bài cá nhân .
+ 1 HS lên bảng sửa bài . Đáp số : 875 m2 .
+ Nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu : Bài toán về quan hệ tỉ lệ , giải bằng cacùh rút về đơn vị .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . Đáp số : 31,5 g .
- Lắng nghe .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài 164 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và kĩ năng giải một số bài toán có dạng đặc biệt .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Thực hành 
* MT : Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và kĩ năng giải một số bài toán có dạng đặc biệt .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? 
+ Yêu cầu HS xác định dạng toán .
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Hướng dẫn HS tóm tắt .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập cá nhân .
+ Yêu cầu HS treo bảng phụ .
+ Nhận xét chung . 
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gợi ý HS đưa về dạng toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó .
+ Yêu cầu HS nêu cách giải và tóm tắt . 
+ Theo dõi giúp đỡ HS làm bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu dạng toán và cách giải . Nhận xét .
+ Cho HS làm bài cá nhân . Theo dõi giúp đỡ HS làm bài .
+ Thu chấm vài bài .
+ Yêu cầu HS treo bảng phụ , đổi chéo vở 
+ Nhận xét . 
- Bài 4 : 
+ Gọi HS đọc đề .
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Nhận xét .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Gọi 1 HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , ghi điểm .
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 166 : Luyện tập .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ Dạng toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó .
+ HS nêu các bước giải toán .
+ Tóm tắt vào nháp .
+ 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở .
+ Treo bảng phụ , trình bày kết quả bài tập . 
+ Nhận xét .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS nêu .
+ Lắng nghe .
+ HS nêu cách giải , tóm tắt vào nháp .
+ Làm bài cá nhân .
+ 1 HS lên bảng sửa bài . 
+ Nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu : Bài toán về quan hệ tỉ lệ , giải bằng cách rút về đơn vị .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Nộp 7 vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . Đáp số : 9 l.
- Bài 4 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung .
+ Làm bài vào vở .
+ 1 HS sửa bài , HS khác nhận xét .
- Lắng nghe .
- Lắng nghe .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài 166 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Thực hành 
* MT : Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều . * HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? 
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập cá nhân .
+ Gọi 3 HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét chung . 
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gợi ý HS cách giải : Muốn tính thời gian xe máy đi phải tính vận tốc xe máy , vận tốc ô tô bằng hai lần vận tốc xe máy . Vậy trước hết phải tính vận tốc của ô tô .
+ Theo dõi giúp đỡ HS làm bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu dạng toán và cách giải .
+ Gợi ý HS : Tổng vận tốc của hai ô tô bằng độ dài quãng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau . Dựa vào bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó để tính vận tốc của ô tô đi từ A và ô tô đi từ B .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Thu chấm vài bài .
+ Cho HS treo bảng phụ , đổi chéo vờ .
+ Nhận xét . 
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 167 : Luyện tập .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ HS nêu : Vận dụng công thức tínhvận tốc , quãng đường , thời gian để giải bài toán .
+ HS làm bài vào vở .
+ 3 HS lên bảng thực hiện .
+ Nhận xét . Đáp số : 48 km/giờ ; 7,5 km ; 1 giờ 12 phút .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS nêu .
+ Lắng nghe .
+ Làm bài cá nhân .
+ 1 HS lên bảng sửa bài . 
+ Nhận xét .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu : Dạng toán chuyển động ngược chiều .
+ Lắng nghe .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Nộp 7 vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . 
- Lắng nghe .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài 167 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán có nội dung hình học .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
THẦY
TRÒ
a. Hoạt động 1 : Thực hành 
* MT : Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán có nội dung hình học * HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? 
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập cá nhân .
+ Gọi 1 HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét chung . 
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gợi ý HS tìm ra cách giải : Chiều cao của hình thang bằng diện tích chia cho trung bình cộng hai đáy ; biết trung bình cộng hai đáy là 36 m , ta phải tìm diện tích hình thang ; biết diện tích hình thang bằng diện tích hình vuông có chu vi 96 m , như vậy phải tìm cách tính diện tích hình vuông .
+ Gọi HS nêu cách giải .
+ Theo dõi giúp đỡ HS làm bài tập .
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3a , 3b :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Yêu cầu HS nêu cách giải .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Thu chấm vài bài .
+ Cho HS treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . 
- Bài 3c : Hướng dẫn tương tự bài 3a, 3b .
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 168 : Ôn tập về biểu đồ .
- Bài 1 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ HS nêu : Tính chiều rộng nền nhà ; tính diện tích nền nhà ; tính diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 4 dm ; tính số viên gạch từ đó tính số tiền mua gạch .
+ HS làm bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN TUAN 30-35.doc