TUẦN 16 :Từ 30 – 11 đến 4 – 12 -2009
Ngày 30 – 11- 2009
Môn : Toán
Bài 76 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số đó và ứng dụng trong giải toán .
- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
i thiệu máy tính bỏ túi . - Bài 1 : + 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 2 HS nêu cách giải , cả lớp nhân xét , bổ sung . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét , sửa sai . - Bài 2 : + 1 HS đọc và nêu yêu cầu của đề bài . + 1 HS nêu , HS khác nhân xét , bổ sung . + 2 HS làm vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở nháp sau đó ghi kết quả vào vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . + Đáp số : a) x = 0 , 09 b) x = 0, 1 . - Bài 3 : + 1 HS đọc . + HS trả lời . + 1 HS nêu . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , cả lớp làm bài vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . + Đáp số : 25 % lượng nước trong hồ . + Sửa bài vào vở . - Bài 4 : Tính vào nháp và khoanh tròn câu d . - Lắng nghe . HS khá, giỏi làm thêm nếu còn thời gian . Ngày 9-12-2009 Môn : Toán Bài 83 : GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I. Mục tiêu : - Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi . -Bước đầu biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân , chuyển một số phân số thành số thập phân ( hoặc tính phần trăm ) khi GV cho phép . - Có ý thức giữ gìn và bảo quản máy tính . II. Đồ dùng dạy học : - 8 máy tính bỏ túi cho các nhóm quan sát , thảo luận . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Làm quen với máy tính bỏ túi . * MT : Giúp HS làm quen với máy tính bỏ túi . * HT : Nhóm , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Thực hiện các phép tính . * MT : Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và tính phần trăm khi GV cho phép . * HT : Cá nhân , nhóm , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - Phát cho mỗi nhóm 1 máy tính bỏ túi , cho các em thảo luận và trả lời các câu hỏi: + Em thấy trên mặt máy tính có những gì ? + Em thấy ghi gì trên các phím? + Hãy ấn phím ON / C và phím OF và nói kết quả quan sát được . - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận . Nhận xét , chốt ý . - Ghi một phép cộng lên bảng : + Tính : 25 , 3 + 7 , 09 = ? + Đọc cho HS ấn lần lượt các phím cần thiết và quan sát kết quả trên màn hình . - Tương tự với 3 phép tính trừ , nhân , chia. - Phần thực hành : Cho các nhóm tự làm vì đây là những bài tập dễ . Lưu ý : tất cả HS đều được sử dụng máy tính làm trực tiếp một bài tập . - Cho vài HS thi đua thực hiện tính nhanh bằng máy tính bỏ túi : 4 , 7 + 2 , 35 ; 75 , 79 – 15 , 1 12 , 6 x 3 , 4 ; 3 , 6 : 0 , 4 - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương những HS học tốt . - Xem bài sau : Bài 84 : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm . - Nhận mỗi nhóm 1 máy tính , quan sát thảo luận và trả lời các câu hỏi của GV . - Đại diện nhóm báo cáo kết quả , các nhóm khác nhận xét , bổ sung . - Thực hiện phép tính bằng máy tính bỏ túi. - 2 HS thi tính nhanh , HS còn lại cũng thực hiện để nhân xét xem bạn nào thực hiện đúng , nhanh nhất . - Lắng nghe . -Bài 1 Thực hiện các phép tính rồi dùng máy tính kiểm tra kết quả Ngày 10-12-2009 Môn : Toán Bài 84 : SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu : - Giúp HS ôn các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm . -Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các bài toán về tỉ số phần trăm . - Có ý thức giữ gìn và bảo quản máy tính . II. Đồ dùng dạy học : Máy tính bỏ túi cho các nhóm HS . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Tính tỉ số phần trăm của một số . * MT : Giúp HS ôn các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm và rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi . * HT : Cá nhân , nhóm , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Thực hành . * MT : Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải đúng các bài toán . * HT : Nhóm , cá nhân . c. Hoạt động nối tiếp : - Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 : + Gọi HS nêu cách tính theo quy tắc . + Hướng dẫn HS thực hiện : Bước 1 có thể nhờ vào máy tính sau đó các em tự thực hiện và suy ra kết quả . + Tổ chức cho HS thực hiện theo nhóm . Theo dõi , giúp đỡ HS . - Tính 34 % của 56 : + Yêu cầu HS nêu cách tính theo quy tắc đã học . + Cho các nhóm tính , ghi kết quả lên bảng . + GV nêu : Ta có thể thay 34 : 100 bằng 34 % , do đó ta ấn các phím như nêu trong SGK . + Cho HS thực hiện . - Tìm 65 % của nó bằng 78 : + Gọi 1 HS nêu cách tính đã biết . + Cho HS thực hiện vào nháp .+ Sau khi HS tính GV gợi ý các nhấn các phím để tính . + Cho HS thực hiện , theo dõi , giúp đỡ HS. - Bài 1 , 2 : Cho HS thực hành theo cặp . - Bài 3 : + Cho HS đọc đề bài . + Gọi HS nêu các bước thực hiện . + Tổ chức cho HS giải . + Nhận xét , sửa sai . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem trước bài 85 : Hình tam giác . - GV nêu : Nhờ máy tính bỏ túi mà ta tính được rất nhanh , nhưng ở các bài sau nói chung chúng ta sẽ không sử dụng , vì chúng ta còn muốn rèn kĩ năng tính toán thông thường . - 1 HS nêu : Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải số tìm được . - Lắng nghe . - Thực hiện theo yêu cầu của GV . - 1 HS nêu . - Thực hiện tính 34 % của 56 vào nháp . - Lắng nghe . - Thực hiện theo hướng dẫn của GV . - 1 HS nêu : 78 : 65 x 100 - Làm bài vào nháp . - Thực hiện theo hướng dẫn của GV . - Bài 1 , 2 : Làm bài theo cặp : 1 em bấm máy , một em ghi vào bảng sau đó đổi lại . - Bài 3 : + 1 HS đọc . + 2 HS nêu , lớp nhận xét , bổ sung . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , cả lớp làm bài vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . - Lắng nghe . -Bài 1,2(dòng 1,2) Ngày 11-12-2009 Môn : Toán Bài 85 : HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu : - Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có : ba cạnh , ba đỉnh , ba góc . - Phân biệt ba dạng của hình tam giác (phân loại theo góc ) - Nhận biết đáy và đường cao ( tương ứng ) của hình tam giác . II. Đồ dùng dạy học : - Các dạng hình tam giác như SGK . - Ê ke . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác , phân biệt ba dạng , đáy và đường cao của hình tam giác . * MT : Nhận biết được đặc điểm của hình tam giác , phân biệt ba dạng , đáy và đường cao của hình tam giác . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Thực hành . * MT : Vận dụng kiến thức đã học vào việc giải đúng các bài tập . * HT : cá nhân , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác : + Yêu cầu HS quan sát và chỉ ra ba cạnh , ba đỉnh , ba góc của mỗi hình tam giác . + Nhận xét . - Giới thiệu ba dạng hình tam giác : + Hình tam giác có ba góc nhọn . + Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn . + Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn . + Vẽ lên bảng nhiều hình tam giác , cho HS nhận dạng . - Giới thiệu hình tam giác ABC , nêu tên đáy và đường cao tương ứng . + GV nêu : Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của hình tam giác . + Cho HS nhận biết chiều cao của hình tam giác bằng ê ke trong một số trường hợp . - Bài 1 , 2 : Cho HS thực hiện cá nhân . - Bài 3 : + Hướng dẫn HS đếm số ô vuông và số nửa ô vuông . + Cho HS làm bài cá nhân . + Nhận xét , sửa sai cho HS . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem trước bài 86 : Diện tích hình tam giác . - Quan sát hình và chỉ ra các cạnh , đỉnh và góc của hình tam giác . - Quan sát . - Nhận dạng hình tam giác . - Quan sát . - Lắng nghe . - Dùng ê ke kiểm tra đường cao của hình tam giác . - Bài 1 , 2 : Làm bài cá nhân . - Bài 3 : + Đếm số ô vuông và số nửa ô vuông . - Lắng nghe . Bài 3 làm thêm nếu còn thời gian . TUẦN 18: Từ 14-12 đến 18 -12-2009 Ngày 14-12-2009 Môn : Toán Bài 86 : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu : - Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác . - Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Hai hình tam giác bằng nhau bằng bìa cứng . - HS : Hai hình tam giác nhỏ bằng nhau , kéo để cắt hình . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Hình thành quy tắc , công thức tính diện tích hình tam giác . * MT : Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác . * HT: Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Thực hành * MT : Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác . * HT : Cá nhân , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - GV lấy 1 trong hai hình tam giác bằng nhau đã chuẩn bị : + Vẽ đường cao lên hình tam giác đó . + Cắt theo đường cao , được hai hình tam giác , ghi là 1 và 2 . - Ghép hai hình 1 và 2 vào hình hình tam giác còn lại để có hình chữ nhật ABCD , vẽ đường cao EH . - Hướng dẫn so sánh . - Gọi HS nhận xét về diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích hình tam giác EDC , rút ra quy tắc . - Kết luận : Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo ) rồi chia cho 2 . - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Hướng dẫn HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải . + Cho HS làm bài . + Nhận xét , sửa sai cho HS . -- Gọi HS nêu quy tắc tính DTHTG . - Nhận xét giờ học . - Xem bài 87 : Luyện tập . - Thao tác theo GV . - Ghép hai hình tam giác vừa cắt vào hình tam giác còn lại , vẽû đường cao EH . + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC . + HCN ABCD có chiều rộng AD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC . + Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC . + Rút ra quy tắc . - Lắng nghe , 2 HS lặp lại . - Bài 1 : + 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , cả lớp làm bài vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . - 2 HS nêu . - Lắng nghe . Ngày :15-12-2009 Môn : Toán Bài 87 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác . - Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông ( biết độ dài hai cạnh góc vuông ). - Có thói quen cẩn thân , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập * MT : Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác . Biết cách tính diện tích hình tam giác vuông . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Yêu cầu HS nêu cách giải . + Cho 1 HS nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác . + Tổ chức cho HS giải . + Nhận xét , sửa sai , ghi điểm cho HS . - Bài 2 : + Hướng dẫn HS quan sát từng hình tam giác vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao tương ứng . - Bài 3 : + Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác vuông : . Coi độ dài BC là độ dài cạnh đáy thì độ dài AB là chiều cao tương ứng . . Diện tích hình tam giác bằng độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 . + Cho HS làm bài cá nhân . + Nhận xét , sửa sai . - Gọi HS nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác vuông . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem bài sau : Bài 88 : Luyện tập chung . - Bài 1 : + 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 1 HS nêu , lớp nhận xét , bổ sung . + HS nêu quy tắc . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . - Bài 2 : + Quan sát từng hình , chỉ ra đáy và đường cao tương ứng . - Bài 3 : + Quan sát hình tam giác vuông , suy nghĩ và tìm ra cách tính diện tích hình tam giác vuông theo hướng dẫn của GV . + Làm bài vào vở . - 2 HS nêu . - Lắng nghe . Ngày :16-12-2009 Môn : Toán Bài 88 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Biết: -Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân . -Tìm tỉ số phần trăm của hai số. -Làm các phép tính với số thập phân . -Viết so đo đại lượng dưới dạng số thập phân . - Giáo dục HS có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Ôn tập . * MT : Củng cố kiến thức về các hàng của số thập phân cộng , trừ , nhân , chia số thập phân ; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân ; tính diện tích hình tam giác. * HT : Cá nhân , lớp . b. Hoạt động nối tiếp : - Phần 1 : GV cho HS tự thực hiện bài tập , sau đó nêu miệng kết quả của bài tập . Nhận xét , sửa sai cho HS . - Phần 2 : + Bài 1 : . Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập . . Cho HS làm bài cá nhân . . Nhận xét , sửa sai cho HS . + Bài 2 : . Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập . . Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . . Gọi HS treo bảng phụ , GV nhận xét , sửa sai , ghi điểm .+ Bài 3 : . Bài toán hỏi gì ? . Bài toán cho gì ? . Nêu cách giải . . Gọi 1 HS làm bài vào bảng phụ , HS còn lại làm bài vào vở . Lưu ý HS hình tam giác MDC có góc vuông đỉnh D . . Yêu cầu HS - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Về nhà ôn lại các kiến thức đã học , chuẩn bị tiết sau thi Học kì I . - Phần 1 : HS đọc kĩ đề , tự thực hiện bài tập , nêu miệng kết quả bài tập : + Bài 1 : Khoanh câu c . + Bài 2 : Khoanh câu d . + Bài 3 : Khoanh vào c . - Phần 2 : + Bài 1 : . 1 HS nêu . . 2 HS làm bảng phụ , còn lại làm vào vở . . Cho HS đổi vở , kiểm tra chéo nhau . . Treo bảng phụ , nhận xét . + Bài 2 : . 1 HS nêu . . 1 HS thực hiện vào bảng phụ , HS còn lại làm bài vào vở . . Treo bảng phụ , sửa bài . + Bài 3 : . 2 HS trả lời . . 1 HS nêu , HS còn lại nhận xét , bổ sung . . 2 HS làm vào bảng phụ , Hcả lớp làm bài vào vở . . Đổi chéo vở . . Treo bảng phụ , nhận xét . - Lắng nghe . Ngày :17-12-2009 Môn : Toán Bài 89 : KIỂM TRA CUỐI KÌ I I./ Mục tiêu : Tập trung vào kiểm tra : Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân . Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thâp phân . Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác . Ngày :18-12-2009 Môn : Toán Bài 90 : HÌNH THANG I. Mục tiêu : - Hình thành được biểu tượng hình thang . - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang , phân biệt được hình thang với một số hình đã học . -Nhận biết hình thang vuông . II. Đồ dùng dạy học : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán 5 . - HS : Mỗi em 1 bộ đồ dùng Toán . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Hình thành biểu tượng về hình thang , một số đặc điểm về hình thang . * MT : Hình thành được biểu tượng hình thang. Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang , phân biệt được hình thang với một số hình đã học . b. Hoạt động 2 : Thực hành . * MT : Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang . * HT : Cá nhân , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - Cho HS quan sát hình vẽ Cái thang trong SGK , sau đó cho HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD trong SGK và trên bảng . - Yêu cầu HS quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ hình thang , hỏi : + Hình thang có mấy cạnh ? + Có hai cạnh nào song song với nhau ? + Kết luận : Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song . Hai cạnh song song gọi là hai đáy , hai cạnh kia là hai cạnh bên . - Yêu cầu HS quan sát hình thang ABCD trong SGK , giới thiệu đường cao và chiều cao của hình thang , gọi vài HS nhận xét về đường cao , quan hệ giữa đường cao AH và hai đáy . + Kết luận về đặc điểm của hình thang . - Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài , sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo , GV nhận xét , sửa sai và kết luận . - Bài 2 : + Cho HS làm bài cá nhân . + Gọi HS nêu kết quả bài tập . + Nhận xét , nhấn mạnh : Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song . - Bài 4 : + Giới thiệu hình thang vuông , cho HS nhận biết về đặc điểm của hình thang vuông . - Gọi HS nêu đặc điểm của hình thang . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt - Xem trước bài 91 : Diện tích hình thang . - Quan sát hình vẽ cái thang và hình vẽ hình thang ABCD . - Quan sát mô hình lắp ghép : + Có 4 cạnh . + AB và DC . - Lắng nghe , 2 HS lặp lại . - Quan sát , lắng nghe . - Lắngnghe . - Bài 1 : + Làm bài cá nhân . + Đổi chéo vở kiểm tra . - Bài 2 : + Làm bài vào vở bài tập . + Vài HS nêu . + Lắng nghe . - Bài 4 : HS nêu các đặc điểm của hình thang vuông . - 2 HS nêu . - Lắng nghe . TUẦN 19 : Từ 21 / 12 /2009 đ ến 25 / 12 /2009 Ngày :21-12-2009 Môn : Toán Bài 91 : DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. Mục tiêu : - Biết tính diện tích hình thang , biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK . - HS : Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông , thước kẻ , kéo . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Hình thành công thức tính diện tích hình thang . * MT : Biết công thức tính diện tích hình thang . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Thực hành . * MT : Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan . * HT : Cá nhân , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - GV nêu vấn đề : Tính diện tích hình thang ABCD đã cho . - Dẫn dắt HS để HS xác định trung điểm M của cạnh BC , rồi cắt rời hình tam giác ABM , sau đó ghép lại như hướng dẫn như SGK để được hình tam giác ADK . - Yêu cầu HS nhận xét về diện tích hình tam giác vừa tạo thành với diện tích hình thang ABCD . - Cho HS tính diện tích hình tam giác ADK. Nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của hình để tìm ra cách tính diện tích hình thang . - Gọi vài HS nhắc lại công thức tính DT hình thang . - Bài 1 : + Gọi HS đọc và xác định yêu cầu của bài + Tổ chức cho HS giải . Lưu ý HS vận dụng trực tiếp công thức tính DTHT . + Nhận xét , sửa sai . - Bài 2 : Hướng dẫn tương tự bài 1 : + Yêu cầu HS vận dụng công thức tính diện tích hình thang để làm bài 2a . - Bài 3 : + Yêu cầu HS đọc đề . + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán cho gì ? + Gọi HS nêu cách giải . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Nhận xét , ghi điểm cho HS . - Gọi vài HS nhắc lại công thức tính diện tích hình thang . - Nhận xét giờ học . - Xem trước bài 92 : Luyện tập . - Thực hiện theo hướng dẫn của GV . - 1 HS nêu . - HS tính diện tích hình tam giác ADK . - Suy nghĩ và rút ra cách tính diện tích tính diện tích hình thang . - 2 HS lặp lại . - Bài 1 : + 1 HS đọc và xác định yêu cầu bài tập . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , sửa bài . + Bài 2a : Vận dụng công thức tính DTHT để tính . - Bài 3 : + 1 HS đọc đề . + 2 HS nêu . + 1 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . - 2 HS nêu . - Lắng nghe . -Bài 1a + Bài 2a - Bài 3 : H/D H/S làm thêm nếu còn thời gian . Ngày :22-12-2009 Môn :Toán Bài 92 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết tính diện tích hình thang . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập * MT : Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang trong các tình huống khác nhau . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Gọi HS đọc và xác định yêu cầu của bài . + Tổ chức cho HS giải . Lưu ý HS vận dụng trực tiếp công thức tính DTHT . + Nhận xét , sửa sai . - Bài 3 : + Yêu cầu HS đọc đề . + Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? + Gọi HS nêu cách giải . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Nhận xét , ghi điểm cho HS - Xem trước bài 93 : Luyện tập chung . - Bài 1 : + 1 HS đọc và xác định yêu cầu bài tập . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Cho HS đổi chéo vở , kiểm tra chéo nhau . + Treo bảng phụ , sửa bài . .- Bài 3 : + 1 HS đọc đề . + 2 HS nêu . + 1 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . + Treo bảng phụ , sửa bài . - Lắng nghe . .- Bài 3 a Ngày :23-12-2009 Môn : Toán Bài 93 :
Tài liệu đính kèm: