Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần số 1 năm 2008

NTĐ1 NTĐ2

Tiếng việt

ổn định tổ chức lớp (T1)

- Giúp hsnhận biét một số đồ dùng học tập và cách sử dụng

- Nhận biết nội qui lớp học và cách thực hiện tốt trong học tập

 Đạo đức

 Học tập sinh hoạt ( T1).

- Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc sinh hoạt đúng giờ.

- Biết cùng cha mẹ lập thời gian.

Có thái độ đồng tình

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần số 1 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hs : kiểm tra đồ dùng .
- Gv : giới thiệu bài .
- Nêu yêu cầu mục đích bài học .
- Yêu cầu hs thảo luận và giới thiệu.
 - Hát
- Gv : KT sách vở đồ dùng của hs
Hs : Nêu các số có một chữ số .
 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 bằng miệng trước lớp .
- Nêu từ lớn đến bé , từ bé đến lớn 
- Số bé nhất có một chữ số : 0
- Số lớn nhất có một chữ số : 9
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
12’
 2
- Hs : ngồi thành vòng tròn , điểm danh và giơí thiệu về tên minh cho các bạn trong lớp cùng biết .
- Nắm được tên của bạn trong lớp .
- Gv: Tổ chức cho hs tự gipí thiệu về sở thích của mình trước lớp .
- yêu cầu mỗi em giới thiệu 1lần .
- Gv : hướng dẫn hs làm bài 2 
- Yêu cầu hs nêu các số có hai chữ số từ bé đến lớn , từ lớn đến bé .
- Hs : nêu miệng các số từ bé đến lớn 10,11,1299
- Số lớn nhất có hai chữ số : 99
Số bé nhất có hai chữ số : 10
8’
 3
- Hs : tự mình kể và giới thiệu sở thích riêng của mình cho các bạn trong lớp biết .
- Gv : nhận xét và kết luận .
Gv : nhận xét , bổ sung cho hs 
- Hướng dẫn hs làm bài 3.
- Hs : làm bài tập 3 .
 + số liền trước số 34 là 33
+ số liền sau số 89 là 90..
2’
Dặn dò 
 Nhận xét chung tiết học 
___________________________________________________________________
Ngày soạn :17 /8 / 2008
Ngày giảng : Thứ ba ngày19 tháng 8 năm 2008
Tiết 1
NTĐ1
NTĐ2
 Môn
 Tên bài 
 I. Mục tiêu 
II. Đồ dùng
III. HĐ- DH 
Tiếng việt
 Các nét cơ bản (T1)
- Bước đầu nắm được các nét cơ bản , đọc và viết thành thạo các nét cơ bản .
- Mẫu các nét cơ bản .
 Tự nhiên xã hội 
 Cơ quan vận động 
- Hs nắm biết xương và cơ là hai cơ quan vận động của cơ thể .
- Hiểu được nhờ có hđ của xương và cơ mà cơ thể cử dộng giúp cho cơ và xương trát triển .
- Tranh minh hoạ .
1’
2’
10’
1.ÔĐTC
2.KTBC
3. B. mới
 1
 Hát 
- Hs : đọc lại bảng chữ cái 
- Gv : cho hs quan sát các nét cơ bản .
- Gợi ý cho hs nhận xét .
- Hs : quan sát các nét cơ bản và nêu nhận xét .
 Hát 
- Gv : Yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước .
- Hs : làm một số động tác cử động như quya cổ tay , hông , gập tay 
- Gv : nhận xét ,nêu kết luận .
- hướng dẫn hs quan sát hình vẽ .
12’
 2
- Gv : giới thiệu từng nét cơ bản cho hs biết .
- Yêu cầu hs đọc ghi nhớ các nét cơ bản .
- Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản 
- Nêu quy trình , cách viết từng nét cho hs nắm được .
- Hs : nêu lại cách viết các nét trước lớp .
- Viết các nét cơ bản vào bảng con 
- Hs : quan sát hình vẽ .
- Thảo luận theo nhóm hình vẽ 5,6.
- Các nhóm lên báo cáo trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
- Gv : Nhận xét và kết luận .
- Hướng dẫn hs chơi trò chơi vật tay 
- Nêu cách chơi và luật chơi .
8’
 3
- Gv : quan sát , uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
- tuyên dương em viết đúng .
- Hs : nhận xét , bổ sung cho nhau 
- Đọc lại các nét cơ bản trên bảng (cá nhân , lớp )
- Hs : 2em một cặp chơi trò chơi vật tay .
1,2em làm trọng tài .
- Gv : kết luận lại bài : chúng ta năng vận động sẽ giúp cơ và xương phát triển tốt .
2’
Dặn dò 
 Nhận xét chung tiết học 
Tiết 2
NTĐ1
NTĐ2
 Môn
 Tên bài 
II. Mục tiêu 
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
Tiếng việt
 Các nét cơ bản ( T2 ) 
- Rèn kỹ năng viết các nét cơ bản cho hs .
- Viết thành thục các nét nét cơ bản để viết các chữ và số .
 Toán 
 Ôn các số đến 100
- Giúp hs củng cố về đọc và viết , so sánh các số có 2chữ số .
- Phân tích các số có 2 chữ số theo chục và đơn vị .
- Vở tập viết ..
- Bảng con ..
1’
2’
8’
1.ÔĐTC
2. KTBC
3. B. mới
 1 
 Hát 
Hs : Kiểm tra đồ dùng của hs .
- Gv : tổ chức cho hs đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp , sgk .
- Hướng dẫn hs viết vào vở .
 Hát 
- Gv : kiểm tra bài tập làm ở vở BT
- Hs : đọc yêu cầu bài 1, nêu cách làm bài 1 .
- Làm bài và nêu kết quả .
 36 = 30 +6 ; 71 = 70 + 1
10’
 2
- Hs : nêu lại cách viết các nét cơ bản .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
- Viết vào vở tập viết .
- Gv : quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
- Gv : chữa bài 1 và nhận xét .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
 57= 50 +7
- Hs : làm bài và nêu kết quả .
 98 = 90 +8 ; 88 = 80 +8 .
 12’
 3
- Hs : Viết các nét cơ bản song đổi chéo vở nhận xét cho nhau 
- Gv : nhận xét cách viết .
- Đánh giá cho hs .
- Tuyên dương em viết đúng nhất và sạch đẹp nhất .
- Yêu cầu hs về nhà luyện viết 
- Gv : chữa bài 2và hướng dẫn hs làm bài 3.
- Hs : nêu cách làm bài 3 , làm bài và nêu kết quả trước lớp .
 3470
 27..<72 ; 68=..68
 80 + 6>..85 ; 40+4..=44
- Hs : về nhà luyện viết lại các nét cơ bản vào vở 
- Gv : chữa bài 3 cho hs .
- Hướng dẫn hs làm bài 4 bằng miệng .
- Hs : làm bài và nêu kết bằng miệng 
 a) 28 , 33, 45 , 54 ; b) 54, 45,33,28
2’
Dặn dò 
 Nhận xét chung tiết học 
Tiết 3
NTĐ1
 NTĐ2
 Môn
 Tên bài 
I . Mục tiêu 
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
 Toán 
 Nhiều hơn – ít hơn 
- Giúp hs nhận biết cách so sánh số lượng của 2nhóm đồ vật .
- Nắm được cáhc sử dụng từ nhiều hơn và ít hơn khi so sánh về số lượng .
 Chính tả- Tập chép 
 Có công mài sắt có ngày nên kim
- Hs chép lại chính xác đoạn trích trong bài : Có công mài sắt có ngày nên kim .
- Biết cách trình bày đoạn văn khoa học và sạch đẹp . Củng cố quy tắc chính tả viết c/k.
- Nhóm đồ vật , bộ TH
- Bảng phụ chép bài tập .
1’
2’
10’
1.ÔĐTC
2.KTBC
3. B. mới
 1 
 Hát 
- Hs : kiểm tra đồ dùng học tập 
- Gv : giới thiệu bài .
- Hướng dẫn hs so sánh .
- Cho hs quan sát nhóm đồ vật : Bút và sách hay cốc và thìa .
 Hát 
- Gv : kiểm tra sách vở của hs 
- Hs : đọc đoạn văn cần chép thảo luận và trả lời câu nội dung đoạn văn .
- Tìm từ khó viết , viết vào bảng con .
10’
 2
- Hs : quan sát nhóm đồ vật trên bàn .
- Nêu nhận xét trước lớp .
+ cốc nhiều hơn thìa , thìa ít hơn cốc 
- Gv : kết luận .
- số bút nhiều hơn sách , sách ít hơn bút .
- cốc nhiều hơn thìa 
- Gv : hướng dẫn hs viết từ khó vào bảng con .
- Nêu quy tắc viết chính tả cho hs .
- Yêu cầu hs nêu lại quy tắc viết chính tả .
- Hs : nêu lại quy tắc viết chính tả .
- Viết bài chính tả vào vở .
- Viết song soát lại lỗi chính tả .
- Đổi vở soát chính tả chéo nhau .
10’
 3
- Hs : quan sát tranh bài tập 1 .
- Làm bài 1 ,nêu kết quả trước lớp 
- Gv : nhận xét , yêu cầu hs làm bài tập 2.
- Gv : chấm bài chính tả cho hs .
- Nhận xét , đánh giá bài chính tả .
- Hướng dẫn hs làm bài tập .
- Hs : đọc yêu cầu và làm bài tập vào vở : Kim khâu, cậu bé , kiên nhẫn .
- Hs : nối các vật với số tương ứng 
số 2 nối với hai đồ vật 
- Gv : tổ chức cho hs chơi trò chơi 
nhiều hơn ít hơn .
- yêu cầu hs chơi theo cặp .
- Gv : chữa bài tập cho hs .
- Yêu cầu hs nhớ lại quy tắc khi viết chính tả c/k 
Hs : nêu lại cách viết chính tả 
2’
Dặn dò 
 Nhận xét chung tiết học 
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ2
 Môn
 Tên bài 
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Thủ công 
 Giới thiệu một số loại giấy và dụng cụ học thủ công 
- Hs biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học tập của môn thủ công.
- Giấy màu, bìa
 Tập đọc 
 Tự thuật 
- Đọc đúng các từ khó và vần khó. Biết nghỉ hơi hợp lí. Nắm được nghĩa các từ. Nắm được nghĩa các từ. Nắm được thông tin chính. Có khái niệm ban đầu về bản tự thuật.
- Bảng phụ.
T
4’
5’
1.Ôđtc
2.KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
- Gv: Kiểm tra đồ dùng.
Hs: Quan sát một số giấy bìa.
- Hát
Hs: Đọc bài: Có công bài
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hs đọc tiếp nối từng câu.
8’
2
Gv: Giới thiẹu chất liệu của một số loại giấy bìa.
Hs: Đọc tiếp nối từng câu.
- Nhận xét bạn đọc
7’
3
Hs: Quan sát dụng cụ thủ công
Gv: Hướng dẫn hs quan sát.
Gv: Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc tiếp sức từng đoạn.
Hs: Đọc tiếp sức.
10’
4
Gv: Nêu một số dụng cụ thủ công và tác dụng:
- Thước kẻ.
- Bút chì
- Keo, hồ dán.
Gv: Nêu tác dụng của các dụng cụ thủ công.
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Em biết gì về bạn Thanh Hà?
- Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn?
Hs: Luyện đọc lại
- Thi đọc lại toàn bài.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung.
Tiết 5 : Thể dục - Học chung
ổn định tổ chức lớp - trò chơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Phổ biến nội dung tập luyện, biên chế tổ học tập.
- Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại"
2- Khái niệm: - Biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ học TD 
- Bước đầu biết tham gia được trò chơi.
3- Thái độ: Yêu thích môn học
II- Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường
- 1 còi, tranh ảnh và một số con vật
III- Các hoạt động cơ bản:
Phần nội dung
Đinh lượng
Phương pháp tổ chức
(GV)
A- Phần mở đầu:
1- NL: Kiểm tra cơ sở vật chất
 - Điểm danh
 - Phổ biến mục tiêu bài học 
2- Khởi động:
 - Chạy nhẹ nhàng
 - Vỗ tay và hát.
B- Phần cơ bản.
1- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự bộ môn.
- Dự kiến và nêu tên những học sinh có thể làm cán sự bộ môn, tổ tập luyện.
2- Phổ biến nội quy tập luyện
+ Nêu một số quy định trong giờ TD.
- Tập ngoài sân, lớp trưởng điều khiển 
- Trang phục gọn gàng, đi dày dép quy định.
- Ra vào lớp phải xin phép
+ Cho HS thực hành tập luyện 
- Học sinh sửa lại trang phục:
- Chỉ dẫn cho HS biết thế nào là trang phục gọn gàng
4- Trò chơi "Diệt các con vật có hại"
- GV nên tên trò chơi và luật chơi
- Cách chơi: Khi gọi đến tên các con vật có hại hô diệt" còn gọi đến các con vật có ích thì đứng im, ai hô "diệt" là sai.
+ C2: Hôm nay chúng ta học bài gì ?
C- Phần kết thúc:
- Hồi tính: vỗ tayvà hát
4-5phút
30-50m
22-25phút
3-4 lần
1-2 lần
2-3 lần
4-5phút
 Đội hình nhận lớp 
 (GV)
 x x x x x x
 x x x x x x
 3-5m
 Đội hình tập luyện .
 (GV)
 x x x x x x
 x x x x x x
- HS nêu ý kiến và biểu quyết
- Tập đồng loạt sau khi GV làm mẫu
 x x x x
 x x x x ĐHTL
 (x) lớp trưởng
 Đội hình trò chơi 
 x x
 x x
 x x
 x x 
- GV làm quản trò
Ngày soạn: 19/8/2008
Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 8 năm 2008
Tiết 1
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tiếng Việt
Chữ :E (t1)
- Hs làm quen và nhận biết được chữ e, âm e.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ e và tiếng chỉ dồ vật sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Mẫu, tranh.
Thủ công
Gấp tên lửa (T1)
- Hs biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa
- Hứng thú yêu thích gấp tên lửa.
- Mẫu gấp, tranh quy trình.
T
5’
1.Ôđtc
2.KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Gv: Giới thiệu bài.
Dạy chữ ghi âm.
- Viết chữ e lên bảng.
- Nhận diện chữ.
- Thao tác yêu cầu hs làm
- Hát
Hs: Quan sát, nhận xét hình dáng các bộ phận
10’
2
Hs: Thực hành
Gv: Hướng dẫn gấp tên lửa
- Gấp tạo mẫu, thân.
- Gấp và sử dụng
5’
3
Gv: Hướng dẫn nhận diện âm và phát âm.
- Phát âm mẫu.
- Yêu cầu phát âm.
Hs: Thực hành
- Thực hành gấp tên lửa
5’
4
Hs: Chỉ bảng và phát âm.
Gv: Hướng dẫn viết chữ e
- Viết mẫu và phân tích.
Gv: Bao quát, giúp đỡ hs.
Hs: Thực hành gấp.
- Nhận xét bài gấp.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
NTĐ1
NTĐ2
 Môn 
 Tên bài 
I. Mục tiêu 
II. Đồdùng
III. HĐ- DH
 Tiếng Việt
 E (T2)
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ e và tiếng chỉ đồ vật sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
 Toán 
 Số hạng – Tổng 
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết qủa của phép cộng .
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số hạng có hai chữ số và giải toàn có lời văn.
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói 
- Bộ thực hành học toán .
1’
 2’
12’
1.ÔĐTC
2.KTBC
3.B. mới
 1 
 Hát 
 Hs :Luyện đọc lại bài tiết 1 ở trên bảng lớp , sgk.
- Nhận xét , đánh giá cho nhau 
 Hát 
- Hs : làm bài tập .
Gv : giới thiệu bài . ( trực tiếp )
- Nêu cách thực hiện phép tính .
 35 + 24 = 59
S.hạng S. hạng Tổng 
- 35 + 24 gọi là tổng .
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1
10’
 2
- Gv : hướngdẫn hs viết chữ e vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại quy trình viết chữ e.
- Hs : nêu lại quy trình , cách viết chữ e .
- Viết chữ e vào vở tập viết .
- Hs : đọc yêu cầu , làm bài 1 và nêu kết quả .
S. hạng 12 43 5 65
S. hạng 5 26 22 0
Tổng 17 69 27 65
- Gv : nhận xét , chữa bài .
- Hứơng dẫn hs làm bài 2.
 42 53 30
+ 36 + 22 + 28
 78 75 58
8’
 3
- Gv : quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs 
- Chấm bài một số em và nhận xét .
- Hs : nêu kết quả bài 2 .
- Làm bài 3 vào vở .
 Bài giải 
 Cửa hàng bán được số xe đạp là : 
 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) 
 ĐS : 32 xe đạp 
2’
Dặn dò 
 Nhận xét chung tiết học 
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ2
Môn 
 Tên bài 
 I. Mục tiêu 
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
 Toán 
 Hình vuông – Hình tròn 
- Giúp hs nhận biết và nêu tên đúng hình vuông , hình tròn .
- Bước đầu nhận ra hình vuông , hình tròn từ các đồ vật .
- Biết nhận dạng và tô màu đúng hình vuông , hình tròn .
 Tập Viết 
 Chữ hoa A
- Giúp hs biết viết chữ A hoa cỡ vừa và nhỏ .
- Viết cụm từ ứng dụng theo đúng mẫu đều nét .
- Bộ thực hành toán 
- Mẫu chữ hoa A.
1’
1’
10’
1.ÔĐTC
2.KTBC
3.B .mới 
 1
 Hát tập thể 
- Hs : so sánh đồ vật 
- Gv giới thiệu bài .
- Lần lượt giới thiệu hình vuông cho hs biết qua các tấm bìa 
- Hs : nhìn vào các tấm bìa và nhắc lại , nêu tên các vật có dạng hình vuông .
- Hs : quan sát mẫu chữ hoa A và nêu nhận xét .
- chữ A hoa có 3 nét 
- Gv : viết mẫu chữ hoa A lên bảng .
- Nêu quy trình viết .
10’
 2
- Gv : giới thiệu hình tròn .
- giơ lần lượt từng tấm bìa hình tròn cho hs quan sát .
- Yêu cầu hs thảo luận nhau nêu các hình tròn thường gặp trong cuộc sống .
- Hs : thảo luận nhau nêu các hình tròn thường gặp như bát , đĩa , chậu ..
- Hs : nhắc lại quy trình viết chữ hoa A .
- Viết chữ hoa A vào bảng con .
- nhận xét , bổ sung cho nhau .
- Gv : quan sát chỉnh sửa , uốn nắn cho hs còn lúng túng .
- Hướng dẫn hs viết câu ứng dụng và giải nghĩa .
12’
 3
- Gv : hướng dẫn hs làm bài tập 1.
- Yêu cầu hs dùng bút màu tô các hình tròn , hình vuông 
- Hs : tô màu vào các hình .
- Tô màu khác nhau vào mỗi hình .
 Gv : tổ chức cho hs thi nhau tìm các dạng hình vuông , hình tròn .
- Hs : nêu nhận xét cách viết câu ứng dụng .
- Viết bài vào vở tập viết .
- Gv : quan sát uốn nắn .
- chấm bài nhận xét.
- Cùng hs bình chọn bạn viết đẹp nhất .
- Hs : nhận xét cho nhau .
2’
Dặn dò 
 Nhận xét chung tiết học 
 Tiết 4
 NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Tự nhiên và xã hội
 Cơ thể chúng ta.
- Biết một số cử động của đầu và cổ, mình, chân, tay.
- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
- Rèn thói quen thích các hoạt động.
- Tranh SGK
Tập đọc
 Ngày hôm qua đâu rồi.
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó và nghỉ hơi hopự lí đúng nghĩa các từ.
Hiểu nội dung bài.
- Tranh minh hoạ.
T
4’
5’
1.ÔĐTC
2.KTBC
3.B .mới 
 1
- Hát
Hs: Thảo luận
- Quan sát hình và chỉ ra các bạn trong hình?
- Hát
Hs đọc bài Tự thuật
Gv: Giới thiệu bài
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc câu, đoạn.
10’
2
Gv: Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm
Hs: Trình bày kết quả thảo luận
- Nhóm khác nhận xét.
Hs: Đọc nối tiếp từng câu, đoạn.
Gv: Hướng dẫn thi đọc đoạn, đọc đồng thanh.
- Hướng dẫn hs thảo luận câu hỏi.
6’
3
Gv: Nêu kết luận
Cơ thể gồm ba phần
- Hướng dẫn tập thể dục và chơi trò chơi : Ai nhanh, ai đúng.
Hs: Thảo luận câu hỏi và báo cáo.
- Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?
- Nóilại ý mỗi khổ thơ.?
5’
4
Hs: Thực hành tập thể dục.
- Chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
Gv: Hướng dẫn học thuộc bài thơ
- Xoá dần bài thơ.
- Thi đọc
Dặn dò
 Nhận xét chung.
 __________________________________________________________________
 Ngày soạn:19/8/2008
Ngày giảng: Thư năm ngày 21 tháng 8 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt
 B (t1)
- Hs làm quen nhận biết được chữ và âm b.
- Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa các chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật, viết được chữ b. Phát triển lời nói tự nhiên.
 Mĩ thuật
 Vẽ trang trí Vẽ đậm vẽ nhạt
- HS nhận biết được ba độ đậm nhạt chính,đậm vừa, nhạt
- Biết tạo những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí vẽ tranh.
- Giúp HS cảm nhận được cái đẹp, vận dụng trong cuộc sống hàng ngày
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Chữ bộ thực hành.
- Sưu tầm tranh ảnh bài vẽ trang trí có độ đậm nhạt hình minh hoạ 3 sắc độ đậm, đậm vừa và nhạt. Bộ đồ dùng dạy học
T
10’
1.Ôđtc
2.KTBC
3. B.Mới
1
- Hát
Gv: Giới thiệu bài.
- Dạy chữ ghi âm.
- Viết chữ lên bảng:b
- Nhận diện chữ.
- Thao tác yêu cầu hs làm
- Ghép chữ và phát âm: b, e, be.
Hát 
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
HS quan sát tranh ảnh có 3 độ đậm, đậm vừa và nhạt.
- Thảo luận nêu nhận xét . Có 3 sắc độ chính: Đậm, đậm vừa, nhạt
5’
2
Hs: Thực hành Ghép chữ và phát âm: b, e, be.
Gv: nhận xét bổ sung , đưa hình minh hoạ bộ đồ dùng dạy học.
- Hướng dẫn hs Cách vẽ đậm nhạt.
vẽ lên bảng cho HS quan sát.
+ Đậm+ Đậm vừa+ Độ nhạt.
- Vẽ đậm đưa nét mạnh nét đan dày
10’
3
Gv: Hướng dẫn nhận diện và phát âm.
- Phát âm mẫu, hướng dẫn yêu cầu phát âm.
- Chỉ bảng và phát âm
Hs : quan sát, thực hành vẽ . Vẽ độ đậm nhạt
- Trưng bày sản phẩm bài vẽ của mình trước lớp .
5’
4
Gv: Hướng dẫn viết chữ b, be
- Viết mẫu, phân tích.
Hs: Viết bảng con.
Gv: cung hs nhận xét tìm ra bài vẽ mà mình ưa thích 
- Yêu cầu hs - Sưu tầm tranh ảnh, in sách báo tìm ra chỗ đậm, đậm vừa và nhạt khác nhau.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ2
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt
 B
-Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ b và tiếng chỉ đồ vật sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
 Tập làm văn
 Tuần 1
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi vê bản thân.
- Biết nghe và nói được những điều em biết về 1 bạn trong lớp.
- Bước đầu biết kể miệng
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ, tranh minh hoạ.
T
10’
1.Ôđtc
2.KTBC
3. B.Mới
1
- Hát
Hs :Luyện đọc lại bài tiết 1 ở trên bảng lớp , sgk.
- Nhận xét , đánh giá cho nhau
- Hát
Gv: Giới thiệu bài
- Hướng dẫn làm bài tập 1
- Trả lời câu hỏi SGK
- Tự giới thiệu về mình
- Hướng dẫn làm bài tập 2
5’
2
Gv : hướngdẫn hs viết chữ e vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại quy trình viết chữ e.
Hs: Làm bài tập 2
- Nói lại những điều mà em biết về bạn.
10’
3
Hs: Viết chữ e vào vở tập viết
Gv; Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
6’
4
Gv : quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs 
- Chấm bài một số em và nhận xét .
Hs: Làm bài tập 3
- Kể lại mỗi tranh bằng một hai câu để tạo thành một câu chuyện.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
 Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ2
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Mĩ thuật
 Xem tranh thiếu nhi.
- Tập quan sát mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
- Làm quen tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Hình thành cho hs kĩ năng cần thiết để hs vận dụng.
- Tranh vẽ
 Toán
 Luyện tập
Giúp hs củng cố:
- Phép cộng( không nhớ) tính nhẩm và tính viết, tên gọi các thành phần và kết quả phép tính.
- Phiếu bài tập
T
2’
10’
1.Ôđtc
2.KTBC
3.B.Mới
1
- Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
Gv: Hướng dẫn cách quan sát và tìm hiểu nội dung tranh.
- Bức tranh vẽ những gì?
- Em thích hình ảnh nào nhất?
- Hát
Hs: Làm bài tập
Bài 1
 34 29 62
+42 +40 + 5
 76 69 67
Bài 2
 50+10+20= 80
50+30= 80
60+ 20+ 10= 90
60+30 = 90
5’
2
Hs: Quan sát tranh và nêu nhận xét.
Gv: Chữa bài
- Hướng dẫn hs làm bài 3
10’
3
Gv: Hướng dẫn khai thác nội dung tranh
- Hình ảnh nào là chính?
- Hình ảnh nào là phụ?
- Em thích tranh nào nhất?
Hs: Làm bài tập 3
20
+25 +68
 68 88
7’
4
Hs: Thảo luận nội dung tranh và nêu nhận xét.
Gv; Cho hs trình bày
- Nêu nhận xét.
Gv: Chữa bài tập
- Hướng dẫn làm bài tập 4
Hs: Làm bài tập 4
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
 Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ2
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Toán
 Hình tam giác
- Nhận ra và nêu tên đúng hình tam giác từ vật thật. Nêu đúng tên hình tam giác.
- Hình tam giác- bộ thực hành.
 Kể chuyện
 Có công mài sắt
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung truyện.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ.
- Tranh minh hoạ.
T
3’
10’
1.Ôđtc
2.KTBC
3. Bmới
1
- Hát
Hs: Nêu bài học trước
Gv: Giới thiệu bài
- Giới thiệu hình tam giác
- Đua ra một số loại hình yêu cầu tìm ra hình tam giác.
- Hát
Hs: Quan sát tranh trong SGK
5’
2
Hs: Tìm hình và quan sát SGK
Gv: Kể mẫu
- Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện.
5’
3
Gv: Hướng dẫn hs xếp hình tam giác, hình vuông có màu sắc khác để xếp thành hình trong SGK.
Hs: Luyện kể từng đoạn câu chuyện
- Kể trong nhóm.
5’
4
Hs: Xếp hình và chơi trò chơi: Thi đua chọn nhanh các hình
Gv: Hướng dẫn kể trước lớp
- Hướng dẫn kể chuyện theo cách phân vai.
5’
5
Gv: Hướng dẫn làm bài tập
- Tìm các hình tam giác ở lớp, ở nhà.
Hs: Luyện kể theo cách phân vai
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
 ___________________________________________________________________
Ngày soạn: 20/8/2008
Ngày giảng: Thứ sáu ngày22 tháng 8 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ2
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
 Tiếng Việt
 Dấu sắc
- Hs nhận biết được dấu và thanh sắc. Biết ghép tiếng bé. Biết được dấu thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Bộ thực hành
 Chính tả
 Ngày hôm qua đâu rồi
- Nghe viết một khổ thơ trong bài. Hiểu cách trình bày khổ thơ 5 chữ đầu dòng viết hoa. Điền đúng các chữ cái.
- Phiếu bài tập
T
4’
5’
1.ÔĐTC 
2.KTBC
3. B.mới
 1
- Hát
Hs: Đọc bài b
Gv: Giới thiệu bài
- Giới thiệu về các bức tranh và giới thiệu về dấu sắc.
- Hát
Hs: Đọc đoạn viết để nắm nội dung bài.
10’
 2
Hs: Phân tích các bức tranh có cùng dấu giống nhau.
Gv: Hướng dẫn phân biệt dấu.
- Hướng dẫn ghép chữa và phát âm
- Viết và đọc mẫu.
Gv: Đọc đoạn viết
- Hướng dẫn nhận xét và viết từ khó.
Hs: Viết từ khó vào bảng con
9’
 3
Hs: Đọc tiếng và thảo luận tranh SGK
Gv: Hướng dẫn cách viết dấu
- Viết mẫu
- Phân tích.
Gv: Hướng dẫn viết bài
- Đọc bài cho hs viết.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
Hs: Làm bài tập 2 vào vở
- quyển nịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm.
5’
 4
Hs: Viết dấu
- Viết vào bảng con.
Gv: Chấm bài
- Thu một số bài chấm
- Nhận xét bài tập
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ2
 Môn 
 Tên bài 
I . Mục tiêu 
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
 Tiếng Việt (T2)
 Dấu sắc /
- Hs viết đẹp, đúng độ cao dấu .
- phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề bài học .
 Luyện từ và câu
 Từ và câu 
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu .
- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập .
- Bước đầu biết dùng từ đặt câu hỏi 
- Tranh minh hoạ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan1.doc