NTĐ1 NTĐ2
ĐẠO ĐỨC
Em l học sinh lớp 1
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu biết được
Trẻ em có quyền có họ tên, quyền đi học
Có thêm nhiều bạn mới, cô giáo mới, học thêm nhiều điều mới lạ
Biết tên bạn bè trong nhóm
Biết nêu ý thích của mình. biết tôn trọng ý thích của người khác vui vẻ, phần khởi, tự học được là học sinh lớp 1. Yêu quý thầy cô bạn bè
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Đọc, tìm hiểu điều 7, 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em
Trò chơi vòng tròn gọi tên
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
- Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100 .
- Nhận biết được các số có một chữ số, cc số cĩ hai chữ số; số lớn nhất, số b nhất cĩ một chữ số; số lớn nhất, số b nhất cĩ hai chữ số; số liền trước, số liền sau .
-Rèn kỹ năng đếm, làm tính nhanh, đúng, chính xác.
- Bảng cài các ô vuông.
- Sách Toán, bảng con , bảng số, vở Bài tập, nháp.
mẫu từng nét và hướng dẫn : HOẠT ĐỘNG 2 (10’)Giới Thiệu Nhóm Nét -Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét móc xuôi cao 1 đơn vị (2 dòng li) Nét móc ngược cao 1 đơn vị (2 dòng li) Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị (2 dòng li) -Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết HOẠT ĐỘNG 3 (5’)Trò Chơi Củng Cố Nội dung : Tìm các mẫu chữ có dạng các nét vừa học. Luật chơi : Thi đua nhóm nào tìm được nhiều và đúng sẽ thắng Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1 Trực quan: Bảng kẻ ô chục, đơn vị, đọc số, viết số. Chục Đơn vị Đọc số Viết số 8 5 3 6 7 1 8 4 -Số có 8 chục 5 đơn vị viết là? Đọc như thế nào? -Hướng dẫn làm vở -Hướng dẫn chữa bài. Bài 3. -Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ... 38 có cùng chữ số hàng chục là 3 hàng đơn vị 4 < 8 nên 34 < 38 Bài 4. -Giáo viên ghi bảng 33, 54, 45, 28. -Viết các số theo thứ tự: - từ bé đến lớn. - từ lớn đến bé. -Hướng dẫn chữa bài 4. Chấm vở. Nhận xét. 3.Củng cố : Phân tích số: 74, 84. -Giáo dục tư tưởng-Nhận xét tiết học. Dặn dò . Tiết3 : NTĐ1 NTĐ2 TIẾNG VIỆT Các Nét Cơ Bản Chính tả ( tập chép) CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt có ngày nên kim. Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn. Trình bày đúng 2 câu văn xuơi.Khơng mắc quá 5 lỗi chính tả trong bài. Làm được các bài tập 2,3,4 II/ CHUẨN BỊ: - Viết sẵn đoạn văn. - Vở bài tập. III/ Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Giới Thiệu Nhóm Nét -Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị ? Nét cong hở (trái) cong về bên nào? Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ? Nét cong hở (phải) cong về bên nào? Nét cong kín cao mấy đơn vị? Vì sao gọi là nét cong kín? -HS trả lời câu hỏi của GV Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết : -Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 (13’) Giới Thiệu Nhóm Nét -Nét khuyết trên cao mấy dòng l -Nét khuyết dưới mấy dòng li Nét thắt cao mấy đơn vị? à Nét thắt cao 2 đơn vị nhưng điểm thắt của nét hơi cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí. Hướng dẫn viết bảng Nêu qui trình viết: Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai. - HS viết bảng con 4/. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (5’) Nội dung : Tìm các mẫu chữ có dạng có nét vừa học. Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Đội nào tìm nhiều, đúng, thắng Hỏi : Chỉ và đọc đúng tên các nét em tìm trong nhóm chữ. Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa 1.Bài cũ : Giáo viên nêu 1 số điều cần lưu ý của giờ chính tả, viết đúng, sạch, đẹp, làm đúng bài tập. Kiểm tra đồ dùng. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Tập chép. -Đoạn này chép từ bài nào? -Đoạn chép này là lời của ai nói với ai? -Bà cụ nói gì? -Nhận xét. -Đoạn chép có mấy câu? -Cuối mỗi câu có dấu gì? -Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? -Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? -Giáo viên gạch dưới những chữ khó. -Giáo viên theo dõi, uốn nắn. -Hướng dẫn chữa bài. Chấm( 5-7 vở). Hoạt động 2 : Làm bài tập. Bài 2. -Giáo viên nhận xét.Chốt lại lời giải đúng. Bài 3. -Nhận xét. Chốt ý đúng. -Giáo viên xóa những chữ cái ở cột 2. 3.Củng cố :Viết tập chép bài gì? -Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học. - Dặn dò sửa lỗi. Tiết 4 : NTĐ1 NTĐ2 TOÁN Nhiều Hơn – Ít Hơn I/. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được khái niệm nhiều hơn, ít hơn qua việc so sánh số lượng với các nhóm đồ vật - Biết so sánh số lượng các nhóm đồ vật - Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh số lượng hai nhóm đồ vật - Ham thích hoạt động học qua thực hành, qua trò chơi thi đua II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Vật thật: Ly và muỗng, Bình và nắp, tranh minh họa trang6 2/. Học sinh Sách Toán 1, bút chì Kể chuyện CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM - Dựa vào tranh và gợi ý mỗi tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện “ Có công mài sắt có ngày nên kim” -Ý thức tập luyện tính kiên trì nhẫn nại. - 4 tranh minh họa, 1 chiếc kim khâu, khăn đội đầu, bút lông, giấy. - Sách giáo khoa. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) -Kiểm tra SGK và bút chì -Nhận xét 3/. BÀI MỚI (22’) Ghi tựa bài HOẠT ĐỘNG 1 Hướng dẫn so sánh hai nhóm mẫu vật -Để 5 cái ly trên bàn Giáo viên yêu cầu học sinh đặt lần lượt nhóm muỗng cô cầm trên tay, mỗi muổng để vào 1 cái ly nêu nhận xét. Số ly nhiều hơn số muỗng số muỗng ít hơn số ly vì sao? Đọc mẫu : -Số ly nhiều hơn số muỗng -Số muỗng ít hơn số ly Tương tự : Thực hiện thao tác và so sánh : 5 cái chén và 4 cái dĩa HOẠT ĐỘNG 2 Thực hành so sánh các nhóm đồ vật (SGK/6) Tranh 1 : So sánh bình và nút Tranh 2 Thỏ và cà rốt Tranh 3 Nồi và nắp nồi Tranh 4 Oå cắm điện và phích cắm điện 4. CỦNG CỐ (5’)Kiểm tra kiến thức vừa học Trò chơi: Thi đua gắn số lượng các nhóm mẫu vật nhiều hơn, ít hơn Giáo viên kiểm tra SGK Giới thiệu bài. Hỏi đáp: Truyện ngụ ngôn trong tiết Tập đọc các em vừa học có tên là gì ? -Em đọc được lời khuyên gì qua câu chuyện đó ? -Giáo viên nêu yêu cầu ( STK/ tr 33 ) Hoạt động 1 : Kể từng đoạn. Hoạt động nhóm: Chia nhóm kể từng đoạn của chuyện. -Giáo viên nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện. -Giáo viên chú ý: Các em kể bằng giọng kể tự nhiên, không đọc thuộc lòng. Hoạt động 2 : Kể toàn bộ chuyện . -Hướng dẫn kể theo phân vai -Nhận xét. 3.Củng cố :Em vừa kể câu chuyện gì? -Câu chuyện kể khuyên em điều gì ? Dăn dò : Tập kể lại chuyện GV nhận xét tiết học -------------------------------------------- Thứ tư ngày 17 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 : NTĐ1 NTĐ2 TIẾNG VIỆT BÀI : e I/. MỤC TIÊU : Nhận biết được chữ và âm e. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK -Giáo dục HS bảo vệ mơi trường qua hoạt động học âm e và luyện nói theo chủ đề. Phát biểu lời nói một cách tự tin. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên mẫu tranh vẽ theo sách giáo khoa – Kẻ bảng nét – Mẫu chữ e – Chùm me 2/. Học sinh Sách giáo khoa Bộ thực hành Toán SỐ HẠNG, TỔNG Biết số hạng ,tổng Biết Thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán có lời văn. Thích sự chính xác của toán học. - Viết sẵn nội dung Bài 1/ SGK. - bảng con, vở BT, nháp. III/ Hoạt động dạy học: 1/. ỔN ĐỊNH (3’) Hát. 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (2’) Kiểm tra SGK – Bộ thực hành 3/. BÀI MỚI (30’) Giới thiệu bài (5’)Ghi tựa bài : -Đọc mẫu : e * Dạy chữ ghi âm e HOẠT ĐỘNG 1 (4’) Nhận diện chữ -Gắn chữ mẫu e Tô chữ mẫu -Chữ e gồm một nét thắt -Tìm chữ e trong bộ thực hành chữ cái HS tìm Cầm chữ e in giới thiệu Chữ e các em tìm được gọi là chữ in HOẠT ĐỘNG 2 Nhận Diện Và Phát Aâm *Phát âm mẫu : e -HS đọc Khi phát âm, âm e miệng mở hẹp không tròn môi -HS phát âm -Sửa cách phát âm cho học sinh -Tìm tiếng có âm e Thảo luận đôi bạn tìm tiếng khi em đọc lên nghe có âm e GV nhận xét HOẠT ĐỘNG 3 (5’) Hướng dẫn nét chữ trên bảng *Viết mẫu, nêu qui trình viết HOẠT ĐỘNG 4 : Trò Chơi (6’) Nội dung : Khoanh tròn các tiếng có âm e (tìm đúng các tranh có tiếng là âm e) Luật chơi - Trò chơi tiếp sức khoanh tròn các âm e có trong bảng chữ. Sau 1 bài hát nhóm nào khoanh đúng, nhanh à thắng Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Giới thiệu Số hạng, tổng. -Giáo viên viết bảng 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng -Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu. 35 gọi là số hạng. 24 gọi là số hạng. 59 gọi là Tổng. -Đây là phép tính ngang, bài toán có thể được ghi bằng phép tính dọc như sau: 35 ® Số hạng 24® Số hạng 59® Tổng. -Trong phép cộng 35 + 24 = 59 59 gọi là tổng 35 + 24 cũng gọi là tổng vì 35 + 24 có giá trị là 59. -Em ghi 1 phép tính cộng khác rồi ghi kết quả thành phần và tên gọi. -Trò chơi. Hoạt động 2 : Làm bài tập . Bài 1: Giáo viên vẽ khung. -Muốn tìm tổng em làm sao? Nhận xét. Bài 2: -Em nêu cách đặt tính. Nhận xét. Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt. Gợi ý: Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe đạp em làm sao? -Hướng dẫn sửa bài. -Chấm ( 5 – 7 vở). Nhận xét. 3.Củng cố : Ghi: 32 + 24 = 56 Trò chơi: Nêu luật chơi.Nhận xét. Dặn dò, bài 4/ tr 5. GV nhận xét tiết học -------------------------------------------- Tiết 2 : NTĐ1 NTĐ2 TIẾNG VIỆT BÀI : e Tập đọc TỰ THUẬT I. Mục tiêu: - Đọc đúng các từ có vần khó,Ngắt nghỉ đúng vị trí có dấu câu.đọc rõ , trôi chảy, hiểu những thông tin chính về bạn . - Có khái niệm về một văn bản tự thuật lý lịch.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Chuẩn bị: - Viết sẵn nội dung tự thuật. - Sách Tiếng Việt. III/ Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG I: Luyện Đọc -Hướng dẫn quan sát thứ tự tranh và đọc mẫu tranh bên trái -HS quan sát và đọc bài -Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học sinh HOẠT ĐỘNG 2 Luyện Viết -Viết mẫu hướng dẫn qui trình giống tiết 1 Tô mẫu chữ -Hướng dẫn viết tô -Nhắc tư thế ngồi viết -HS viết bài -Nhận xét hoạt động 2 HOẠT ĐỘNG 3 Luyện Nói Chia tranh cho 6 nhóm yêu cầu các em thảo luận tìm hiểu nội dung tranh. -Khai thác nội dung tranh 4/. CỦNG CỐ (7’) Trò chơi đối đáp 5/. DẶN DÒ (3’) Đọc và xem bài âm e chuẩn bị bài âm và chữ b 1.Bài cũ :Tiết trước em đọc tập đọc bài gì? -Kiểm tra 2 HS. -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng rành mạch nghỉ hơi rõ giữa phần yêu cầu và trả lời. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ. Đọc từng câu. -Giáo viên uốn nắn hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ khó, câu khó. -Huyện, nam, nữ, nơi sinh, hiện nay, xã, tỉnh, tiểu học, tự thuật, quê quán, nơi ở hiện nay.... Đọc từng đoạn trước lớp. -Giáo viên theo dõi hướng dẫn ngắt nghỉ hơi đúng. Họ và tên:// Bùi Thanh Hà. Nam, nữ:// Nữ Ngày sinh:// 23-4-1996 -Giáo viên yêu cầu chia nhóm đọc. -Nhận xét. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. -Tổ chức cho HS đọc thầm. -Hãy cho biết tên địa phương em ở. 3.Củng cố - Dặn dò : Tập đọc bài, làm bài GV nhận xét tiết học -------------------------------------------- Tiết3 : NTĐ1 NTĐ2 TOÁN Hình Vuông – Hình Tròn I/. MỤC TIÊU : - Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn - Nhận biết được hình vuông, hình tròn qua các vật thật xung quanh - Ham thích các hoạt động học tập II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên - Hình vuông, hình tròn, bảng cái, bộ thực hành - Mẫu vật thật có hình vuông, hình tròn (khăn tay, đồng hồ, hộp phấn ) 2/. Học sinh - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng, bút màu Tập viết CHỮ HOA A. - Biết viết chữ cái viết hoa A (1 dịng cỡ vừa và1 dịng cỡ nhỏ.Anh (1 dịng cỡ vừa và 1 dịng cỡ nhỏ),Anh em hịa thuận (3 lần). Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét,thẳng hàng,bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Ý thức rèn chữ giữ vở, khơng xé vở lung tung. - Mẫu chữ, phấn màu. - Vở tập viết, bảng con. III/ Hoạt động dạy học: Hát. Giới thiệu bài - Ghi tựa bài Hình Vuông – Hình Tròn HOẠT ĐỘNG 1 Giới thiệu hình vuông -Lần lượt gắn lên bảng các hình có màu sắc kích thước khác nhau – Hỏi: HOẠT ĐỘNG 2 Giới Thiệu Hình Tròn -Để lẫn mẫu hình vuông và hình tròn yêu cầu học sinh +Hai tổ thi đua tìm mẫu hình gắn lên bảng +Sau 1 bài hát tổ nào gắn được nhiều, đúng, thắng -Nhận xét việc thực hiện của học sinh , hỏi : +Các mẫu hình tròn trên bảng có kích thước như thế nào? +Có màu sắc như thế nào? à Tất cả các hình tròn đều gọi chung là hình gì? yêu cầu : Tìm các vật có dạng hình tròn HOẠT ĐỘNG 3 Thực hành Luật chơi: Chọn đúng nhanh hình theo tên gọi, chứ không theo thao tác của cô (Giáo viên nói và thực hành trái nhau) Nhận xét: Hướng dẫn giải bài tập 4 Làm thế nào để có hình vuông? -Gợi ý để học sinh làm - Nhận xét bài tập 4 Hoạt động 1 : Chữ A. -Giáo viên chỉ mẫu chữ hỏi. -Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? -Gồm mấy nét? -Giáo viên nói: Chữ A gồm nét móc, móc ngược, nét móc phải, nét lượn ngang. Hoạt động 2 : Câu ứng dụng. -Câu này khuyên em điều gì? -Nêu độ cao của các chữ cái? -Cách đặt dấu thanh như thế nào? -Khoảng cách giữa các chữ. -Giáo viên viết mẫu : Anh. Nhận xét. -Trò chơi. Hoạt động 3 : Luyện viết. -Nêu yêu cầu viết vở. A A Anh Anh Anh em thuận hòa. -Theo dõi , uốn nắn. -Chấm, chữa bài. Nhận xét. 3.Củng cố : Chữ A gồm mấy nét? -Giáo dục tư tưởng. Dặn dò: Viết bài ở nhà. Tiết 4: NTĐ1 NTĐ2 MỸ THUẬT Xem Tranh Thiếu Nhi Vui Chơi I/. MỤC TIÊU : Học sinh làm quen và tiếp xúc với tranh vẽ thiếu nhi Biết cách quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trong tranh. Giaó dục cảm xúc qua tranh vẽ. Tự tin phát biểu cảm nghỉ, tình cảm của mình qua tranh II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giaó viên : Sưu tầm các tranh vẽ thiếu nhi thể loại “Thiếu nhi vui chơi” Mỹ thuật Vẽ trang trí.: VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT -Học sinh nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt. -Tạo được sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh. -Cảm nhận được cái đẹp và vận dụng kiến thức mỹ thuật vào học tập, sinh hoạt hàng ngày. - Tranh. ảnh, bài vẽ trang trí đậm, nhạt. - Giấy vẽ, vở tập vẽ, bút màu. III/ Hoạt động dạy học: 1/. ỔN ĐỊNH: (3’) Hát. 2/., KIỂM TRA BÀI CŨ (3’) -Kiểm tra vở vẽ, các mẫu tranh và hình ảnh học sinh sưu tầm 3/. BÀI MỚI : (23’) Giới thiệu bài : HOẠT ĐỘNG 1 Quan Sát Tranh Theo Nhóm Treo 4 mẫu tranh ở 4 vị trí dễ đứng theo nhóm quan sát HOẠT ĐỘNG 2 Khai Thác Nội Dung Tranh -Lần lượt treo từng tranh vẽ trên bảng lớp. Nêu câu hỏi khai tah1c nội dung tranh và chất ý từng tranh. à Tranh vẽ thiếu nhi vui chơilà một đề tài rất phong phú và hấp dẫn. Muốn vẽ đẹp các em phải biết quan sát và ghi nhớ lại những hình ảnh đó trong trí. Vẽ được tranh có nghĩa là các em đã nêu lên được cảm nghỉ của mình cho người xem. 4/. CỦNG CỐ : Củng cố lại kiến thức Dặn dò : Xem bài 2 vẽ nét thẳng, chuẩn bị dụng cụ học tập. 2.Dạy bài mới :Giới thiệu bài. Hoạt động 1 :Quan sát. Hỏi đáp: Độ đậm nhạt trong cácù bức tranhõ như thế nào? -Ngoài ra còn có các mức độ đậm nhạt khác nữa. -Quan sát hình 5/ vở vẽ hướng dẫn cách làm. -Giáo viên vẽ lên bảng để học sinh biết cách vẽ. Hoạt động 2 : Thực hành. -Đánh giá, nhận xét. 3.Củng cố :-Để bài vẽ đẹp cần chú ý gì? -Giáo dục tư tưởng. Dặn dò – xem tranh. GV nhận xét tiết học -------------------------------------------- Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: NTĐ1 NTĐ2 TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG Thể dục TẬP HỢP, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ. TRÒ CHƠI “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI” I/ MỤC TIÊU : - Ơn một số khĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1, Y/c thực hiện tương đối chính xác động tác - Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Y/c thực thiện ở mức tương đối đúng. II/ CHUẨN BỊ: - Sân tập, còi. - Ổn định hàng nhanh. III/ Hoạt động dạy học: Hát. GV cho HS luyện viết 1 trang vở trắng chữ e, tiếng be I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a. Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng - Thành 4 hàng dọc ..tập hợp - Nhìn trước Thẳng . Thơi cả lớp điểm số..báo cáo giậm chângiậm Đứng lại.đứng Nhận xét b. Chào,báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học: GV hướng dẫn, học sinh thực hiện Nhận xét *Cán sự hướng dẫn luyện tập ĐHĐN Nhận xét III/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vổ tay hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà luyện tập giậm chân tại chỗ GV nhận xét tiết học -------------------------------------------- Tiết 2: NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN BÀI : b I/. MỤC TIÊU : Nhận biết được chữ và âm b,luyện nói theo nội dung. Đọc được tiếng be. Phát triển được lới nói tự nhiên. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK -Giáo dục HS bảo vệ mơi trường qua hoạt động học âm b và luyện nói theo chủ đề. Phát biểu lời nói một cách tự tin. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Một mẫu tranh vẽ 1 Vật thật: Quả banh, bộ thực hành 2/. Học sinh Sách , bảng, bộ thực hành. Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số trịn chục cĩ 2 chữ số. - Biết tên gọi thành phân và kết quả của phép cộng . - Thực hiện phép cộng các số cĩ 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn bằng phép tính cộng. II/ CHUẨN BỊ: - Viết bài 5. - Bảng con, vở BT, nháp. III/ Hoạt động dạy học: 1/. ỔN ĐỊNH (2’) Hát. 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5 - 7’) Kiểm tra miệng Kiểm tra viết 3/. BÀI MỚI (20’) Ghi tựa bài – Đọc mẫu b b HOẠT ĐỘNG 1 Nhận Diện Chữ Gắn chữ mẫu b Tô chữ b HOẠT ĐỘNG 2 Ghép chữ và phát âm Phát âm mẫu: b Thao tác Có âm b, âm e muốn có tiếng be cô làm sao? Phát âm mẫu b _ e _ be -Phân tích tiếng be , hoặc hỏi tiếng be có mấy âm? -HS phát âm HOẠT ĐỘNG 3 Hướng Dẫn Viết Chữ Trên Bảng Con Gắn chữ mẫu Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu Viết mẫu: Nêu quá trình viết HOẠT ĐỘNG 4 Trò Chơi Củng Cố Bài 1: -34 gọi là gì? 42 gọi là gì? 76 gọi là gì? Bài 2: Yêu cầu gì? -GV ghi: 50 + 10 + 20 60 + 20 + 10 40 + 10 + 10 Hỏi đáp: Em thực hiện cách nhẩm như thế nào? -Nhận xét. -Em có nhận xét gì về bài: 50 + 10 + 20 = 80 50 + 30 = 80 Bài 3: Yêu cầu gì? -Trò chơi “Mưa rơi” Bài 4: -Hướng dẫn tóm tắt. Có ? HS trai. Có ? HS gái. Hỏi gì? -Muốn biết trong thư viện có tất cả bao nhiêu HS em thực hiện cách tính như thế nào? -Hướng dẫn chữa. -Chấm(5-7 vở). Nhận xét. 3.Củng cố :Trò chơi:Đưa ra phép cộng và nêu tên gọi đúng, nhanh. Nhận xét. Dặn dò - làm bài 5/ 6 GV nhận xét tiết học -------------------------------------------- Tiết 3: NTĐ1 NTĐ2 TIẾNG VIỆT BÀI : b Luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU I/ MỤC TIÊU: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu. biết tìm từ, biết đặt câu đơn giản. - Tìm từ đặt câu đúng , có nghĩa liên quan đến hoạt động học tập (BT1,BT2.);viết được một số câu nĩi về nội dung mỗi bức trang. - Yêu thích sựï phong phú của ngôn ngữ. II/ CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa. bảng phụ ghi BT 2. - Vở BT, Sách TV. III/ Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG 1: Luyện Đọc -Hướng dẫn học sinh đọc âm b. quan sát thứ tự tranh đọc trang bên trái -HS đọc đồng thanh, cá nhân -Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học sinh HOẠT ĐỘNG 2 Luyện Nét -Gắn chữ mẫu, hướng dẫn qui trình viết giống như tiết 1 -Tô mẫu chữ -Hướng dẫn viết mẫu con chữ “bê” ở vở bài tập tiếng việt -Nhắc tư thế ngồi viết -HS viết bài vào vở -Nhận xét hoạt động 2 HOẠT ĐỘNG 3 Luyện Nói Chia tranh chọn nhóm. Yêu cầu các em tìm hiểu nội dung tranh Khai thác nội dung tranh qua hệ thống câu hỏi 4/. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: (6-7’) -Nhận xét tiết học Bài 1 :Tranh: 8 bức tranh này vẽ người, vật hoặc việc. Em hãy chỉ tay vào các số và đọc lên. -Giáo viên đọc tên gọi của từng người, vật, việc các em chỉ tay vào tranh và đọc số thứ tự Bài 2: -Nhận xét. Chốt ý bài 2/ tr 41. -Trò chơi. Hoạt động 2 : Làm bài viết. . Bài 3: Tranh: Huệ và các bạn vào vườn hoa -Giáo viên nhận xét, sửa chữa. Gợi mở. Hướng dẫn nhìn tranh tập đặt câu -Kiểm tra. Chấm (5-7 vở). -Giáo viên chốt ý bài. -Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ. Ta dùng từ đặt thành câu trình bày 1 sự việc. 3.Củng cố : Tên gọi các vật, việc được gọi là gì? -Ta dùng từ để làm gì? -Giáo dục tư tưởng.-Nhận xét tiết học. Dặn dò, ôn 9 chữ cái. GV nhận xét tiết học -------------------------------------------- Tiết 4: NTĐ1 NTĐ2 TỰ NHIÊN XÃ HỘI Cơ Thể Chúng Ta I/. MỤC TIÊU : - Kể được tên và nhận ra ba phần bộ phận chính trong cơ thể: đđầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngồi: tĩc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng. - Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo vie
Tài liệu đính kèm: