TUẦN 32
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
Nhóm 1 Nhóm 2
TẬP ĐỌC
TIẾT: 43 HỒ GƯƠM ĐẠO ĐỨC TIẾT: 32
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ : Khổng lồ long lanh , lấp lánh , lấp ló , xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
KN; Hiểu ND: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội .
Trả lời được câu hỏi 1 , 2 (SGK)
GD: Yêu cảnh đẹp non sông Việt Nam.
MT: Biết bảo vệ môi trường. KT, KN: HS hiểu thế nào dịch cúm AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm
- Biết cách phòng bệnh và vận động mọi người cùng phòng chống bệnh A/H5N1
GD: Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền gia đình chăn nuôi)
HS : chú ý nghe trả lời * GV giới thiệu bài: Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - Gọi HS lên chữa nhận xét HĐ 2(5/) GV: * Hướng dẫn tô chữ hoa. - GV treo bảng có chữ hoa S , T và hỏi Quy trình viết chữ hoa và các chữ khác HS : thực hiện miệng HS : HS tập viết trên bảng con GV : nhận xét và nói. Bài 2: Số HĐ 3(5/) GV: Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng: - GV treo bảng phụ viết sẵn ác vần: ươm,ươp,iêng , yêng ; các từ : lượm lúa ,nườm nượp , tiếng chim, con yểng - Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên bảng phụ - Cả lớp đọc đt HS: Điền số vào ô trống. HS : tập viết vào bảng con. GV HD Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu , = HĐ 4(5/) GV Hướng dẫn HS tập biết vào vở : - GV giao việc HS: thực hiện bài tập HS : HS tập viết trong vở GV: Nhận xét chữa bài G V HD Bài 2 : Đặt tính và tính HĐ 5(5/) GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. HS làm vào vở HS HS tập viết trong vở GV: NX, Chốt lại lời giải Bài 4: Hình nào có khoanh và số hình vuông. HĐ 6(5/) GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở chấm và chữa một số bài - Khen HS viết đẹp và tiến bộ HS: HS quan sát trả lời + Hình a đã khoanh vào số ô vuông HS : nghe và ghi nhớ GV: Nhận xét Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt - 1 em giải HĐ 7(5/) GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần uốt ,ốc ,ưu ươu ; - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp - NX chung giờ học ờ: Luyện viết phần B HS làm bài tập . HS : HS đọc lại toàn bài GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả( tập chép ) Tiết : 15 Hồ Gươm Kể chuyện Tiết 32 Chuyện quả bầu I. Mục Tiêu KT,KN: Tập chép đoạn từ Cầu Thê Húc màu son đến cổ kính trong bài Hồ Gươm. - Điền đúng vần ươn hay ươp, chữ c hay k GD : Yêu sự trong sáng của tiếng Việt KT KN: Dựa theo tranh theo gợi ý , kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT 1 BT 2) GD:Lòng kính yêu Bác Hồ. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 - Bảng phụ ghi BT 2, 3 *Tranh vẽ phóng to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS - HS viết bảng hai dòng thơ: Hay chăng dây điện Là con nhện con GV chữa bài, NX. 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn? GV: nhận xét và cho điểm 3. Bài mới HĐ 1(7/) * Giới thiệu bài (linh hoạt) * Hướng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép HS: Chuẩn bị HS : 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ GV:giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện HĐ 2(7/) GV: Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết : nơi này , xa tắp chờ tôi... - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. - GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu) HS : Nối tiếp nhau phát biểu HS: - HS luyện viết tiếng khó vào bảng con - HS tập chép bài chính tả vào vở. - HS soát đánh vần, những từ khó viết GV: nhận xét và cho điểm. Bài 1: Kể từng đoạn theo tranh - HS quan sát tranh nói nội dung tranh. + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3(7/) GV: thu vở chấm một số bài. * Hướng dẫn HS làm bài chính tả Bài tập 2: Điền ươm hay ướp: Bài 3: Điền c hay k: HS: tập kể từng đoạn trong nhóm (dựa vào nội dung tóm tắt từng đoạn trong nhóm) HS : 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở GV: nhận xét Bài 3: Phân vai dựng lại câu chuyện HĐ 4(7/) GV chữa bài, NX. *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí HS : Kể chuyện trong nhóm kể toàn bộ câu truyện HS : lắng nghe GV: GV nhận xét b. Kể từng đoạn câu chuyện - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị giờ sau Nhóm 1 Nhóm 2 Thủ công Tiết 32 Cắt, dán trang trí ngôi nhà Chính tả: (nghe – v iết ) Tiết 63 Chuyện quả bầu I. Mục Tiêu KT,KN : HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngôi nhà" - Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích GD : Kĩ năng thực hành KT: Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi,thanh ngã GD: ý thức viết cẩn thận II. Đồ dùng dạy học Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn *Bảng phụ. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: KT sự chuẩn bị của HS HS : HS chuẩn bị GV viết bảng lớp , lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d HS : Viết bảng con. 3. Bài mới HĐ 1 (5/) GV Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. - GV định hướng để HS thấy Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ? (Thân, mái, cửa, cửa sổ) H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ? HS: c/bị HS : quan sát và nêu nhận xét GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài chính tả . YC HS đọc *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2 (7/) GV:Hướng dẫn mẫu, HS thực hành a- Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà: HS : Đọc 1 đoạn trong bài nêu ND HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo GV: Nhận xét NX, uốn nắn GV : Hãy nêu cách bài chính tả Tìm tên riêng trong bài chính ? Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh GV: NX, uốn nắn. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3 (8/) GVHD Thực hành: + Kẻ, cắt thân nhà - Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đượchình mái nhà. + Kẻ, cắt mái nhà: - Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời HS: Trả lời và viết các từ khó. Viết bảng con. HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô - Học sinh thực hành: + Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào + Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô + Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô GV đọc cho HS nghe viết bài. NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả . Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét *Hướng dẫn luyện tập . Bài 2: l hoặc n *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 4 (10 /) GV: Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh. Nhận xét dặn dò : + Nhận xét tiết học + Về thực hành ở nhà - Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián HS: Cả lớp làm vở HS lên bảng chữa HS : Lắng nghe GV: NX, Uốn nắn Nhận xét tiết học y/c HS về nhà làm lại bài tập Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 126 Luyện tập chung Thể dục KT có liên quan KT cần đạt Các bảng cộng trừ đã học, các bước giải toán có lời văn. Biết so sánh các số, thực hiện phép cộng trừ trong p/vi 100 I. Mục Tiêu KT KN Củng cố các kỹ năng - Làm tính cộng , trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 + Kỹ năng so sánh hai số trong phạm vi 100 + Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài + Củng cố kỹ năng giải toán. + Củng cố kỹ năng nhận dạng hình, KN vẽ đt qua hai điểm. TĐ: Yêu thích môn toán GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán 1 P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Y/c HS đặt tính và tính: 47 - 23 52 + 25 HS : Thực hiện HS: GV: 3. Bài mới HĐ 1 (6/) G V: Giới thiệu bài (linh hoạt) Bài 1: Sách H: Bài Y/c gì ? - Điền dấu thích hợp vào ô trống. H: Muốn điền được dấu em phải làm gì? - Tính kết quả của hai vế sau đó lấy kết quả của vế trái so sánh với kết quả của vế phải rồi điền dấu. - HD và giao việc HS làm bài trong sách, 2 HS lên bảng. HS: GV: HĐ 2(6/) GV Bài 2: Vở - Cho HS tự đọc đề toán, hiểu, tóm tắt, tự giải bài toán. HS: làm vào vở, 1 HS lên bản HS: GV: HĐ 3(6/) GV : Bài 3: GV ghi bảng TT HS : tự nêu câu hỏi để phân tích bài toán giải vào vở, 1 HS lên bảng thực hiện HS: GV: HĐ 4(6/) GV GV chốt lời giải HS : chép bài vào vở. HS: GV: HĐ 5(6/) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện bài tập. HS: GV: Tập đọc Tiết:45 Luỹ tre Toán Tiết 158 Luyện tập chung KT có liên quan KT cần đạt Cách so sánh số có 1 chữ số. Biết cách so sánh các số có 3 chữ số . Thực hiên các phép tính trong p/vi 1000 I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ ,khổ thơ. KN: Hiểu nội dung bài : Vào buổi sáng sớm, Luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa luỹ tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim. GD: Yêu thiên nhiên. KT, KN: Giúp HS củng cố về + So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số - Thực hiện cộng trừ (nhẩm, viết) các số có 3 chữ số không nhớ -Phát triển trí tưởng tượng (qua xếp hình) GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi * SGK. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (2/) 2. Kiểm tra bài cũ (5/) GV: Gọi HS đọc bài : "Hồ Gươm" - Nhận xét . HS : Thực hiện HS: 1cm = mm 1m = mm GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) * Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1 HS: chuẩn bị Đ D HT HS : HS chú ý nghe * HS luyện đọc: GV: Giới thiệu bài HD luyện tập Bài 1: Tính HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) - GV kết hợp giữa nghĩa từ : Sớm mai/ rì rào/ cong/hú Luyện đọc câu: HS: làm bảng con - 682 351 331. HS : phân tích và ghép từ - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu GV: nhận xét . Bài 2 : Đặt tính rồi tính (Cột 1 Cho HS đọc yêu cầu - Nêu kế hoạch giải HĐ 3(5/) GV: GV nhận xét . - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV nhận xét, cho điểm HS: HS đọc yêu cầu làm vào bảng con a) 986 - 264 - 986 264 722 HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT + HS Thi đọc trơn cả bài - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS GVHD Bài 3: Đặt tính rồi tính (Cột 1,2,4) - Y/c HS làm bảng lớp HĐ 4(8/) GV: NX, uốn nắn * Ôn vần iêng: a.Tìm tiếng trong bài có vần iêng b.Tìm tiếng ngoài bài : - có vần iêng HS: HS tự đọc đề bài và làm bài HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần iêng ? GV Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu - Nêu kế hoach giải HĐ 5(5/) GV:Nhận xét, uốn nắn. - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. HS: Làm bài tập HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài + HS Thi đọc trơn cả bài - HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK - HS thi nói câu chứa tiếng có vần iêng GV: Giúp đỡ HS HĐ 6(5/) GV: nhận xét uốn nắn . HS: HS làm sgk HS : HS thi nói GV: GV chốt lại ý đúng HD học ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết:46 Luỹ tre Tập đọc Tiết: 96 Chiếc chổi tre I. Mục Tiêu KT: Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi ở đúng các câu văn dài KN: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động của chị, em phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. . Thuộc lòng bài thơ GD: Yêu lao động. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chuyện quả bầu (trả lời câu hỏi) GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: ch/bị HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ? Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi trưa - HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV: Giới thiệu bài Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(7/) GV: nhận xét cho điểm * Đọc diễn cảm : * Luyện nói : -HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát tranh : Hỏi nhau: Hỏi đáp về những con vật em biết . GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn . HS : luyện nói theo tranh . GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được HĐ 3(7/) GV: nhận xét, cho điểm HS: thi đọc các đoạn trong nhóm . HS : khác nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét. HD đọc bài theo mục trong nhóm Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3 - Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ? Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? *GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc HĐ 4(7/) GV: Củng cố - Dặn dò: - GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi - NX chung giờ học ờ: - Đọc lại bài trong SGK HS: Trả lời câu hỏi HS luyện đọc lại HS : lắng nghe GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả ( nghe – viết ) Tiết: 16 Luỹ tre LTVC Tiết :32 Từ trái nghĩa: Dâu chấm, dấu phẩy KT có liên quan KT cần đạt TN các bài tập đọc, các dấu câu Biết từ trái nghĩa, sử dụng được các dấu chấm, dấu phảy. I. Mục Tiêu KT, KN Nghe - viết khổ thơ đầu bài: Luỹ tre trong 8-10 phút . - Làm một trong hai bài tập: Điền n hay l, điền dấu ? hay ngã. - Làm đúng bài tập 2 a GD: Yêu thích môn tiếng Việt KT, KN: Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học Sách tiếng việt 1 tập 2 Phương pháp phân tích... KTDH: KN đặt câu hỏi * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Đọc cho HS viết: con chó , kiểm tra. - GV nhận xét và cho điểm HS: Viết bài. HS: - 1 em làm bài tập 1( T 31 ) 1 em làm bài tập 3 (T31) GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: Giới thiệu bài (linh hoạt) * Hướng dẫn HS nghe viết: - GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết. - 3-5 HS đọc trên bảng phụ GV đọc cho HS nghe viết. HS : Tìm tiếng khó viết trong bài Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm. -HS : Dưới lớp viết vào bảng con. - HS chép bài chính tả theo hướng dẫn. HS: chuẩn bị Đ D HT GV: Giới thiệu bài * Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (viết)Tìm các từ có nghĩa đối lập nhau. HDHS làm bài tập *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV đọc lại cho HS soát lỗi. GV nhận xét . - GV thu 1 số bài chấm và nhận xét HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi. HS: - HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ làm bài tập vào vở GV nhận xét, chốt lại lời giải Lời giải a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao. b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen. c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm Bài 2 (viết) HDHS làm * Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm HĐ 3(5/) GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT) HS : Viết bài GV : giúp đỡ HS làm bài tập. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2: Điền n hay l ? - GV gọi 1 HS đọc Y/c HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới lớp làm VBT. - HS thực hiện HS : Viết bài GV : giúp đỡ HS làm bài tập. HĐ 5(5/) GVHD Bài tập 3: Điền dấu ? hay ngã GV gọi 1 HS đọc Y/c HS : quan sát các bức tranh trong SGK và làm bài tập HS: đọc lại các bài tập vừa làm GV: NX, uốn nắn Lời giải Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: - Nhận xét chữa bài " Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau " HĐ 6(5/) GV nhận xét, chữa bài - Chấm 1 số bài tại lớp. Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc ờ: Tập viết thêm ở nhà HS nghe và ghi nhớ HS: Viết bài vào vở GV *Nhận xét tiết học : HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết:47 Sau cơn mưa. Toán Tiết : 159 Luyện tập chung KT có liên quan KT cần đạt Các bảng cộng đã học. Biết viết thành tổng các số trăm, chục I. Mục Tiêu KT: -Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào râm bụt , xanh bóng , nhởn nhơ. Bước đầu biết nghỉ hơi đúng dấu câu. KN: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào. - Trả lời đươc các câu hỏi 1 (SGK) GD: Yêu vẻ đẹp thiên nhiên. KT, KN: Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số . - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm GD: Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học Sách Tiếng Việt tập 2 Phương pháp phân tích... KTDH: KN đặt câu hỏi *SGK . Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS Đọc HTL bài: Kể cho bé nghe GV nhận xét và cho điểm. HS: Nêu cách đặt tính và tính 244 + 523 142 + 251 GV: NX đánh giá. 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt) * Hướng dẫn HS luyện đọc: * Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1: Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: HS : chú ý lắng nghe HS luyện đọc các tiếng, từ : mưa rào râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời HS: ch/bị GV: Giới thiệu bài và HD luyện tập Bài 1 : Tính HĐ 2(7/) GV nhận xét . - GV ghi lên bảng cho HS đọc - GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó + Luyện đọc câu: HS : HS phân tích từ: sáng rực/ mặt trời..) và đọc bài(CN -ĐT) đọc CN, nhóm, lớp HS: Thực hiện bài tập. GV: HD chung Bài 2: Tìm x Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ô trống. HĐ 3(7/) GV: Luyện đọc đoạn bài: GV chia đoạn bài HD đọc bài. HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT - HS đọc trơn đồng thanh (1lần ) HS: Làm các bài tập. a) 300 + x = 800 x = 800 – 300 x = 500 GV: GV nhận xét Bài 3: Tính nhẩm HĐ 4(7/) GV: * Ôn các vần ây, uây: a- Tìm tiếng trong bài có ây b- Tìm tiếng ngoài bài có ây, uây HS : 1HS đọc từ mẫu đọc đồng thanh các từ trên bảng. tìm một số từ có vần ây, uây - HS đọc tiếng vừa tìm được. HS: so sánh HS : Làm vào vở GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết:48 Sau cơn mưa. Tập viết Tiết 29 Chữ hoa: Q kiểu 2 I. Mục Tiêu KT KN: viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Viết cụm từ ứng dụng Quân dân một lòng . cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. GD: ý thức làm việc cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ tập viết - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) HS: Viết chữ Q GV: : Nhận xét . 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc: + GV đọc mẫu toàn bài lần 2 - GV đặt câu hỏi : Sau cơm mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào? KTDH: KN đặt câu hỏi HS: Chuẩn bị HS đọc trả lời HS thi đọc trơn của bài GV: : Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : n HĐ 2(6 /) GV: nhận xét . * Đọc diễn cảm : - GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: viết bảng con HS: đọc diễn cảm. GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Quân dân một lòng . KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 3(6 /) GV: nhận xét uốn nắn . HD Luyện nói : Trò chuyện về mưa - GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề . HS : Trả lời Viết bảng con chữ vừa HS : nói theo cặp . GV: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HĐ 4(6 /) GV : Nhận xét uốn nắn. HS: Viết vào vở HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . HĐ 5(6 /) GV: nhận xét - Nhận xét tiết học. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS: nhận xét bài của bạn. HS : Lắng nghe thực hiện GV: Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài ở T 33 HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết :127 Kiểm tra Chính tả: (Nghe – viết) Tiế :64 Tiếng chổi tre KT có liên quan KT cần đạt Bảng cộng bảng trừ đã học. Các bước giải toán có lời văn Biết đọc giờ đúng ,vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày I. Mục Tiêu KT, KN: Biết đọc giờ đúng ,vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày GD: Yêu thích môn toán KT, KN: Nghe - viết chính xác bài CT ,trình bày đúng bài thơ . - Làm được BT(2)a . GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) Không Ktra HS : 2,3 HS viết bảng lớp - nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi GV: NX. 3. Bài mới HĐ 1(7 /) 1.Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm) 10;20;;;50;;;;90; . 52;;;;55;56;57;58;59;; . 2. Tính ( 2 điểm ) + 15 - 90 + 13 - 66 24 10 11 33 3. Điền dấu vào chỗ chấm. ( 2 điểm ) > < = ? 33 .... 35 28 ...... 28 59 .....48 64 ...... 19 4. Bạn Hoa có 16 cái kẹo , bạn Long có 13 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo ? (3điểm) Lời giải: Cả hai bạn có số kẹo là : 16 + 13 = 29 (cái ) Đáp số : 29 cái kẹo 5 . Đồng hồ chỉ mấy giờ : (1điểm ) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) * Bài tập: Bài tập 1: Viết (theo mẫu) - Nêu Y/c của bài ? - GV : Y/c HS xem tranh và viết vào chỗ chấm giờ tương ứng. HS: chuẩn bị HS : HS làm bài 3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ GV: NX, giới thiệu bài Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả. Hướng dẫn tìm hiểu bài viết? - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. HĐ 2(8 /) GV hỏi : Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy ? HS: đọc bài chính tả Viết bảng con các từ khó trong đoạn viết: lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt HS : Thực hiện GV: NX, uốn nắn NX, uốn nắn Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. Nội dung bài viết nói gì ? Đọc cho HS nghe viết - KTDH: Kĩ nă
Tài liệu đính kèm: