Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 32

TUẦN 32

Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011

Nhóm 1 Nhóm 2

TẬP ĐỌC

TIẾT: 43 HỒ GƯƠM ĐẠO ĐỨC TIẾT: 32

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

I. Mục Tiêu

KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ : Khổng lồ long lanh , lấp lánh , lấp ló , xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu

KN; Hiểu ND: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội .

Trả lời được câu hỏi 1 , 2 (SGK)

GD: Yêu cảnh đẹp non sông Việt Nam.

MT: Biết bảo vệ môi trường. KT, KN: HS hiểu thế nào dịch cúm AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm

- Biết cách phòng bệnh và vận động mọi người cùng phòng chống bệnh A/H5N1

GD: Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền gia đình chăn nuôi)

 

doc 31 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS : chú ý nghe trả lời
* GV giới thiệu bài:
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
 - Gọi HS lên chữa nhận xét
HĐ 2(5/)
GV: * Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng có chữ hoa S , T
và hỏi
Quy trình viết chữ hoa và các chữ khác 
HS : thực hiện miệng
HS : HS tập viết trên bảng con
GV : nhận xét và nói.
Bài 2: Số 
HĐ 3(5/)
GV: Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn ác vần: ươm,ươp,iêng , yêng ; các từ : lượm lúa ,nườm nượp , tiếng chim, con yểng
 - Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên bảng phụ
- Cả lớp đọc đt
HS: Điền số vào ô trống.
HS : tập viết vào bảng con.
GV HD Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu 
 , =
HĐ 4(5/)
GV Hướng dẫn HS tập biết vào vở :
- GV giao việc
HS: thực hiện bài tập
HS : HS tập viết trong vở
 GV: Nhận xét chữa bài 
G V HD 
Bài 2 : Đặt tính và tính
HĐ 5(5/)
GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
HS làm vào vở
HS HS tập viết trong vở
GV: NX, Chốt lại lời giải 
Bài 4: Hình nào có khoanh và số hình vuông.
HĐ 6(5/)
GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi 
- Thu vở chấm và chữa một số bài 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ 
HS: HS quan sát trả lời 
+ Hình a đã khoanh vào số ô vuông
HS : nghe và ghi nhớ 
GV: Nhận xét
Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu 
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
HĐ 7(5/)
GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần uốt ,ốc ,ưu ươu ; 
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp 
- NX chung giờ học
ờ: Luyện viết phần B 
HS làm bài tập .
HS : HS đọc lại toàn bài
GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét
 Củng cố ND bài. 
 HD học ở nhà
- Nhận xét đánh giá giờ học
Nhóm 1
Nhóm 2
chính tả( tập chép )
Tiết : 15 Hồ Gươm
Kể chuyện 
Tiết 32 Chuyện quả bầu
I. Mục Tiêu
KT,KN: Tập chép đoạn từ Cầu Thê Húc màu son đến cổ kính trong bài Hồ Gươm.
- Điền đúng vần ươn hay ươp, chữ c hay k GD : Yêu sự trong sáng của tiếng Việt 
KT KN: Dựa theo tranh theo gợi ý , kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT 1 BT 2) 
GD:Lòng kính yêu Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
- Bảng phụ ghi BT 2, 3
*Tranh vẽ phóng to của SGK.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
HS - HS viết bảng hai dòng thơ: 
Hay chăng dây điện
Là con nhện con 
GV chữa bài, NX.
3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn? GV: nhận xét và cho điểm
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
* Giới thiệu bài (linh hoạt)
* Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép
HS: Chuẩn bị
HS : 
3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
GV:giới thiệu bài: 
 Hướng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện 
HĐ 2(7/)
GV: Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết :
 nơi này , xa tắp chờ tôi... 
- GV theo dõi, chỉnh sửa	
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. 
- GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết
HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)
HS : Nối tiếp nhau phát biểu 
HS:
 - HS luyện viết tiếng khó vào bảng con 
- HS tập chép bài chính tả vào vở.
- HS soát đánh vần, những từ khó viết
GV: nhận xét và cho điểm. 
Bài 1: Kể từng đoạn theo tranh
- HS quan sát tranh nói nội dung tranh.
+ Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi 
+ Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 3(7/)
GV: thu vở chấm một số bài.
* Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Bài tập 2: Điền ươm hay ướp:
Bài 3: Điền c hay k:
HS: tập kể từng đoạn trong nhóm (dựa vào nội dung tóm tắt từng đoạn trong nhóm)
HS : 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
GV: nhận xét 
Bài 3: Phân vai dựng lại câu chuyện 
HĐ 4(7/)
GV chữa bài, NX.
*Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí
HS : Kể chuyện trong nhóm 
 kể toàn bộ câu truyện
HS : lắng nghe
GV: GV nhận xét 
b. Kể từng đoạn câu chuyện
- Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị giờ sau
Nhóm 1
Nhóm 2
Thủ công Tiết 32
Cắt, dán trang trí ngôi nhà
Chính tả: (nghe – v iết )
Tiết 63 Chuyện quả bầu
I. Mục Tiêu
KT,KN : HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngôi nhà"
- Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích 
GD : Kĩ năng thực hành 
KT: Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi,thanh ngã
 GD: ý thức viết cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học
Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô
P2: Quan sát
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn
*Bảng phụ.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: KT sự chuẩn bị của HS 
HS : HS chuẩn bị
GV viết bảng lớp , lớp bảng con 
- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d HS : Viết bảng con.
3. Bài mới 
HĐ 1 (5/)
GV Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
- GV định hướng để HS thấy 
Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ?
HS: c/bị
HS : quan sát và nêu nhận xét 
GV: Giới thiệu bài
 Hướng dẫn đọc bài chính tả .
 YC HS đọc
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 2 (7/)
GV:Hướng dẫn mẫu, HS thực hành
a- Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
HS : Đọc 1 đoạn trong bài
nêu ND 
HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo
GV: Nhận xét
NX, uốn nắn
GV : Hãy nêu cách bài chính tả 
Tìm tên riêng trong bài chính ? 
Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
GV: NX, uốn nắn.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 3 (8/)
GVHD Thực hành: 
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đượchình mái nhà.
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời
HS: Trả lời và viết các từ khó. 
 Viết bảng con.
HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô 
- Học sinh thực hành:
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô
GV đọc cho HS nghe viết bài.
NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả .
 Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét 
*Hướng dẫn luyện tập .
Bài 2: l hoặc n
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 4 (10 /)
GV: 
Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh.
Nhận xét dặn dò :
+ Nhận xét tiết học 	
+ Về thực hành ở nhà 
- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián 
HS: Cả lớp làm vở 
HS lên bảng chữa 
HS : Lắng nghe
GV: NX, Uốn nắn 
Nhận xét tiết học 
y/c HS về nhà làm lại bài tập 
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011 
Thể dục
Thể dục
GV nhóm 2 thực hiện
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết: 126
 Luyện tập chung
Thể dục
KT có liên quan
KT cần đạt
Các bảng cộng trừ đã học, các bước giải toán có lời văn. 
Biết so sánh các số, thực hiện phép cộng trừ trong p/vi 100
I. Mục Tiêu
KT KN Củng cố các kỹ năng
- Làm tính cộng , trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
+ Kỹ năng so sánh hai số trong phạm vi 100
+ Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài 
+ Củng cố kỹ năng giải toán.
+ Củng cố kỹ năng nhận dạng hình, KN vẽ đt qua hai điểm.
TĐ: Yêu thích môn toán
GV nhóm 2 thực hiện
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng toán 1 
P2: Quan sát
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: Y/c HS đặt tính và tính: 47 - 23
 52 + 25
HS : Thực hiện
HS:
GV:
3. Bài mới 
HĐ 1 (6/)
G V: Giới thiệu bài (linh hoạt)
Bài 1: Sách
H: Bài Y/c gì ?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
H: Muốn điền được dấu em phải làm gì?
- Tính kết quả của hai vế sau đó lấy kết quả của vế trái so sánh với kết quả của vế phải rồi điền dấu.
- HD và giao việc
HS làm bài trong sách, 2 HS lên bảng.
HS:
GV:
HĐ 2(6/)
GV Bài 2: Vở
- Cho HS tự đọc đề toán, hiểu, tóm tắt, tự giải bài toán.
HS: làm vào vở, 1 HS lên bản
HS:
GV:
HĐ 3(6/)
GV : Bài 3: GV ghi bảng TT
HS : tự nêu câu hỏi để phân tích bài toán
giải vào vở, 1 HS lên bảng thực hiện
HS:
GV:
HĐ 4(6/)
GV GV chốt lời giải 
HS : chép bài vào vở.
HS:
GV:
HĐ 5(6/)
GV: nhận xét chốt lời giải
Củng cố ND các bài tập
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
 HS : Lắng nghe thực hiện bài tập.
HS:
GV:
Tập đọc
Tiết:45 Luỹ tre
Toán Tiết 158
Luyện tập chung
KT có liên quan
KT cần đạt
Cách so sánh số có 1 chữ số. 
Biết cách so sánh các số có 3 chữ số . Thực hiên các phép tính trong p/vi 1000
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ :
Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ ,khổ thơ.
KN: Hiểu nội dung bài : Vào buổi sáng sớm, Luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa luỹ tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim.
GD: Yêu thiên nhiên.
 KT, KN: Giúp HS củng cố về 
+ So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số 
- Thực hiện cộng trừ (nhẩm, viết) các số có 3 chữ số không nhớ 
-Phát triển trí tưởng tượng (qua xếp hình) GD: Yêu thích môn toán 
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
* SGK.
*PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (2/)
2. Kiểm tra bài cũ (5/)
GV: Gọi HS đọc bài : "Hồ Gươm"
- Nhận xét .
HS : Thực hiện
HS: 
1cm = mm
 1m = mm 
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
* Giới thiệu bài .
* Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 1
HS: chuẩn bị Đ D HT
HS : HS chú ý nghe
 * HS luyện đọc:
 GV: Giới thiệu bài
HD luyện tập
Bài 1: Tính 
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ)
- GV kết hợp giữa nghĩa từ : Sớm mai/ rì rào/ cong/hú 
Luyện đọc câu:
HS: làm bảng con 
-
682 
351
331.
HS : phân tích và ghép từ
- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
GV: nhận xét .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (Cột 1
 Cho HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoạch giải
HĐ 3(5/)
GV: GV nhận xét .
- Luyện đọc, đoạn, bài
- GV đọc nối tiếp .
- GV nhận xét, cho điểm
HS: HS đọc yêu cầu
 làm vào bảng con 
 a) 986 - 264
-
 986
 264
 722
HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
+ HS Thi đọc trơn cả bài
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS 
GVHD Bài 3: Đặt tính rồi tính 
(Cột 1,2,4)
- Y/c HS làm bảng lớp 
HĐ 4(8/)
GV: NX, uốn nắn
* Ôn vần iêng:
a.Tìm tiếng trong bài có vần iêng 
b.Tìm tiếng ngoài bài : 
- có vần iêng
HS: HS tự đọc đề bài và làm bài
HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần iêng ?
GV Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nêu kế hoach giải 
HĐ 5(5/)
GV:Nhận xét, uốn nắn.
- Luyện đọc, đoạn, bài
- GV đọc nối tiếp .
- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc.
HS: Làm bài tập
HS : 
-3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
+ HS Thi đọc trơn cả bài
- HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần iêng
GV: Giúp đỡ HS 
HĐ 6(5/)
GV: nhận xét uốn nắn .
HS:
HS làm sgk 
HS : HS thi nói
GV: GV chốt lại ý đúng 
HD học ở nhà 
*Nhận xét tiết học
Nhóm 1
Nhóm 2
Tập đọc
Tiết:46 Luỹ tre
Tập đọc Tiết: 96
Chiếc chổi tre
I. Mục Tiêu
KT: Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi ở đúng các câu văn dài
KN: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động của chị, em phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung.
. Thuộc lòng bài thơ 
 GD: Yêu lao động.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
* Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
Không kiểm tra .
HS: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chuyện quả bầu (trả lời câu hỏi)
GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 
HS: ch/bị
HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn
Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi trưa
- HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp
GV: Giới thiệu bài
 Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài
 YC HS đọc
HĐ 2(7/)
GV: nhận xét cho điểm 
* Đọc diễn cảm :
* Luyện nói :
-HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát tranh : 
Hỏi nhau: Hỏi đáp về những con vật em biết . 
GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề 
HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn .
HS : luyện nói theo tranh .
GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải 
Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được
HĐ 3(7/)
GV: nhận xét, cho điểm 
HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .
HS : khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét.
 HD đọc bài theo mục trong nhóm 
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3
- Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
 Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? 
*GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc
HĐ 4(7/)
GV: Củng cố - Dặn dò:
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi 
- NX chung giờ học
ờ: - Đọc lại bài trong SGK
HS: Trả lời câu hỏi 
 HS luyện đọc lại
HS : lắng nghe
GV: NX, Uốn nắn
 HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà 
* Nhận xét tiết học 
* HD học ở nhà .
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Nhóm 1
Nhóm 2
chính tả ( nghe – viết ) 
 Tiết: 16 Luỹ tre 
LTVC Tiết :32
Từ trái nghĩa: Dâu chấm, dấu phẩy
KT có liên quan
KT cần đạt
TN các bài tập đọc, các dấu câu
Biết từ trái nghĩa, sử dụng được các dấu chấm, dấu phảy. 
I. Mục Tiêu
KT, KN Nghe - viết khổ thơ đầu bài: Luỹ tre trong 8-10 phút .
- Làm một trong hai bài tập: Điền n hay l, điền dấu ? hay ngã.
- Làm đúng bài tập 2 a
GD: Yêu thích môn tiếng Việt 
KT, KN: Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa 
Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy
 GD: Yêu tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học
Sách tiếng việt 1 tập 2
Phương pháp phân tích...
KTDH: KN đặt câu hỏi
* Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: Đọc cho HS viết: con chó , kiểm tra.
- GV nhận xét và cho điểm 
HS: Viết bài.
HS: - 1 em làm bài tập 1( T 31 )
 1 em làm bài tập 3 (T31)
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: Giới thiệu bài (linh hoạt)
* Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết.
- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
GV đọc cho HS nghe viết.
HS : Tìm tiếng khó viết trong bài 
 Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm.
-HS : Dưới lớp viết vào bảng con.
- HS chép bài chính tả theo hướng dẫn.
HS: chuẩn bị Đ D HT
GV: Giới thiệu bài
* Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (viết)Tìm các từ có nghĩa đối lập nhau.
HDHS làm bài tập
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 - GV đọc lại cho HS soát lỗi.
GV nhận xét .
- GV thu 1 số bài chấm và nhận xét
HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi.
HS:
 - HS đọc yêu cầu 
 - HS suy nghĩ làm bài tập vào vở 
GV nhận xét, chốt lại lời giải 
Lời giải 
a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao.
b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.
c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm 
Bài 2 (viết) HDHS làm
* Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm
HĐ 3(5/)
GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ 
HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)
HS : Viết bài
GV : giúp đỡ HS làm bài tập.
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 2: Điền n hay l ?
- GV gọi 1 HS đọc Y/c 
HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới lớp làm VBT.
- HS thực hiện
HS : Viết bài
GV : giúp đỡ HS làm bài tập.
HĐ 5(5/)
GVHD 
Bài tập 3: Điền dấu ? hay ngã
GV gọi 1 HS đọc Y/c 
HS : quan sát các bức tranh trong SGK và làm bài tập 
HS: đọc lại các bài tập vừa làm
GV: NX, uốn nắn 
Lời giải 
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: 
- Nhận xét chữa bài
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau "
HĐ 6(5/)
GV nhận xét, chữa bài 
- Chấm 1 số bài tại lớp.
Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc 
ờ: Tập viết thêm ở nhà
HS nghe và ghi nhớ
HS: Viết bài vào vở 
GV *Nhận xét tiết học :
HD học ở nhà 
Nhóm 1
Nhóm 2
 tập đọc
Tiết:47 Sau cơn mưa.
Toán Tiết : 159
Luyện tập chung
KT có liên quan
KT cần đạt
Các bảng cộng đã học. 
Biết viết thành tổng các số trăm, chục 
I. Mục Tiêu
KT: -Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào râm bụt , xanh bóng , nhởn nhơ.  Bước đầu biết nghỉ hơi đúng dấu câu.
KN: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào.
- Trả lời đươc các câu hỏi 1 (SGK)
GD: Yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
KT, KN: Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số .
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm GD: Yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học
Sách Tiếng Việt tập 2
Phương pháp phân tích...
KTDH: KN đặt câu hỏi
*SGK . Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục
*PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
HS Đọc HTL bài: Kể cho bé nghe 
GV nhận xét và cho điểm.
HS: Nêu cách đặt tính và tính 
244 + 523
 142 + 251
GV: NX đánh giá. 
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt)
* Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1:
Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
HS : chú ý lắng nghe 
HS luyện đọc các tiếng, từ : mưa rào râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời 
HS: ch/bị
GV: Giới thiệu bài và HD luyện tập
Bài 1 : Tính
 	HĐ 2(7/)
GV nhận xét .
- GV ghi lên bảng cho HS đọc
- GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó 
 + Luyện đọc câu:
HS : HS phân tích từ: sáng rực/ mặt trời..) và đọc bài(CN -ĐT) 
 đọc CN, nhóm, lớp
HS: Thực hiện bài tập.
GV: HD chung 
Bài 2: Tìm x
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ô trống.
HĐ 3(7/)
GV: Luyện đọc đoạn bài:
GV chia đoạn bài HD đọc bài. 
HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
- HS đọc trơn đồng thanh (1lần )
HS: Làm các bài tập.
a) 300 + x = 800
 x = 800 – 300
 x = 500
GV: GV nhận xét 
Bài 3: Tính nhẩm
HĐ 4(7/)
GV: * Ôn các vần ây, uây:
a- Tìm tiếng trong bài có ây
b- Tìm tiếng ngoài bài có ây, uây
HS : 1HS đọc từ mẫu
đọc đồng thanh các từ trên bảng.
tìm một số từ có vần ây, uây
- HS đọc tiếng vừa tìm được.
HS: so sánh
HS : Làm vào vở
GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải 
 * Nhận xét tiết học 
 * HD học ở nhà .
Nhóm 1
Nhóm 2
 tập đọc
Tiết:48 Sau cơn mưa.
Tập viết Tiết 29 
Chữ hoa: Q kiểu 2
I. Mục Tiêu
KT KN: viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
Viết cụm từ ứng dụng Quân dân một lòng . cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
GD: ý thức làm việc cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ chữ tập viết
- P2: trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
HS: Viết chữ Q
GV: : Nhận xét .
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc:
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- GV đặt câu hỏi : 
Sau cơm mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào?
KTDH: KN đặt câu hỏi
HS: Chuẩn bị
HS đọc trả lời 
 HS thi đọc trơn của bài
GV: : Giới thiệu bài
 HD viết con chữ hoa cỡ vừa : n
HĐ 2(6 /)
GV: nhận xét . 
* Đọc diễn cảm :
- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HS: viết bảng con 
HS: đọc diễn cảm. 
GV: NX, uốn nắn
 HD viết từ ứng dụng : 
Quân dân một lòng . 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
HĐ 3(6 /)
GV: nhận xét uốn nắn .
HD Luyện nói :
Trò chuyện về mưa
- GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề .
HS : Trả lời 
Viết bảng con chữ vừa
HS : nói theo cặp .
GV: NX, uốn nắn.
 HD viết vào vở.
HĐ 4(6 /)
GV : Nhận xét uốn nắn.
HS: Viết vào vở
HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ
GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết .
HĐ 5(6 /)
GV: nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
HS: nhận xét bài của bạn. 
HS : Lắng nghe thực hiện
GV: Nhận xét tiết học 
- HS chuẩn bị bài ở T 33
 HD học ở nhà
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết :127
Kiểm tra 
 Chính tả: (Nghe – viết)
Tiế :64 Tiếng chổi tre
KT có liên quan
KT cần đạt
Bảng cộng bảng trừ đã học. Các bước giải toán có lời văn 
Biết đọc giờ đúng ,vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày
I. Mục Tiêu
KT, KN: Biết đọc giờ đúng ,vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày 
GD: Yêu thích môn toán
KT, KN: Nghe - viết chính xác bài CT ,trình bày đúng bài thơ .
- Làm được BT(2)a .
GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- SGK toán 1.
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- 
- P2: Làm mẫu .
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
Không Ktra
HS : 2,3 HS viết bảng lớp 
- nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi
 GV: NX.
3. Bài mới 
HĐ 1(7 /)
1.Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm) 
10;20;;;50;;;;90; .
52;;;;55;56;57;58;59;; .
2. Tính ( 2 điểm ) 
+
15
-
90
+
13
-
66
24
10
11
33
3. Điền dấu vào chỗ chấm. ( 2 điểm )
>
<
=
?
 33 .... 35 28 ...... 28
 59 .....48 64 ...... 19
4. Bạn Hoa có 16 cái kẹo , bạn Long có 13 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo ? (3điểm)
Lời giải:
Cả hai bạn có số kẹo là :
16 + 13 = 29 (cái )
 Đáp số : 29 cái kẹo 
5 . Đồng hồ chỉ mấy giờ : (1điểm )
GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)
* Bài tập:
Bài tập 1: Viết (theo mẫu)
- Nêu Y/c của bài ?
- GV : Y/c HS xem tranh và viết vào chỗ chấm giờ tương ứng. 
HS: chuẩn bị
HS : HS làm bài
3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ
GV: NX, giới thiệu bài
 Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả.
Hướng dẫn tìm hiểu bài viết? 
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
HĐ 2(8 /)
 GV hỏi : Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy ? 
HS: đọc bài chính tả 
 Viết bảng con các từ khó trong đoạn viết: lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt 
HS : Thực hiện
GV: NX, uốn nắn
NX, uốn nắn
 Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
Nội dung bài viết nói gì ?
Đọc cho HS nghe viết
- KTDH: Kĩ nă

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32 .10.doc