TUẦN 28
Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Nhóm 1 Nhóm 2
TẬP ĐỌC
TIẾT: 19 NGÔI NHÀ ĐẠO ĐỨC TIẾT: 28
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ :hàng xoan , xao xuyến , lảnh lót , thơm phức ,mộc mạc , ngõ .
KN; Hiểu ND: Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi nhà .
Trả lời được câu hỏi 1(SGK) KN:GD: Yêu thích môn tiếng Việt
GD: Yêu thiên nhiên tươi đẹp. KT: Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ giúp đỡ ,đối xử bình đẳng với người khuyết tật .
KN: Nêu đươc một số hành động việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật
GD: Có thái độ thông cảm không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật
hữ hoa h , i , k và hỏi Quy trình viết chữ hoa và các chữ khác HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại: 10 đơn vị bằng 1 chục. HS : HS tập viết trên bảng con GV : nhận xét * Một nghìn: a. Số tròn trăm - Gắn các hình vuông to GV : Nhận xét về số tròn trăm Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0) HĐ 3(5/) GV: Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng: - GV treo bảng phụ viết sẵn các vần, từ ứng dụng: iêt , uyêt , iêu ,yêu; các từ : hiếu thảo yêu mến ngoan ngoãn , đoạt giải - Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên bảng phụ - Cả lớp đọc đt HS: nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số 100, 200, 300900 là số tròn trăm) HS : tập viết vào bảng con. GV NX, uốn nắn Giới thiệu hàng Nghìn - GV gắn to hình vuông to liền nhau - 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết 1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0) * HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn HĐ 4(5/) GV Hướng dẫn HS tập biết vào vở : - GV giao việc HS: ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn HS : HS tập viết trong vở GVHD Thực hành: Bài 1: lên viết số tương ứng và đọc tên các số đó. - GV : Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả - G V: Nhận xét chữa bài HĐ 5(5/) GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. HS: phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước mặt. + Viết số 200 - HS phải chọn 2 hình vuông to đặt trước mặt. HS HS tập viết trong vở GV: NX, Chốt lại lời giải - Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700, 800 HĐ 6(5/) GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở chấm và chữa một số bài - Khen HS viết đẹp và tiến bộ HS: thực hiện viết vào bảng con HS : nghe và ghi nhớ GV: Nhận xét HĐ 7(5/) GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần iêt , uyêt , iêu ,yêu. - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp - NX chung giờ học ờ: Luyện viết phần B HS chọn đủ các hình vuông để trước mặt - 1 HS lên bảng làm cả lớp T/nhất kết quả. HS : HS đọc lại toàn bài GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả( tập chép ) Tiết : 7 ngôi nhà Kể chuyện Tiết 28 : kho báu I. Mục Tiêu KT,KN: -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà trong khoảng 10 – 12 phút . - Điền đúng vần yêu hay iêu chữ k,c vào chỗ trống - Làm được bài tập 2,3(SGK) GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt KT KN: dựa vào gợi ý cho trước , kể lại được tong đoạn của câu chuyện (BT1) GD: yêu sức mạnh chính nghĩa có lợi cho mọi người. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bảng phụ ghi BT 2 *Tranh vẽ phóng to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) - Gọi 2 HS lên bảng làm lại BT 2 Không kiểm tra 3. Bài mới HĐ 1(7/) * Giới thiệu bài (linh hoạt) * Hướng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép HS: Chuẩn bị HS : 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ GV:giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện: +GV yêu cầu : Kể từng đoạn câu chuyện - GV đưa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý từng đoạn câu chuyện HĐ 2(7/) GV: Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết : Hàng xoan ,tiếng chim ,rạ đầy, mộc mạc - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. - GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết HS đọc yêu cầu HS khá kể mẫu. HS: - HS luyện viết tiếng khó vào bảng con - HS tập chép bài chính tả vào vở. - HS soát đánh vần, những từ khó viết GV: nhận xét và cho điểm. - yêu cầu HS quan sát tranh. Nói tóm tắt nội dung từng tranh HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3(7/) GV: thu vở chấm một số bài. * Hướng dẫn HS làm bài chính tả Bài tập 2: Điền vần yêu hay iêu Bài 3: Điền chữ : c hay k HS: kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh HS : - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở GV: nhận xét yêu cầu kể câu truyện theo nhóm HĐ 4(7/) GV chữa bài, NX. *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí HS : Kể chuyện trong nhóm kể toàn bộ câu truyện HS : lắng nghe GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Thủ công Tiết 28 Cắt, dán hình tam giác C. tả: (nghe – viết ) Tiết 55 KHO BáU I. Mục Tiêu KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình tam giác KN: Kẻ cắt dán được hình tam giác . Có thể ,kẻ , cắt, dán được hình tam giác theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối phẳng ,hình dáng tương đối phẳng .. GD : Kĩ năng thực hành KT- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày hình thức đoạn văn xuôi . KN: Làm được BT 2 a,b GD: ý thức viết cẩn thận II. Đồ dùng dạy học Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn *Bảng phụ. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: KT sự chuẩn bị của HS HS : HS chuẩn bị - Đọc cho học sinh viết : gà gô , chim ngói , củ nghệ HS : Viết bảng con. 3. Bài mới HĐ 1 (5/) GV Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. - GV treo hình tam giácmẫu lên bảng cho HS quan sát H: Hình hình tam giác có mấy cạnh ? (4 cạnh) H: Độ dài các cạnh NTN ? GV: HCN có 2 cặp cạnh dài bằng nhau HS: c/bị HS : quan sát trả lời câu hỏi. GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài chính tả . YC HS đọc *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2 (7/) GV: hướng dẫn thực hành. a- HD cách kẻ hình tam giác b- HD cách cắt rời hình tam giác và dán. c- Hướng dẫn cách hình tam giácđơn giản. KTDH: Khăn phủ bàn HS : Đọc 1 đoạn trong bài nêu ND HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo GV: Nhận xét NX, uốn nắn GV : Hãy nêu nội dung bài chính tả - Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân. GV: NX, uốn nắn. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3 (8/) GVHD Thực hành: + Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB. + Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB. - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành. - Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải. KTDH: Khăn phủ bàn HS: Trả lời và viết các từ khó. Viết bảng con. HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô - Học sinh thực hành: - Kẻ đường thẳng - Cắt theo đường thẳng GV đọc cho HS viết NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả . Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét *Hướng dẫn luyện tập . Bài 2: Điền vào chỗ trống : *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 4 (10 /) GV: Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh. Nhận xét dặn dò : + Nhận xét tiết học + Về thực hành ở nhà - Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián HS: đọc yêu cầu HS thực hiện làm bài tập vào vở - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vở - 2 HS lên bảng chữa a.Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ Lời đáp b. Ơn trời mưa nắng phải thì Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu Công lênh chẳng quản bao lâu Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm vàng HS : Lắng nghe GV: NX, Uốn nắn Nhận xét tiết học y/c HS về nhà làm lại bài tập Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 110 Luyện tập Thể dục KT có liên quan KT cần đạt Một số bảng cộng trong Pvi đã học Làm đc các bài có phép tính cộng trừ trong Pvi 20 I. Mục Tiêu KT KN: - Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 20. TĐ: Yêu thích môn toán GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán 1 P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Đọc bảng cộng trừ pvi 3-9 HS : Thực hiện HS: GV: 3. Bài mới HĐ 1 (6/) G V: Giới thiệu bài (linh hoạt) * Luyện tập: HD Bài 1: HS : HS đọc đề toán, tóm tắt rồi điền số để hoàn chỉnh tóm tắt - 1 HS đọc tóm tắt và gải bài toán HS: GV: HĐ 2(6/) GV Chữa bài: Bài giải Số búp bê còn lại trong cửa hàng là: 15 - 2 = 13 (búp bê) Đ/S: 13 búp bê HD tiếp Bài 2 HS: HS đọc đề toán, tóm tắt rồi điền số để hoàn chỉnh tóm tắt - 1 HS đọc tóm tắt và gải bài toán HS: GV: HĐ 3(6/) GV Chữa bài: HD Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống HS : HS đọc yêu cầu - HS thi đua tính nhẩm, ai xong trước lên bảng chữa 17 13 15 -2 - 3 . HS: GV: HĐ 4(6/) GV : hướng dẫn HS thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả vào ô trống HS : - HS nêu nhiệm vụ HS làm bài theo HD Thực hiện . HS: GV: HĐ 5(6/) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện bài tập. HS: GV: Tập đọc Tiết:21 quà của bố Toán Tiết 138 So sánh các số tròn trăm KT có liên quan KT cần đạt Cách so sánh số có 1 chữ số. Biết cách so sánh các số tròn trăm . I. Mục Tiêu KT: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : lần nào , luôn luôn ,về phép , vững vàng . KN: Hiểu nội dung bài : Bố là bộ đội ngoài đảo xa - Trả lời được các câu hỏi (SGK) - Học thuộc lòng một khổ thơ . GD: Yêu quý cha mẹ. KT: Biết cách so sánh các số tròn trăm . Biết thứ tự các số tròn trăm. KN: Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số .. GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi * SGK. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (2/) 2. Kiểm tra bài cũ (5/) GV: Gọi HS đọc bài :Ngôi nhà . - Nhận xét . HS : Thực hiện HS: HS đọc bảng chia 4,5 GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) * Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1: HS: chuẩn bị Đ D HT HS : HS chú ý nghe * HS luyện đọc: GV: Giới thiệu bài So sánh số tròn trăm - GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như sgk HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ lần nào , luôn luôn ,về phép , vững vàng - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) - GV kết hợp giữa nghĩa từ : Chắc chắn , vững vàng , đảo xa - Luyện đọc câu: HS: quan sát - HS lên ghi số : 200 và 300 ? Hãy so sánh này trên hình vẽ - Số 200 nhỏ hơn 300 200 < 300 300 > 200 Cả lớp đọc: hai trăm lớn hơn ba trăm, ba trăm lớn hơn hai trăm HS : phân tích và ghép từ - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu GV: GV viết lên bảng HĐ 3(5/) GV: GV nhận xét . - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV nhận xét, cho điểm HS: HS so sánh: 500 400. HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT + HS Thi đọc trơn cả bài - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS GVHD Thực hành Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm Bài toán yêu cầu gì ? HĐ 4(8/) GV: NX, uốn nắn - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần oan ,oat sau đó nói tiếng đó Ôn các vần oan ,oat: a- Tìm tiếng trong bài có vần oan. HS: nêu và tự làm bài tập 100 < 200 300 < 500 . HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần oan? GV HD Bài 2 : Điền các dấu >, <, = HĐ 5(5/) GV:Nhận xét, uốn nắn. b. Nói câu chứa tiếng : - có vần oan . - có vần oat . - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. HS: HS đọc yêu cầu và tự làm bài tập 100 < 200 300 > 200 700 < 800 HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài + HS Thi đọc trơn cả bài - HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK - HS thi nói câu chứa tiếng có vần oan oat GV: NX chốt l.giải Bài 3: Số ? HĐ 6(5/) GV: nhận xét uốn nắn . HS: - HS đọc yêu cầu và làm bài tập - HS lần lượt điền các số tròn trăm còn thiếu vào tia số. HS : HS thi nói GV: HD học ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết:22 quà của bố Tập đọc Tiết: 84 Cây dừa I. Mục Tiêu KT: Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát KN: Hiểu ND : Cây dừa giống như con người ,biết gắn bó với trời đất thiên nhiên (TLĐCH: 1,2) thuộc lòng 8 dòng thơ đầu GD: Yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: - Đọc bài Kho báu GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: ch/bị HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn - Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu? - Bố gửi cho bạn những qua gì ? - HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV: Giới thiệu bài Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(7/) GV: nhận xét cho điểm * Đọc diễn cảm : * Luyện nói : -HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát tranh : Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố . - GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn . HS : luyện nói theo tranh . GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : : Bạc phếch, tỏa , tàu , canh ,đánh nhịp Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được HĐ 3(7/) GV: nhận xét, cho điểm HS: thi đọc các đoạn trong nhóm . HS : khác nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét. HD đọc bài theo mục trong nhóm Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2 Các bộ phận của cây dừa (lá,ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì ? Em thích những câu thơ nào vì sao ? *GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc HĐ 4(7/) GV: Củng cố - Dặn dò: - GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi - NX chung giờ học ờ: - Đọc lại bài trong SGK HS: Trả lời câu hỏi HS luyện đọc lại HS : lắng nghe GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả ( tập chép ) Tiết: 8 quà của bố LTVC Tiết :28 từ ngữ về cây cối đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì ? KT có liên quan KT cần đạt TN các bài tập đọc, các dấu câu Hiểu TN về cây cối, đặt và trả lời đc câu hỏi. Để làm gì? I. Mục Tiêu KT, KN - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ 2 bài thơ Quà của bố khoảng 10 - 12 phút - Điền đúng x hay s vần iêm hay yêm vào chỗ trống Làm BT 2 a SGK. GD: Yêu thích môn tiếng Việt KT: Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1) KN: Biết đặt , trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì ? ()BT2) ; Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3) GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học Sách tiếng việt 1 tập 2 Phương pháp phân tích... KTDH: KN đặt câu hỏi * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài trước. - GV nhận xét và cho điểm HS: Chuẩn bị Đ.D.H.T. HS: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: Giới thiệu bài (linh hoạt) * Hướng dẫn HS nghe viết: - GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết. - 3-5 HS đọc trên bảng phụ HS : Tìm tiếng khó viết trong bài Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm. -HS : Dưới lớp viết vào bảng con. - HS chép bài chính tả theo hướng dẫn. HS: chuẩn bị Đ D HT GV: Giới thiệu bài * Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1( miệng) HDHS làm bài tập *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV đọc lại cho HS soát lỗi. GV nhận xét . - GV thu 1 số bài chấm và nhận xét HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi. HS: - HS làm nháp - 2 HS làm (nhận xét ) GV nhận xét, chốt lại lời giải - Cây lương thực , thực phẩm Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải. Cây ăn quả Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu. Cây lấy gỗ Bài tập 2 (miệng) - GV Hỏi : Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? GV cho từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập HĐ 3(5/) GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT) HS : - HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì? - HS2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn. GV NX, uốn nắn Bài tập 3 (viết) - GV treo bảng phụ Lời giải Chiều qua,Lanbố.Trongđiều. Song " Trò chơi : tung Con về, bố nhé" HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2: a. Điền chữ : s hay x - GV gọi 1 HS đọc Y/c HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới lớp làm VBT. - HS thực hiện HS: - HS đọc yêu cầu - Lớp làm vào vở GV. nhận xét bài cho HS. HĐ 5(5/) GVHD Bài tập 3: Điền vần : im hay iêm. GV gọi 1 HS đọc Y/c HS : quan sát các bức tranh trong SGK và làm bài tập HS: đọc lại các bài tập vừa giải. GV: nhận xét bài cho HS HĐ 6(5/) GV nhận xét, chữa bài - Chấm 1 số bài tại lớp. Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc ờ: Tập viết thêm ở nhà HS nghe và ghi nhớ HS: Viết bài vào vở GV *Nhận xét tiết học : HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết:23 vì bây giờ mẹ mới về Toán Tiết : 139 Các số tròn chục 110 đến 200 KT có liên quan KT cần đạt Các số tròn chục Đọc, viết, so sánh các số tròn chục I. Mục Tiêu KT: -Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : khóc òa , hoảng hốt ,cắt bánh ,đứt tay .Bước đầu biết nghỉ hơi đúng dấu câu. KN: Hiểu nội dung : cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về với khóc . Trả lời đươc các câu hỏi 1,2 (SGK) GD: Biết thể hiện tìn cảm đúng lúc, đúng chỗ. KT: Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200. KN: Biết cách đọc , viết các số tròn chục từ 110 đến 200. Biết cách so sánh các số tròn chục . GD: Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 *SGK . Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS đọc thuộc lòng bài cái bống H: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?- GV nhận xét và cho điểm. HS: - So sánh các số tròn trăm 600 < 900 1000 > 800 GV: NX đánh giá. 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt) * Hướng dẫn HS luyện đọc: * Giáo vên đọc mẫu toàn bài lần 1: Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: HS : chú ý lắng nghe HS luyện đọc các tiếng, từ: khóc òa , hoảng hốt ,cắt bánh ,đứt tay . HS: ch/bị GV: Giới thiệu bài * Số tròn chục từ 110 đến 200 * Ôn tập các số tròn chục đã học - GV gắn lên bảng hình vẽ Nhận xét đặc điểm của số tròn chục - Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0 So sánh các số tròn chục - GV gắn lên bảng 120 < 130 HĐ 2(7/) GV nhận xét . - GV ghi lên bảng cho HS đọc - GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó + Luyện đọc câu: HS : HS phân tích từ: không khó / hoảng hốt và đọc bài(CN -ĐT) đọc CN, nhóm, lớp HS: HS lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết HS quan sát dòng 1 của bảng và nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị HS lên bảng điền 110 (một trăm mười) lên bảng - Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200 GV: Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu: HĐ 3(7/) GV: Luyện đọc đoạn bài: GV chia đoạn bài HD đọc bài. HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT - HS đọc trơn đồng thanh (1lần ) HS: HS chép lại bảng vào vào vở sau đó điền số thích hợp vào ô trống - Lớp đọc lại các số trong bảng GV: GV nhận xét Bài 2 : HS quan sát hình và điền dấu Bài 3:Điều dấu >, <, = HĐ 4(7/) GV: Ôn lại các vần ut , ưc: a- Tìm tiếng trong bài có vần ut b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ut , ưc HS : 1HS đọc từ mẫu đọc đồng thanh các từ trên bảng. tìm một số từ có vần ut , ưc - HS đọc tiếng vừa tìm được. HS: HS viết số và điền dấu> 120 - HS làm sgk 110 < 120 - HS làm bảng con 100 < 110 GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết:24 vì bây giờ mẹ mới về Tập viết Tiết 25 Chữ hoa: X I. Mục Tiêu KT: viết chữ Y hoa theo cỡ vừa và nhỏ. KN: Viết cụm từ ứng dụng Yêu lũy tre làng; cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. GD: ý thức làm việc cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ tập viết - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) HS: Viết chữ x GV: : Nhận xét . 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc: + GV đọc mẫu toàn bài lần 2 - GV đặt câu hỏi : Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ? Lúc nào cậu bé mới khóc ? KTDH: KN đặt câu hỏi HS: Chuẩn bị HS đọc trả lời HS thi đọc trơn của bài GV: : Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : Y HĐ 2(6 /) GV: nhận xét . * Đọc diễn cảm : - GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: viết bảng con HS: đọc diễn cảm. GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Yêu lũy tre làng KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 3(6 /) GV: nhận xét uốn nắn . HD Luyện nói : - GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề . HS : Trả lời Viết bảng con chữ vừa HS : nói theo cặp . GV: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HĐ 4(6 /) GV : Nhận xét uốn nắn. HS: Viết vào vở HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . HĐ 5(6 /) GV: nhận xét - Nhận xét tiết học. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS: nhận xét bài của bạn. HS : Lắng nghe thực hiện GV: Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài ở T 29 HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết :111 Luyện tập Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 56 cây dừa KT có liên quan KT cần đạt Cách giải một bài toán có lời văn Biết giải toán có một phép trừ. I. Mục Tiêu KT, KN: Biết giải và trình bày bài giải toán có lời văn có một phép trừ GD: Yêu thích môn toán KT, KN Nghe - viết chính xác bài CT ,trình bày đúng các câu thơ lục bát . Làm được BT(2)a . Viết đúng tên Việt Nam trong BT3. GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học
Tài liệu đính kèm: