TUẦN 25
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Nhóm 1 Nhóm 2
TẬP ĐỌC
TIẾT: 1 TRƯỜNG EM ĐẠO ĐỨC TIẾT: 25
OÂN TAÄP THệẽC HAỉNH KYế NAấNG GIệếA HOẽC KYỉ 2.
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ cô giáo ,dạy em , điều hay mái trường .
KN: Hiểu ND: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh . Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)
GD: Yêu thích môn tiếng Việt
QTE: Quyền được kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ KT: Ôn tập củng cố những kiến thức đã học từ đầu kì 2.
KN:Thực hiện vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hàng ngày.
GD: Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn.
V giao việc HS: đọc và học thuộc lòng bảng chia 4. HS : HS tập viết trong vở GVHD Thực hành: Bài 1:Tính nhẩm : - GV : Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 8 : 4 = 1 ........... 4 : 4 = 1 - G V: Nhận xét chữa bài HĐ 5(5/) GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. HS: đọc yêu cầu và làm bài tập. HS HS tập viết trong vở GV: NX, Chốt lại lời giải Bài 2: - HS đọc đề toán - GV hướng dẫn - GV : Nhận xét chữa bài Bài giải: Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh HĐ 6(5/) GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở chấm và chữa một số bài - Khen HS viết đẹp và tiến bộ HS: thực hiện viết các bài tập vào vở. HS : nghe và ghi nhớ GV: Nhận xét HD Bài 3: - GV hướng dẫn - GV : Nhận xét chữa bài HĐ 7(5/) GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần ai, ay - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp - NX chung giờ học ờ: Luyện viết phần B HS thực hiện viết các bài tập vào vở. Bài giải: Xếp được số hàng là : 32 : 4 = 8 (hàng ) Đáp số: 8 hàng HS : HS đọc lại toàn bài GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả( tập chép ) Tiết : 1 trường em . Kể chuyện Tiết 25: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I. Mục Tiêu KT: Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn " Trường học ...anh em": 26 chữ trong khoảng 15 phút . KN: Điền đúng vần ai ,ay chữ c ,k vào chỗ trống - Làm được bài tập 2,3(SGK) GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt KT KN: Dựa vào tranh kể , kể lại được từng đoạn của câu chuyện . GD: yêu sức mạnh chính nghĩa có lợi cho mọi người. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bảng phụ ghi BT 2,3 *Tranh vẽ phóng to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học HS:Kể lại câu chuyện ''Quả tim Khỉ'' GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(7/) * Mở đầu: Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc * Dạy - học bài mới: * Giới thiệu bài: (Trực tiếp) * Hướng dẫn HS tập chép. - GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc đoạn văn cần chép. Hãy tìm tiếng khó viết ? phân tích tiếng khó và viết bảng. HS: Chuẩn bị HS : 3-5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ phân tích tiếng khó và viết bảng. - HS dưới lớp viết bảng con GV:giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện: +GV yêu cầu : Kể từng đoạn câu chuyện - GV đưa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý từng đoạn câu chuyện HĐ 2(7/) GV: quan sát, uốn nắn nhận xét. - GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết HS đọc yêu cầu HS khá kể mẫu. HS: theo dõi và ghi lỗi ra lề GV: nhận xét và cho điểm. - yêu cầu HS quan sát 4 tranh. Nói tóm tắt nội dung từng tranh HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3(7/) GV: thu vở chấm một số bài. * Hướng dẫn HS làm bài chính tả Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần ai, ay? Bài 3: Điền c hay k HS: kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh HS : - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở GV: nhận xét yêu cầu kể câu truyện theo nhóm HĐ 4(7/) GV chữa bài, NX. *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí HS : Kể chuyện trong nhóm kể toàn bộ câu truyện HS : lắng nghe GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Thủ công Tiết 25 Cắt, dán hình chữ nhật(T2) C. tả: (Tập chép) Tiết 49 Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I. Mục Tiêu KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật KN: Kẻ cắt dán được hình chữ nhật . Có thể ,kẻ , cắt, dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối phẳng ,hình dáng tương đối phẳng .. GD : Kĩ năng thực hành KT: Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi . KN: Làm được BT 2 a,b GD: ý thức viết cẩn thận II. Đồ dùng dạy học Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn *Bảng phụ. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: KT sự chuẩn bị của HS HS : HS chuẩn bị GV - Đọc cho học sinh viết bảng con : Sản xuất, chim sẻ. HS : Viết bảng con. 3. Bài mới HĐ 1 (5/) GV Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. - GV treo HCN mẫu lên bảng cho HS quan sát H: Hình CN có mấy cạnh ? (4 cạnh) H: Độ dài các cạnh NTN ? (2 cạnh 2 ô; 2 cạnh 7 ô). GV: HCN có 2 cạnh dài bằng nhau; 2 cạnh ngắn bằng nhau. HS: c/bị HS : quan sát trả lời câu hỏi. GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài chính tả . YC HS đọc *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2 (7/) GV: hướng dẫn thực hành. a- HD cách kẻ hình chữ nhật. b- HD cách cắt rời HCN và dán. c- Hướng dẫn cách kẻ HCN đơn giản. KTDH: Khăn phủ bàn HS : Đọc 1 đoạn trong bài nêu ND HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo GV: Nhận xét NX, uốn nắn Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. - Những chữ nào cần phải viết hoa ?Vì sao? - Tìm lời của khỉ và cá Sấu . Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? GV: NX, uốn nắn. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3 (8/) GVHD Thực hành: + Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB. + Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB. - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành. - Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải.KTDH: Khăn phủ bàn HS: Trả lời và viết các từ khó. Viết bảng con. HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô - Học sinh thực hành: - Kẻ đường thẳng - Cắt theo đường thẳng GV treo bảng cho HS viết NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả . Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét *Hướng dẫn luyện tập . Bài 2: - HS đọc yêu cầu - GV: Hướng dẫn học sinh - GV hướng dẫn HS Bài 3: - GV hướng dẫn HS - HS làm bảng con (nhận xét). Giải: *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 4 (10 /) GV: Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh. Nhận xét dặn dò : + Nhận xét tiết học + Về thực hành ở nhà - Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián HS: đọc yêu cầu HS thực hiện làm bài tập vào vở Giải: Từ ngữ chỉ loài vật. - Có tiếng bắt đầu bằng chim chào mào, chích choè, chèo bẻo - Có tiếng bắt đầu bằng tr: trâu, cá, trắm, cá trê, cá trôi. a) chân trời, (chân mây) HS : Lắng nghe GV: NX, Uốn nắn Nhận xét tiết học y/c HS về nhà làm lại bài tập Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 98 điểm ở trong ,điểm ở ngoài một hình Thể dục KT có liên quan KT cần đạt Điểm, tên gọi các điểm. Nhận biết điểm ở trong ,điểm ở ngoài một hình I. Mục Tiêu KT KN: Nhận biết điểm ở trong ,điểm ở ngoài một hình ,biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng trừ các số tròn chục ,giải bài toán có phép cộng . TĐ: Yêu thích môn toán GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán 1 P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Yêu cầu HS lên bảng làm BT. 50 + 30 = 60 - 30 = 70 - 20 = 50 + 40 = HS : Thực hiện HS: GV: 3. Bài mới HĐ 1 (6/) GV giới thiệu bài: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. * GT điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình * Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài một hình vuông. + GT phía trong và phía ngoài của hình. - GV gắn hình vuông lên bảng, hỏi : - GV viết một dấu chấm ở ngoài hình. vuông. - Dấu chấm nằm trong hình vuông HS : phía trong hình vuông? và nói : Đây là phía trong hình vuông . HS: GV: HĐ 2(6/) GV b- Giới thiệu điển ở trong, điểm ở ngoài hình tròn. ( Làm tương tự với hình vuông ) 2- Luyện tập: Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s : - GV treo bảng phụ viết sẵn BT1. - Đúng ghi đ, sai ghi s HS: làm trong sách: 1 HS lên bảng - Y/c HS nêu tất cả các điểm nằm trong hình ờ ? Điểm A, B, I - Y/c HS nêu các điểm nằm ngoài Hờ? (Điểm E, D, C) HS: GV: HĐ 3(6/) GV NX, cho điểm. Bài 2: - Gọi HS nêu Y/c của bài. a- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông; 4 điểm ở ngoài hình vuông ? b- Vẽ 3 điểm ở trong Htròn, 2 điểm ở ngoài hình tròn ? HS : HS làm bài; 4 HS làm bài, mỗi HS một ý. HS: GV: HĐ 4(6/) GV GV nhận xét, cho điểm. Bài 3: Tính H: Bài Y/c gì ? - Y/c HS nhắc lại các tính giá trị của biểu thức số có trong bài tập. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Tính theo TT từ trái sang phải HS : - HS nêu nhiệm vụ HS làm bài theo HD Thực hiện . HS: GV: HĐ 5(6/) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện HS: GV: Tập đọc: Tiết:3 Tặng cháu Toán Tiết 123 Luyện tập chung KT có liên quan KT cần đạt Phép chia Biết cách tính giá trị của biểu thức I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ :cô giáo ,dạy em , điều hay mái trường . KN: Hiểu ND: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh . Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK) GD: Lòng biết ơn và kính trọng Hồ Chí Minh QTE:Quyền được chăm sóc sức khoẻ. KT: Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân , chia trong trườnghợp đơn giản . KN: Biết giải bài toán có một phép tính nhân(trong bảng nhân 5) GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi * SGK. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (2/) 2. Kiểm tra bài cũ (5/) GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Uỷ ban, hoà thuận, luyện tập HS : Thực hiện HS: HS đọc bảng chia 4,5 GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) * Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1: HS: chuẩn bị Đ D HT HS : HS chú ý nghe * HS luyện đọc: GV: Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. Bài 1 : Tính (theo mẫu) GV làm mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2= 6 HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ cô giáo, dạy em,, điều hay. - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) - GV kết hợp giữa nghĩa từ: Vở, gọi là ,nước non ). - Luyện đọc câu: HS: - 3 HS lên bảng bài tập. - HS tính theo mẫu vào trong vở HS : phân tích và ghép từ: trường, cô giáo - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu GV: NX, uốn nắn . Bài 2 : Tìm x - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? HĐ 3(5/) GV: GV nhận xét . - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV nhận xét, cho điểm HS: - HS làm bảng con HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT + HS Thi đọc trơn cả bài - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS GVHD GV chôt lời giải : x + 2 = 6 x 5 2 = 6 x = 6 – 2 x = 6 : 2 x = 4 x = 3 .. Bài 4 : - GV hỏi : Bài toán cho biết gì ? HĐ 4(8/) GV: NX, uốn nắn - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ai, ay sau đó nói tiếng đó Ôn các vần ao ,au: a- Tìm tiếng trong bài có vần ao, au. HS: Học sinh đọc yêu cầu tóm tắt và làm bài tập HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ao ,au? GV -GV nhận xét chốt lời giải. Bài giải 4 chuồng có số con thỏ là : 5 4 = 20 (con) Đáp số : 20 con thỏ HĐ 5(5/) GV:Nhận xét, uốn nắn. b.Tìm tiếng ngoài bài có vần ao ,au: - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. c- Nói câu có tiếng chứa vần ao ,au? HS: chép lại các bài toán HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài + HS Thi đọc trơn cả bài - HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK - HS thi nói GV: Y/C HS xem lại các bài tập HĐ 6(5/) GV: c- Nói câu có tiếng chứa vần ao ,au? - GV nhận xét uốn nắn . HS: chép lại các bài tập vừa làm. HS : HS thi nói GV: HD học ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc: Tiết:4 Tặng cháu Tập đọc Tiết: 75 Bé nhìn biển I. Mục Tiêu KT: Bước đầu biết đọc rành mạch giọng vui tươi hồn nhiên. KN: Hiểu ND : Bé biết rất yêu biển bé thấy biển to rộng mà mà ngộ nghĩnh như trẻ con ( trả lời các câu hỏi trong SGK thuộc3 khổ thơ đầu ). GD: Yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: - Đọc bài: Sơn tinh thuỷ tinh . GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: ch/bị HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn + Trong bài thơ, Bác Hồ tặng vở cho ai ? + Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ? - HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV: Giới thiệu bài Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(7/) GV: NX và cho điểm * Luyện nói: * Học thuộc lòng bài thơ GV hướng dẫn HS học thuộc bài thơ HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn . HS : hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. HS thi đọc thuộc lòng bài thơ * Hát các bài hát về Bác Hồ HS cả lớp hát một bài hát về Bác Hồ GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : Còng Sóng lừng ,Thu lu. Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được HĐ 3(7/) GV: nhận xét, cho điểm HS: thi đọc các đoạn trong nhóm . HS : khác nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét. HD đọc bài theo mục trong nhóm Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2 Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ? Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con ? *GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc HĐ 4(7/) GV: Củng cố - Dặn dò: - GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi - NX chung giờ học ờ: - Đọc lại bài trong SGK HS: Trả lời câu hỏi HS luyện đọc lại HS : lắng nghe GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả( tập chép ) Tiết: 2 tặng cháu LTVC Tiết :25 từ ngữ về sông biển đăt và trả lời câu hỏi vì sao ? KT có liên quan KT cần đạt TN các bài tập đọc, các dấu câu Hiểu TN về sông biển, đặt và trả lời đc câu hỏi. I. Mục Tiêu KT: Nhìn sách hoặc bảng chép lạo đúng bốn câu thơ bài tặng cháu trong khoảng 15-17 phút KN: Điền đúng chữ l,n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi và dấu ngã vào chữ in nghiêng Bài tập 2 a hoặc b . GD: Yêu thích môn tiếng Việt KT: Nắm được một số từ ngữ về sông biển ( BT1,BT2).đăt KN: Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học Sách tiếng việt 1 tập 2 Phương pháp KTDH: KN đặt câu hỏi * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài trước. - GV nhận xét và cho điểm HS: Chuẩn bị Đ.D.H.T. HS: Hãy kể tên về một số con thú dữ và một số con vật nuôi trong nhà ! GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: Giới thiệu bài (linh hoạt) * Hướng dẫn HS nghe viết: - GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết. - 3-5 HS đọc trên bảng phụ HS : Tìm tiếng khó viết trong bài Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm. -HS : Dưới lớp viết vào bảng con. - HS chép bài chính tả theo hướng dẫn. HS: chuẩn bị Đ D HT GV: Giới thiệu bài - GV nêu mục đích yêu cầu: - Đọc yêu cầu và đọc cả mẫu - GV h ỏi :Các từ tàu biển, biển cả , có mấy tiếng ? *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV đọc lại cho HS soát lỗi. GV nhận xét . - GV thu 1 số bài chấm và nhận xét HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi. HS: HS đọc yêu cầu và trả lời câu hỏi. HS : Có 2 tiếng : Tàu + biển biển + cả GV hỏi : Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ? - Trong từ tàu biển tiếng biển đứng sau, trong từ biển cả tiếng biển đứng trước - Viết sơ đồ cấu tạo lên bảng HĐ 3(5/) GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT) HS : HS làm bảng con a. Dòng nước chảy tương đối lớn trên đò thuyền bè đi lại được a. sông GV NX, uốn nắn Bài 3: (Miệng) GV : Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau : GV nhận xét HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2/a: - HS đọc yêu cầu; ca lớp quan sát 2 bức tranh trong SGK. GV hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới lớp làm VBT. - HS thực hiện HS: HS đọc yêu cầu HS làm bảng miệng GV. nhận xét bài cho HS. Bài 4: (Viết) - GV Hỏi : Dựa theo cách giải thích ở trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh trả lời các câu hỏi a. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ? b. Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ? c. Vì sao ở nước ta có nạn lụt HĐ 5(5/) GV: Bài 2/b: - GV nêu y/cầu + Điền dấu? Hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng. HS : - HS làm: Quyển vở, tổ chim - Tiến hành tương tự bài 2 phần a - HS chú ý theo dõi HS: trả lời GV: nhận xét bài cho HS HĐ 6(5/) GV nhận xét, chữa bài - Chấm 1 số bài tại lớp. Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc ờ: Tập viết thêm ở nhà HS nghe và ghi nhớ HS: Viết bài vào vở GV *Nhận xét tiết học : HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết : 5 cái nhãn vở Toán Tiết : 124 Giờ phút KT có liên quan KT cần đạt Đồng hồ Biết xem thời gian và đo, tính toán cùng số đo. I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng ngắn ,khen.. KN: Hiểu ND: Biết tác dung của nhãn vở - Trả lời đươc các câu hỏi 1,2 (SGK)GD: GD: Yêu quý sách vở, đồ dùng học tập. KT: Biết 1 giờ có 60 phút. -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 , số 6. - Biết đơn vị đo thời gian : giờ phút KN: Biết thực hiện các phép tính đơn giản các số đo thời gian. GD: Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 *SGK . Mô hình đồng hồ. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ - Bác Hồ tặng vở cho ai? - GV nhận xét và cho điểm. HS: Cả lớp làm bảng con 4 x X= 20 GV: NX đánh giá. 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt) * Hướng dẫn HS luyện đọc: * Giáo vên đọc mẫu toàn bài lần 1: Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: HS : chú ý lắng nghe HS luyện đọc các tiếng, từ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. HS: ch/bị GV: Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta học thêm đơn vị đo thời gian khác đó là phút - Một giờ có bao nhiêu phút ? Một giờ có 60 phút Viết 1 giờ = 60 phút HĐ 2(7/) GV nhận xét . - GV ghi lên bảng cho HS đọc - GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó + Luyện đọc câu: HS : đọc CN, nhóm, lớp HS: Quan sát, lắng nghe. GV: Quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói , đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút - Viết 8 giờ 15 phút - Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ bao nhiêu phút ? HĐ 3(7/) GV: + Luyện đọc đoạn bài: - GV :Yêu cầu HS đọc đoạn 1: từ "Bố cho nhãn vở" HS : đọc đoạn 1: từ "Bố cho nhãn vở" - HS đọc đoạn 2: Phần còn lại - Cả lớp đọc đồng thanh + Thi đọc trơn cả bài . - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm HS: 8 giờ 30 phút hay 8 rưỡi GV: nói và viết : 8 giờ 30 phút GV đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 10 giờ 15' , 10 giờ 30 cho HS tự làm . 2. Thực hành: Bài 1: GV hỏi : - Đồng hồ chỉ mấy giờ ? HĐ 4(7/) GV: Ôn lại các vần ang, ac: * Tìm tiếng trong bài có vần ang * Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac HS : 1HS đọc từ mẫu đọc đồng thanh các từ trên bảng. tìm: Giang, Trang - Tiếng Giang có âm gì đứng trước, vần ang đứng sau. - HS đọc: Cái bảng, con hạc - HS tìm HS: quan sát kim giờ và kim phút để trả lời - Đồng hồ A chỉ 7h 15' - Đồng hồ B chỉ 8 giờ 15 phút - Đồng hồ C 11giờ 30 phút - Đồng hồ D chỉ 3 giờ GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết : 6 cái nhãn vở Tập viết Tiết 25 Chữ hoa: V I. Mục Tiêu KT: viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ. KN: Viết cụm từ ứng dụng Vượt suối băng rừng cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. GD: ý thức làm việc cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ tập viết - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) HS: Viết chữ Ư, U GV: : Nhận xét . 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc: + GV đọc mẫu toàn bài lần 2 - GV đặt câu hỏi : ? Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? Bố khen bạn ấy thế nào ? Nhãn vở có tác dụng gì ? KTDH: KN đặt câu hỏi HS: Chuẩn bị HS đọc trả lời HS thi đọc trơn của bài GV: : Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : V HĐ 2(6 /) GV: Hướng dẫn HS tự làm nhãn vở và trang trí nhãn vở. - GV yêu cầu mỗi HS tự cắt 1 nhãn vở có kích thước tuỳ ý. KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: viết bảng con HS: cắt nhãn vở, tự trang trí viết đầy đủ những điều cần có trên nhãn vở. GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Vượt suối băng rừng KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 3(6 /) GV: cùng HS nhận xét xem ai trang trí nhãn vở đẹp và cho điểm những nhãn vở đẹp. HS : Trả lời Viết bảng con chữ vừa HS : dán nhãn vở lên bảng. GV: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HĐ 4(6 /) GV : Nhận xét uốn nắn. HS: Viết vào vở HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . HĐ 5(6 /) GV: nhận xét - Nhận xét tiết học. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS: nhận xét bài của bạn. HS : Lắng nghe thực hiện GV: Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài ở T 26 HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết :99 luyện tập chung Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 50 Bé nhìn biển KT có liên quan KT cần đạt Cấu tạo số tròn chục Biết giải toán có một phép cộng I. Mục Tiêu KT: Biết cấu tạo số tròn chục biết cộng các số tròn chục. KN: Biết giải toán có một phép cộng GD: Yêu thích môn toán KT, KN: Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng ba khổ thơ 5 chữ . GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV:Cho HS làm bài tập 3 trng
Tài liệu đính kèm: