TUẦN 24
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Nhóm 1 Nhóm 2
HỌC VẦN
TIẾT: 211 uân - uyên ĐẠO ĐỨC TIẾT: 24
LỊCH SỰ KHI GỌI ĐIỆN THOẠI (T2)
I. Mục Tiêu
KT: Đọc và viết được uân, uyên , mùa xuân , bóng chuyền .Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng; Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện .KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề
GD: Yêu thích môn tiếng Việt
QTE: Quyền được kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ KT: Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại VD: Biết choà hỏi và tự giới thiệu nói năng rõ ràng lễ phép , ngắn gọn .Nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng .
KN: Biết xử lí một số tình huống đơn giản ,thường gặp khi gọi và nhận điện thoại
GD: Biết sử dụng lời yêu cầu ,đề ngị trong các tình huống đơn giản , thường gặp hàng ngày.
GV đọc mẫu uât HS: chuẩn bị Đ D HT HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : uât KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi * GV giới thiệu bài: - Nhắc lại phép nhân 2 x 4 = 8 - Mỗi phần có 2 ô. Hỏi 4 phần có mấy ô ? - Có 8 ô. HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : xuất dùng tranh để giới thiệu từ : sản xuất HS : Viết phép tính 2x 4 = 8 HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV giới thiệu phép chia cho 4: - GV kẻ một vạch ngang (như hình vẽ) - 8 ô chia thành 4 phần bằng nhau. Mỗi phần có mấy ô ? - Có 2 ô - Ta đã thực hiện một phép tính mới đó là phép chia ? - Vậy là 8 : 4 = 2, dấu ( : ) gọi là dấu chia. HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: uyêt HD nhận diện chữ uyêt - GV đọc mẫu HS: nêu trả lời miệng : HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N: uyêt KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV NX, uốn nắn *. Lập bảng chia 4: -GV yêu cầu : Từ phép nhân 4 HS tự lập bảng chia 4. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng: duyệt dùng tranh để giới thiệu từ : duyệt binh HS: đọc và học thuộc lòng bảng chia 4. HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GVHD Thực hành: Bài 1:Tính nhẩm : - GV : Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 8 : 4 = 1 ........... 4 : 4 = 1 - G V: Nhận xét chữa bài HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS: đọc yêu cầu và làm bài tập. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: NX, Chốt lại lời giải Bài 2: - HS đọc đề toán - GV hướng dẫn - GV : Nhận xét chữa bài Bài giải: Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS: thực hiện viết các bài tập vào vở. HS : Viết bảng con: uât ,uyêt , sản xuất , duyệt binh . GV: Nhận xét HD Bài 3: - GV hướng dẫn - GV : Nhận xét chữa bài HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS thực hiện viết các bài tập vào vở. Bài giải: Xếp được số hàng là : 32 : 4 = 8 (hàng ) Đáp số: 8 hàng HS : HS đọc lại toàn bài GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 214 uât- uyêt Kể chuyện tiết : 24 quả tim khỉ I. Mục Tiêu KT KN: Dựa vào tranh kể , kể lại được từng đoạn của câu chuyện . GD: Yêu quý tình bạn trong sáng II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 *Tranh vẽ phóng to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: - Kể lại câu chuyện: Bác sĩ Sói - Nêu ý nghĩa của câu chuyện. GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS: Chuẩn bị HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV:giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện: +GV yêu cầu : Kể từng đoạn câu chuyện - GV đưa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý từng đoạn câu chuyện HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS đọc yêu cầu HS khá kể mẫu. HS: thực hiện viết vào vở: uât ,uyêt , sản xuất , duyệt binh . GV: nhận xét và cho điểm. - yêu cầu HS quan sát 4 tranh. Nói tóm tắt nội dung từng tranh HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS: kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: nhận xét yêu cầu kể câu truyện theo nhóm HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu luyện nói y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí HS : Kể chuyện trong nhóm kể toàn bộ câu truyện HS : lắng nghe GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Thủ công Tiết 24 Cắt, dán hình chữ nhật C. tả: (nghe - viết ) Tiết 47 quả tim khỉ I. Mục Tiêu KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật KN: Kẻ cắt dán được hình chữ nhật . Có thể ,kẻ , cắt, dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối phẳng ,hình dáng tương đối phẳng .. GD : Kĩ năng thực hành KT: Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. KN: Làm được BT 2 a,b GD: ý thức viết cẩn thận II. Đồ dùng dạy học Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn *Tranh vẽ phong to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: KT sự chuẩn bị của HS HS : HS chuẩn bị - GV : - Viết tiếng bắt đầu bằng l/n; g/gh - Cả lớp viết bảng con HS : Viết bảng con. 3. Bài mới HĐ 1 (5/) GV Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. - GV treo HCN mẫu lên bảng cho HS quan sát H: Hình CN có mấy cạnh ? (4 cạnh) H: Độ dài các cạnh NTN ? (2 cạnh 2 ô; 2 cạnh 7 ô). GV: HCN có 2 cạnh dài bằng nhau; 2 cạnh ngắn bằng nhau. HS: c/bị HS : quan sát trả lời câu hỏi. GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài chính tả . YC HS đọc *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2 (7/) GV: hướng dẫn thực hành. a- HD cách kẻ hình chữ nhật. b- HD cách cắt rời HCN và dán. c- Hướng dẫn cách kẻ HCN đơn giản. KTDH: Khăn phủ bàn HS : Đọc 1 đoạn trong bài nêu ND HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo GV: Nhận xét NX, uốn nắn Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. - Những chữ nào cần phải viết hoa ?Vì sao? - Tìm lời của khỉ và cá Sấu . Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? GV: NX, uốn nắn. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3 (8/) GVHD Thực hành: + Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB. + Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB. - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành. - Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải.KTDH: Khăn phủ bàn HS: Trả lời và viết các từ khó. Viết bảng con. HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô - Học sinh thực hành: - Kẻ đường thẳng - Cắt theo đường thẳng GV đọc cho HS nghe - viết NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả . Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét *Hướng dẫn luyện tập . Bài 2: Bài 2(a) GV mời 2 HS lên bảng gắn âm đầu s/x hoặc vần uc/ưc lên bảng Bài 3: - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 4 (10 /) GV: Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh. Nhận xét dặn dò : + Nhận xét tiết học + Về thực hành ở nhà - Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián HS: đọc yêu cầu HS thực hiện làm bài tập vào vở - say sưa - xay lúa . xông lên - dòng xông . - Chúc mừng , chăm chút . lụt lội , lục lọi . HS : Lắng nghe GV: NX, Uốn nắn Nhận xét tiết học y/c HS về nhà làm lại bài tập Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 94 cộng các số tròn chục Thể dục KT có liên quan KT cần đạt Bảng cộng, trừ đã học Cộng trừ được trong p.vi 20. Biết giải toán có lời văn. I. Mục Tiêu KT: Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; giải được bài toán có phép cộng . KN: Có kĩ năng đọc viết , đọc viết đếm các số tròn chục TĐ: Yêu thích môn toán GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán 1 P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Cho HS lên bảng viết các số theo TT từ bé đến lớn, từ lớn đến bé 70, 10, 20, 80, 50 HS : Thực hiện HS: GV: 3. Bài mới HĐ 1 (6/) GV giới thiệu bài: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. * GV hướng dẫn tổ chức HS tự làm BT GV hướng dẫn cách đặt tính và tính . + 30 0 cộng 0 bằng 0 viết 0 20 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 50 HS : dùng que tính thao tác để tìm được kết quả của phép cộng 30 +20 =50. HS: GV: HĐ 2(6/) GV: nhận xét, chỉnh sửa Bài 1: KTDH: Khăn phủ bàn. - HS nêu nhiệm vụ GVHD: các em cộng nhẩm phép cộng thứ nhất rồi viết vào ô trống thứ nhất, sau đó lấy k/quả HS: làm bài theo HD - Gọi 1HS lên bảng làm . HS: GV: HĐ 3(6/) GV- GV nhận xét, chữa bài - Dưới lớp đọc miệng cách làm và kq' Bài tập 2: Tính nhẩm GV hướng dẫn mẫu : 20 + 30 = 50 Nhẩm : 2chục + 3chục = 5 chục . HS : Cho HS tự giải và trình bày bài giải. HS: GV: HĐ 4(6/) GV hd bài tập. Bài 3: GV đọc bài toán : GV hướng dẫn tóm tắt HS : - HS nêu nhiệm vụ HS làm bài theo HD Thực hiện . HS: GV: HĐ 5(6/) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện HS: GV: Học vần Tiết: 215 uynh - uych Toán Tiết 118 một phần tư KT có liên quan KT cần đạt Phép chia Biết cách chia 1 phần tư. I. Mục Tiêu KT: Đọc và viết được: uynh ,uych , phụ huynh ngã huỵch . Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng; Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu đèn điện , đèn huỳnh quang KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề GD: Yêu thích môn tiếng Việt QTE:Quyền được chăm sóc sức khoẻ. KT:Biết nhận biết (Bằng hình ảnh trực quan) một phần tư , đọc viết được 1/4 . KN: Biết thực hành chia 1/4 đồ vật bằng nhau GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi * SGK. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (2/) 2. Kiểm tra bài cũ (5/) GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. HS : Thực hiện HS: HS đọc bảng chia 4 GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ uynh - GV đọc mẫu uynh HS: chuẩn bị Đ D HT HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : uynh GV: Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. a. GV gắn tờ giấy hình vuông? đây là hình gì? - hình vuông. -Yêu cầu HS lấy tờ giấy hình vuông đã chuẩn bị để lên bàn. - Các em cùng cô gấp tờ giấy hình vuông thành 4 phần bằng nhau. HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng :huynh dùng tranh để giới thiệu từ : phụ huynh HS: thao tác cùng giáo viên tô màu vào một phần hình vẽ HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT GV: NX, uốn nắn . - như vậy đã tô màu và một phần của hình vẽ. Một phần tư được viết như sau: . Đọc như thế nào? HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: uych HD nhận diện chữ uych - GV đọc mẫu HS: Đọc Một phần tư.( nhiều HS đọc) - Viết bảng con: + Tương tự với hình chữ nhật. HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : uych GVHD Thực hành. Bài 1: - Đã tô màu hình nào? HĐ 4(8/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng :huỵch dùng tranh để giới thiệu từ ; ngã huỵch HS- Học sinh đọc yêu cầu và làm bài tập HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT GV -GV nhận xét chốt lời giải. (Đã tô và hình A ,B ,C) HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS: nhắc lại HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD GV: Bài 3: Hình nào đã khoanh vào số con thỏ ? HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. yêu cầu HS đọc lại bài HS: - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài tập - Yêu cầu HS quan sát và trả lời - Hình a được khoanh vào số con thỏ HS : Viết bảng con: uynh ,uych , phụ huynh ngã huỵch . đuốc.HS đọc lại toàn bài GV: HD học ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 216 uynh - uych Tập đọc Tiết: 72 voi nhà I. Mục Tiêu KT:Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ lời nhân vật trong bài . KN: Hiểu ND : Voi rừng đươc nuôi dạy thành voi nhà , làm nhiều việc có ích cho con người (trả lời được các câu hỏi trong SGK ) GD: Yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: Đọc bài: Quả tim khỉ GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và tìm âm, vần vừa ôn . YC HS thực hiện HS: ch/bị HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) GV: Giới thiệu bài Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn . HS : thực hiện viết vào vở :, uynh ,uych , phụ huynh ngã huỵch . GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : thu lu , lùm cây , lừng lững ,lo lắng Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS: thi đọc các đoạn trong nhóm . HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Đèn dầu đèn điện , đèn huỳnh quang - Quyền được chăm sóc sức khoẻ, GV: Nhận xét. HD đọc bài theo mục trong nhóm Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2 - Vì sao những người đi trên xe phải ngủ - Con voi đã giúp họ thế nào ? *GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà * Nhận xét tiết học . HS: Trả lời câu hỏi HS luyện đọc lại HS : lắng nghe GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết :217 ôn tập LTVC Tiết :24 từ ngữ về loài thú dấu chấm , dấu phảy ? KT có liên quan KT cần đạt TN các bài tập đọc, các dấu câu Hiểu TN về loài thú, dấu chấm, dấu phảy. I. Mục Tiêu KT: Đọc được các vần ,từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 . Viết được các từ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 . Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết. KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề GD: Yêu thích môn tiếng Việt QTE: Quyền được kết giao bạn bè - Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ KT: Nắm được một số từ ngữ chỉ tên ,đặc điểm của loài vật ( BT1,BT2). KN: Biết đặt dấu phảy ,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn(BT3) GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bảng ôn * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: y/c Viết và đọc ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm. - Đọc từ câu ứng dụng HS : Thực hiện HS: Hãy kể tên về một số con thú dữ và một số con vật nuôi trong nhà ! GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: * Gv giới thiệu bài .Nêu yêu cầu của bài . HD ôn tập : y.c HS mở SGK đọc lại các bài đã học HS : đọc lại các bài đã học HS: chuẩn bị Đ D HT GV: Giới thiệu bài - GV nêu mục đích yêu cầu: * Hướng dãn làm bài tập: Bài 1: (viết) *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - HS đọc yêu cầu - Gv cầu HS gọi tên các con thú trong tranh và nói mọt số đặc điểm của từng con vật . HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn ghi vào góc bảng treo bảng ôn HS : lên chỉ các chữ vừa học : + đọc âm , vần chỉ chữ (1-2 HS ) + chỉ chữ ,đọc âm , vần (1-2 HS + đọc các tiếng do cột kết hợp với hàng dọc của bảng ôn (CN-N -ĐT) +đọc các từ trong bảng ôn (CN-N -ĐT) - HS tìm và đọc tiếng chứa chữ vừa học HS: làm bài trên giấy nháp . VDụ : Cáo tinh ranh ,Gấu trắng tò mò ... GV: uốn nắn , rút ra nhận xét. Bài 2: (Miệng) - HS đọc yêu cầu. - G V: Yêu cầu HS nhẩm trong đầu. HĐ 3(5/) GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT) HS : Từng cặp HS thực hành hỏi đáp a) Dữ như con gì ? Dữ như hổ . b Nhát như con gì ? Nhát như thỏ.......... GV NX, uốn nắn những thành ngữ trên thường dùng để nói về người chê người dữ tợn , chê người nhút nhát Bài 3: - HS đọc yêu cầu - HS viết bài vào vở. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn viết : hoà thuận luyện tập HS : quan sát và tô theo HS: Nêu miệng GV. nhận xét bài cho HS. HĐ 5(5/) GV: chỉnh sửa , lưu ý các dấu thanh và các chỗ nối . HS : Q/S chú ý HS: làm vào vở nháp. - 3 HS lên bảng. GV: nhận xét bài cho HS HĐ 6(5/) HS: Viết bài vào vở GV *Nhận xét tiết học và nói : - Các em có quyền được đối xử bình đẳng, không bị phân biệt đối xử - Quyền được bảo vệ, hỗ trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết :218 ôn tập Toán Tiết : 119 luyện tập KT có liên quan KT cần đạt Phép chia Biết cách chia 1 phần tư. Giải các bài tập liên quan. I. Mục Tiêu KT: Thuộc bảng chia 4 - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 4) KN: Biết thực hiện chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. GD: Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 SGK . III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: - Đọc bảng chia 4 GV: NX đánh giá. 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và tìm âm, vần vừa ôn . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: ch/bị GV: Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm - GV : Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả HĐ 2(7/) GV nói Các em có quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS : thực hiện viết vào vở : hoà thuận luyện tập HS- HS làm bài, nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả. 8: 4=2; 36 : 4 = 9............ GV: - G V; Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính nhẩm - GV : Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả HĐ 3(7/) GV: HD, quan sát tranh truyện Truyện kể mãi không hết. YCHS đọc tên truyện kể . HD kể truyện theo tranh HS : đọc tên truyện kể và tập kể truyện theo tranh . HS: - HS làm bài, nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả. 4 3=12 ; 12: 4=3 ; 12: 3=4.......... GV:Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Đọc đề toán Bài 5: Hình nào đã khoanh vào số con hươu ? GV hướng dẫn HS làm bài tập HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được ông bà, cha mẹ quan tâm chăm sóc - Quyền được kết giao bạn ằng m. - Đọc đúng các từ ứng dụng lưỡi bè, yêu HS : lắng nghe HS: đọc đề toán HS làm bài tập vào vở. GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết 95 Luyện tập Tập viết Tiết 24 Chữ hoa: u , ư KT có liên quan KT cần đạt Phép cộng, trừ trong P.vi 6,7,8.. Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. I. Mục Tiêu KT: Biết đặt tính ,làm tính cộng nhẩm số tròn chục , bước đầu biết tính chất phép cộng . KN: - Biết giải toán có phép cộng .. GD: Yêu thích môn toán. KT: viết chữ u , ư hoa theo cỡ vừa và nhỏ. KN: Viết cụm từ ứng dụng Ươm cây gây rừng cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. GD: ý thức làm việc cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Bộ Đ.D.D.H Toán - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Khăn phủ bàn - Bộ chữ tập viết - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV : Y/c HS lên bảng đặt tính và tính. 14 + 2 11 + 5 HS : Thực hiện HS: Viết chữ T GV: : Nhận xét . 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV giới thiệu bài: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS nêu nhiệm vụ - Khuyến khích HS tính nhẩm rồi đánh viết kết quả phép tính. - GV gọi 3,4 HS chữa bài - GV kiểm tra và chữa bài KTDH: Khăn phủ bàn HS: Chuẩn bị HS : làm bài theo hướng dẫn HS khác nhận xét. GV: : Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : U,Ư HĐ 2(6 /) GV: Bài 2: Tính nhẩm (2a) Bài yêu cầu gì ?. KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GVHDhọc sinh làm bài tập HS: viết bảng con HS: làm bài trong sách 2 HS lên bảng chữa GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Ươm cây gây rừng KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 3(6 /) GV: viết nội dung bài lên bảng. nhận xét cho điểm. Bài 3, KTDH: Khăn phủ bàn - GVhướng dẫn làm bài tập . - GV nhận xét và chốt lời giải Đáp số : 30 bông hoa HS : Trả lời Viết bảng con chữ vừa HS : tóm tắt và giải bài tập, nêu va thực hiện yêu cầu. GV: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HĐ 4(6 /) GV nhận xét kết quả và chữa bài. Bài 4: Nối ( theo mẫu ) GV làm mẫu ( 60 + 20 =80 nối vào 80) KTDH: Khăn phủ bàn -GV hướng dẫn làm bài HS: Viết vào vở HS : Thực hiện . GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . HĐ 5(6 /) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS: nhận xét bài của bạn. HS : Lắng nghe thực hiện GV: Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài ở T 24 HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 TNxH Tiết: 23 Cây gỗ Chính tả: (Nghe – viết) Tiết48 voi n hà KT có liên quan KT cần đạt Cây gỗ đã biết Kể được tên và nêu ích lợi của một sô cây gỗ. I. Mục Tiêu KT: Kể được tên và nêu ích lợi của một sô cây gỗ. KN: Chỉ được rễ ,thân, lá, của cây gỗ GD: Yêu thiên nhiên. KT, KN: Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. Làm được BT 2 a,b GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Các hình ở bài 23 trong SGK. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV Hãy kể về cuộc ở xung quanh em? HS : Trả lời HS Viết từ : 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: lũ lụt , lúc nhúc , xinh xắn , suồng sã ... GV: NX. 3. Bài mới HĐ 1(7 /) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) Quan sát cây gỗ + Giao việc và thực hiện - HD HS quan sát cay gỗ mà mình mang tới lớp. + Y/c chỉ vào bộ phận lá, thân, rễ của cây gỗ HS: chuẩn bị HS : HS thảo luận nhóm 2 và cử đại diện lên trình bày k. quả GV: NX, giới thiệu bài Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả. Hướng dẫn tìm hiểu bài viết? Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang , câu nào có dấu chấm than? - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
Tài liệu đính kèm: