Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 16

TUẦN 16

Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010

Nhóm 1 Nhóm 2

HỌC VẦN

TIẾT: 137 im- um ĐẠO ĐỨC TIẾT: 16

GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI

CÔNG CỘNG (T1)

I. Mục Tiêu

- Đọc và viết được:

 im , um , chim câu , trùm khăn.

- Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng:

- Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Xanh , đỏ , tím vàng

- Bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ - Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.

- Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.

- H.s biết giữ trật tự vệ sinh nơi c.cộng.

- Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh công cộng.

- Quyền được sống, học tập, nghỉ ngơi trong môi trường trong lành

- Quyền được tham gia phù hợp với các công việc làm sạch đẹp nơi công cộng, xung quanh trường, lớp và nơi cư trú.

 

doc 30 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối).
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Đồng hồ mẫu .
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: Đọc bảng ,SGK, Viết : 
HS : Thực hiện 
HS: - Một ngày có bao nhiêu giờ ?
- Hãy kể tên các giờ của buổi sáng 
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: NX, giới thiệu bài
 HD nhận diện chữ iêm
 - GV đọc mẫu iêm
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : iêm
HS: chuẩn bị Đ D HT
GV Giới thiệu bài
Cho 1 HS đọc yêu cầu
- GV giải thích thêm
8 giờ tối ( 20 giờ)
5 giờ chiều ( 17 giờ
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : xiêm
 dùng tranh để giới thiệu từ : dừa xiêm HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: nêu lại bài toán và trả lời câu hỏi cùng kết quả: 10 = 6 + 4
GV NX, uốn nắn ,
 Hướng dẫn HS tìm số bị trừ nêu tên gọi thành phần của phép trừ ?
Vậy muốn tìm số bị trừ chưa biết là làm thế nào ?
HĐ 3(5/)
GV: NX, giới thiệu: yêm 
 HD nhận diện chữ yêm 
 - GV đọc mẫu 
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N: yêm 
HS: quan sát tranh, liên hệ với giờ ghi ở bức tranh, xem đồng hồ tìm nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh.
GV NX, uốn nắn 
Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Câu nào đúng , câu nào sai?
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng: yếm
 dùng tranh để giới thiệu từ : cái yếm 
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: 1 HS đọc yêu cầu
lên bảng thực hiện .
GV: Nhận xét chốt lời giải 
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu
- Quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ giờ ?
HĐ 5(5/)
GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng.
HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD
HS: trả lời và làm bài tập
GV: NX, uốn nắn 
nhận xét:
Hướng dẫn HS làm Bài 2. 
Bài 2:Số ?( Giảm tải cột 2)
 Bài 3 : Bài toán cho biết gì 
 - Làm thế nào để tìm được số ô tô đã rời bến ?
HĐ 6(5/)
GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.
HS : Viết bảng con: 
 iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
HS: thực hiện các bài tập vào vở. 
GV: Nhận xét chốt lời giải 
HĐ 7(5/)
GV: yêu cầu HS đọc lại bài 
HS : HS đọc lại toàn bài
HS: Đọc lại các bài tập 
GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét
 Củng cố ND bài. 
HS vận dụng đi học đúng giờ.
 HD học ở nhà
- Nhận xét đánh giá giờ học
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần 
Tiết: 140 iêm- yêm
Kể chuyện Tiết 16
 Con Chó nhà hàng xóm
I. Mục Tiêu
- Kể từng phần và toàn bộ nội dung câu chuyện Con chó nhà hàng xóm. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Có khả năng tập dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV NX, HD luyện đọc lại 
 YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
HS : Thực hiện
HS: Kể lại chuyện : Hai anh em
- Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
 GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .
 YC HS thực hiện
HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
HS: chuẩn bị 
GV: nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
HĐ 2(7/)
GV: HD viết vào vở tập viết
 YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài 
HS: thực hiện viết vào vở: 
 iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
HS: lắng nghe nêu lại yêu cầu.
*GV y/c: Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung từng tranh ?
* Tranh 1; Tranh 2;Tranh 3;Tranh 4 
 vẽ gì ?
HĐ 3(7/)
GV: HD , gợi ý luyện nói 
 YCHS đọc chủ đề luyện nói.
HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : 
Điểm mười
HS: quan sát trả lời .
GV: Nhận xét, gợi ý: 
* GV kể mẫu đoạn 1
- GV hỏi: Khi bé bị ốm ai đến thăm bé ?
- Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì?
- Lúc Bé bó bột nằm bất động. Cún đã giúp bé làm gì ?
- Bé và Cún đang làm gì ?
- Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì ?
HĐ 4(7/)
GV: N/xét chỉnh sửa câu luyện nói 
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhận xét tiết học và nói :
 - Các em có quyền được động viên, khen thưởng khi có thành tích trong học tập
HS : lắng nghe 
HS: trả lời và kể lại các đoạn của câu chuyện 
Thi kể trước lớp 
 GV: Nhận xét chốt lại: Đây là một câu chuyện giáo dục tình cảm đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Kể chuyện ta phải chú ý điều gì ?
 * Nhận xét tiết học.
Nhóm 1
Nhóm 2
Thủ công Tiết: 16
 gấp cái quạt (t2)
Chính tả: (Tập chép)
Tiết29. Con chó nhà hàng xóm
I. Mục Tiêu
Nắm được cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Biết gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.
Yêu thích sản phẩm của mình.
1. Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt của chuyện Con chó nhà hàng xóm 
2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui/uy, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã
II. Đồ dùng dạy học
Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.
 Quy trình các nếp gấp.
- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: KT sự chuẩn bị của HS 
HS : HS chuẩn bị
HS: Đọc cho HS viết: Sắp xếp, ngôi sao, sương sớm.
GV: NX, Đ/giá
3. Bài mới 
HĐ 1 (5/)
GV Giới thiệu bài.
Cho HS nêu lại quy trình cách gấp chiếc quạt giấy
HS : trả lời
HS: c/bị
GV: : Giới thiệu bài
 Hướng dẫn đọc bài chính tả .
 YC HS đọc
HĐ 2 (7/)
GV: Hướng dẫn cách thực hành 
GV làm mẫu 
HS : thực hiện theo.
HS: nêu lại yêu cầu, đọc bài .
GV: Nhận xét tình huống chính tả 
 HD nêu nội dung bài viết .
- Bài chính tả có mấy câu ?
 HD Viết từ khó 
 GV treo bảng phụ cho HS viết vào vở 
HĐ 3 (8/)
GV: Cho HS thực hành.
Giúp đỡ HS để HS hoàn thành sản phẩm 
HS : thực hành.
.
HS:
- Trả lời và viết các từ khó và các tên riêng vào bảng con: Quấn quýt, mau lành, bị thương
- Nhìn bảng phụ viết bài vào vở , tự soát lỗi
GV: chấm điểm nhận xét 
 Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 1: 
- Tìm các tiếng có vần ui/uy
+ Ui: Núi, múi, mùi vị, bùi, búi tóc.
+ Uy: Tàu thuỷ, huy hiệu, luỹ tre
Bài 3:
Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch ?
HĐ 4 (10 /)
GV: Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh.
Nhận xét dặn dò :
+ Nhận xét tiết học 	
+ Về thực hành ở nhà 
- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián và một sợi len.
HS : Lắng nghe 
HS: HS thực hiện 
GV: NX, Uốn nắn 
Nhận xét tiết học 
y/c HS về nhà làm lại bài tập y/c 
- Về nhà tìm thêm những từ có: ui/uy, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Thể dục
Thể dục
GV nhóm 2 thực hiện
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết: 62
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Thể dục
I. Mục Tiêu
- Củng cố ghi sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 và vận dụng hai bảng tính này để làm tính.
- Tiếp tục rèn kỹ năng xem tranh vẽ, đọc đề và ghi phép tính tương ứng.
GV nhóm 2 thực hiện
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng toán 1 
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV : Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
HS : Thực hiện
HS:
GV:
3. Bài mới 
HĐ 1 (6/)
GV: giới thiệu bài (trực tiếp)
* Dạy bài mới:
- GV treo tranh đã phóng to trong SGK lên bảng.
- GV cho HS lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh vẽ
HS : thực hiện lập lại bảng cộng .
HS:
GV:
HĐ 2(6/)
GV:nhận xét và hướng dẫn HS ghi nhớ lại bảng cộng trừ 10
 HS : thực hiện phép tính 
HS:
GV:
HĐ 3(6/)
GV: nhận xét và hướng dẫn
 Bài 1: Tính
- HS nêu Y/c của bài
- HD HS vận dụng bảng cộng và trừ đã học để làm.
HS : 2HS thực hiện miệng nối tiếp và viết kết quả vào vở.
HS:
GV:
HĐ 4(6/)
GV : nhận xét chốt lời giải .
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- GV:HD HS nêu bài toán và cách làm 
HS : thực hiện nêu bài toán và viết phép tính .
- GV nhận xét, cho điểm.
HS:
GV:
HĐ 5(6/)
GV: Củng cố ND bài.
HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. 
HS : đọc lại bảng cộng, trừ 10.
HS:
GV:
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần 
Tiết: 141 uôm – ươm
Toán 
Tiết : 78 Ngày, tháng
I. Mục Tiêu
- Nhận biết được cấu tạo : uôm , ươm , cánh buồm , đàn bướm .
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng trong SGK
- Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Đọc tên các ngày trong tháng.
- Bước đầu tiên xem lịch, biết đọc, thứ ngày tháng trên một tờ lịch.
- Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (nhận biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày. 
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tuần, lễ, tiếp tục củng cố về biểu tượng thời điểm khoảng thời gian biết vận dụng các biểu tượng đó.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Một tờ lịch năm 2010
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: yêu cầu viết: ao chuôm , vườn ươm 
 - Đọc từ và câu ứng dụng.
HS : Thực hiện 
HS: Kiểm tra 2 HS 15 giờ là mấy giờ ? 
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: NX, giới thiệu bài
 HD nhận diện chữ uôm
 - GV đọc mẫu uôm
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : uôm
HS: chuẩn bị Đ D HT
GV Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng.
- Treo tờ lịch tháng 11 
- HS quan sát các ngày trong tháng.
- Lịch tháng cho ta biết điều gì ?
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : buồm
 dùng tranh để giới thiệu từ : 
 cánh buồm
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: trả lời .
GV NX, uốn nắn ,
 chỉ bất kỳ ngày nào trong tháng 11 yêu cầu HS đọc.
- Cột ngoài cùng ghi tháng dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong 1 tuần lễ các ô còn lại ghi số chỉ các ngày trong tháng.
HĐ 3(5/)
GV: NX, giới thiệu: ươm
 HD nhận diện chữ ươm
 - GV đọc mẫu 
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ươm
HS: vừa chỉ và nói ngày tháng trên lịch.
GV NX, uốn nắn 
HD Thực hành
Bài 1: Đọc viết theo mẫu .
- GV y/cầu :Đọc và viết các ngày trong tháng
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng bướm 
 dùng tranh để giới thiệu từ : đàn bướm 
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: làm bài sau đó đọc bài.
GV: nhận xét chốt l.giải 
Bài 2: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch 
- 1 HS đọc yêu cầu
HĐ 5(5/)
GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng.
HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD
HS: thực hành làm bài tập .
GV: NX, uốn nắn chốt lời giải 
nhận xét 
b. Đọc câu hỏi:
- HS trả lời
- Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
- Thứ hai
HĐ 6(5/)
GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.
HS : Viết bảng con : uôm, ươm, cánh buồm , đàn bướm .
HS: trả lời 
GV: Nhận xét chốt lời giải 
HĐ 7(5/)
GV: yêu cầu HS đọc lại bài 
HS : HS đọc lại toàn bài
HS: Viết các bài tập vào vở.
 lên bảng giải bài tập.
GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét
GV Củng cố ND bài.
 HD học ở nhà
- Nhận xét đánh giá giờ học
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần 
Tiết: 142 uôm – ươm
Tập đọc Tiết: 48
Thời gian biểu
I. Mục Tiêu
- Đọc đúng các số chỉ giờ.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột các dòng.
- Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch.
- Hiểu từ thời gian biểu. Hiểu tác dụng của thời gian biểu, cách lập thời gian biểu. 
- Quyền được học tập.
- Quyền là được tham gia (lập thời biểu để giúp đỡ học tập, vui chơi có kế hoạch).
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Mỗi HS mang bưu thiếp, 1 phong bì thư.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV NX, HD luyện đọc lại 
 YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
HS : Thực hiện
HS: Đọc bài: Con chó nhà hàng xóm
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .
 YC HS thực hiện
HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
HS: ch/bị
GV: Giới thiệu bài
 Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài
 YC HS đọc
HĐ 2(7/)
HD viết vào vở tập viết
 YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài 
HS: thực hiện viết vào vở: 
 uôm, ươm, cánh buồm , đàn bướm 
HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn .
 GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải .
HĐ 3(7/)
GV: HD , gợi ý luyện nói 
 YCHS đọc chủ đề luyện nói.
* GV nói: Các em có bổn phận vâng lời, giúp đỡ cha mẹ
HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề :
 Ong , bướm , chim , cá cảnh.
HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .
GV: Nhận xét.
 HD đọc bài theo mục trong nhóm 
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3
 - Đây là lịch làm việc của ai ?
- Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì ?
Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác thường ?
HĐ 4(7/)
GV: N/xét chỉnh sửa câu nói của HS .
y/cầu HS Đọc SGK
- *Nhận xét tiết học 
HS : lắng nghe 
HS: Trả lời câu hỏi 
 HS luyện đọc lại
GV: NX, Uốn nắn
 HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà 
 * Nhận xét tiết học và nói:Các em có quyền được học tập.
- Quyền là được tham gia (lập thời biểu để giúp đỡ học tập, vui chơi có kế hoạch).
* HD học ở nhà .
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần
Tiết: 143 ôn tập 
LTVC Tiết :16
Từ chỉ tính chất
Câu kiểu: Ai thế nào ?
I. Mục Tiêu
- Đọc viết một cách chắc chắn về các vần kết thúc bằng m liềm, xâu kim, nhóm lửa và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- Quyền được ông bà, cha mẹ quan tâm chăm sóc
- Quyền được kết giao bạn ằng m.
- Đọc đúng các từ ứng dụng lưỡi bè, yêu thương chăm sóc bạn bè
1. Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) thế nào ?
2. Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách tiếng việt 1 tập 1
 - Bảng ôn
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, mô hình kiểu câu ở bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: y/c Viết và đọc ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm.
- Đọc từ câu ứng dụng
HS : Thực hiện 
HS: 1 HS làm bài tập 3, tiết LTVC tuần 15
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: * Gv giới thiệu bài .Nêu yêu cầu của bài .
HD ôn tập :
y.c HS mở SGK đọc lại các bài đã học 
HS : đọc lại các bài đã học
HS: chuẩn bị Đ D HT
GV: Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu:
* Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
GV: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau ?
 Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 ghi vào góc bảng treo bảng ôn 
HS : lên chỉ các chữ vừa học :
 + đọc âm , vần chỉ chữ (1-2 HS )
 + chỉ chữ ,đọc âm , vần (1-2 HS 
 + đọc các tiếng do cột kết hợp với hàng dọc của bảng ôn (CN-N -ĐT)
 +đọc các từ trong bảng ôn (CN-N -ĐT)
- HS tìm và đọc tiếng chứa chữ vừa học 
HS: quan sát tranh trả lời câu hỏi.
GV: uốn nắn , rút ra nhận xét.
Cho HS đoán các cách ứng xử của bạn Nam
- Nam không cho Hà xem bài.
- Nam khuyên Hà tự làm bài.
- Nam cho Hà xem bài.
HĐ 3(5/)
GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ 
HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)
HS thảo luận nhóm 2.
 3 HS lên bảng thi viết nhanh
Tốt/xấu, ngoan/hư, nhanh/chậm, trắng/đen, cao/thấp, khoẻ/yếu.
GV NX, uốn nắn 
 Bài 2: (Miệng)
GV yêucầu HS đọc yêu cầu:
 1 HS đọc yêu cầu 
- Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn viết : xâu kim, lưỡi liềm
HS : quan sát và tô theo 
HS: Nêu miệng 
GV. nhận xét bài cho HS.
HĐ 5(5/)
GV: chỉnh sửa , lưu ý các dấu thanh và các chỗ nối .
HS : Q/S chú ý 
HS: làm vào vở nháp.
- 3 HS lên bảng.
- Cái bút này rất tốt.
- Chữ của em còn xấu........
GV: nhận xét bài cho HS
HĐ 6(5/)
HS: Viết bài vào vở 
GV *Nhận xét tiết học và nói :
- Các em có quyền được đối xử bình đẳng, không bị phân biệt đối xử
- Quyền được bảo vệ, hỗ trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn
HD học ở nhà 
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần
Tiết: 144 ôn tập 
 Toán Tiết : 79 
thực hành xem lịch
I. Mục Tiêu
- Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch).
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ.
- Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Tờ lịch năm 2010
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
Không kiểm tra .
HS:Gọi HS trả lời phần b bài 2 (ngày tháng )
GV: NX đánh giá. 
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và tìm âm, vần vừa ôn .
 YC HS thực hiện
HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
HS: ch/bị
GV: Giới thiệu bài
 Bài 1: Nêu tiếp ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.
- GV chuẩn bị 4 tờ lịch tháng như SGK 
HĐ 2(7/)
GV nói Các em có quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc
HD viết vào vở tập viết
 YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài 
HS : thực hiện viết vào vở : 
 xâu kim, lưỡi liềm
HS: quan sát và tìm những ngày còn thiếu
GV: nhận xét và chốt lời giải đúng .
Bài 2: Đâ y là tờ lịch tháng 4
- GV: Yêu cầu HS quan sát lịch tháng 4 trả lời đúng câu hỏi.
- Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào ?.....
HĐ 3(7/)
GV: HD, quan sát tranh truyện
 Đi tìm bạn
 YCHS đọc tên truyện kể .
 HD kể truyện theo tranh 
HS : đọc tên truyện kể và tập kể truyện theo tranh .
HS: trả lời 
GV: nhận xét và chốt lời giải 
HĐ 4(7/)
GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện 
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhận xét tiết học và nói :
Các em có quyền được ông bà, cha mẹ quan tâm chăm sóc
- Quyền được kết giao bạn ằng m.
- Đọc đúng các từ ứng dụng lưỡi bè, yêu
HS : lắng nghe 
HS: HS làm bài tập vào vở. 
GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải 
 * Nhận xét tiết học 
 * HD học ở nhà .
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết: 63
 luyện tập
Tập viết Tiết : 16 
 Chữ hoa:O
I. Mục Tiêu
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố các kỹ năng về so sánh số.
- Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn
- Biết viết các chữ hoa O theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: 
Ong bay bướm lượn.
- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật
II. Đồ dùng dạy học
- Cắt một số hình tròn, hình vuông và các số 1, 2, 3, ..9,10.
- Mẫu chữ cái viết hoa N đặt trong khung chữ.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV: Y/C HS làm bài tập 
HS : 2HS lên bảng làm BT
3 + 4 = 7 9 - 5 = 4.
 HS: Viết chữ N
GV: : Nhận xét .
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV: giới thiệu bài (linh hoạt)
hướng dẫn luyện tập
Bài 1Tính (Bỏ cột 4)
HS nêu y/cầu 
GV hướng dẫn cách làm 
HS : làm miệng 
HS: Chuẩn bị
GV: : Giới thiệu bài
 HD viết con chữ hoa cỡ vừa : O
HĐ 2(6 /)
GV: NX bài và chốt lời giải.
Bài 2 : Số ? (Thực hiện phần 1)
GV : Bài 2 yêu cầu gì?
- HD và giao việc: Làm tính và ghi kết quả vào ô trống 
HS: thực hiện phép tính ghi vào ô trống 
HS: viết bảng con 
GV: NX, uốn nắn
 HD viết từ ứng dụng : 
Ong bay bướm lượn..
- Câu văn cho em thấy cảnh thiên nhiên như thế nào?
HĐ 3(6 /)
GV: NX bài và chốt lời giải.
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ô trống 
GV : Bài 3 yêu cầu gì?
- HD và giao việc: Làm tính và so sánh ghi dấu thích hợp vào ô trống.
HS: thực hiện phép tính vào vở 
HS : Trả lời 
Viết bảng con chữ vừa
GV: NX, uốn nắn.
 HD viết vào vở.
HĐ 4(6 /)
GV : nhận xét 
HD làm BT:4 Viết phép tính thích hợp
GVHướng dẫn HS thực hiện và trình bày trên bảng 
HS : 1 HS làm bài tập 4 trên bảng lớp 
HS: Viết vào vở
GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . 
HĐ 5(6 /)
GV: Củng cố ND bài.
 HD học ở nhà: Làm phần còn lại BT1,BT2; Xem trước bài tiết sau.
HS : lắng nghe 
HS: nhận xét bài của bạn. 
GV: Nhận xét tiết học 
- HS chuẩn bị bài ở T17
 HD học ở nhà
Nhóm 1
Nhóm 2
TNxH Tiết: 16
Hoạt động ở lớp
Chính tả: ( Nghe - viết )
Tiết 32 trâu ơi !
I. Mục Tiêu
Nắm được các hoạt động học tập ở lớp
 - Thấy được mối quan hệ giữa GV và HS, giữa HS với HS trong từng hoạt động, học tập.
- Biết tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp
- Quyền bình đẳng giới
- Quyền được học hành
- Quyền được vui chơi, giải trí
- Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, vâng
- Nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một bài thơ lục bát.
- Tìm và viết đúng tiếng có âm vần thanh dễ lẫn tr/ch, ao/au, thanh hỏi/thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh bài 14(SGK).
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV: Trong lớp học có những gì ?
HS : Trả lời 
HS: viết bảng con: 
múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo
GV: n/xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(7 /)
GV: Làm việc với SGK:
GV yêu cầu cho HS quan sát SGK bài 16 và trả lời câu hỏi : 
GV đang làm gì?HS đang làm gì? Hoạt động nào được tổ chức trong lớp ?
Kể tên các hoạt động ở lớp ?
HS : Quan sát hình trong SGK và nêu nội dung từng tranh .
HS: chuẩn bị
GV: NX, giới thiệu bài
 Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả.
Hướng dẫn tìm hiểu bài viết? 
- Bài ca dao là lời của ai nói với ai ?
- Bài ca cao cho em thấy tình cảm của người nông dân đối với con trâu như thế nào ?
- Bài ca dao có mấy dòng ?
HĐ 2(8 /)
GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng 
GVKL: ở lớp học có nhiều các hoạt động khác nhau, có hoạt động đợc tổ chức trong lớp, có hoạt động đợc tổ chức ngoài trời .
HS : nhắc lại kết luận. 
HS: :đọc bài chính tả 
 Viết bảng con các từ khó .
 Trâu, ruộng
GV: NX, uốn nắn
GV đọc cho HS nghe viết
HĐ 3(8 /)
GV: Thảo luận theo cặp
- GV nêu Y/c gt cho bạn về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào khác ? vì sao
HS : lên trình bày trước lớp
HS: viết vào vở 
GV: chấm điểm nhận xét 
 Hướng dẫn làm bài tập chính tả :2,3
Bài 2: 
-GV yêu cầu:Thi tìm những tiếng chỉ khác ở vần ao hoặc au.
Bài 3: 
GV yêu cầu :
- Tìm những tiếng thích hợp điền vào chỗ trống tr hay ch
HĐ 4(7 /)
GV: Nhận xét uốn nắn.
GVKL: Trong bất kỳ hđộng nào các em cũng phải biết hợp tác giúp đỡ nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ, để chơi vui hơn.
* NX chung giờ học nói: 
- Các em có quyền bình đẳng giới
- Quyền được học hành
- Quyền được vui chơi, giải trí
- Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, vâng HS : lắng nghe 
 Nhắc lại kết luận
HS: Làm bài tập 2,3.
GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng 
* Nhận xét tiết học 
- Ghi 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan16 .10.doc