TUẦN 13
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
Nhóm 1 Nhóm 2
HỌC VẦN
TIẾT: 111 ÔN TẬP ĐẠO ĐỨC
Tiết 13: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (T2)
I. Mục Tiêu
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng người
- Nhận ra các vần có kết thúc bằng –n
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng, đọc được các từ, câu chứa vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong câu chuyện :
Chia phần.
- Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc
- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường -HS biết quan tâm giúp đỡ bạn
- Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ
- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
- Quyền được đối xử bình đẳng, không bị phân biệt đối xử
- Quyền được bảo vệ, hỗ trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn
quốc tịch - Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu tổ quốc HS : Lắng nghe ghi nhớ HS: HS luyện đọc lại Nêu lại ý nghĩa bài học. GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà GV nói : Các em có quyền được cha mẹ chăm sóc, nuối dưỡng, dạy dỗ. - Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời day bảo của cha mẹ. * Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 113 ong - ông Toán Tiết: 62 34 - 8 I. Mục Tiêu HS đọc và viết được: ong,ông, cái võng, dòng sông - Đọc được từ và câu ứng dụng - Nói 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề: "đá bóng" - Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8. - Vận dụng phép trừ làm tính và giải toán. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và biết cách tìm số bị trừ. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện Viết và đọc: Khôn lớn, cơn mưa - Đọc từ câu ứng dụng HS : Thực hiện HS: 1 HS lên bảng t.hiện 14-5=? Lớp làm bài vào bảng con . GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ ong - GV đọc mẫu ong HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ong HS: chuẩn bị Đ D HT GV Giới thiệu bài Dùng que tính để giới thiệu phép trừ : 38 - 8 - Gắn các bó que tính trên bảng. *Nêu: Có 3 chục 8 que tính, bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn bao nhiêu que tính ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : võng dùng tranh để giới thiệu từ : cái võng HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: nêu lại bài toán và trả lời câu hỏi cùng kết quả: 34-8=26 GV NX, uốn nắn , Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: ông HD nhận diện chữ ông - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ông HS: nêu lại bài toán và nêu phép tính và kết quả tính GV NX, uốn nắn , Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : sông dùng tranh để giới thiệu từ con sông HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: thực hiện vào bảng con GV NX, uốn nắn chốt lời giải Nhận xét và giới thiệu cách thực hiện phép trừ 34- 8 và tổ chức thực hành HD Bài tập 1 Tính. HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Lên bảng thực hiện bài tập 1 GV: NX, uốn nắn chốt lời giải HD làm bài 3,4 HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS : Viết bảng con: ong,ông, cái võng, dòng sông HS: Đọc và tìm hiểu đề bài và thực hiện giải bài tập 3 trên bảng . Bài 4 Tìm x: GV: Nhận xét chốt lời giải HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Nhắc lại cách thực hiện phép trừ. GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét GV Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 114 ong - ông Kể chuyện Tiết 13. Bông hoa niềm vui I. Mục Tiêu - Biết kể đoạn đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo hai cách, theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự. - Dựa vào tranh và trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuyện (đoạn 2, - Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: - Kể lại chuyện: Sự tích cây vú sữa - 2 HS tiếp nối nhau kể. GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: nêu mục đích, yêu cầu giờ học. HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở: ong,ông, cái võng, dòng sông HS: lắng nghe nêu lại yêu cầu. GV: Hướng dẫn kể chuyện: Hãy kể lại từng đoạn 1 bằng lời kể của em. - Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế nào ? HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : "đá bóng" HS: kể chuyện theo mẫu GV: Nhận xét, gợi ý: - Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ? HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học HS : lắng nghe HS: trả lời và kể lại các đoạn của câu chuyện Thi kể trước lớp GV: Nhận xét, khen những HS kể hay GV y/c - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Kể chuyện ta phải chú ý điều gì ? * Nhận xét tiết học. Nhóm 1 Nhóm 2 Thủ công Tiết: 13 Các quy ước cơ bản về Gấp giấy và gấp hình. Chính tả: (Tập chép) Tiết 25: Bông hoa niềm vui I. Mục Tiêu HS ký hiệu quy ước về gấp gấy. - Biết gấp hình theo ký hiệu quy ước. - Biết dùng các ký hiệu theo quy ước về gấp giấy. - Biết gấp hình theo ký hiệu quy ước. Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Bông hoa niềm vui. Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, r/d, thanh ngã/ thanh hỏi II. Đồ dùng dạy học Mẫu vẽ các ký hiệu quy ước về gâp hình - Bảng phụ viết bài tập chép. - Viết sẵn bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: KT sự chuẩn bị của HS HS : HS chuẩn bị HS: - Đọc cho HS viết: Lặng yên đêm khuya GV: NX, Đ/giá 3. Bài mới HĐ 1 (5/) GV Giới thiệu bài. - GV cho HS qan sát từng mẫu ký hiệu về đường gấp và nhận xét. HS : nhận xét HS: c/bị GV: : Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài chính tả . YC HS đọc HĐ 2 (7/) GV: Nhận xét uốn nắn. Hướng dẫn mẫu. - Ký hiệu đường giữa hình. - Đường giữa hình là đường có nét gạch gang chấm. ( ) (H1) - HD HS vẽ ký hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc ở vở thủ công. HS : thực hành theo HDẫn. HS: nêu lại yêu cầu, đọc bài . GV: Nhận xét tình huống chính tả HD nêu nội dung bài viết . - Bài chính tả có mấy câu ? HD Viết từ khó GV treo bảng phụ cho HS viết vào vở YC HS viết. HĐ 3 (8/) GV: Nx, uốn nắn theo dõi sửa sai. Cho HS vẽ đường dấu gấp vào vở. HS : thực hành vẽ ký hiệu đường dấu gấp vào + Ký hiệu đường gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (H4) HS: Trả lời và viết các từ khó và các tên riêng vào bảng con , nhìn bảng phụ và viết bài vào vở , tự soát lỗi GV: chấm điểm nhận xét Hướng dẫn làm bài tập chính tả :2 Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh BT3- Điền vào chỗ trống tr/ch: HĐ 4 (10 /) GV: Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. Nhận xét dặn dò : + Nhận xét tiết học + Về thực hành ở nhà HS : Lắng nghe HS: HS thực hiện Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê đúng nghĩa a, b, c đã cho. BT3- Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp. Cuộn chỉ bị rối/bố rất ghét nói rối. GV: NX, Uốn nắn Nhận xét tiết học y/c HS về nhà làm lại bài tập * Nhận xét tiết học Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết:50 Phép trừ trong phạm vi 7 Thể dục I. Mục Tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 - Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính trong tranh. GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán 1 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV : y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 HS : Thực hiện HS: GV: 3. Bài mới HĐ 1 (6/) GV: giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7. - GV lần lượt giới thiệu phép trừ. 7 - 1 = 6; 7 - 2 =5; 7 - 3 = 4 - Giới thiệu phép trừ : 7 - 1 = 6 - GV nêu toàn bài toán: Có 6 quả cam lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam? HS : nêu lại bài toán , thực hiện các phép tính bằng miệng các phép trừ trong bảng trừ 7. HS: GV: HĐ 2(6/) GV: NX, uốn nắn hình thành mối quan hệ giữa hai phép tính trừ và cộng. HS : ghi nhớ bảng trừ trên lớp . HS: GV: HĐ 3(6/) GV: nhận xét hướng dẫn luyện tập HS : 2 làm bài tập 1,2,3(Tính) trên bảng Dưới lớp làm bài tập vào vở HS: GV: HĐ 4(6/) GV : HD bài tập 4 (Viết phép tính thích hợp ) HS : Làm bài tập trên bảng lớp 7-2=5 ; 7-3=4 HS: GV: HĐ 5(6/) GV: Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : đọc lại bảng trừ 7. HS: GV: Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 115 ăng - âng Toán Tiết: 63 54-18 I. Mục Tiêu - Học sinh đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - nói 2-4câu tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ - QTE: Bổn phận vâng lời, giúp đỡ cha mẹ - Vận dụng bảng từ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 54 - 18 khi làm tính và giải toán. - Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - 6bó, mỗi bó 10 que tính và một số que rời - Bảng gài que tính III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu viết: Con ong - Đọc từ và câu ứ. dụng trong sách giáo khoa. HS : Thực hiện HS: HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ ăng - GV đọc mẫu ăng HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ăng HS: chuẩn bị Đ D HT GV Giới thiệu bài Dùng que tính để giới thiệu phép trừ : 54 -18 - Gắn các bó que tính trên bảng. *Nêu: Có 50 chục 4 que tính, bớt đi 1 chục và 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn bao nhiêu que tính ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : măng dùng tranh để giới thiệu từ : măng tre HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: nêu lại bài toán và nêu phép tính và kết quả tính 54-18 =36 GV NX, uốn nắn , Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: âng HD nhận diện chữ âng - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : âng HS: thực hiện vào bảng con GV NX, uốn nắn chốt lời giải Nhận xét và giới thiệu cách thực hiện phép trừ 54- 18 và tổ chức thực hành HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng tầng dùng tranh để giới thiệu từ nhà tầng HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: thực hiện miệng cách tính GV: nhận xét uốn nắn chốt lời giải và hướng dẫn Thực hành Bài 1: Tính HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Lên bảng thực hiện bài tập 1 GV: NX, uốn nắn chốt lời giải HD làm bài 2 Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt HD làm bài 3 Bài 4 Vẽ the mẫu. HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS : Viết bảng con : ăng, âng, măng tre, nhà tầng. HS: đọc đề và tìm cách giải bài toán Thực hiện giải bài tập 2,3,4. lên bảng giải bài tập. GV: Nhận xét chốt lời giải HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Nhắc lại cách thực hiện phép trừ. GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét GV Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 116 ăng - âng Tập đọc Tiết: 39 Quà của bố I. Mục Tiêu - Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu . -Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng ,vui, hồn nhiên . - Nắm được nghĩa các từ mới: Thúng câu, niềng niễng, cà cuống, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. - Quyền được cha mẹ, đuợc cha mẹ thương yêu, tặng quà. - Bổn phận phải ngoan ngoãn, nghe lời cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: Đọc bài: Bông hoa niềm vui - Mới sớm tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: ch/bị GV: Giới thiệu bài Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(7/) HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn . GV: Nhận xét. HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. * GV nói: Các em có bổn phận vâng lời, giúp đỡ cha mẹ HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ HS: thi đọc các đoạn trong nhóm . GV: Nhận xét. HD đọc bài theo mục trong nhóm Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3 1) Quà của bố đi câu về có những gì ? 2) Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? 3) Những từ nào câu nào cho thấy các em rất thích món quà của bố HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu nói của HS . y/cầu HS Đọc SGK - *Nhận xét tiết học HS : lắng nghe HS: Trả lời câu hỏi HS luyện đọc lại GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà * Nhận xét tiết học và nói:Các em có quyền được cha mẹ, đuợc cha mẹ thương yêu, tặng quà. - Bổn phận phải ngoan ngoãn, nghe lời cha mẹ. * HD học ở nhà . Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết : 117 ung – ưng LTVC Tiết 13 Mrvt:Từ ngữ về công việc gia đình. kiểu câu ai làm gì ? I. Mục Tiêu Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc, viết được: ung, ưng, bông sung, sừng hươu. - Đọc được các từ câu và ứng dụng - Nói được 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, núi đèo. Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình). Luyện tập về kiểu câu ai làm gì ? II. Đồ dùng dạy học Đề Ktra - Bảng phụ viết câu văn bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: y/c Đọc,sgk, viết : Nhà in, xin lỗi, mưa phùn. HS : Thực hiện HS : - Làm lại bài tập 1, bài tập 3. - HS nêu miệng bài tập 1, bài tập 3. GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ ung - GV đọc mẫu ung HS : Nêu được vần, nêu vị trí các âm trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : ung HS: chuẩn bị Đ D HT GV: giới thiệu bài - Nêu mục đích yêu cầu: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : súng dùng tranh để giới thiệu từ : bông súng HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: trả lời : Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa. GV nhận xét GV: nhận xét chốt lời giải Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu - GV gọi 2 em lên bảng - Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ? (Làm gì ?) HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: ưng HD nhận diện chữ ưng - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : ưng HS: trả lời a) Cây xoè cành ôm cậu bé b) Em học thuộc đoạn thơ. c) Em làm ba bài tập toán. GV: nhận xét chốt lời giải Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu - GV y/c HS : Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : sừng dùng tranh để giới thiệu từ sừng hươu HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: Viết bài tập 3 GV : Giúp đỡ HS viết bài HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Viết bài tập 3 GV : Giúp đỡ HS viết bài HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá. HS : Viết bảng con: ung, ưng, bông sung, sừng hươu. HS: Đọc một số bài vừa viết GV: Nhận xét chốt lời giải HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: nhắc lại các bài tập GV Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết : 118 ung – ưng Toán Tiết : 64 Luyện tập I. Mục Tiêu - Củng cố về kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số. - Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18;34 -8. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. - Giải bài toán vẽ hình II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - bó 1 chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS : - Yêu cầu HS làm bảng con 54 - 8 = ? GV : Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1 (8/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: : Giới thiệu bài HD làm Bài 1: Tính nhẩm HĐ 2 (8/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở: ung, ưng, bông sung, sừng hươu. HS: quan sát và trả lời miệng GV: nhận xét chốt lại bài tập Bài 2: Đặt tính rồi tính (Giảm tải cột giữa) - Y/c HS làm bảng con HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Rừng, thung lũng, núi đèo. HS: HS thực hiện nhắc lại cách tính GV: Nhận xét chốt lời giải H/dẫn BT3 : Tìm x 1 HS đọc yêu cầu . Làm mẫu ý của 2 bài tập 3 GV làm mẫu ý a BT3: x - 24 = 34 X=34+24 X = 58 HĐ 4(8/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học : HS : lắng nghe HS: Thực hiện làm bài tập vào vở Đọc lại các bài tập vừa làm. GV: nhận xét và sửa sai *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 51 Luyện tập Tập viết Tiết : 13 Chữ hoa:L I. Mục Tiêu Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về: - Các phép tín cộng trừ trong phạm vi 7. - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7. - Biết viết các chữ hoa L theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách. II. Đồ dùng dạy học - Cắt một số hình tròn, hình vuông Sl là 7 - Mẫu chữ cái viết hoa L đặt trong khung chữ. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Cho học sinh lên bảng làm bài tập 5 - 1 + 2 = 6 3 - 3 + 6 = 6 HS : Lên bảng làm bài tập . HS: Viết chữ K GV: : Nhận xét . 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: hướng dẫn cách làm BT1 Bài 1Tính GV hướng dẫn cách làm HS : nêu y/cầu HS: Chuẩn bị GV: : Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : L HĐ 2(6 /) GV: hướng dẫn cách làm BT2 Bài 2: Tính Bỏ cột 3 GV : Bài 2 yêu cầu gì? - HD và giao việc: Làm tính và ghi kết quả HS: nêu y/cầu và làm sau đó lên bảng chữa HS: viết bảng con GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Lá lành đùm lá rách. HĐ 3(6 /) GV: nhận xét và cho điểm. Bài 3: Số - GV: HD HS cách làm. Điền số vào chấm để có phép tính đúng. - GV giao việc. HS : làm bài tập 3 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS : Viết bảng con chữ vừa GV: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HĐ 4(6 /) GV : HD bài tập 4: Viết phép tính vào dãy ô trống sau đó tính kết quả. HS : Làm bài tập 4 trên bảng lớp HS: Viết vào vở GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . HĐ 5(6 /) GV: Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS: nhận xét bài của bạn. GV: Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài ở T14 HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 TNxH Tiết 13 công việc ở nhà Chính tả: (Nghe - viết) Tiết 26 Quà của bố I. Mục Tiêu - Kể tên một số công việc làm ở nhà của mỗi người trong gia đình và một số việc em thường làm để giúp gia đình. - Biết được mọi người trong gia đình đều phải làm việc, mỗi người một việc tuỳ theo sức của mình. - Giáo dục học sinh ngoài việc học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình - Quyền được yêu thương, chăm sóc và dạy dỗ từ cha mẹ và người thân trong gia đình. - Bổn phận phải biết giúp đỡ cha, mẹ trong việc giữ gìn, làm vệ sinh nhà cửa, giữ gìn đồ đạc ngăn nắp -Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng trang trí nhà cửa 1. Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn bài Quà của bố. 2. Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/yê phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi, thanh hỏi, thanh ngã. II. Đồ dùng dạy học - Tranh ảnh bài 13(SGK). - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Hàng ngày em đã làm gì để thể hiện lòng yêu quý của mình đối với mọi người trong gia đình? HS : Trả lời HS: - HS viết bảng con: Yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo GV: n/xét 3. Bài mới HĐ 1(7 /) GV: nêu yêu cầu: Quan sát các hình ở trang 28 trong sgk và nói từng người trong mỗi hình ảnh đó đang làm gì? HS : Quan sát hình trong SGK và nêu nội dung từng tranh . HS: chuẩn bị GV: NX, giới thiệu bài Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết? - Quà của bố đi câu về có những gì ? - Bài chính tả có mấy câu ? - Những chữ đầu câu viết như thế nào ? HĐ 2(8 /) GV: KL : ở nhà mỗi người đều có công việc khác nhau, những việc sẽ làm cho nhà cửa sạch sẽ, đồng thời thể hiện sự quan tâm giúp đỡ của mỗi thanh viên trong gia đình. HS : Nhắc lại kết luận. HS: Trả lời - đọc bài chính tả Viết bảng con các từ khó . GV: NX, uốn nắn Đọc cho HS nghe viết bài HĐ 3(8 /) GV: Thảo luận nhóm. - cho HS biết kể một số công việc các em thường làm giúp đỡ bố mẹ. + HS : Kể cho nhau nghe trong nhóm về các công việc ở nhà của mọi người trong gia đình mình thường làm để giúp đỡ bố mẹ. HS : Quan sát theo nhóm y/c HS kể trước lớp HS: viết vào vở GV: chấm điểm nhận xét Hướng dẫn làm bài tập chính tả và treo bảng phụ Bài 2: Điền vào chỗ trống yê/iê Bài 3 : Điền vào chỗ trống d/gi - Đến ngõ nhà trời - Lạy cậu lạy mợ HĐ 4(7 /) GV: Nhận xét uốn nắn. Nói : - Bổn phận phải biết giúp đỡ ch, meh trong việc giữ gìn, làm vệ sinh nhà cửa, giữ gìn đồ đạc ngăn nắp -Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng trang trí nhà cửa * NX chung giờ học. HS : lắng nghe HS: Làm bài tập 2,3. GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng * Nhận xét tiết học - Ghi nhớ quy tắc viết chính tả d/gi. HD học ở nhà. Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Tập viết Tiết: 11 nền nhà, nhà in, cá biển Tập làm văn Tiết :13 Kể về gia đình I. Mục Tiêu - Học sinh viết đúng và đẹp cá
Tài liệu đính kèm: