Giáo án các môn lớp ghép 1, 2, 4 - Tuần 2

- Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.

- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể còn chậm)

- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV. - Biết cách tập hợp hàng dọc, H đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dồn hàng, dàn hàng

- Ôn trò chơi “Qua đường lội”

 - Biết cách dàn hàng,dồn hàng , động tác quay phải , quay trái đúng với khẩu lệnh.

 - Bước đầu học cách quay sau và đi đều theo nhịp .

 - Biết cách chơi và tham chơi được các trò chơi .

 

doc 48 trang Người đăng hong87 Lượt xem 810Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2, 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U
-Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
- Gọi đúng các thành phần tên gọi trong phép trừ: số bị trừ, số trừ, hiệu
- Thực hiện đúng phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải được bài toán bằng một phép trừ
- H biết cách sử dụng, bảo quản dụng 
Cụ cắt khâu thêu
- Biết cách và thực hiện được các thao tác xâu chỉ vào kim,vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn.
II. ĐỒ DÙNG
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
H: Bộ chữ học học vần
G: Bảng phụ (BT 1)
H: que tính
G: một số S P may,khâu, thêu.
H bộ khâu thêu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 H: Đọc lại bài trên bảng
H: Đọc bài trong SGK
Đọc CN, N, bàn,CL
G: Nhận xét
H: Tô bài trong vở Tập viết
G: Theo dõi uốn nắn - thu chấm
H: Luyện nói theo gợi ý của GV
H: Đọc lại bài SGK
- Tìm tiếng các đồ vật có dấu \, ngã
G: Nhận xét đánh giá
H: Đọc lại bài
G: Nhận xét dặn dò
2.3. Củng cố:
H: Đọc lại toàn bài
G: Nhận xét giờ học - Nhắc nhở H
G: Ktra bài tập của H, 
H: 1 em làm bài 3 cột 3 (H khá)
H+G Nhận xét đánh giá
- Gthiệu số bị trừ và số trừ
59 - 34 = ?
G: Viết bảng chỉ từng số hạng (như SGK)
 59
- 34
G: HDẫn
2, Thực hành
* Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
G:Treo bảng phụ HD HS làm bài sau đó H làm vào vở
* Bài 2: (a,b,c) Đặt tính rồi tính hiệu
G: HD- H nêu cách làm 
H: Làm bài vào vở. H khá làm cả bài 2d
* Bài 3: HS khá giỏi
G: Xem xét và chữa cho H
H: Nhắc lại tên gọi thành phần
G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS
G: Giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng
 Dẫn dắt ghi mục 2(tiếp) Giao việc
H: Quan sát kim thật
 Thảo luận N về đặc điểm,c/tạo kim
 Nêu k quả q sát
 -có đầu nhọn,cuối có lỗ để xâu chỉ
G n xét k quả K luận đặc điểm kim khâu
 Giao việc
H quan sát H 5-a(SGK) thảo luận cặp
 Trình bày cách sử dụng kim khâu
 -lựa chọn kim.
 -xâu chỉ vào kim.
 N xét bổ xung 
 Thực hành trước lớp xâu chỉ và vê nút chỉ
 ..
G đánh giá thao tác của H
 Lưu ý cho H cách cầm kéo khi thực hành
 Dẫn dắt ghi mục 
 Giao việc
 c/một số vật liệu dụng cụ khác.
H quan sát H 6 sgk nêu tên và tác dụng một 
 số vật liệu và dụng cụ khác
 -thước may,
 -khung thêu.có t/d 
 nhận xét
G Kl các dụng cụ cắt khâu thêu 
 Chốt ND 
H đọc ghi nhớ SGK
Tiết 4
TĐ1: THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
TĐ2: KỂ CHUYỆN
PHẦN THƯỞNG
NTĐ 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MRVT: NHÂN HẬU-ĐOÀN KẾT
I. MỤC TIÊU
- Nắm được cách xé, dán hình chữ nhật
- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- Gdục cho H óc thẩm mỹ
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3)
- Có ý thức tập trung theo dõi bạn kể chuyện
-H Nêu được một số từ ngữ thuộc chủ điểm “ Nhân hậu - Đoàn kết” 
- Nêu được cách dùng 1 số từ ngữ có tiếng nhân theo 2 nghĩa khác nhau 
- Có ý thức HT tốt.
II. ĐỒ DÙNG
G: Mẫu hình chữ nhật
H: Giấy thủ công
G: Tranh minh hoạ SGK
G: Gọi 3 H lên bảng kể “Có công mài... kim”
G: phiếu khổ to,
H vở bài tập tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
G: Ktra sự chuẩn bị của H
2, Bài mới
2.1, Gthiệu bài
2.2, Hdẫn qsát
H: Qsát hình CN và Nxét
G: Hdẫn trên bảng quy trình xé và kết hợp thực hành
H: Nhắc lại quy trình
H: Thực hành xé hình chữ nhật
G: Qsát giúp đỡ H còn lúng túng
2.3, Củng cố
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS
1, Ghiệu bài
2, Kể từng đoạn theo tranh
H: Đọc YC của bài và qsát tranh trong SGK đọc thầm mỗi đoạn
* Kể chuyện trong nhóm
H: Kể trong nhóm
G: Gọi H thi kể trước lớp
*Đoạn 1:Na là cô bé tốt bụng
G?- Bức tranh vẽ Na đang làm gì?
+ Hãy kể việc tốt của Na?
* Đoạn 2: Cuối năm học các bạn bàn tán về chuyện gì?
H: Xem tranh các bạn đang thầm thì bàn tán 
* Đoạn 3: Kể toàn bộ câu chuyện
H: Xung phong kể toàn bộ câu chuyện
G: Nhận xét chốt ý
G: Nhận xét giờ học
H Viết các tiếng chỉ những người trong GĐ phần vần có 1, 2 âm n xét bổ xung
G đánh giá cho điểm Giới thiệu bài ghi bảng, Giao việc
H đọc bài tập 1: Tìm các từ ngữ
 Nêu ý hiểu về mẫu-n xét bổ xung
 Thảo luận N làm trong phiếu khổ to 
 a/ lòng nhân ái, lòng trắc ẩn.
 b) Độc ác, hung ác...
 H: n xét bổ xung
G n xét k quả -k luận ND BT 1
 Giao việc
H đọc bài tập 2,3 (SGK)
 Thảo luận cặp làm trong phiếu khổ to-dán 
 Bảng k quả
 a/ công nhân,nhân dân,nhân loại,nhân tài
 b/ nhân hậu,. 
-Bác công nhân chăm chỉ làm việc.
 N xét bổ xxung
G đánh giá cho điểm chốt ND bài. GV
H đọc bài tập 4 + câu tục ngữ(làm VBT)
 Nối tiếp giải thích các câu tục ngữ đó
 a/nghĩa đen..nghĩa bóng.
 b/ 
G n xét k quả 
- chốt ND bài
Tiết 5
TĐ1: THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
( tiếp )
TĐ2: KỂ CHUYỆN
PHẦN THƯỞNG
( tiếp )
NTĐ 4: LỊCH SỬ
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
-H nêu được các bước sử dụng bản đồ.
-Thực hiện đọc bản đồ ở mức độ đơn giản như nhận biết vị trí,đ2 của đối tượng trên BĐ,dựa vào kí hiệu 
-Có ý thức HT tốt.
II. ĐỒ DÙNG
G: Bản đồ địa lí,bản đồ hành chính VN
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H tiếp tục xé dán hình chữ nhật trong nhóm
H dán vào vở thủ công
G nhận xét
* Kể chuyện trong nhóm
H: Kể trong nhóm
G: Gọi H thi kể trước lớp
*Đoạn 1:Na là cô bé tốt bụng
G?- Bức tranh vẽ Na đang làm gì?
+ Hãy kể việc tốt của Na?
* Đoạn 2: Cuối năm học các bạn bàn tán về chuyện gì?
H: Xem tranh các bạn đang thầm thì bàn tán 
* Đoạn 3: Kể toàn bộ câu chuyện
H: Xung phong kể toàn bộ câu chuyện
G: Nhận xét chốt ý
G: Nhận xét giờ học
H: Nêu tên gọi 1 số kí hiệu của đt địa lí.
 Nhận xét
G đánh giá,cho điểm Giới thiệu 
 dẫn dắt ghi mục 3
 - giao việc 
 3/ Cách sử dụng bản đồ .
H Dựa vào kiến thức bài trước TLCH pht
 -Đọc tên BĐ để biết nội dung
 Xem chú giải để biết kí hiệu đối tượng ls đl
 -dựa vào kí hiệu để tìm đối tượng LS-ĐL. 
G đánh giá k quả Ghi tóm tắt Chốt ND
 Dẫn dắt ghi mục - Giao việc
 4/ Bài tập.
H đọc ghi nhớ sgk đọc y/c bt
 Thực hành theo nhóm
 Thảo luận nhóm làm phần a, b (SGk)
 Đại diện nhóm trình bày
 -Vùng biển nước ta là 1 phần củabiển Đông
G: Nhận xét, bổ sung ghi tóm tắt
 Treo BĐ, LĐ - giao việc
H quan sát bản đồ đọc tên bản đồ
 Chỉ các hướng Bắc;Chỉ vị trí tỉnh Hòa 
 Bình; Nêu tên những tỉnh giáp với Hòa Bình
 Lớp nhận xét bổ xung, liên hệ thực tế.
G: Nhận xét,đánh giá 
 Chốt ND bài
Thứ tư ngày 29 tháng 08 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
CHÚNG TA ĐANG LỚN
TĐ2: TẬP ĐỌC
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
NTĐ 4: TOÁN
 HÀNG VÀ LỚP
I. MỤC TIÊU
- H: Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
-H nêu được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. 
- Trình bày được giá trị của từng chữ số đó trong mỗi số.thực hiện viết số rthành tổng theo hàng.(H đạt bài 1, 2, 3)
II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng tranh vẽ SGK
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
G :Bảng hàng từ đơn vị đến 100 000 bt1, 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
G: Cơ thể ta chia làm mấy phần?
H+G: Nhận xét đánh giá
2, Bài mới
2.1, Gthiệu bài- Ghi bảng
2.2, Dạy bài mới
- Khởi động: Trò chơi vật tay
*. Sự thể hiện của sức lớn
H: Làm theo cặp
G: Hdẫn H qsát hình 6
KL: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao,
* . So sánh sự lớn lên 
Thực hành nhóm đôi
G: Nêu câu hỏi- H trả lời
G: K luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ SK
* Nói về các bạn trong nhóm
H: Qsát bạn và nói về các bạn trong nhóm
G: Kết luận
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H
-2H đọc bài Phần thưởng
H+G: nhận xét đánh giá
G: Gthiệu qua tranh vẽ SGK
2, Luyện đọc:
G: Đọc mẫu, 1H đọc lại
3, HD luyện đọc và giải nghĩa từ
* Luyện đọc câu
H: đọc nối tiếp- G đưa ra từ khó phát âm
* Luyện đọc đoạn
H: Nối tiếp đọc đoạn
2H: Đọc chú giải SGK
* Đọc nhóm
H: Luyện đọc nhóm theo YC của G
* Tìm hiểu bài
G: Đặt câu hỏi SGK
H: Đọc đoạn và TLCH
G ? : HHàng ngày em làm những việc gì?
* Luyện đọc lại
H: Đọc CN
G: Nhận xét đánh giá
G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS
H: Lên bảng thực hiện Bài 3d,e,g
 Nhận xét
G đánh giá cho điểm
 Giới thiệu qua KTBC
 Giao việc
H q sát bảng các hàng mà G đã chuẩn bị
 Viết các số tương ứng với các hàng bảng
 N xét bổ xung
G n xét k quả-dựa vào các hàng mà H đã p tích giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn sgk
H: Đọc thứ tự các hàng,lớp từ đơn vị đến 
 trăm nghìn.( vài em)
 Nêu yêu cầu Bài 1: Viết theo mẫu
 Trao đổi cặp, thực hiện BT( bảng phụ)
 Chữa bài, nhận xét
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
 Kl về hàng và lớp 
 Giao việc
H nêu y/c bài 2,3
 Thực hiện vở bài tập toán 
 2/nối tiếp đọc số ở BT 2 và nêu giá trị số
 3/503 060=500000+3000+600
G n xét k quả Giao việc
H nêu y/c bài 4,5(H k,gi)
 thực hành làm trong VBTbài tập 
 G thu chấm chữa 1 số bài-chốt ND
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ
TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM, DẤU HỎI
NTĐ 4: TẬP ĐỌC
 TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e,b, bé và các dấu thanh
- H tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).
- Đặt được câu với 1 từ tìm được (BT2) biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
-H bước đầu biết đọc diễn cảm1 đoạn thơ với giọng tự hào t/c.
- ND:Ca ngợi truyện cổ của của nước ta vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.thuộc 10 dòng thơ.
-Bồi dưỡng t/y quê hương đất nước.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ: Kẻ sẵn bài
- Bộ đồ dùng học TV1
G: Bảng phụ
H: Vở BT
G :bảng 1 số câu hoặc đoạn đọc nhịp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
H: Đọc bài 5 SGK
Viết : bè, bẽ
2, Bài mới
2.1, Gthiệu bài:
2.2.Nội dung bài
H: Qsát tranh và nêu tên các hình trong tranh
G: Nxét, Kluận: các hình trên đều có các âm dấu đã học
H: Ghép: be, bè, bé, bẻ, bẽ
G: Hướng dẫn H lập bảng ôn
H: Đọc bảng ôn
+ Đọc đồng thanh
+ Đọc nối tiếp
G: Nhận xét sửa
H: Viết bảng con
H: be, bè, bé, bẻ, bẽ
G: Theo dõi uốn nắn
H: nhắc lại bài ôn
- G: Gthiệu bài- ghi bảng
2, Hdẫn làm bài tập
* Bài 1: (Miệng)
H: Nêu YC của bài
G: Giúp H tìm từ- Nxét
* Bài 2: (Miệng)
G: đặt câu hỏi miệng hoặc lên bảng
H: TLCH
G: Nhận xét
* Bài 3: (Miệng)
H: Nêu YC của bài 3
G: Hdẫn H sắp xếp thành câu mới.
* Bài 4: (Viết)
G: Giúp H nắm vững YC của bài
H: Làm cào vở BT
G: Nhận xét chữa bài
H: Đọc lại tên bài học
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H
H đọc bài“Dế mèn bênh vực kẻ yếu”.
 Nêu ND bài
 Nhận xét
G:đánh giá,cho điểm 
 Giới thiệu bài - ghi bảng
 Giao việc
H: Đọc toàn bài + chú giải
Nối tiếp nhau đọc5đoạn thơ kết hợp đọc đúng
GNT
G n xét k quả
 Hướng đẫn đọc câu đoạn
 Giao việc
H luyện đọc cặp 
 đại diện cặp đọc bài
 N xét bổ xung
G đánh giá k quả -
 đọc mẫu-nêu giọng đọc
 Giao việc
H đọc thầm trả lời câu hỏi sgk
 Truyện cổ rất nhân hậu, 
 - Truyện: Sự tích Hồ Ba Bể, Sọ Dừa
 Rút ND bài-n xét -đọc ND
G chốt ND treo bảng
 đọc mẫu Giao việc
H đọc bài cá nhân trước lớp đọc diễn cảm trong N Thi đọc diễn cảm trước lớp
 HTL bài thơ G n xét k quả-chốt ND bài
Tiết 3
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ
TĐ2: TOÁN
LUYỆN TẬP (10)
TĐ4: MỸ THUẬT
Bài 2. VẼ THEO MẪU: VẼ HOA, LÁ
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e,b, bé và các dấu thanh
- Thực hiện được trừ nhẩm các số có hai chữ số.
- Thực hiện đúng các phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Giải đúng các bài toán bằng một phép trừ.
H: nêu được hình dáng, và đặc điểm vẻ đẹp, màu sắc của hoa, lá.
H: vẽ được bông hoa, chiếc lá theo mẫu.
H: Yêu thích vẻ đẹp hoa, lá trong thiên nhiên và có ý thức bảo vê thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ: Kẻ sẵn bài
- Bộ đồ dùng học TV1
Vở ô ly
 G: SGK,SGV. Tranh, ảnh một số hoa, lá có màu sắc đẹp. Một bông hoa,lá để làm mẫu
 H: SGK. Vở thực hành. Bút chì, màu, tẩy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
3, Luyện tập
- H đọc lại toàn bài trên bảng, đọc trong SGK
+ H đọc CN, N, Cl
G: Gthiệu tranh minh hoạ
H: Qsát tranh và phát biểu ý kiến
G: Chốt lại
H:đọc be bé
G: chỉnh sửa phát âm 
* Luyện viết:
H: Tô các tiếng còn lại trong vở TV
* Luyện nói
H qsát tranh và phát biểu
G: Hdẫn H nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc
H: Thảo luận nhóm 
G: Nêu câu hỏi gợi ý để H đưa ra nhận xét H: Đọc lại bài trong SGK
G: Ktra bài tập của HS
1, Gthiệu bài- Ghi bảng
2, Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính
- G Hd sau đó tự làm bài vào vở 
Bài 2: Tính nhẩm
Cột 1+2: CL làm
H: Khá thực hiện cả bài
* Bài 3:đặt tính rồi tính hiệu
H: 3 em lên làm trên bảng lớp
Bài 4: 1H đọc đầu bài
G: Hướng dẫn H phân tích đề toán và nêu cách giải
H: Làm bài vàp vở G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS
+ Đồ dùng học tập của học sinh.
* Quan sát, nhận xét
G: Dùng tranh, ảnh để giới thiệu và đặt câu hỏi để HS trả lời về.
+ Tên cuả bông hoa, chiếc lá?
+ Hình dágn, đặc điểm cua rmỗi loại hoa?
+ Màu sắc của mỗi loại hoa, lá.
+ Sự khác nhau giữa hình dáng, màu sắc?
+ Kể tên một số loại hoa và màu sắc em biết.
G: Bổ xung và giải thích để HS thấy rõ hơn.
* Cách vẽ hoa, lá
G: Gợi ý cách vẽ theo từng bước (vẽ bảng)
+ Vẽ khung hình chung của hoa,lá.
+ Ước lượng tỉ lệ và vẽ phác các nét chính của hoa, lá.
+ Chỉnh sửa hình cho gần với mẫu.
+ Vẽ rõ chi tiết đặc điểm của hoa, lá.
+ Vẽ màu theo ý thích.
* Thực hành
H: Nhìn mẫu chung để vẽ.
H: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu. HS (Khá + giỏi)
G: Quan sát, uốn nắn hướng dẫn thêm cho HS để HS làm bài tốt hơn.
* Nhận xét, đánh giá
H: Tự NX bài vẽ của bạn để tìm ra bài vẽ đẹp.
G: Nhận xét đánh giá chung tiết học, khen ngợi động viên những bài vẽ đẹp.
Quan sát con vật quen thuộc
Tiết 4
TĐ1: TOÁN
LUYỆN TẬP
TĐ2: THỦ CÔNG
GẤP TÊN LỬA (T2)
NTĐ 4: TẬP LÀM VĂN
TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
- H nhận biết được số lượng 1, 2,3; đọc , viết, đếm được các số 1, 2, 3.
- Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
- Gdục cho H óc thẩm mỹ
-H nêu đượcsự cần thiết việc tả ngoại hình của n/vTrong bài văn kể chuyện.
-Dựa vào đặc đ,ngoại hình để x/đ tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện.
-Kể lại được câu chuyện nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
II. ĐỒ DÙNG
- Các đồ vật có số lượng là 1, 2, 3
H: Giấy thực hành thủ công
G: phiếu khổ to,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
H: Viết các số 1, 2, 3
2, Bài mới
H: Nêu YC bài 1 và điền số tương ứng với số hình,
G: Ktra bài 1 và HDẫn bài 2
H: Làm bài 2:
G: Ktra bài 2 và Hdẫn bài 3 (H khá giỏi)
3, Củng cố:
H: về làm bài tập
- G: Ktra đồ dùng học tập của H
H: Nhắc lại bài học giờ trước
*Gthiệu bài và ghi bảng
* Thực hành
H: Nhắc lại các thao tác gấp tên lửa ở T1
H: Nhắc lại quy trình 
* Bước 1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa
H: Hdẫn cho H thực hành
* Bước 2:
Tạo tên lửa và sử dụng
G: Gợi ý cho H trang trí sản phẩm và chọn lọc ra những sản phẩm đẹp
G: Nxét chọn mẫu đẹp trưng bày
G: Giới thiệu bài - ghi bảng.
 Giao việc
H Lớp đọc thầm đoạn văn,trao đổi theo cặp 
 Phân tích ngữ liệu sgk
 Đại diện lên trình bày kết quả.
 1/ -sức vóc: yếu ớt, nhỏ bé,.
 -cánh: ngắn chùn chùn,.. 
 2/ngoại hình nói lên tính cách nhút 
 nhát, thân phận nghèo hèn.
 N xét bổ xung
G: Nhận xét, chốt lời giải đúng
 K luận theo ghi nhớ Giao việc
H: Đọc yêu cầu của *Bài 1: (SGK - T24)
 Thảo luận N làm trong phiếu khổ to
 Dán bảng k quả
 - t/g chú ý tả thân hình, tóc, quần áo,.
 - các chi tiết đó nói lên chú bé nhanh 
 nhẹn, thông minh.
G n xét k quả
 Kl về ngoại hình nhân vật Giao việc
H đọc y/c bt 2 nêu cách làm
 Thực hành kể chuyện trong Ntrước lớp
 N xét cách kể chuyện của bạn
G n xét k quả chốt ND bài
Tiết 5
TĐ1: LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
TĐ2: THỦ CÔNG
GẤP TÊN LỬA (T2)
NTĐ 4: CHÍNH TẢ - nghe viết
 MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU
- H nhận biết được số lượng 1, 2,3; đọc , viết, đếm được các số 1, 2, 3.
 -H nghe viết đúng chính tả đoạn viết trình bày sạch sẽ đúng qui định.
-Làm đúng BT 2,3(a hoặc b)
-Có ý thức rèn chữ giữ vở. 
II. ĐỒ DÙNG
VBT
G: bảng phụ BT2(b)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G HD H làm trong VBT
H: Nêu YC bài 1 và điền số tương ứng với số hình,
G: Ktra bài 1 và HDẫn bài 2
H: Làm bài 2:
G: Ktra bài 2 và Hdẫn bài 3 (H khá giỏi)
3, Củng cố:
H: về làm bài tập
H: tiếp tcj thực hành gấp tên lửa 
* Bước 1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa
H: Hdẫn cho H thực hành
* Bước 2:
Tạo tên lửa và sử dụng
G: Gợi ý cho H trang trí sản phẩm và chọn lọc ra những sản phẩm đẹp
G: Nxét chọn mẫu đẹp trưng bày
G giới thiệu baì ghi bảng 
 giao việc
H đọc y/c bài 1
 đọc toàn bài viết
 thảo luận N TLCH rút ND bài
G nxét k quả
 chốt ND đoạn viết
 đọc từ khó
H viết từ khó bảng con, bảng lớp
 G n xét chữ viết của H
 y/c H nêu qui tắc viết chính tả
 đọc bài cho H viết chính tả
H viết chính tả
 ở xã Vinh Quang, huyện Chiêm
..
 .
G đọc bài cho H soát lỗi
 thu chấm chữa 1 số bài 
 giao việc
H đọc y/c BT 2,3 Nêu qui tắc viết s/x,ch/tr
 điền vào chỗ trống 
 2/ sau, rằng, chăng, xin, khoăn, sao, xem
 3/ a/ Chim sáo 
 b/ trăng
 n xét bổ xung
G: n xét k quả-kl về qui tắc viết s/x,ch/tr..
 Chốt ND bài
H: nêu qui tắc viết chính tả
Thứ năm ngày 30 tháng 08 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 7: Ê, V
TĐ2: TẬP VIẾT
CHỮ HOA Ă, Â
NTĐ 4 TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU
CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê, ve(viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé
-H viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kỹ (3 lần)
-H nêu được cách so sánh các số có nhiều chữ số.
-Sắp xếp được 4 STN không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.(H đạt bài 1,2,3)
-Có ý thức HT tốt.
II. ĐỒ DÙNG
Sử dụng tranh vẽ SGK
H: Bộ chữ học Học vần lớp 1
G: Mẫu chữ Ă, Â theo cỡ vừa
H: Vở TV, bảng con
G: bảng phụ BT 1,4.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
H: Viết be, bè, bẹ
- Đọc bài trong SGK
2, Bài mới
2.1, Gthiệu bài- Hdẫn sử dụng bảng cài
G; Hdẫn H qsát tranh rút ra Kl ghi bảng
2.2, Dạy chữ ghi âm
* Âm ê
*, Nhận diện chữ ê
G: Vừa chỉ chữ ê
G: Vừa viết chữ ê vừa nói: Chữ ê giống chữ e
H: So sán ê với e
*, Phát âm và đánh vần
G: phát âm mẫu: miệng mở hẹp hơn e
H: Phát âm. bê
* Âm v (Các bước tiến hành tương tự như khi dạy âm ê)
H: Đọc từ ứng dụng- Giải nghĩa ừ
G: Viết bảng
H: đọc
* Viết bảng con
G: Viết mẫu ê, bê
 v, ve H: Viết bài
G: Chỉnh sửa
2.3., H đọc lại bài khoá trên bảng lớp
G: Ktra vở TV của H ở nhà
1, Gthiệu bài- ghi bảng
2, HD tập viết chữ Ă, Â
G: Viết mẫu lên bảng cho H qsát nhận xét
G: HD cách viết theo chữ mẫu trên bảng
- Độ cao, cự ly, dòng kẻ
H: Tập viết trên bảng con
3, HD viết cụm từ ứng dụng
G: Giải nghĩa cho H hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng
H: Qsát, nhận xét cụm từ ứng dụng
H: Viết bài trong vở Tập viết
4, Chấm chữa
H; Đổi vở chéo để soát lỗi
G: Thu 1/2 số vở chấm- nhận xét bài viết
H: Về nhà viết bài
G: Nhận xét giờ học nhắc nhở H chuẩn bị bài sau
H: Lên bảng thực hiện Bài 5 trang12 
 nhận xét
G:đánh giá,cho điểm -Giới thiệu ghi bảng
 Ghi hai VD sgk lên bảng
 Giao việc
H thực hành so sánh hai VD bảng 
 99578 < 100 000 Căn cứ vào số chữ số 
 693 251 < 693 500 ss 2 số từ cặp chữ số
 Nêu cách so sánh (hai trường hợp)
 N xét bổ xung
G đánh giá k quả
 K luận trường hợp so sánh số có nhiều chữ số.....
 Giao việc
H Nêu yêu cầu 
Bài 1: (> = <)?
 9999  10 000;
 Nhắc lại cách so sánh 2 số 
 điền kết quả bảng lớp
G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
 K luận cách so sánh số 
 Giao việc
H nêu y/c BT 2,3 (4 H k,gi) cách thực hiện
 2/ 902 011
 3/ 2467 ;28092 ;932 018 ;943 567
 4/ (H k, gi) .
 N xét bổ xung
G đánh giá(chấm chữa1số bài) 
Tiết 2
TĐ1:: HỌC VẦN
BÀI 7: Ê, V
TĐ2: CHÍNH TẢ
(N-V)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
NTĐ 4: ĐỊA LÝ
DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
I. MỤC TIÊU
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Thực hiện đúng Yc của bài tập 2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)
-H nêu được 1 số đặc điểm tiêu biểu về ĐH khí hậu của dãy HLS. -Hchỉ được dãy núi HLS trên lược đồ bản đồ 
Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản. 
-Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nướcVN
II. ĐỒ DÙNG
G: Tranh vẽ SGK
H: Vở ô li, Vở BT-TV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
H: Đọc lại bài T1
2. Bài mới
2.1, Đọc câu ứng dụng
Bé vẽ bê
H: Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng
G: Chỉnh sửa
2.2, Luyện viết
H: Mở vở Tập viết bài 7
G: HD cách viết trình bày
H: Viết bài
G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm bút
2.3, Luyện nói chủ đề: bế bé
G: Đọc tên bài luyện nói
H: QSát tranh- TL
G: Nêu câu hỏi gợi ý
+ Ai đang bế bé?
H: Thảo luận nhóm
H: Nói câu nói tự nhiên theo chủ đề Bế bé- 
G n xét giờ học
-G: Gọi 2 H lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con
H+G nhận xét đánh giá
1, Gthiệu bài, nêu mục đích Yc tiết dạy
2, Hdẫn nghe- viết
*, chuẩn bị
G: Đọc toàn bài 1 lượt
H: Đọc lại bài Ctả
G: Giúp H nắm vững bài
G? Bài trích từ bài Tập đọc nào?
+ Bé cho biết bé làm những việc gì?
*, H viết bài
G: Đọc từng câu ngắn cho H viết
C, Chấm chữa bài
G: Đọc chậm cho H soát lỗi
H: Tự ghi số lỗi ra lề
G: Thu chấm 1/2 số vở của H
* Hd làm bài tập
* Bài 2:
- Thi tìm nhanh các chữ bắt đầu bằng g hay ngh
H: Về viết lại bài chính tả vào VBT
H: Đọc tên bản đồ Địa lí TNVN - N xét 
G:đánh giá cho điểmgiới thiệu qua tranh,ảnh
 đẫn dắt ghi mục giao việc
 1/ Hoàng Liên Sơn-dãy núi cao và đồ sộ 
 nhất Việt Nam 
H: quan sát lược đồ..Dựa vào kí hiệu, tìm 
 VT dãy núi HLS ởH1 SGK.tlch trong pht
 Trình bày ý kiến
 -Dãy HLS nằm giữa sông Hồng và sông Đà.
 Dài 180 km, rộng gần 30 km.
 - Có nhiều đỉnh nhọn,

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an ghep 124.doc