- Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể còn chậm)
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV. - Biết cách tập hợp hàng dọc, H đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dồn hàng, dàn hàng
- Ôn trò chơi “Qua đường lội”
- Biết cách dàn hàng,dồn hàng , động tác quay phải , quay trái đúng với khẩu lệnh.
- Bước đầu học cách quay sau và đi đều theo nhịp .
- Biết cách chơi và tham chơi được các trò chơi .
U -Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Gọi đúng các thành phần tên gọi trong phép trừ: số bị trừ, số trừ, hiệu - Thực hiện đúng phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Giải được bài toán bằng một phép trừ - H biết cách sử dụng, bảo quản dụng Cụ cắt khâu thêu - Biết cách và thực hiện được các thao tác xâu chỉ vào kim,vê nút chỉ. - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn. II. ĐỒ DÙNG G: Sử dụng tranh vẽ SGK H: Bộ chữ học học vần G: Bảng phụ (BT 1) H: que tính G: một số S P may,khâu, thêu. H bộ khâu thêu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: Đọc lại bài trên bảng H: Đọc bài trong SGK Đọc CN, N, bàn,CL G: Nhận xét H: Tô bài trong vở Tập viết G: Theo dõi uốn nắn - thu chấm H: Luyện nói theo gợi ý của GV H: Đọc lại bài SGK - Tìm tiếng các đồ vật có dấu \, ngã G: Nhận xét đánh giá H: Đọc lại bài G: Nhận xét dặn dò 2.3. Củng cố: H: Đọc lại toàn bài G: Nhận xét giờ học - Nhắc nhở H G: Ktra bài tập của H, H: 1 em làm bài 3 cột 3 (H khá) H+G Nhận xét đánh giá - Gthiệu số bị trừ và số trừ 59 - 34 = ? G: Viết bảng chỉ từng số hạng (như SGK) 59 - 34 G: HDẫn 2, Thực hành * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống G:Treo bảng phụ HD HS làm bài sau đó H làm vào vở * Bài 2: (a,b,c) Đặt tính rồi tính hiệu G: HD- H nêu cách làm H: Làm bài vào vở. H khá làm cả bài 2d * Bài 3: HS khá giỏi G: Xem xét và chữa cho H H: Nhắc lại tên gọi thành phần G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS G: Giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng Dẫn dắt ghi mục 2(tiếp) Giao việc H: Quan sát kim thật Thảo luận N về đặc điểm,c/tạo kim Nêu k quả q sát -có đầu nhọn,cuối có lỗ để xâu chỉ G n xét k quả K luận đặc điểm kim khâu Giao việc H quan sát H 5-a(SGK) thảo luận cặp Trình bày cách sử dụng kim khâu -lựa chọn kim. -xâu chỉ vào kim. N xét bổ xung Thực hành trước lớp xâu chỉ và vê nút chỉ .. G đánh giá thao tác của H Lưu ý cho H cách cầm kéo khi thực hành Dẫn dắt ghi mục Giao việc c/một số vật liệu dụng cụ khác. H quan sát H 6 sgk nêu tên và tác dụng một số vật liệu và dụng cụ khác -thước may, -khung thêu.có t/d nhận xét G Kl các dụng cụ cắt khâu thêu Chốt ND H đọc ghi nhớ SGK Tiết 4 TĐ1: THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT TĐ2: KỂ CHUYỆN PHẦN THƯỞNG NTĐ 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: NHÂN HẬU-ĐOÀN KẾT I. MỤC TIÊU - Nắm được cách xé, dán hình chữ nhật - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Gdục cho H óc thẩm mỹ - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3) - Có ý thức tập trung theo dõi bạn kể chuyện -H Nêu được một số từ ngữ thuộc chủ điểm “ Nhân hậu - Đoàn kết” - Nêu được cách dùng 1 số từ ngữ có tiếng nhân theo 2 nghĩa khác nhau - Có ý thức HT tốt. II. ĐỒ DÙNG G: Mẫu hình chữ nhật H: Giấy thủ công G: Tranh minh hoạ SGK G: Gọi 3 H lên bảng kể “Có công mài... kim” G: phiếu khổ to, H vở bài tập tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ G: Ktra sự chuẩn bị của H 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài 2.2, Hdẫn qsát H: Qsát hình CN và Nxét G: Hdẫn trên bảng quy trình xé và kết hợp thực hành H: Nhắc lại quy trình H: Thực hành xé hình chữ nhật G: Qsát giúp đỡ H còn lúng túng 2.3, Củng cố H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS 1, Ghiệu bài 2, Kể từng đoạn theo tranh H: Đọc YC của bài và qsát tranh trong SGK đọc thầm mỗi đoạn * Kể chuyện trong nhóm H: Kể trong nhóm G: Gọi H thi kể trước lớp *Đoạn 1:Na là cô bé tốt bụng G?- Bức tranh vẽ Na đang làm gì? + Hãy kể việc tốt của Na? * Đoạn 2: Cuối năm học các bạn bàn tán về chuyện gì? H: Xem tranh các bạn đang thầm thì bàn tán * Đoạn 3: Kể toàn bộ câu chuyện H: Xung phong kể toàn bộ câu chuyện G: Nhận xét chốt ý G: Nhận xét giờ học H Viết các tiếng chỉ những người trong GĐ phần vần có 1, 2 âm n xét bổ xung G đánh giá cho điểm Giới thiệu bài ghi bảng, Giao việc H đọc bài tập 1: Tìm các từ ngữ Nêu ý hiểu về mẫu-n xét bổ xung Thảo luận N làm trong phiếu khổ to a/ lòng nhân ái, lòng trắc ẩn. b) Độc ác, hung ác... H: n xét bổ xung G n xét k quả -k luận ND BT 1 Giao việc H đọc bài tập 2,3 (SGK) Thảo luận cặp làm trong phiếu khổ to-dán Bảng k quả a/ công nhân,nhân dân,nhân loại,nhân tài b/ nhân hậu,. -Bác công nhân chăm chỉ làm việc. N xét bổ xxung G đánh giá cho điểm chốt ND bài. GV H đọc bài tập 4 + câu tục ngữ(làm VBT) Nối tiếp giải thích các câu tục ngữ đó a/nghĩa đen..nghĩa bóng. b/ G n xét k quả - chốt ND bài Tiết 5 TĐ1: THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( tiếp ) TĐ2: KỂ CHUYỆN PHẦN THƯỞNG ( tiếp ) NTĐ 4: LỊCH SỬ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU -H nêu được các bước sử dụng bản đồ. -Thực hiện đọc bản đồ ở mức độ đơn giản như nhận biết vị trí,đ2 của đối tượng trên BĐ,dựa vào kí hiệu -Có ý thức HT tốt. II. ĐỒ DÙNG G: Bản đồ địa lí,bản đồ hành chính VN III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H tiếp tục xé dán hình chữ nhật trong nhóm H dán vào vở thủ công G nhận xét * Kể chuyện trong nhóm H: Kể trong nhóm G: Gọi H thi kể trước lớp *Đoạn 1:Na là cô bé tốt bụng G?- Bức tranh vẽ Na đang làm gì? + Hãy kể việc tốt của Na? * Đoạn 2: Cuối năm học các bạn bàn tán về chuyện gì? H: Xem tranh các bạn đang thầm thì bàn tán * Đoạn 3: Kể toàn bộ câu chuyện H: Xung phong kể toàn bộ câu chuyện G: Nhận xét chốt ý G: Nhận xét giờ học H: Nêu tên gọi 1 số kí hiệu của đt địa lí. Nhận xét G đánh giá,cho điểm Giới thiệu dẫn dắt ghi mục 3 - giao việc 3/ Cách sử dụng bản đồ . H Dựa vào kiến thức bài trước TLCH pht -Đọc tên BĐ để biết nội dung Xem chú giải để biết kí hiệu đối tượng ls đl -dựa vào kí hiệu để tìm đối tượng LS-ĐL. G đánh giá k quả Ghi tóm tắt Chốt ND Dẫn dắt ghi mục - Giao việc 4/ Bài tập. H đọc ghi nhớ sgk đọc y/c bt Thực hành theo nhóm Thảo luận nhóm làm phần a, b (SGk) Đại diện nhóm trình bày -Vùng biển nước ta là 1 phần củabiển Đông G: Nhận xét, bổ sung ghi tóm tắt Treo BĐ, LĐ - giao việc H quan sát bản đồ đọc tên bản đồ Chỉ các hướng Bắc;Chỉ vị trí tỉnh Hòa Bình; Nêu tên những tỉnh giáp với Hòa Bình Lớp nhận xét bổ xung, liên hệ thực tế. G: Nhận xét,đánh giá Chốt ND bài Thứ tư ngày 29 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI CHÚNG TA ĐANG LỚN TĐ2: TẬP ĐỌC LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI NTĐ 4: TOÁN HÀNG VÀ LỚP I. MỤC TIÊU - H: Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) -H nêu được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Trình bày được giá trị của từng chữ số đó trong mỗi số.thực hiện viết số rthành tổng theo hàng.(H đạt bài 1, 2, 3) II. ĐỒ DÙNG - Sử dụng tranh vẽ SGK G: Sử dụng tranh vẽ SGK G :Bảng hàng từ đơn vị đến 100 000 bt1, 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ G: Cơ thể ta chia làm mấy phần? H+G: Nhận xét đánh giá 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài- Ghi bảng 2.2, Dạy bài mới - Khởi động: Trò chơi vật tay *. Sự thể hiện của sức lớn H: Làm theo cặp G: Hdẫn H qsát hình 6 KL: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, * . So sánh sự lớn lên Thực hành nhóm đôi G: Nêu câu hỏi- H trả lời G: K luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ SK * Nói về các bạn trong nhóm H: Qsát bạn và nói về các bạn trong nhóm G: Kết luận G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H -2H đọc bài Phần thưởng H+G: nhận xét đánh giá G: Gthiệu qua tranh vẽ SGK 2, Luyện đọc: G: Đọc mẫu, 1H đọc lại 3, HD luyện đọc và giải nghĩa từ * Luyện đọc câu H: đọc nối tiếp- G đưa ra từ khó phát âm * Luyện đọc đoạn H: Nối tiếp đọc đoạn 2H: Đọc chú giải SGK * Đọc nhóm H: Luyện đọc nhóm theo YC của G * Tìm hiểu bài G: Đặt câu hỏi SGK H: Đọc đoạn và TLCH G ? : HHàng ngày em làm những việc gì? * Luyện đọc lại H: Đọc CN G: Nhận xét đánh giá G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS H: Lên bảng thực hiện Bài 3d,e,g Nhận xét G đánh giá cho điểm Giới thiệu qua KTBC Giao việc H q sát bảng các hàng mà G đã chuẩn bị Viết các số tương ứng với các hàng bảng N xét bổ xung G n xét k quả-dựa vào các hàng mà H đã p tích giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn sgk H: Đọc thứ tự các hàng,lớp từ đơn vị đến trăm nghìn.( vài em) Nêu yêu cầu Bài 1: Viết theo mẫu Trao đổi cặp, thực hiện BT( bảng phụ) Chữa bài, nhận xét G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Kl về hàng và lớp Giao việc H nêu y/c bài 2,3 Thực hiện vở bài tập toán 2/nối tiếp đọc số ở BT 2 và nêu giá trị số 3/503 060=500000+3000+600 G n xét k quả Giao việc H nêu y/c bài 4,5(H k,gi) thực hành làm trong VBTbài tập G thu chấm chữa 1 số bài-chốt ND Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM, DẤU HỎI NTĐ 4: TẬP ĐỌC TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I. MỤC TIÊU - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e,b, bé và các dấu thanh - H tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). - Đặt được câu với 1 từ tìm được (BT2) biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). -H bước đầu biết đọc diễn cảm1 đoạn thơ với giọng tự hào t/c. - ND:Ca ngợi truyện cổ của của nước ta vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.thuộc 10 dòng thơ. -Bồi dưỡng t/y quê hương đất nước. II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ: Kẻ sẵn bài - Bộ đồ dùng học TV1 G: Bảng phụ H: Vở BT G :bảng 1 số câu hoặc đoạn đọc nhịp III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Đọc bài 5 SGK Viết : bè, bẽ 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài: 2.2.Nội dung bài H: Qsát tranh và nêu tên các hình trong tranh G: Nxét, Kluận: các hình trên đều có các âm dấu đã học H: Ghép: be, bè, bé, bẻ, bẽ G: Hướng dẫn H lập bảng ôn H: Đọc bảng ôn + Đọc đồng thanh + Đọc nối tiếp G: Nhận xét sửa H: Viết bảng con H: be, bè, bé, bẻ, bẽ G: Theo dõi uốn nắn H: nhắc lại bài ôn - G: Gthiệu bài- ghi bảng 2, Hdẫn làm bài tập * Bài 1: (Miệng) H: Nêu YC của bài G: Giúp H tìm từ- Nxét * Bài 2: (Miệng) G: đặt câu hỏi miệng hoặc lên bảng H: TLCH G: Nhận xét * Bài 3: (Miệng) H: Nêu YC của bài 3 G: Hdẫn H sắp xếp thành câu mới. * Bài 4: (Viết) G: Giúp H nắm vững YC của bài H: Làm cào vở BT G: Nhận xét chữa bài H: Đọc lại tên bài học G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H H đọc bài“Dế mèn bênh vực kẻ yếu”. Nêu ND bài Nhận xét G:đánh giá,cho điểm Giới thiệu bài - ghi bảng Giao việc H: Đọc toàn bài + chú giải Nối tiếp nhau đọc5đoạn thơ kết hợp đọc đúng GNT G n xét k quả Hướng đẫn đọc câu đoạn Giao việc H luyện đọc cặp đại diện cặp đọc bài N xét bổ xung G đánh giá k quả - đọc mẫu-nêu giọng đọc Giao việc H đọc thầm trả lời câu hỏi sgk Truyện cổ rất nhân hậu, - Truyện: Sự tích Hồ Ba Bể, Sọ Dừa Rút ND bài-n xét -đọc ND G chốt ND treo bảng đọc mẫu Giao việc H đọc bài cá nhân trước lớp đọc diễn cảm trong N Thi đọc diễn cảm trước lớp HTL bài thơ G n xét k quả-chốt ND bài Tiết 3 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 6. BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ, BẼ TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP (10) TĐ4: MỸ THUẬT Bài 2. VẼ THEO MẪU: VẼ HOA, LÁ I. MỤC TIÊU - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e,b, bé và các dấu thanh - Thực hiện được trừ nhẩm các số có hai chữ số. - Thực hiện đúng các phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải đúng các bài toán bằng một phép trừ. H: nêu được hình dáng, và đặc điểm vẻ đẹp, màu sắc của hoa, lá. H: vẽ được bông hoa, chiếc lá theo mẫu. H: Yêu thích vẻ đẹp hoa, lá trong thiên nhiên và có ý thức bảo vê thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ: Kẻ sẵn bài - Bộ đồ dùng học TV1 Vở ô ly G: SGK,SGV. Tranh, ảnh một số hoa, lá có màu sắc đẹp. Một bông hoa,lá để làm mẫu H: SGK. Vở thực hành. Bút chì, màu, tẩy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 3, Luyện tập - H đọc lại toàn bài trên bảng, đọc trong SGK + H đọc CN, N, Cl G: Gthiệu tranh minh hoạ H: Qsát tranh và phát biểu ý kiến G: Chốt lại H:đọc be bé G: chỉnh sửa phát âm * Luyện viết: H: Tô các tiếng còn lại trong vở TV * Luyện nói H qsát tranh và phát biểu G: Hdẫn H nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc H: Thảo luận nhóm G: Nêu câu hỏi gợi ý để H đưa ra nhận xét H: Đọc lại bài trong SGK G: Ktra bài tập của HS 1, Gthiệu bài- Ghi bảng 2, Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính - G Hd sau đó tự làm bài vào vở Bài 2: Tính nhẩm Cột 1+2: CL làm H: Khá thực hiện cả bài * Bài 3:đặt tính rồi tính hiệu H: 3 em lên làm trên bảng lớp Bài 4: 1H đọc đầu bài G: Hướng dẫn H phân tích đề toán và nêu cách giải H: Làm bài vàp vở G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS + Đồ dùng học tập của học sinh. * Quan sát, nhận xét G: Dùng tranh, ảnh để giới thiệu và đặt câu hỏi để HS trả lời về. + Tên cuả bông hoa, chiếc lá? + Hình dágn, đặc điểm cua rmỗi loại hoa? + Màu sắc của mỗi loại hoa, lá. + Sự khác nhau giữa hình dáng, màu sắc? + Kể tên một số loại hoa và màu sắc em biết. G: Bổ xung và giải thích để HS thấy rõ hơn. * Cách vẽ hoa, lá G: Gợi ý cách vẽ theo từng bước (vẽ bảng) + Vẽ khung hình chung của hoa,lá. + Ước lượng tỉ lệ và vẽ phác các nét chính của hoa, lá. + Chỉnh sửa hình cho gần với mẫu. + Vẽ rõ chi tiết đặc điểm của hoa, lá. + Vẽ màu theo ý thích. * Thực hành H: Nhìn mẫu chung để vẽ. H: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu. HS (Khá + giỏi) G: Quan sát, uốn nắn hướng dẫn thêm cho HS để HS làm bài tốt hơn. * Nhận xét, đánh giá H: Tự NX bài vẽ của bạn để tìm ra bài vẽ đẹp. G: Nhận xét đánh giá chung tiết học, khen ngợi động viên những bài vẽ đẹp. Quan sát con vật quen thuộc Tiết 4 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP TĐ2: THỦ CÔNG GẤP TÊN LỬA (T2) NTĐ 4: TẬP LÀM VĂN TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU - H nhận biết được số lượng 1, 2,3; đọc , viết, đếm được các số 1, 2, 3. - Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng - Gdục cho H óc thẩm mỹ -H nêu đượcsự cần thiết việc tả ngoại hình của n/vTrong bài văn kể chuyện. -Dựa vào đặc đ,ngoại hình để x/đ tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện. -Kể lại được câu chuyện nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên. II. ĐỒ DÙNG - Các đồ vật có số lượng là 1, 2, 3 H: Giấy thực hành thủ công G: phiếu khổ to, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết các số 1, 2, 3 2, Bài mới H: Nêu YC bài 1 và điền số tương ứng với số hình, G: Ktra bài 1 và HDẫn bài 2 H: Làm bài 2: G: Ktra bài 2 và Hdẫn bài 3 (H khá giỏi) 3, Củng cố: H: về làm bài tập - G: Ktra đồ dùng học tập của H H: Nhắc lại bài học giờ trước *Gthiệu bài và ghi bảng * Thực hành H: Nhắc lại các thao tác gấp tên lửa ở T1 H: Nhắc lại quy trình * Bước 1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa H: Hdẫn cho H thực hành * Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng G: Gợi ý cho H trang trí sản phẩm và chọn lọc ra những sản phẩm đẹp G: Nxét chọn mẫu đẹp trưng bày G: Giới thiệu bài - ghi bảng. Giao việc H Lớp đọc thầm đoạn văn,trao đổi theo cặp Phân tích ngữ liệu sgk Đại diện lên trình bày kết quả. 1/ -sức vóc: yếu ớt, nhỏ bé,. -cánh: ngắn chùn chùn,.. 2/ngoại hình nói lên tính cách nhút nhát, thân phận nghèo hèn. N xét bổ xung G: Nhận xét, chốt lời giải đúng K luận theo ghi nhớ Giao việc H: Đọc yêu cầu của *Bài 1: (SGK - T24) Thảo luận N làm trong phiếu khổ to Dán bảng k quả - t/g chú ý tả thân hình, tóc, quần áo,. - các chi tiết đó nói lên chú bé nhanh nhẹn, thông minh. G n xét k quả Kl về ngoại hình nhân vật Giao việc H đọc y/c bt 2 nêu cách làm Thực hành kể chuyện trong Ntrước lớp N xét cách kể chuyện của bạn G n xét k quả chốt ND bài Tiết 5 TĐ1: LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP TĐ2: THỦ CÔNG GẤP TÊN LỬA (T2) NTĐ 4: CHÍNH TẢ - nghe viết MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I. MỤC TIÊU - H nhận biết được số lượng 1, 2,3; đọc , viết, đếm được các số 1, 2, 3. -H nghe viết đúng chính tả đoạn viết trình bày sạch sẽ đúng qui định. -Làm đúng BT 2,3(a hoặc b) -Có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG VBT G: bảng phụ BT2(b) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G HD H làm trong VBT H: Nêu YC bài 1 và điền số tương ứng với số hình, G: Ktra bài 1 và HDẫn bài 2 H: Làm bài 2: G: Ktra bài 2 và Hdẫn bài 3 (H khá giỏi) 3, Củng cố: H: về làm bài tập H: tiếp tcj thực hành gấp tên lửa * Bước 1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa H: Hdẫn cho H thực hành * Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng G: Gợi ý cho H trang trí sản phẩm và chọn lọc ra những sản phẩm đẹp G: Nxét chọn mẫu đẹp trưng bày G giới thiệu baì ghi bảng giao việc H đọc y/c bài 1 đọc toàn bài viết thảo luận N TLCH rút ND bài G nxét k quả chốt ND đoạn viết đọc từ khó H viết từ khó bảng con, bảng lớp G n xét chữ viết của H y/c H nêu qui tắc viết chính tả đọc bài cho H viết chính tả H viết chính tả ở xã Vinh Quang, huyện Chiêm .. . G đọc bài cho H soát lỗi thu chấm chữa 1 số bài giao việc H đọc y/c BT 2,3 Nêu qui tắc viết s/x,ch/tr điền vào chỗ trống 2/ sau, rằng, chăng, xin, khoăn, sao, xem 3/ a/ Chim sáo b/ trăng n xét bổ xung G: n xét k quả-kl về qui tắc viết s/x,ch/tr.. Chốt ND bài H: nêu qui tắc viết chính tả Thứ năm ngày 30 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 7: Ê, V TĐ2: TẬP VIẾT CHỮ HOA Ă, Â NTĐ 4 TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve(viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé -H viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kỹ (3 lần) -H nêu được cách so sánh các số có nhiều chữ số. -Sắp xếp được 4 STN không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.(H đạt bài 1,2,3) -Có ý thức HT tốt. II. ĐỒ DÙNG Sử dụng tranh vẽ SGK H: Bộ chữ học Học vần lớp 1 G: Mẫu chữ Ă, Â theo cỡ vừa H: Vở TV, bảng con G: bảng phụ BT 1,4. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết be, bè, bẹ - Đọc bài trong SGK 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài- Hdẫn sử dụng bảng cài G; Hdẫn H qsát tranh rút ra Kl ghi bảng 2.2, Dạy chữ ghi âm * Âm ê *, Nhận diện chữ ê G: Vừa chỉ chữ ê G: Vừa viết chữ ê vừa nói: Chữ ê giống chữ e H: So sán ê với e *, Phát âm và đánh vần G: phát âm mẫu: miệng mở hẹp hơn e H: Phát âm. bê * Âm v (Các bước tiến hành tương tự như khi dạy âm ê) H: Đọc từ ứng dụng- Giải nghĩa ừ G: Viết bảng H: đọc * Viết bảng con G: Viết mẫu ê, bê v, ve H: Viết bài G: Chỉnh sửa 2.3., H đọc lại bài khoá trên bảng lớp G: Ktra vở TV của H ở nhà 1, Gthiệu bài- ghi bảng 2, HD tập viết chữ Ă, Â G: Viết mẫu lên bảng cho H qsát nhận xét G: HD cách viết theo chữ mẫu trên bảng - Độ cao, cự ly, dòng kẻ H: Tập viết trên bảng con 3, HD viết cụm từ ứng dụng G: Giải nghĩa cho H hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng H: Qsát, nhận xét cụm từ ứng dụng H: Viết bài trong vở Tập viết 4, Chấm chữa H; Đổi vở chéo để soát lỗi G: Thu 1/2 số vở chấm- nhận xét bài viết H: Về nhà viết bài G: Nhận xét giờ học nhắc nhở H chuẩn bị bài sau H: Lên bảng thực hiện Bài 5 trang12 nhận xét G:đánh giá,cho điểm -Giới thiệu ghi bảng Ghi hai VD sgk lên bảng Giao việc H thực hành so sánh hai VD bảng 99578 < 100 000 Căn cứ vào số chữ số 693 251 < 693 500 ss 2 số từ cặp chữ số Nêu cách so sánh (hai trường hợp) N xét bổ xung G đánh giá k quả K luận trường hợp so sánh số có nhiều chữ số..... Giao việc H Nêu yêu cầu Bài 1: (> = <)? 9999 10 000; Nhắc lại cách so sánh 2 số điền kết quả bảng lớp G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá. K luận cách so sánh số Giao việc H nêu y/c BT 2,3 (4 H k,gi) cách thực hiện 2/ 902 011 3/ 2467 ;28092 ;932 018 ;943 567 4/ (H k, gi) . N xét bổ xung G đánh giá(chấm chữa1số bài) Tiết 2 TĐ1:: HỌC VẦN BÀI 7: Ê, V TĐ2: CHÍNH TẢ (N-V) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI NTĐ 4: ĐỊA LÝ DÃY HOÀNG LIÊN SƠN I. MỤC TIÊU - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bế bé - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Thực hiện đúng Yc của bài tập 2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) -H nêu được 1 số đặc điểm tiêu biểu về ĐH khí hậu của dãy HLS. -Hchỉ được dãy núi HLS trên lược đồ bản đồ Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản. -Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nướcVN II. ĐỒ DÙNG G: Tranh vẽ SGK H: Vở ô li, Vở BT-TV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Đọc lại bài T1 2. Bài mới 2.1, Đọc câu ứng dụng Bé vẽ bê H: Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng G: Chỉnh sửa 2.2, Luyện viết H: Mở vở Tập viết bài 7 G: HD cách viết trình bày H: Viết bài G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm bút 2.3, Luyện nói chủ đề: bế bé G: Đọc tên bài luyện nói H: QSát tranh- TL G: Nêu câu hỏi gợi ý + Ai đang bế bé? H: Thảo luận nhóm H: Nói câu nói tự nhiên theo chủ đề Bế bé- G n xét giờ học -G: Gọi 2 H lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con H+G nhận xét đánh giá 1, Gthiệu bài, nêu mục đích Yc tiết dạy 2, Hdẫn nghe- viết *, chuẩn bị G: Đọc toàn bài 1 lượt H: Đọc lại bài Ctả G: Giúp H nắm vững bài G? Bài trích từ bài Tập đọc nào? + Bé cho biết bé làm những việc gì? *, H viết bài G: Đọc từng câu ngắn cho H viết C, Chấm chữa bài G: Đọc chậm cho H soát lỗi H: Tự ghi số lỗi ra lề G: Thu chấm 1/2 số vở của H * Hd làm bài tập * Bài 2: - Thi tìm nhanh các chữ bắt đầu bằng g hay ngh H: Về viết lại bài chính tả vào VBT H: Đọc tên bản đồ Địa lí TNVN - N xét G:đánh giá cho điểmgiới thiệu qua tranh,ảnh đẫn dắt ghi mục giao việc 1/ Hoàng Liên Sơn-dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam H: quan sát lược đồ..Dựa vào kí hiệu, tìm VT dãy núi HLS ởH1 SGK.tlch trong pht Trình bày ý kiến -Dãy HLS nằm giữa sông Hồng và sông Đà. Dài 180 km, rộng gần 30 km. - Có nhiều đỉnh nhọn,
Tài liệu đính kèm: