Tiết 4: Tập đọc
ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
I/ Mục tiêu
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- KNS: + Tự nhận thức (Nhận thức được những cống hiến xuất sắc của anh hùng Lao động TĐN cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của nước nhà).
+ Tự xác định giá trị cá nhân (bản thõn cần phải học tập và làm tốt cụng việc học tập của mỡnh để mai rồi cũng có nhiều cống hiến cho đất nước, quê hương).
+ Tư duy sáng tạo (cần sáng tạo trong học tập và lao động).
II/ Phương pháp và phương tiện dạy học
- Phương pháp: Trực quan; Đàm thoại; Thảo luận nhóm; Luyện tập - thực hành;
- Phương tiện: Tranh minh họa bài tập đọc; Bảng phụ ghi câu văn dài khó đọc.
III/ Tiến trình dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
1
12
10
8
5
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xột.
B. Các hoạt động dạy học
1. Khám phá: Cho hs quan sát ảnh chân dung Trần Đại nghĩa.
- Đất nước ta có rất nhiều anh hùng có những đóng góp to lớn cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc. Một trong những anh hùng ấy là giáo sư Trần Đại Nghĩa .
2. Kết nối
a. Luyện đọc: Gọi 1 hs khá đọc bài
- Bài chia ra làm mấy đoạn?
- Đọc bài tiếp nối theo đoạn.
- 4 HS đọc tiếp nối theo đoạn lần 1.
+ Tỡm từ khú đọc, dễ lẫn. Luyện đọc.
- 4 HS đọc tiếp nối lần 2.
+ Kết hợp giải nghĩa từ khú.
+ Tỡm cõu văn dài, khó đọc, luyện đọc.
- Đọc bài theo cặp.
- Đại diện 4 nhóm đọc bài.
- Đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b.Tỡm hiểu bài
- Đọc đoạn 1.
- Nói lại tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trước khi theo Bác Hồ về nước.
- GV giảng về tiểu sử của Trần Đại Nghĩa.
- Đoạn 1 cho em biết điều gỡ?
- Đọc đoạn 2 và 3.
- Em hiểu “Nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ Quốc” nghĩa là gì?
- Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp gì lớn trong kháng chiến?
- Nêu đóng góp của ông Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc?
- Đoạn 2, 3 cho em biết điều gỡ?
- Đọc đoạn 4.
- Nhà nước đánh giá cao những cống hiến của ông Trần Đại Nghĩa như thế nào?
- Theo em, nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có được những cống hiến lớn như vậy?
- Đoạn cuối bài nói lên điều gỡ?
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm và nêu nội dung của bài.
3. Thực hành: Hướng dẫn hs đọc diễn cảm.
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp lại bài.
- GV đọc mẫu đoạn 2.
- HS đọc theo cặp.
- Thi đọc giữa các cặp.
- HS - GV nhận xét:
C. Kết luận
- GV nhận xét tiết học: Đọc bài, chuẩn bị bài sau Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ cho cả lớp hát
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
+ 2 bạn lờn bảng đọc Trống đồng Đông Sơn. Kết hợp trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- HS quan sát.
- Lắng nghe, nắm yờu cầu của tiết học.
- HS lắng nghe, theo dõi SGK
- Bài chia làm 4 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu chế tạo vũ khí.
+ Đ2: Năm 1946 lô cốt của giặc.
+ Đoạn 3: Bên cạnh nhà nước.
+ Đoạn 4: Cũn lại.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1.
+ Tỡm từ khú đọc, dễ lẫn. Luyện đọc từ khó.
- 4HS đọc nối tiếp lần 2.
+ Kết hợp giải nghĩa từ khú.
+ Tỡm và đọc câu văn dài, khó đọc.
- 2 HS tạo thành một nhóm đọc bài.
- 4 HS đại diện của 4 nhóm đọc bài.
- Lắng nghe.
HS đọc theo yêu cầu của GV.
- Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ; quê ở Vĩnh Long; học trung học ở Sài Gòn, năm 1935 sang Pháp học đại học, theo học đồng thời cả 3 ngành; ngoài ra còn miệt mài nghiên cứu kĩ thuật chế tạo vũ khí.
- í 1 : Giới thiệu tiểu sử của nhà khoa học Trần Đại Nghĩa trước năm 1946.
- HS đọc theo yêu cầu của GV.
- Đất nước đang bị giặc xâm lăng, nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc là nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Trên cương vị Cục trưởng cục quân giới, ông đã cùng anh em nghiên cứu, chế ra những loại vũ khí có sức công phá lớn: Súng ba-dô-ca, súng không giật, bom bay tiêu diệt xe tăng và lô cốt giặc.
- Ông có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. Nhiều năm liền, giữ cương vị Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kĩ thuật Nhà nước.
- Ý 2: Những đóng góp của giáo sư Trần Đại Nghĩa trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- HS đọc theo yêu cầu của GV.
- Năm 1948, ông được phong thiếu tướng. Năm 1952, ông được tuyên dương Anh hùng Lao động. Ông còn được nhà nước tặng Giải thưởng HCM và nhiều huân chương cao quý.
- Trần Đại Nghĩa có những đóng góp to lớn như vậy nhờ ông yêu nước, tận tuỵ hết lòng vì nước; ông lại nhà khoa học xuất sắc, ham nghiên cứu, học hỏi.
- í 3: Nhà nước đó đánh giá cao những cống hiến của Trần Đại Nghĩa.
- Nội dung: Ca ngợi AHLĐ Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
- HS nờu lại nội dung của bài.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài.
- Lắng nghe.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm.
- HS nhận xột.
- Lắng nghe, ghi bài về nhà.
rao đổi nội dung ý nghĩa của câu chuyện. - Nhận xột cõu chuyện bạn kể trước lớp. - Lắng nghe, tuyờn dương bạn. - Chuẩn bị cho bài sau. Tiết 3: Ôn toán ễN TÂP RÚT GỌN PHÂN SỐ I/ Mục tiêu Củng cố: Cỏch rỳt gọn phõn số và nhận biết được phõn số tối giản. III/ Phương pháp, phương tiện dạy học - Phương phỏp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Bảng nhúm cho bài 2. III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4' 1' 30' 5’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét chung. B. Các hoạt động dạy học 1. Khám phá: Giờ hôm nay chúng ta củng cố kĩ năng rỳt gọn phõn số và nhận biết được phõn số tối giản. 2. Kết nối - Thực hành Bài 1(a): Rút gọn phân số: - 8 hs lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở bt. - GV hướng dẫn HS yếu kộm. - HS – GV nhận xét. - Gọi HS nờu lại cỏch rỳt gọn phõn số? Khi nào thỡ phõn số được gọi là phõn số tối giản ? Bài 2(a):Khoanh vào những phân số bằng 25 + 3 hs thực hiện vào bảng nhúm. + Cả lớp làm bài vào vở bt. + HS – GV nhận xét: + Vỡ sao em cho rằng phõn số đú lại bằng 25 C. Kết luận - Nờu cỏch rỳt gọn phõn số, theo em khi nào thỡ phõn số đú được rỳt gọn? Phõn số như thế nào gọi là phõn số tối giản? - GV nhận xét tiết học. Hướng dẫn hs về nhà làm bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài sau. Hội đồng tự quản làm việc: - Ban văn nghệ cho cả lớp hỏt - Ban học tập kiểm tra sự chuẩn bị bài của bạn - Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo. - Lắng nghe. - Đọc yêu cầu bài. - Làm bài theo HD của GV - Nhận xét, chữa bài. a) 412 =26 ; 2430 = 45 25100 = 14 ; 6080 = 1215 ; 918 = 12 + HS tiếp nối nhau nờu cõu trả lời. - Đọc yêu cầu bài. - Làm bài theo HD của GV. - Nhận xét, chữa bài. a) PS bằng 25: 615 ; 1025 ; 1640 - 2 HS tiếp nối nhau nờu. - Lắng nghe, ghi bài về nhà. Ngày soạn: 23/1 Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 thỏng 1 năm 2017 Tiết 3: Toỏn QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tr.115) I/ Mục tiêu - Bước đầu biết quy đồng mẫu số cỏc phõn số trong trường hợp đơn giản. II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Trực quan; Luyện tập - thực hành. - Phương tiện: Bảng nhúm cho HS làm bài tập 1. III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 6 10’ 14’ 4’ 5’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xột B. Các hoạt động dạy học 1. Khám phá: Giờ hôm nay chúng ta bước đầu biết quy đồng mẫu số cỏc phõn số trong trường hợp đơn giản. 2. Kết nối a. H. dẫn cách quy đồng mẫu số hai phân số VD: GV nêu vấn đề: Cho hai ps và . - Hãy tìm 2 phân số có cùng mẫu số, trong đó 1 phân số bằng và một phân số bằng NX: Hai phân số và có điểm gì chung ? - Hai phân số này bằng hai phân số nào? - GV nêu: Từ hai phân số và chuyển thành hai phân số có cùng mẫu số là và - Thế nào là quy đồng mẫu số hai phân số? b. Cách quy đồng mẫu số các phân số - Em có nhận xét gì về mẫu số chung của hai phân số và và mẫu số chung của các phân số và ? - Em đã làm thế nào để từ phân số có được phân số ? - 5 là gì của phân số ? Giảng: Như vậy ta đã lấy cả tử số và mẫu số của phân số nhân với mẫu số của phân số để được phân số . - Em đã làm thế nào để từ phân số có được phân số ? - 3 là gì của phân số ? Giảng: Như vậy ta đã lấy cả tử số và ms của phân số nhân với ms của phân số để được phân số . - Em làm thế nào để từ phân số có được phân số ? - Em hãy nêu cách quy đồng hai phân số trên. GV cho HS nờu 2 phõn số khỏc mẫu số sau đú yờu cầu HS quy đồng 2 phõn số đú trở thành 2 phõn số cú cựng mẫu số. - GV nhận xột, kết luận. 3. Thực hành Bài 1: Yờu cầu HS đọc thầm đầu bài. 1 HS đọc thành tiếng. - 3 hs lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở. - GV giỳp đỡ HS yếu. - HS - GV nhận xét. - Yờu cầu HS nờu lại cỏch quy đồng mẫu số cỏc phõn số. Bài 2: (HSNK) Nếu làm xong trước sẽ làm thờm bài tập 2 - Yờu cầu HS nờu kết quả và cỏch quy đồng cho cả lớp nghe, nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột, bổ sung ý kiến. C. Kết luận - GV nhận xột tiết học, CB bài sau. Hội đồng tự quản làm việc: - Ban văn nghệ cho cả lớp hỏt - Ban học tập kiểm tra bài cũ: + 1 bạn lờn bảng làm bài tập 4 ý c: 19 x 2 x 519 x 3 x5 = 23 - Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo. - Lắng nghe, nắm yờu cầu của tiết học. - HS thảo luận tìm cách giải quyết vấn đề. = = ; = = - Cùng có mẫu số là 15. - Ta có = ; = - Là làm cho mẫu số của các ps đó bằng nhau mà mỗi phân số mới vẫn bằng phân số cũ tương ứng. - MSC 15 chia hết cho ms của 2 phân số và - Em thực hiện nhân cả ts và mẫu số của phân số với 5. - 5 là mẫu số của phân số - Em thực hiện nhân cả ts và mẫu số của phân số với 3. - 3 là ms của phân số - HS nờu cỏch làm tương tự như trờn. - 1 HS khỏ, giỏi nờu vớ dụ, thực hiện quy đồng mẫu số theo quy tắc đú. - Lắng nghe. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. - HS làm bài theo yêu cầu của GV. - Nhận xét, chữa bài. a) và Ta có: = = ; = = b) và Ta có: = = ; = = c) và Ta có: = = ; = = - 1 HS nờu cỏch quy đồng mẫu số 2 phõn số. - Lắng nghe, chuẩn bị bài sau.. Tiết 4: Tập đọc Bẩ XUễI SễNG LA I/ Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm mụt bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm. - Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của dũng sụng La và sức sống mónh liệt của con người Việt Nam (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK; thuộc được một đoạn thơ trong bài). II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Trực quan hđ nhúm; Luyện tập. - Phương tiện: Tranh minh họa bài tập đọc; ghi cõu văn dài khú đọc lờn bảng lớp III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 12’ 10’ 9’ 5’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xột B. Các hoạt động dạy học 1. Khám phá:Cho hs quan sát tranh ảnh về dòng sông La. - Giới thiệu vào bài. 2. Kết nối a. Luyện đọc - Gọi hs đọc bài + Bài chia ra làm mấy khổ thơ? Đọc bài tiếp nối theo từng khổ thơ. - Đọc tiếp nối lần 1. + Tỡm từ khú đọc, dễ lẫn. Luyện đọc. - Đọc tiếp nối lần 2. + Kết hợp giải nghĩa từ khú. + Tỡm khổ thơ khú đọc, luyện đọc. Đọc bài theo cặp đụi. - Đại diện đọc bài. Đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm. b. Tỡm hiểu bài - Đọc khổ thơ 1 + Những loại gỗ quý nào đang xuụi dũng sụng La? - Yờu cầu HS đọc thầm khổ 2. + Sông La đẹp như thế nào? - GV kết luận + Chiếc bè gỗ được ví với cái gì? Cách nói ấy có gì hay? + Khổ thơ 1,2 cho ta thấy điều gỡ? - Đọc khổ thơ còn lại. + Vì sao đi trên bè, tác giả lại nghĩ đến mùi vôi xây, mùi lán cưa và những mái ngói hồng? + Hình ảnh “Trong bom đạn đổ nát, bừng tươi nụ ngói hồng” nói lên điều gì? + Khổ thơ núi lờn điều gỡ? + Thảo luận cặp đụi để tỡm nội dung của bài. 3. Thực hành: H/d hs đọc diễn cảm - Gọi 3 HS đọc nối tiếp lại bài. - GV đọc mẫu khổ thơ 2. Hướng dẫn hs đọc diễn cảm.Tìm chỗ nhấn giọng.Tìm chỗ ngắt nghỉ. + GV đọc mẫu. + HS đọc theo cặp. + Thi đọc giữa cỏc cặp. + HS - GV nhận xét. C. Kết luận - GV NX tiết học: HD chuẩn bị bài sau. Hội đồng tự quản làm việc: - Ban văn nghệ cho cả lớp hỏt - Ban học tập kiểm tra bài cũ: + 2 bạn lờn bảng đọc Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa. Kết hợp trả lời cõu hỏi SGK. - Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo. - HS quan sỏt tranh SGK. - Lắng nghe, nắm yờu cầu của tiết học. - 1 hs khá đọc, cả lớp theo dõi + Bài chia làm 3 khổ thơ. - 3 HS đọc nối tiếp lần 1. + Tỡm từ khú đọc, dễ lẫn. - 3HS đọc nối tiếp lần 2. + Kết hợp giải nghĩa từ khú. + Tỡm khổ thơ, khú đọc. 2 HS tạo thành 1 cặp đọc bài. - Đại diện 3 cặp đọc bài. - Lắng nghe. - HS đọc thầm tl theo cặp trả lời. + Bố xuụi sụng La chở nhiều loại gỗ quý như dẻ cau, tỏn mật, muồng đen, trai đất, lỏt chun, lỏt hoa. - HS đọc bài + Nước sông La trong veo như ánh mắt. Hai bên bờ, hàng tre xanh mướt như đôi hàng mi. Những gợn sóng được nắng chiếu long lanh như vẩy cá. Người đi bè nghe thấy được cả tiếng chim hót trên bờ đê. Hoặc: Nước sông trong veo như ánh mắt/ bờ tre im mát, mươn mướt đôi hàng mi/ súng long lanh vẩy cá/ Chim hót trên bờ đê. + Chiếc bè gỗ được ví với đàn trâu đằm mình thong thả trôi theo dòng sông: Bè đi chiều thầm thì, gỗ lượn đàn thong thả, Như bầy trâu lim dim, Đằm mình trong êm ả. Cách so sánh như thế làm cho cảnh bè gỗ trôi trên sông hiện lên rất cụ thể, sống động. + í 1: Vẻ đẹp bỡnh yờn trờn sụng La. - 1 hs đọc bài, cả lớp đọc thầm + Vì tác giả mơ tưởng đến ngày mai: những chiếc bè gỗ được chở về xuôi sẽ góp phần vào công cuộc xây dựng lại quê hương đang bị chiến tranh tàn phá. + Nói lên tài trí, sức mạnh của nhân dân ta trong công cuộc dựng xây đất nước, bất chấp bom đạn của kẻ thù. + í 2: Núi lờn sức mạnh, tài năng của con người Việt Nam trong cụng cuộc xõy dựng quờ hương, bất chấp bom đạn của kẻ thự. Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của dũng sụng La và sức sống mónh liệt của con người Việt Nam. - 3 HS nối tiếp nhau đọc bài. + Lắng nghe. + 2HS tạo thành 1 cặp luyện đọc diễn cảm. + Thi đọc diễn cảm. + HS nhận xột. - HS nờu. - Lắng nghe, ghi bài về nhà. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT I/ Mục tiêu - Biết rỳt kinh nghiệm về bài tập làm văn miờu tả đồ vật (đỳng ý , bố cục rừ, dựng từ, đặt cõu và viết đỳng chớnh tả,); tự sửa được cỏc lỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học - Phương tiện dạy học: Bài nhận xột, cõu cần chữa về cỏc lỗi HS đó mắc cần sửa lại, cõu sửa. Bảng phụ. - Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận, thực hành III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 10’ 20’ 5’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xột B. Các hoạt động dạy học 1. Khám phá: GV nờu mục đớch yờu cõy bài học 2. Kết nối - GV chép các đề bài lên bảng - Nhận xét chung về kết quả bài làm. - Ưu điểm: + Xác định đúng đề bài (tả một đồ vật) Bố cục, ý, diễn đạt, sự sỏng tạo, lỗi chớnh tả, cỏch trỡnh bày, chữ viết + Mở bài gián tiếp. + Kết bài mở rộng. - Khuyết điểm: + Một số em chưa tả đồ vật một cách chi tiết. + Bài văn còn lủng củng. + Lỗi chính tả còn phổ biến. + Trả bài cho HS. 3. Thực hành - Hướng dẫn HS chữa bài. - GV phỏt phiếu cho từng HS. - GV đến từng bàn hướng dẫn hoặc nhắc nhở từng HScỏch chữa lỗi. - Gọi HS chữa lỗi về dựng từ, ý, cỏch diễn đạt, lỗi chớnh tả mà nhiều HS mắc phải do GV đó thống kờ trờn giấy khổ to. - Gọi HS bổ sung nhận xột. - Đọc những đoạn văn hay. - Gọi HS đọc những đoạn văn hay của cỏc bạn trong lớp hay những bài GV sưu tầm từ năm học trước. - Sau mỗi bài đọc, HS nhận xột. - Yờu cầu HS viết lại đoạn văn hay. C. Kết luận - GV nhận xét tiết học. Khen một số HS viết được bài văn hay và đủ ý. Hội đồng tự quản làm việc: - Ban văn nghệ cho cả lớp hỏt - Ban học tập kiểm tra bài cũ: + Nêu c/tạo của bài văn miêu tả đồ vậ? - Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo. - Lắng nghe, nắm yờu cầu của tiết học. - 1 hs đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm. Một số học sinh đọc nối tiếp các vật mà mình chọn tả. - Lắng nghe. - Nhận bài của mỡnh. - Nhận phiếu hoặc chữa vào vở. - Đọc lỗi và chữa bài. - Chữa lỗi trước lớp. HS viết lại các từ sai lỗi chính tả. - Đọc bài. HS trao đổi thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV để tìm ra cái hay, cái đáng học của của đoạn văn, bài văn, rút kinh nghiệm cho mình. - HS viết lại đoạn văn hay. - Đọc lại đoạn vừa viết. - Lắng nghe. Tuyờn dương bạn. Tiết 2. Khoa học ÂM THANH I/ Mục tiờu - Nhận biết được õn thanh do vật rung động phỏt ra. II/ Phương phỏp, phương tiện dạy học - Phương phỏp: Thảo luận nhúm - Phương tiện: Chuẩn bị theo nhúm: ống bơ, thước, vài hũn sỏi, trống nhỏ, một ớt giấy vụn.... III/ Tiến trỡnh dạy học T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 4’ 1’ 25’ 3’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: BVN thực hiện 2. Kiểm tra bài cũ: BHT thực hiện - Cần làm gỡ để bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch? - Nhận xột bỏo cỏo B. Cỏc hoạt động dạy học 1. Khỏm phỏ: Để biết được thế nào là õm thanh cụ cựng cỏc em tỡm hiểu bài hụm nay. 2. Kết nối- thực hành a. HĐ1: Tỡm hiểu cỏc õm thanh xung quanh - Cho học sinh nờu cỏc õm thanh mà em biết? - Phõn loại cỏc õm thanh đú.Âm thanh nào do con người gõy ra, õm thanh nào thường nghe được sỏng sớm, ban ngày, buổi tối... b. HĐ2: Thực hành cỏch phỏt ra õm thanh B1: Làm việc theo nhúm - Cho cỏc nhúm tạo ra õm thanh với cỏc vật cho trờn hỡnh 2- trang 82 - Học sinh thực hành tạo ra õm thanh với cỏc dụng cụ đó chuẩn bị B2: Làm việc cả lớp - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả - Nhận xột bổ sung c.HĐ3: Tỡm hiểu khi nào vật phỏt ra õm thanh B1: Giỏo viờn giao nhiệm vụ - Cỏc nhúm làm thớ nghiệm như hướng dẫn ở trang 83 để liờn hệ sự rung động của trống và õm thanh do trống phỏt ra. B2: Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả B3: Làm việc theo cặp để tay vào yết hầu để phỏt hiện ra sự rung động của dõy thanh quản khi núi để nhận biết được õm thanh do cỏc vật rung động phỏt ra d. HĐ4: Trũ chơi “ Tiếng gỡ, ở phớa nào thế ” - Một nhúm gõy tiếng động. - Một nhúm phỏt hiện tiếng động phỏt ở đõu - Nhận xột và tuyờn dương C. Kết luận - Nhận xột giờ học. Hội đồng tự quản làm việc: - Ban văn nghệ cho cả lớp hỏt - Ban học tập kiểm tra bài cũ: + 2 bạn lờn bảng đọc các đoạn mở bài (Trực tiếp hay gián tiếp) cho bài văn miêu tả cái bàn học. - Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo. - Cả lớp hỏt - HS trả lời - Lắng nghe tớch cực - Học sinh nờu cỏc õm thanh - Phõn loại - Nhúm4 - Thực hành - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả - Học sinh lắng nghe và thực hành làm thớ nghiệm gừ trống - Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả - Học sinh thực hành - Học sinh thực hành chơi - Trả lời -Lắng nghe Tiết 3: ễn Toỏn ễN TẬP QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I/ Mục tiờu - Củng cố kiến thức về Quy đồng mẫu số cỏc phõn số. - Làm một số bài tập cú liờn quan. II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Luyện tập thực hành; Thảo luận nhúm. - Phương tiện: Bảng nhúm III/ Tiến trỡnh dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 3’ 1’ 10’ 8’ 8’ 4’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xột B. Cỏc hoạt động dạy học 1. Khỏm phỏ: GV nờu mục tiờu tiết học. 2. Thực hành Bài 1: Quy đụng mẫu số cỏc phõn số sau. - 4 HS lờn bảng chữa bài tập. - Yờu cầu HS nờu cỏch quy đồng mẫu số từng phõn số. Bài 2: Quy đụng mẫu số cỏc phõn số. 14 và 56 MSC là 12 - 1 HS lờn bảng làm bài tập, HS khỏc nhận xột, bổ sung. - Yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện. Bài 3: Quy đụng mẫu số cỏc phõn số sau. - 3 HS thực hiện trờn bảng, Nhận xột, bổ sung. - Bài tập dành cho HSNK. - Yờu cầu HS giải toỏn trờn mạng (cỏc vũng 13). C. Kết luận - GV nhận xột giờ học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt. - Giao bài về nhà cho HS. Hội đồng tự quản làm việc: - Ban văn nghệ cho cả lớp hỏt - Ban học tập kiểm tra đồ dựng học tập của bạn. - Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo. - Lắng nghe và nắm yờu cầu của tiết học. - HS nờu lại kiến thức đó học. - 4 HS chữa bài tập. Cả lớp nhận xột, sửa sai. - HS nờu cỏch tỡm. - 1 HS làm bài và chữa bài tập. 14 và 56 Ta cú: 14 = 1 x 34 x 3 = 312 56 = 5 x 26 x 2 = 1012 - HS nờu cỏch thực hiện. - 3 HS thực hiện trờn bảng, HS nhận xột. 34 và 35 34 = 3 x 54 x 5 = 1520 ; 35 = 3 x 45 x 4 = 1220 78 và 87 78 = 7 x 78 x 7= 4956 ; 87 = 8 x 87 x 8 = 6456 95 và 712 95 = 9 x 55 x 12 = 4560 ; 712 = 7 x 512 x 5 = 3560 - HS giải toỏn trờn mạng (cỏc vũng 13). - Lắng nghe. Tuyờn dương bạn. - Ghi bài tập về nhà. Ngày soạn: 31/1 Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 thỏng 2 năm 2017 Tiết 1: Toỏn QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tiếp theo; tr. 116) I/ Mục tiêu - Biết quy đồng mẫu số hai phõn số. II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Quan sỏt, Luyện tập - thực hành. - Phương tiện: Bảng nhúm cho HS làm bài tập 2. III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 14’ 8’ 8’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xột B. Các hoạt động dạy học 1. Khám phá: Để hiểu kĩ hơn cỏch quy đỗng mẫu số cỏc phõn số chỳng ta cựng tỡm hiểu tiếp bài hụm nay. 2. Kết nối Quy đồng mẫu số hai phân số và - GV nêu vấn đề: Thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số và . + Hãy tìm mẫu số chung để quy đồng hai phân số trên. + Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số và. + 12 chia hết cho cả 6 và 12. Vậy có thể chọn 12 là mẫu số chung của hai phõn số. và không? + YC hs thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số. và với mẫu số chung là 12. - Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số và ta được phân số nào? - Em hãy nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số khi có mẫu số của một trong hai là mẫu số chung. Chú ý: Trước khi thực hiện quy đồng mẫu số các phân số, nên rút gọn phân số thành phân số tối giản. - Khi quy đồng mẫu sốcác phân số nên chọn MSC bé nhất có thể. 3. Thực hành Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số - GV gọi 1 HS đọc yờu cầu, cả lớp đọc thầm. - 3 hs lên bảng thực hiện. Cả lớp làm bài vào vở. - GV hướng dẫn cho từng HS yếu kộm nếu cỏc em chưa biết quy đồng. - Chữa bài trước lớp. HS, GV nhận xét. Yờu cầu HS nờu lại cỏch quy đồng. Bài 2: (a, b, c): Quy đồng ms các phân số - Yờu cầu HS đọc thầm đầu bài. - 2 hs thực hiện trờn bảng nhúm. Cả lớp làm bài vào vở. - Treo bảng nhúm, chữa bài. HS, GV nhận xét: - HS khỏ, giỏi cú thể làm thờm cỏc ý d, e, g. C. Kết luận - Nờu cỏc bước quy đồng mẫu số 2 phõn số trong trường hợp mẫu số chia hết cho nhau. - GV nhận xét tiết học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt. Hướng dẫn chuẩn bị bài sau. Hội đồng tự quản làm việc: - Ban văn nghệ cho cả lớp hỏt - Ban học tập kiểm tra bài cũ: + 1 bạn lờn bảng nờu cỏch quy đồng mẫu số cỏc phõn số. - Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo. - Lắng nghe, nắm yờu cầu của tiết học. + 6 x 12 = 72 hoặc nêu được là 12. + Ta thấy 6 x 2 = 12 và 12 : 6 = 2. + Có thể chọn 12 là mẫu số chung để quy đồng mẫu số hai phân số và - HS thực hiện: = = - Giữ nguyên phân số - Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số và ta được các phân số và . - Xác định MSC. + Tìm thương của MSC và mẫu số của phân số kia. + Lấy thương tìm được nhân với tử số và ms của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là MSC. - 1 HS đọc yờu cầu, cả lớp đọc thầm. - 2 HS thực hiện trờn bảng lớp. HS dưới lớp làm bài vào vở. Chữa bài. a, 79 và 23 23 =2 x 33 x 3 = 69 giữ nguyờn phõn số 79 b) và . = = giữ nguyờn - Đọc yờu cầu của bài tập. - 2 HS thực hiện trờn bảng nhúm, cả lớp làm vở bài tập, treo bảng nhúm, chữa bài. a) và . = = ; = = b) và = = ; = = c, 2122 và 711 711 = 7 x 211 x 2 = 1422 - 2,3 HS nờu cỏch quy đồng 2 phõn số trong trường hợp trờn. - Lắng nghe, tuyờn dương bạn. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Chớnh tả (Nhớ - viết) CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI I/ Mục tiêu - Nhớ - viết đỳng bài chớnh tả ; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 5 chữ. - Làm đỳng bài tập 3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đó hoàn chỉnh). II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Luyện tập - thực hành. - Phương tiện: Bài tập 2a viết trờn bảng nhúm. III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 1’ 24’ 8’ 3' A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xột. B. Các hoạt động dạy học 1. Khám phá: Giờ hôm nay chúng ta nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. 2. Kết nối: H/ dẫn HS viết chớnh tả. Tỡm hiểu nội dung đoạn văn. - GV gọi HS đọc đoạn văn. + Khi trẻ con sinh ra phải cần cú những ai? Tại sao lại như vậy? Hướng dẫn HS viết từ khú. - Tỡm cỏc từ khú viết khi viết chớnh tả và luyện viết. Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày. - Yờu cầu HS nờu số cõu trong đoạn viết, cỏch viết chữ đầu cõu thế nào? Nghe, viết chính tả. - Nhắc hs cách trình bày bài: - GV đọc cho hs viết bài. Soỏt bài. - GV đọc bài cho HS soát bài. Nhận xột và chữa lỗi. - Nhận xột 1 số bài. - Nhận xét chung. 3. Thực hành: Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả. Bài 2 a: Đọc yêu cầu của bài tập 2. Điền vào chỗ trống: r / d / gi? - GV đưa 3 bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn. - GV đưa 3 bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn. - Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm làm một bảng. - Báo cáo kết quả. - HS - GV nhận xét. C. Kết luận - GV nhận xét tiết học: Biểu dương những bạn học tốt. - Liờn hệ thực tế khi viết văn phải viết cho đỳng cỏc từ trờn. Hội đồng tự quản làm việc: - Ban văn nghệ cho cả lớp hỏt - Ban học tập kiểm tra bài cũ cả lớp viết chữ khó: Chuyền bóng, trung phong, tuốt lúa, cuộc chơi. - Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo. - Lắng nghe, ghi vào vở. - 1 HS đọc thành tiếng. + phải cần cú mẹ, cú cha. Mẹ là người chăm súc, bế bồng, trẻ con cần tỡnh yờu và lời ru của mẹ. Bố dạy trẻ biết nghĩ, biết ngoan, giỳp trẻ cú thờm hiểu biết về cuộc sống. - Từ khó: sáng, rõ, lời ru, rộng, - Lắng nghe. Tỡm số cõu và nờu cỏch viết. - HS nờu cỏch trỡnh bày. - HS viết chính tả. - HS soỏt bài. - Nộp bài. HS dưới lớp nhận xột bài cho nhau. - Lắng nghe. - HS đọc yờu cầu của bài tập. - Làm bài theo trờn bảng phụ. - 3 HS tạo thành 1 nhúm làm bài tập.. - Thứ tự các từ cần điền là: a) Mưa giăng, theo gió, rải tím. b) Mỗi cánh hoa, mỏnh manh, rực rỡ, rải kín, làn gió thoảng, tản mát - Lắng nghe, tuyờn dương bạn. - Lắng nghe. Liờn hệ khi viết văn ta cần viết đỳng cỏc từ trờn. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện từ và cõu VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I/ Mục tiêu - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong cõu kể Ai thế nào? (Nd ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu tạo được cõu kể Ai thế nào ? theo yờu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập (mục III). II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học - Phương tiện: Bảng nhúm ghi sẵn cõu cần tỡm hiểu; Đoạn văn tả cõy hoa gồm 3,4 cõu kể Ai thế nào? - Phương phỏp: Thảo luận cặp, luyện tập - Thực hành III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 14’ 4’ 10’ 6’ 5’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xột, bổ sung. B. Các hoạt động dạy học 1. Khám phá: Trong tiết học trước các em đã tìm hiểu về câu kể Ai thế nào? xác định được CN, VN trong câu giờ hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn bộ phận vị ngữ trong câu. 2. Kết nối a) Phần nhận xét: Bài 1: Đọc đoạn văn sau: Bài 2: Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn trên. - Làm việc cá nhân. - Báo cáo kết quả. - HS - GV nhậ
Tài liệu đính kèm: