I/. MỤC TIÊU :
- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành
2/. Học sinh
SGK, bảng con , vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
h sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng sống tiết kiệm. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị bài hát “ Sách bút thân yêu” Nhạc và lời : Bùi Đình Thảo . 2/. Học sinh : Sách vở, bao bìa dán nhãn. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập (tiết 1) - Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập có lợi gì ? + Nêu cách giữ gìn đồ dùng học tập? Nhận xét, đánh giá 3/. BÀI MỚI : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 2 ) HOẠT ĐỘNG 1 : Thi sách, vở của ai đẹp nhất - Nêu yêu cầu của cuộc thi : Sách vở bạn nào đẹp , không dơ bẩn, quăn góc sẽ thắng trong cuộc thi à Phần thưởng. Thành phần chấm thi GVCN, lớp trưởng, lớp phó . Có 2 vòng thi : Thi ở Tổ , ở lớp . - Tiêu chuẩn chấm thi : Có đủ sách vở không? Sách , vở sạch , không bị dây bẩn, xộc xệch , quăn mép . Đồ dùng học tập sạch sẽ , không dây bẩn. Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và phát thưởng cho cá nhân nào có sách vở và đồ dùng học tập đầy đủ và đẹp nhất. - Khen thưởng người thắng HOẠT ĐỘNG 2 : Tập hát bài hát ” Sách bút thân yêu ơi” - GV giới thiệu bài hát - GV hát từng câu Giáo viên hát hết bài . - Sách bút thân yêu ơi, mấy ngày qua bạn ở cùng ta , vui đến trường và chăm tới lớp. Vâng lời thầy, vâng lời cô khi làm văn lúc làm toán , đời buồn vui ta luôn có nhau . Sách bút thân yêu ơi, nói làm sao cho hết tình thân , chúng mình từ lâu gắn bó. Bao nhiêu kỷ niệm không hề phai . - GV nhận xét GV cho 1 – 2 Học sinh cả bài hát . - Nhận xét, tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn HS đọc câu thơ - Giáo viên giới thiệu câu thơ Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu. - GV đọc mẫu Kết luận: Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập . Giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của mình . Giữ gìn đồ dùng học tập là biết sống tiết kiệm , không lãng phí. HOẠT ĐỘNG 4: Liên hệ GD BVMT + Sách, vở đồ dùng học tập của em làm bằng chất liệu gì? + Em giữ gìn và bào quản chúng như thế nào? + Việc giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập có ảnh hưởng gì đến việc BVMT? Kết luận: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 4/. CỦNG CỐ – DẶN DÒ Chuẩn bị bài : Gia đình em. Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 3HS Giúp HS học tập tốt đó là quyền lợi của HS Học sinh lắng nghe HS sắp xếp sách vở , đồø dùng học tập lên trên bàn . Các tổ kiểm tra trước , chọn 1- 2 em khá nhất để thi vòng 2. Tiến hành thi vòng 2 , cô giáo , lớp trưởng, lớp phó chấm bài . HS lắng nghe HS hát theo GV cả lớp hát 1-2 Học sinh xung phong lên hát. HS lắng nghe Đọc CN – ĐT Thảo luận nhóm Các nhóm trình bày Lớp NX Lắng nghe MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Học âm g - gh (TIẾT 1) I/. MỤC TIÊU : HS đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ. 2/. Học sinh: SGK, Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: p – ph, nh Yêu cầu HS đọc bài trong SGK Yêu cầu HS viết: p – ph, nh, phố xá, nhà lá Nhận xét, ghi điểm 3/. BÀI MỚI: g - gh HOẠT ĐỘNG 1: Dạy âm g a- Nhận diện chữ. GV gắn mẫu chữ g Chữ g gồm có mấy nét? So sánh chữ g với a b- Phát âm và đánh vần tiếng : Phát âm mẫu: g (gốc lưỡi gần về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ có tiếng thanh ) Yêu cầu HS tìm âm g trong bộ thực hành Muốn có tiếng gà phải ghép với âm gì? Yêu cầu HS ghép tiếng gà Yêu cầu HS đánh vần Yêu cầu HS phân tích GV ghi Yêu cầu HS QS tranh rút ra từ khóa: gà ri c- Hướng dẫn viết chữ - Đính chữ mẫu Hướng dẫn cách viết âm g : Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải cao 2 dòng li, lia bút viết nét khuyết dưới dưới 5 dòng li, điểm dừng bút ngay dòng kẻ thứ 2. Hướng dẫn cách viết từ gà ri: Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết con chữ g dài xuống 5 dòng li, nối con chữ a cao 2 dòng li, lia bút đặt dấu sắc trên con chữ a .Cách 1 con chữ o, đặt bút ngay dòng kẻ thứ 1 viết con chữ r nối con chữ i, dừng ngay dòng kẻ thứ 2. Nhận xét , sửa sai HOẠT ĐỘNG 2: Dạy chữ ghi âm gh ( Quy trình tương tự như hoạt động 1) Viết gh – ghế gỗ HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện đọc từ ứng dụng Yêu cầu HS QS tranh rút ra từ nhà ga gà gô gồ ghề ghi nhớ Yêu cầu HS khá giỏi giải thích từ Đọc mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Đọc CN, ĐT Viết bảng con - Quan sát - Chữ g gồm có 2 nét: Nét cong hở phải, nét khuyết dưới - Giống nhau nét cong hở phải - Khác nhau chữ g có nét khuyết dưới - Quan sát, lắng nghe- Đọc CN, nhóm, ĐT - Tìm và giơ lên - Ghép âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền đặt trên âm a - gờ – a – ga - huyền - gà . gà - Đọc CN, nhóm, ĐT - Đọc trơn CN, ĐT - Quan sát - Lắng nghe - Luyện viết bảng con Bảng con Đọc CN, nhóm, ĐT - Đọc CN, ĐTû TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1 Yêu cầu HS QS tranh Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Đọc mẫu HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết GV gắn mẫu chữ: Viết màu hướng dẫn quy trình viết(như tiết 1). Cách viết chữ g , gà ri Viết chữ gh , ghế gỗ - Ghi điểm, nhận xét bài viết HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói Yêu cầu HS đọc: gà ri, gà gô Yêu cầu HS QS tranh và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ những con gì? + Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó chưa? + Em hãy kể tên các loại gà mà em biết? + Gà thường ăn gì? + Con gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? 4/. CỦNG CỐ – DẶN DÒ Chuẩn bị bài 24: q – qu , gi Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc CN, nhóm, ĐT Thảo luận và nêu nhận xét - Đọc CN, nhóm, ĐT Nhắc tư thế ngồi viết Học sinh viết vào vở TV - Đọc CN, ĐT Vận dụng sự hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi HS giỏi trả lời đúng, tự tin và lưu loát MÔN : TOÁN BÀI : Luyện tập I/. MỤC TIÊU : Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên SGK – Vở bài tập , 2/. Học sinh Vở bài tập – Mẫu con cá. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Số 10 - Yêu cầu HS đếm xuôi từ 0 à 10, đếm ngược từ 10 à 0. Yêu cầu HS làm bảng con 8 10 10 7 10 10 5 10 Trong dãy số từ 1 à 10 số nào lớn nhất ? Nhận xét, ghi điểm 3/. BÀI MỚI : Luyện tập HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành .1,2 Bài 1: Nối ( theo mẫu) Yêu cầu HS nêu cách làm Yêu cầu HS làm bài . GVNX, sửa sai Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn - Hướng dẫn HS QS hình mẫu vẽ thêm các chấm tròn để có số lượng là 10. ( Dành cho HS khá, giỏi) HOẠT ĐỘNG: 2 Làm bài 3,4,5 Bài 3: Có mấy hình tam giác? - Nêu cách làm 10 – Hình tam giác , điền số 10 vào ô trống . 9 hình vuông điền số 9 vào ô trống GVNX, sửa sai Bài 4: Dành cho học sinh khá và giỏi a) Điền dấu Điền số và dấu > , < = vào chỗ chấm b) Nêu yêu cầu câu b? c) Nêu yêu cầu câu c? Bài 5 : Điền số Hướng dẫn qua sát hình mẫu à viết thêm số vào 1 hình vuông để cả 2 hình vuông có số lượng là 10. ( Dành cho HS khá, giỏi) 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 4HS Đếm từ 1, 2, 3, 4, 5.6,7,8,9,10 Đếm từ 10,9,8,7,6, 5, 4, 3, 2,1. Làm bảng con Số 10. 10 con vịt nối số 10 10 con lợn nối số 10 8 con mèo nối số 8 9 con thỏ nối số 9 Hình 1: Vẽ thêm 1 chấm tròn Hình 2: Vẽ thêm 2 chấm tròn Hình 3: Vẽ thêm 3 chấm tròn Hình 4: Vẽ thêm 4 chấm tròn Hình 5: Vẽ thêm 5 chấm tròn Đếm số thích hợp rồi điền số thích hợp vào . Học sinh làm , nêu kết quả. Điền số và dấu > , < = vào chỗ chấm Thi đua sửa bài tiếp sức . 1 nhóm 3 bạn . 0 5 , 0 2. 0 0 , 6 9. 9 > 6 , 9 < 10 , 9 = 9 , 10 = 10 - Nêu các số bé hơn 10: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là : 0 Số lớn nhất là : 10 Học sinh sửa bài . MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : Chăm sóc và bảo vệ răng I/. MỤC TIÊU : Cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. Biết chăm sóc răng đúng cách. Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng tự phục vụ II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bàn chải người lớn và trẻ em. Kem đánh răng người lớn và trẻ em, Mô hình răng và muối ăn. Ống hút và thun. 2/. Học sinh - Bàn chải và kem đánh răng. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: Vệ sinh thân thể Các em đã làm gì để da sạch sẽ ? Em rửa tay lúc nào ? Giữ vệ sinh thân thể có ích lời gì? Nhận xét chung 3/. BÀI MỚI: Chăm sóc và bảo vệ răng Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1 : Thảo luận nhóm đôi Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát răng Sau khi quan sát con có nhận xét gì? + Tranh vẽ gì? + Hai bạn trong tranh đang làm gì ? + Con thích nụ cười của bạn nào hơn? vì sao? + Tại sao con không thích nụ cười của bạn trai ? - Kết luận : Vậy răng trắng, đẹp khoẻ là răng không bị sâu, sún. - Giới thiệu mô hình hàm răng . + 20 chiếc răng gọi răng sữa. + Giới thiệu răng vĩnh viễn HOẠT ĐỘNG 2: Làm việc với SGK GV giao tranh cho Học sinh thảo luận. + Chia tranh cho mỗi tổ quan sát và thảo luận : Tranh vẽ gì? có nên làm theo tranh không ? vì sao?. - GV treo tranh và cho đại diện nhóm lên trình bày hỏi cho bạn trong nhóm trả lời và cho bạn nhận xét . *- Tranh 1: + Tranh vẽ gì? + Ở nhà bạn có đánh răng ? + Những bạn nào thường đánh răng ở nhà? *- Đánh răng vào lúc nào ? - Khi đánh răng bạn chuẩn bị những gì? Kết luận : Cô nhận thấy đa số các bạn đều biết giữ vệ sinh răng miệng tốt . Đánh răng vào buổi sáng, trước khi đi ngủ và sau khi ăn . Cô sẽ giới thiệu thêm về bàn chải của trẻ em và bàn chải của người lớn khác nhau ở chỗ bàn chải trẻ em nhỏ, mềm hơn . Kem đánh răng của trẻ không cay có mùi thơm. - Tranh 2: + Tranh vẽ gì? + Có nên làm theo 2 bạn trong tranh không? vì sao? Kết luận: Các em không nên dùng răng cắn những vật cứng dễ làm mẻ , gãy hay đau chân răng . *- Tranh 3: + Tranh vẽ gì? + Bạn có thường xuyên khám răng không? + Khi răng bị sâu bạn thấy như thế nào? + Bị đau răng con ăn được không ? Kết luận : Đau răng ảnh hưởng đến sức khoẻ không học tập. Các em nên cách 3 tháng đến nha sỹ khám lại răng. *- Tranh 4: + Tranh vẽ gì? + Bạn mời ăn lúc nào? + Vì sao bạn gái không ăn? GV chốt: Không nên ăn bánh kẹo nhiều, nhất là buổi tối dễ bị sau răng. Nên ăn thức ăn có nhiều chất giúp cho răng khoẻ tốt. Kết luận chung: Qua 4 tranh các em vừa thảo luận, các em cần phải học tập để bảo vệ răng, phòng ngừa răng sâu để răng tốt ,đẹp , khoẻ đảm bảo tốt cho sức khoẻ để các em có thể học tập vui chơi khoẻ mạnh hơn. - Giáo dục HS: Phải biết tự đánh răng để bảo vệ răng cho bản thân. 4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ Chuẩn bị bài: Thực hành đánh răng HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 3HS -Tắm rửa hàng ngày. - Rửa tay trước khi ăn , sau khi đi WC. - Giúp chúng ta khỏe mạnh, học tập tốt. Thảo luận nhóm đôi Trình bày Nụ cười bạn gái đẹp vì răng trắng không đẹp vì răng sún và sâu Lắng nghe - Thảo luận nhóm 1 HS hỏi 1 HS đáp. 3 HS trả lời HS nêu : Sáng và tối và sau khi ăn. Ca, bàn chải, kem đánh răng, cạo lưỡi. 2 bạn đang ăn mía. Không nên vì ăn ngọt sâu răng. Bác sĩ đang khám răng cho 1 bạn nhỏ .Học sinh nên đi bác sĩ khám Đau và nhức chân răng. Học sinh nêu . Bạn trai mời bạn gái ăn kẹo. Vào buổi tối. Ăn kẹo buổi tối dễ bị sâu răng. - Lắng nghe và thực hiện MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : q – qu gi (TI ẾT: 1) I/. MỤC TIÊU : Đọc được q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành 2/. Học sinh SGK, bảng con , vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: g - gh - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - Yêu cầu HS viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Nhận xét, ghi điểm. 3/. BÀI MỚI: q – qu gi HOẠT ĐỘNG 1: Dạy chữ ghi âm q a- Nhận diện chữ. Đính con chữ q Chữ q gồm có mấy nét? So sánh q với a - Tìm âm q trong bộ thực hành b-Hướng dẫn phát âm và đánh vần Đọc mẫu: q c- Hướng dẫn viết : - GV gắn chữ mẫu : q Hướng dẫn cách viết chữ: Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải liền nét sổ thẳng xuống 4 dòng li Viết mẫu Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2: Dạy chữ ghi âm qu a- Nhận diện chữ - Đính con chữ qu - Âm qu gồm có mấy âm? - So sánh qu với u - Yêu cầu HS ghép âm qu b- Phát âm và đánh vần - Đọc mẫu: qu ( môi tròn lại, gốc lưỡi gần về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát mạnh) - Muốn có tiếng quê phải ghép với âm gì? Yêu cầu HS ghép tiếng quê Yêu cầu HS đánh vần Yêu cầu HS phân tích, GV ghi bảng Yêu cầu HS QS tranh rút ra từ khóa: chợ quê c- Hd HS viết chữ - GV gắn chữ mẫu: qu, chợ quê - Hướng dẫn cách viết: qu: Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết con chữ q liền con chữ u. chợ quê: Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết con chữ ch nối con chữ ơ, lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ ơ. Cách 1 con chữ o, đặt bút dưới dòng kẽ thứ 3 viết con chữ qu liền nét con chữ ê. Viết mẫu: HOẠT ĐỘNG 3 : Dạy chữ ghi âm gi Quy trình tương tự dạy âm qu HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn đọc từ ngữ - Giới thiệu từ ứng dụng. quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Yêu cầu HS giải thích từ - Đọc mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Đọc CN, ĐT Viết bảng con Quan sát Gồm 2 nét: nét cong hở phải và nét thẳng Giống: nét cong hở phải Khác: q có nét sổ thẳng Tìm và giơ lên Quan sát, lắng nghe - Đọc CN, ĐT - Quan sát - Viết bảng con - Âm p, âm u - Giống : Đều có âm u - Khác : qu có âm q - Ghép và đưa lên - Quan sát, lắng nghe - Đọc CN, nhóm, ĐT - Âm qu đứng trước, âm êâ đứng sau - Tìm và ghép - quờ – ê – quê . quê - Đọc CN, nhóm, ĐT - Đọc trơn CN, ĐT - Quan sát - Viết bảng con Bảng con - Đọc CN, nhóm, ĐT TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1 Yêu cầu HS QS tranh Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá - Đọc mẫu HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết - GV gắn mẫu chữ: Viết mẫu hướng dẫn quy trình viết (như tiết 1). Cách viết chữ q – qu gi Viết chữ chợ quê, cụ già - Ghi điểm, nhận xét bài viết HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói Yêu cầu HS đọc: quà quê Yêu cầu HS QS tranh và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những thứ gì? + Em thích thứ quà gì nhất? + Ai hay cho em quà? + Được quà em có chia cho mọi người không? + Mùa nào thường có nhiều quà từ quê? 4/. CỦNG CỐ – DẶN DÒ Chuẩn bị bài 25: ng - ngh Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc CN, nhóm, ĐT Thảo luận và nêu nhận xét - Đọc CN, nhóm, ĐT Nhắc tư thế ngồi viết Học sinh viết vào vở TV Phát triển lời nĩi tự nhiên lưu lốt cho học sinh khá và giỏi - Đọc CN, ĐT Thảo luận nhóm đôi trình bày câu hỏi của GV HS giỏi trả lời đúng, tự tin, lưu loát MÔN : TOÁN BÀI : Luyện tập chung I/. MỤC TIÊU : Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Nội dung các bài tập . Nội dung các trò chơi. 2/. Học sinh Sách , bảng con – bộ đồ dùng III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Luyện Tập Yêu cầu HS nêu cấu tạo số 10 Trong dãy số từ 0 à 10 số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất ? Nhận xét , Ghi điểm 3/. BÀI MỚI: Luyện tập chung HOẠT ĐỘNG 1 : Làm bài tập 1,2 Bài 1: Nối ( theo mẫu) GV yêu cầu HS nêu cách làm Yêu cầu: Tổ chức sửa bài : Treo 2 tranh bài số 1: Sửa bài tiếp sức Mỗi bạn nêu 1 tranh . Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10 + Cho 1 HS đêám xuôi từ 0à 10? + Cho 1 HS đếm ngược từ 10 à 0? ( Dành cho HS khá , giỏi) è Nhận xét HOẠT ĐỘNG 2: Làm bài 3.4 Bài 3: Số? - Hướng dẫn HS viết số trên toa tàu và trên mũi tên à Nhận xét: Tuyên dương Bài 4: Viết số : 6, 1, 3, 7, 10 thứ tự vào ô trống Theo thứ tự từ bé đến lớn ? Theo thứ tự từ lớn đến bé? Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : Chuẩn bị bài : Luyện tập chung Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát + Số 10 gồm 9 với 1, 1 với 9 + Số 10 gồm 8 với 2 , 2 với 8 + Số 10 gồm 7 với 3 , 3 với 7 + Số 10 gồm 6 với 4 , 4 với 6 + Số 10 gồm 5 với 5. 1 HS trả lời : Số 10 . 1 HS trả lời : Số 0. Nêu yêu cầu đề : Đếm số vật nối với số tương ứng . Học sinh tự làm bài . Mỗi dãy cử 5 HS tham gia sửa bài Nêu yêu cầu đề : HS đếm từ 1, 2, 3, 4, 5.6,7,8,9,10 HS đếm từ 10,9,8,7,6, 5,4,3, 2,1. HS viết số . HS tự điền bài 3. 1, 3, 6, 7, 10 10, 7, 6, 3, 1 Lớp sửa bài MÔN : THỦ CÔNG BÀI : Xé ,dán hình quả cam I/. MỤC TIÊU : Biết cách xé, dán hình quả cam. Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút vẽ cuống và lá. - Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng giữ vệ sinh trường lớp. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Mẫu hình xé , dán quả cam. 1 tờ giấy thủ công màu cam, xanh lá, hồ dán, giấy làm nền , khăn lau. 2/. Học sinh Giấy thủ công màu cam, xanh lá , hồ dán , giấy nháp, vở thủ công, khăn lau. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Nhận xét bài tiết trước. Tuyên dương. 3/. BÀI MỚI: Xé, dán hình quả cam HOẠT ĐỘNG 1 : Hd HS QS và nhận xét GV treo mẫu hoàn chỉnh + Quả cam hình gì? + Có dạng như thế nào? + Quả cam có màu gì? + Quả cam có đặc điểm gì? HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn mẫu Xé hình quả cam : GV đính mẫu từng quy trình, thực hiện và hướng dẫn Lấy một tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô. + Xé rời để lấy hình vuông ra. + Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. + Xé chỉnh, sửa sao cho giống hình quả cam. Xé hình lá: Lấy một mảnh giấy màu xanh lá, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 x 2 ô ( Cách vẽ như các tiết trước ) Xé hình chữ nhật rời khỏi giấy màu . Xé 4 góc của hình chữ nhật teo đường vẽ . Xé chỉnh , sửa cho giống hình chiếc lá. Xé hình cuống lá : Lấy 1 mảnh giấy màu xanh lá vẽ và xé một hình chữn nhật 4 x 1ô . Xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuống quả. Lưu ý : Cuống lá có thể một đầu to, một đầu nhỏ. d- Dán hình: Sau khi xé được hình quả cam, lá, , cuống cảu quả cam . Ta tiến hành dán vào vở , thao tác trình tự: + Bước 1: Dán hình quả cam. + Bước 2: Dán cuống quả cam. + Bước 3: Dán lá hình chỉnh quả cam. Lưu ý: Khi dán nên bôi hồ ít, vuốt thẳng, Sau khi dán dùng một tờ giấy nháp đặt lên trên mẫu vừa dán và miết cho phẳng hình dán quả cam. Giáo dục HS thu dọn vệ sinh sau khi đã hoàn thành sản phẩm, để trường lớp luôn sạch đẹp. 4/. CỦNG CỐ – DẶN DÒ Chuẩn bị tiết sau thực hành Nhận xét tiết học . HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát - HS QS Quả cam hình tròn Quả cam phình ở giữa. Quả cam có màu đỏ, màu cam. Quả cam có cuống lá phía trên màu xanh và lá đáy hơi lõm MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : ng – ngh (TIẾT : 1) I/. MỤC TIÊU : HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ. 2/. Học sinh: SGK, Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: q
Tài liệu đính kèm: