Hai
29/12 1
2
3
4
165
166
73 Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Bài 77: ăc - âc
ăc - âc
Mười một – mười hai
Ba
30/12 1
2
3
167
168
74 Học vần
Học vần
Toán
Bài78: uc – ưc
uc – ưc
Mười ba, mười bốn, mười lăm
Tư
31/12 1
2
3
169
170
75
Học vần
Học vần
Toán Bài 79: ôc – uôc
ôc – uôc
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
Năm
1/1 1
2
3
4 171
172
76
19 Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức Bài 80: iêc – ươc
iêc – ươc
Hai mươi – hai chục
êm trang khi chào cờ(tiếp)N Lễ p Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Sỏu
2/1 1
2
3
4 17
18
19 Tập viết
Tập viết
TNXH
Sinh hoạt Tuốt lúa, hạt thóc, .
Con ốc, đôi guốc, cá diếc,
Cuộc sống xung quanh( tiếp)
Sinh hoạt lớp
và nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại toàn bài.Tỡm tiếng, từ cú chứa vần ăc, õc, vừa học cú ngoài bài. - Chuẩn bị bài tiết sau. Toỏn MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I.MỤC TIấU Mục tiờu chung: Giỳp HS: - Nhận biết: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Biết đọc, viết cỏc số đú. Bước đầu nhận biết số cú hai chữ số. Mục tiờu riờng: - Khụi, Sinh đọc và viết được số 11, 12. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời. - Vở bài tập toỏn tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - GV yờu cầu HS trả lời: 1 chục bằng mấy đơn vị? 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 11 - GV yờu cầu HS lấy 1 bú chục que tớnh và 1 que tớnh rời. Đếm xem được tất cả bao nhiờu que tớnh? - HS đếm và nờu lờn: Mười que tớnh và 1 que tớnh là 11 que tớnh. - HS nhắc lại, GV cựng cả lớp nhận xột. - GV ghi bảng: 11 - Yờu cầu HS khỏ đọc số là “Mười một” - HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - GV hỏi “ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + HS khỏ giỏi trả lời. GV nhận xột và cho HS yếu nhắc lại. + Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 11 cú hai chữ số 1 viết liền nhau. - Khụi, Sinh đếm trờn que tớnh từ 1 đến11. Hoạt động 2: Giới thiệu số 12 - GV hướng dẫn HS cỏch tiến hành tương tự như số 11. - Số 12 đọc là “ Mười hai”, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.Số 12 cú hai chữ số chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bờn trỏi và 2 ở bờn phải. - HS nờu và đọc lại. Hoạt động 3: Thực hành GV cho HS làm bài trong vở bài tập toỏn Bài 1: Điến số thớch hợp vào ụ trống - HS nờu yờu cầu và làm bài. - GV lưu ý HS quan sỏt, đếm rồi ghi số. - GV cựng HS cả lớp chữa bài. Bài 2: Vẽ thờm chấm trũn (theo mẫu) - HS xỏc định yờu cầu đề bài. - HS làm bài rồi chữa bài. GV lưu ý khi HS vẽ thờm cho đủ số chấm trũn tương ứng. Bài 3: Tụ màu vào 11 ngụi sao và 12 quả tỏo. - GV cho HS đếm rồi tụ màu cho đủ. - Gv theo dừi giỳp đỡ HS yếu, HS KT. - GV củng cố và chốt lại cấu tạo số 11 và số 12. Bài 4: HS nờu yờu cầu và làm bài. - GV lưu ý HS đếm theo thứ tự từ 1 đến 11, từ 1 đến 12. 3. Củng cố, dặn dũ: GV nhấn mạnh nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba, ngày30 thỏng 12 năm 2008 Học vần Vần uc - ưc I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU: Mục đớch chung: - Học sinh đọc và viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Đọc được từ và cõu ứng dụng trong SGK: bài 78 trang 158 - 159 - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. - Giỳp HS hiểu nghĩa từ: mỏy xỳc, cỳc vạn thọ. Mục đớch riờng: - Khụi, Sinh đọc và viết được: uc, ưc. - Quan sỏt núi được một số chi tiết trong tranh minh hoạ. - Đọc theo cụ và cỏc bạn tiếng, từ ngữ, cõu ứng dụng trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ ghộp chữ, bảng cài, Sử dụng tranh SGK bài 78. - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt,bảng con, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ - HS đọc cỏc từ và cõu ứng dụng bài 77. - Cả lớp viết từ nhấc chõn 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 HĐ1: Giới thiệu bài: Thụng qua tranh minh hoạ. - GV giới thiệu và hướng dẫn HS rỳt ra vần uc, ưc - GV đọc HS đọc theo. HĐ2: Dạy vần: Vần uc a. Nhận diện: - GV yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cấu tạo vần uc trờn bảng. + HS thực hành ghộp vần uc GV hỗ trợ thờm cho HS yếu, HS KT để ghộp được. b. Phỏt õm, đỏnh vần: -HS phỏt õm ( cỏ nhõn, đồng thanh). GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS. - Yờu cầu HS khỏ giỏi đọc vần này? GV nhận xột. + HS yếu đọc lại u - cờ - uc/ ưc + HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - GV yờu cầu HS ghộp tiếng trục từ cần trục và suy nghĩ đỏnh vần rồi đọc trơn. + HS khỏ giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo. - HS khỏ đọc và hướng dẫn cỏch đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được. - Yờu cầu HS đọc uc – trục – cần trục - HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp) - GV kết hợp hỏi HS phõn tớch õm, vần.. Vần ưc (Quy trỡnh dạy tương tự vần uc) Lưu ý: Nhận diện: - GV thay u bằng ư được vần ưc - HS đọc trơn và nhận xột vần ưc gồm 2 õm ư và c Yờu cầu HS so sỏnh ưc và uc để thấy sự giống và khỏc nhau Đỏnh vần: - Học sinh khỏ giỏi tự đỏnh vần và đọc - HS yếu: GV hướng dẫn cỏch đỏnh vần và đọc + HS đọc cỏ nhõn (nối tiếp) + Đọc đồng thanh. - HS tự đỏnh vần và đọc tiếng lực. - Ghộp từ: lực sĩ. GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu. - HS đọc lại kết hợp phõn tớch õm, vần. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV yờu cầu HS đọc theo nhúm đụi cỏc từ ngữ SGK, thảo luận và tỡm tiếng mới. - GV gọi 4 - 5 HS đọc lại trờn bảng lớp, HS lờn gạch chõn tiếng mới. - HS đọc đỏnh vần (HS yếu); đọc trơn (HS giỏi). - Cả lớp đọc đồng thanh. - GV gợi ý tỡm hiểu nghĩa cỏc từ: mỏy xỳc, cỳc vạn thọ, núng nực. - HS đọc toàn bài tiết 1(đồng thanh). HĐ4: Viết - GV viết mẫu vần uc, ưc từ cần trục lực sĩ, vừa viết vừa hướng dẫn quy trỡnh. - GV hướng dẫn HS viết liền nột giữa cỏc con chữ, đồng thời viết đỳng vị trớ dấu thanh, đỳng khoảng cỏch giữa cỏc chữ. - Yờu cầu HS quan sỏt chữ viết và viết trờn khụng trung. - HS viết vào bảng con. GV nhận xột chỉnh sửa. - Khụi, Sinh viết vần uc, ưc. TIẾT 2 * Luyện tập: HĐ1: Luyện đọc: - Yờu cầu HS đọc trờn bảng lớp và SGK tiết 1 + HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV chỉ cho HS đọc theo thứ tự và khụng theo thứ tự. + GV nhận xột chỉnh sửa. - Đọc cõu ứng dụng SGK trang 159. - Yờu cầu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu ứng dụng. - HS khỏ, giỏi đọc lại. - GV chỉnh sửa cỏch đọc. Hướng dẫn cỏch đọc cho HS yếu. - GV gọi 1 số HS đọc lại đoạn thơ đú. - HS đọc (cỏ nhõn, đồng thanh). Khụi, Sinh đọc theo cỏc bạn. - Tỡm tiếng cú vần vừa học trong cỏc dũng thơ. HS phõn tớch tiếng thức. - GV nhận xột. HĐ2: Luyện núi: - Yờu cầu 2 HS đọc tờn chủ đề luyện núi: Ai thức dậy sớm nhất? - Cả lớp đọc lại. - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK và thảo luận nhúm đụi về chủ đề luyện núi (GV gợi ý 1 số cõu hỏi SGV ) - GV giỳp cỏc nhúm núi đỳng chủ đề. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ. - Khụi, Sinh quan sỏt nhận xột tranh vẽ gỡ? HĐ3: Luyện viết: - GV yờu cầu HS đọc lại cỏc từ trong vở tập viết bài 78. - HS mở vở tập viết và viết bài. - GV lưu ý HS viết đỳng quy trỡnh.GV giỳp đỡ HS yếu. - 2 HS KT viết vần uc, ưcvào vở ụ li. - Thu chấm bài và nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại toàn bài.Thi tỡm tiếng, từ cú chứa vần uc, ưc vừa học cú ngoài bài. - Chuẩn bị bài tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toỏn MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I.MỤC TIấU Mục tiờu chung: Giỳp HS: - Nhận biết: số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. - Biết đọc, viết cỏc số đú. Bước đầu nhận biết số cú hai chữ số. Mục tiờu riờng: - Khụi, Sinh đọc và viết được số 13, 14, 15. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.bảng cài, bảng phụ ghi bài tập số2,3. - HS: Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời, vở bài tập toỏn tập 2, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - GV yờu cầu HS trả lời: 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - HS viết số 12 vào bảng con. 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 - GV yờu cầu HS lấy 1 bú chục que tớnh và 3 que tớnh rời. Đếm xem được tất cả bao nhiờu que tớnh? - HS đếm và nờu lờn: Mười que tớnh và 3 que tớnh là 13 que tớnh. - HS nhắc lại, GV cựng cả lớp nhận xột. - GV ghi bảng: 13 - Yờu cầu HS khỏ đọc số là “Mười ba” - HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - GV hỏi “ Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + HS khỏ giỏi trả lời. GV nhận xột và cho HS yếu nhắc lại. + Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 13 cú hai chữ số 1 và chữ số 3 viết liền nhau. - GV cho HS viết số 13 vào bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu số 14 và số 15 - GV hướng dẫn HS cỏch tiến hành tương tự như số 13. - Số 14 đọc là “ Mười bốn”, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 cú hai chữ số chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau: 1 ở bờn trỏi và 4 ở bờn phải. - HS nờu và đọc lại. - GV lưu ý số 15 đọc là “Mười lăm” Hoạt động 3: Thực hành GV cho HS làm bài trong vở bài tập toỏn Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ụ trống - HS nờu yờu cầu và làm bài. - GV lưu ý HS quan sỏt, đếm rồi ghi số theo thứ tự. - GV cựng HS cả lớp chữa bài. Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ trống - HS xỏc định yờu cầu đề bài. - HS làm bài rồi chữa bài. GV cho HS đọc cỏc số. Bài 3: Viết (theo mẫu) - HS làm bài vào vở bài tập. Gọi một số HS đọc kết quả. Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Số 12 gồm chục và đơn vị. - Số 15 gồmchục và đơn vị. - Lớp nhận xột chữa bài. - GV củng cố và chốt lại cấu tạo số 11, 12, 13, 14, 15. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - HS nờu yờu cầu và làm bài. - Gọi một HS lờn bảng điền. Lớp nhận xột chữa bài. - Gọi một số HS yếu đọc lại. 3. Củng cố, dặn dũ: GV nhấn mạnh nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ tư, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Học vần Vần ục - uục I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU: Mục đớch chung: - Học sinh đọc và viết được ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc được từ và cõu ứng dụng trong SGK: bài 79 trang 160 – 161. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Tiờm chủng, uống thuốc. - Giỳp HS hiểu nghĩa từ: gốc cõy, đụi guốc, thuộc bài. Mục đớch riờng: - Khụi, Sinh đọc và viết được vần ục, uục. - Quan sỏt nhận nhận xột núi được một số chi tiết trong tranh minh hoạ. - Đọc theo cụ và cỏc bạn vần, tiếng, từ ngữ, cõu ứng dụng trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ ghộp chữ, bảng cài, Sử dụng tranh SGK bài 79. - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc cỏc từ mỏy xỳc, cỳc vạn thọ và cõu ứng dụng ứng dụng bài 78. - Cả lớp viết từ mỏy xỳc. Khụi, Sinh viết vần uc. 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 HĐ1: Giới thiệu bài: Thụng qua tranh minh hoạ. - GV giới thiệu và hướng dẫn HS rỳt ra vần ục, uục - GV đọc HS đọc theo. HĐ2: Dạy vần: Vần ục a. Nhận diện: - GV yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cấu tạo vần ục trờn bảng. + HS thực hành ghộp vần ục. 1 HS lờn ghộp mẫu. - GV hỗ trợ thờm cho HS yếu, HS KT để ghộp được. b. Phỏt õm, đỏnh vần: - HS phỏt õm( cỏ nhõn, đồng thanh). Gv chỉnh sửa phỏt õm cho HS. - Yờu cầu HS khỏ giỏi đọc vần này? GV nhận xột. + HS yếu đọc lại ụ - cờ - ục/ ục + HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - GV yờu cầu HS ghộp tiếng mộc và từ thợ mộc và suy nghĩ đỏnh vần rồi đọc trơn. + HS khỏ giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo. - HS khỏ đọc và hướng dẫn cỏch đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được. - Yờu cầu HS đọc ục – mộc – thợ mộc - HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp) - GV kết hợp hỏi HS phõn tớch õm, vần. Vần uục (Quy trỡnh dạy tương tự vần ục) Lưu ý: Nhận diện: - GV thay ụ bằng uụ được uục - HS đọc trơn và nhận xột vần uục gồm 2 õm uụ và c Yờu cầu HS so sỏnh ục và uục để thấy sự giống và khỏc nhau Đỏnh vần: - Học sinh khỏ giỏi tự đỏnh vần và đọc - HS yếu, HS KT: GV hướng dẫn cỏch đỏnh vần và đọc. + HS đọc cỏ nhõn (nối tiếp) + Đọc đồng thanh - Ghộp từ: ngọn đuốc - HS đọc lại kết hợp phõn tớch õm, vần. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV yờu cầu HS đọc theo nhúm đụi cỏc từ ngữ SGK, thảo luận và tỡm tiếng mới. - GV gọi 3 - 5 HS đọc lại trờn bảng lớp, HS lờn gạch chõn tiếng mới. - HS đọc đỏnh vần (HS yếu); đọc trơn (HS giỏi). - Cả lớp đọc đồng thanh. - GV gợi ý tỡm hiểu nghĩa cỏc từ: con ốc, gốc cõy, đụi guốc, thuộc bài. - HS đọc toàn bài tiết 1(đồng thanh). HĐ4: Viết: - GV viết mẫu vần ục, uục từ thợ mộc, ngọn đuốc vừa viết vừa hướng dẫn quy trỡnh. - Yờu cầu HS quan sỏt chữ viết và viết trờn khụng trung. - GV hướng dẫn HS viết liền nột giữa cỏc con chữ, đồng thời viết đỳng vị trớ dấu thanh, đỳng khoảng cỏch giữa cỏc chữ. - HS viết vào bảng con. GV nhận xột chỉnh sửa. - HS KT chỉ cần viết vần ục, uục. TIẾT 2 * Luyện tập: HĐ1: Luyện đọc: - Yờu cầu HS đọc trờn bảng lớp và SGK tiết 1. GV chỉ theo thứ tự và khụng theo thứ tự cho HS đọc. + HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp) + GV nhận xột chỉnh sửa. - Đọc cõu ứng dụng SGK trang 161. - Yờu cầu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu đọc. - HS khỏ, giỏi đọc lại. - GV chỉnh sửa cỏch đọc. Hướng dẫn cỏch đọc cho HS yếu. - GV gọi 1 số HS đọc lại cỏc dũng thơ đú. - HS đọc đồng thanh. Khụi, Sinh đọc theo cỏc bạn. - Tỡm tiếng cú vần vừa học trong cỏc cõu. HS phõn tớch tiếng ốc GV nhận xột. HĐ2: Luyện đọc: - Yờu cầu 2 HS đọc tờn chủ đề luyện núi: Tiờm chủng, uống thuốc - Cả lớp đọc lại. - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK và thảo luận nhúm đụi (GV gợi ý 1 số cõu hỏi SGV ) - GV giỳp cỏc nhúm núi đỳng chủ đề. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Khụi, Sinh quan sỏt nhận xột tranh vẽ gỡ? - Cỏc nhúm cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ và chỉnh sửa. - GV lưu ý cỏch diễn đạt của HS. HĐ3: Luyện viết: - GV yờu cầu HS đọc lại cỏc từ trong vở tập viết bài 79. - HS mở vở tập viết viết bài. - GV lưu ý HS viết đỳng quy trỡnh.GV giỳp đỡ HS yếu. - Khụi, Sinh viết vần ục, uục vào vở ụ li. - Thu chấm bài và nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại toàn bài.Tỡm tiếng, từ cú chứa vần ục, uục vừa học cú ngoài bài. - Chuẩn bị bài tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toỏn MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I.MỤC TIấU Mục tiờu chung: Giỳp HS: - Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19): gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9). - Nhận biết số cú hai chữ số. - Đọc viết cỏc số đú. Mục tiờu riờng: - Khụi, Sinh cú khả năng đọc viết đước số 16, 17, 18, 19. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Cỏc bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời. - Vở bài tập toỏn tập 2.bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - GV yờu cầu HS trả lời: Mười 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị . 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 16 - GV yờu cầu HS lấy 1 bú chục que tớnh và 6 que tớnh rời. Đếm xem được tất cả bao nhiờu que tớnh? - HS đếm và nờu lờn: Mười que tớnh và 6 que tớnh là 16 que tớnh. - HS nhắc lại, GV cựng cả lớp nhận xột. - GV ghi bảng: 16 - Yờu cầu HS khỏ đọc số là “Mười sỏu” - HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - HS viết số 16 vào bảng con. - GV hỏi “ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + HS khỏ, giỏi trả lời. GV nhận xột và cho HS yếu nhắc lại. + Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị, số 16 cú hai chữ số 1 chỉ 1 chục và chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. + HS nhắc lại. Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19. - GV hướng dẫn HS cỏch tiến hành tương tự như số 16. - Số 17 đọc là “ Mười bảy”, số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Số 17 cú hai chữ số chữ số 1 và chữ số 7 viết liền nhau: 1 ở bờn trỏi và 7 ở bờn phải. - GV cho HS nhận xột cấu tạo của cỏc số 18, 19. - HS nờu và đọc lại. Hoạt động 3: Thực hành GV cho HS làm bài trong vở bài tập toỏn Bài 1: Viết ( Theo mẫu) - HS nờu yờu cầu và làm bài. - GV lưu ý HS quan sỏt, viết số rồi đọc số. - GV cựng HS cả lớp chữa bài. - Khụi, Sinh viết số 16, 17, 18, 19 vào vở ụ li. rồi đọc. Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ trống) - HS xỏc định yờu cầu đề bài. - HS làm bài rồi chữa bài. GV lưu ý HS đếm và viết số cho đỳng với yờu cầu đề bài. Bài 3: Tụ màu vào 18 quả tỏo, 19 hỡnh tam giỏc. - GV cho HS đếm rồi tụ màu cho đủ. - GV củng cố và chốt lại cấu tạo số 18 và số 19. Bài 4: Viết (Theo mẫu) - HS nờu yờu cầu và làm bài. - GV lưu ý HS củng cố về cấu tạo số 16, 17, 18, 19. Bài 5: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: - GV cho HS đếm số đoạn thẳng, đếm số hỡnh vuụng. - GV củng cố chốt lại cỏch đếm, đọc, cấu tạo số 16, 18. 3. Củng cố, dặn dũ: GV yờu cầu HS đọc lại số 16, 17, 18, 19. - Chuẩn bị bài sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ năm, ngày 1 thỏng 1 năm 2009 Học vần Vần iờc - ươc I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU: Mục đớch chung: - Học sinh đọc và viết được iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn. - Đọc được từ và cõu ứng dụng trong SGK: bài 80 trang 162- 163 - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Xiếc, mỳa rối, ca nhạc. - Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ ngữ: cỏ diếc, cụng việc. - Khụi, Sinh đọc và viết được õm x, r, vần iờc, ươc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ ghộp chữ, bảng cài,Sử dụng tranh SGK bài 80. - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc cỏc từ ứng dụng bài 79. - Cả lớp viết từ thuộc bài. Khụi, Sinh viết vần uục. 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 HĐ1: Giới thiệu bài: Thụng qua tranh minh hoạ. - GV giới thiệu và hướng dẫn HS rỳt ra vần iờc, ươc - GV đọc HS đọc theo. HĐ2: Dạy vần: Vần iờc a. Nhận diện: - GV yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cấu tạo vần iờc trờn bảng. + HS thực hành ghộp vần iờc. 1 HS lờn bảng ghộp. - GV hỗ trợ thờm cho HS yếu, HS KT để ghộp được. b. Phỏt õm, đỏnh vần: - HS phỏt õm lại vần iờc( cỏ nhõn, nhúm, lớp).GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS. - Yờu cầu HS khỏ giỏi đọc vần này? GV nhận xột. + HS yếu đọc lại iờ - cờ - iờc/ iờc + HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - GV yờu cầu HS ghộp tiếng xiếc từ xem xiếc và suy nghĩ đỏnh vần rồi đọc trơn. + HS khỏ giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo. - HS khỏ đọc và hướng dẫn cỏch đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được. - Yờu cầu HS đọc iờc – xiếc – xem xiếc - HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp). 2 HS KT đọc theo. - GV kết hợp hỏi HS phõn tớch õm, vần. Vần ươc (Quy trỡnh dạy tương tự vần iờc) Lưu ý: Nhận diện: - GV thay iờ bằng ươ được ươc - HS đọc trơn và nhận xột vần ươc gồm 2 õm ươ và c Yờu cầu HS so sỏnh ươc và iờc để thấy sự giống và khỏc nhau Đỏnh vần: - Học sinh khỏ giỏi tự đỏnh vần và đọc - HS yếu: GV hướng dẫn cỏch đỏnh vần và đọc + HS đọc cỏ nhõn (nối tiếp). Chỳ ý 2 HS KT đỏnh vần và đọc. + Đọc đồng thanh - Ghộp từ: rước đốn - HS đọc lại kết hợp phõn tớch õm, vần. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV yờu cầu HS đọc theo nhúm đụi cỏc từ ngữ SGK, thảo luận và tỡm tiếng mới. - GV gọi 4 - 5 HS đọc lại trờn bảng lớp, HS lờn gạch chõn tiếng mới. - HS đọc đỏnh vần (HS yếu); đọc trơn (HS giỏi). - Cả lớp đọc đồng thanh. Khụi, Sinh đọc theo cỏc bạn. - GV gợi ý tỡm hiểu nghĩa cỏc từ: cỏ diếc, cụng việc. - HS đọc toàn bài tiết 1(đồng thanh). HĐ4: Viết: - GV viết mẫu vần iờc, ươc từ xem xiếc, rước đốn vừa viết vừa hướng dẫn quy trỡnh. - Yờu cầu HS quan sỏt chữ viết và viết trờn khụng trung. - GV hướng dẫn HS viết liền nột giữa cỏc con chữ, đồng thời viết đỳng vị trớ dấu thanh, đỳng khoảng cỏch giữa cỏc chữ. - HS viết vào bảng con. GV nhận xột chỉnh sửa. - HS KT chỉ cần viết vần iờc, ươc. TIẾT 2 * Luyện tập: HĐ1: Luyện đọc: - Yờu cầu HS đọc trờn bảng lớp và SGK tiết 1. + HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp) + GV nhận xột chỉnh sửa. - Đọc cõu ứng dụng SGK trang 163. - Yờu cầu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu đọc. - HS khỏ đọc lại. - GV chỉnh sửa cỏch đọc. Hướng dẫn cỏch đọc cho HS yếu. - GV gọi 1 số HS đọc lại cỏc cõu thơ đú. - HS đọc đồng thanh. 2 HS KT dọc theo cỏc bạn. - Tỡm tiếng cú vần vừa học trong cỏc cõu. HS phõn tớch tiếng biếc - GV nhận xột. HĐ2: Luyện núi: - Yờu cầu 2 HS đọc tờn chủ đề luyện núi: Xiếc, mỳa rối, ca nhạc - Cả lớp đọc lại. - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK và thảo luận nhúm đụi (GV gợi ý 1 số cõu hỏi SGV ) - GV giỳp cỏc nhúm núi đỳng chủ đề. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ. - Khụi, Sinh quan sỏt nhận xột tranh vẽ gỡ? - GV lưu ý cỏch diễn đạt của HS. HĐ3: Luyện viết: - GV yờu cầu HS đọc lại cỏc từ trong vở tập viết bài 80 - HS mở vở tập viết viết bài. - GV lưu ý HS viết đỳng quy trỡnh.GV giỳp đỡ HS yếu. - 2 HS KT viết vần iờc, ươc vào vở ụ li. - Thu chấm bài và nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại toàn bài.Tỡm tiếng, từ cú chứa vần iờc, ươc vừa học cú ngoài bài. - Chuẩn bị bài 81. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toỏn HAI MƯƠI. HAI CHỤC I.MỤC TIấU Giỳp HS: Mục tiờu chung: - Nhận biết số lượng 20; 20 cũn gọi là hai chục. Hai mươi gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Biết đọc, viết cỏc số đú. Mục tiờu riờng: - Khụi, Sinh đọc và viết được số 20. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Cỏc bú chục que tớnh. - Vở bài tập toỏn tập 2, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - GV yờu cầu HS trả lời: 1 chục bằng mấy đơn vị? Một chục cũn gọi là mấy? 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 - GV yờu cầu HS lấy 1 bú chục que tớnh và lấy thờm 1 bú chục que tớnh nữa. Đếm xem được tất cả bao nhiờu que tớnh? - HS đếm và nờu lờn: Một chục que tớnh và 1 chục que tớnh là 2 chục que tớnh. Mười que tớnh và mười que tớnh là hai mươi que tớnh. - HS nhắc lại, GV cựng cả lớp nhận xột. - GV núi: Hai mươi cũn gọi là hai chục. - GV ghi bảng: 20 - Yờu cầu HS khỏ đọc số là “Hai mươi” - HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp . Chỳ ý 2 HS KT đọc. - GV hỏi “ Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + HS khỏ giỏi trả lời. GV nhận xột và cho HS yếu nhắc lại. + Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 cú hai chữ số. Chữ số 2 và chữ số 0 viết liền nhau. HS viết số 20 vào bảng con. Hoạt động 2: Thực hành GV cho HS làm bài trong vở bài tập toỏn Bài 1: Viết ( theo mẫu) - GV cho HS quan sỏt mẫu trong vở bài tập toỏn bài 1. - HS suy nghĩ và làm bài. Gọi 1 HS lờn bảng làm. Gv theo dừi giỳp đỡ HS yếu. - HS đọc lại bài đó hoàn chỉnh. - GV củng cố chốt lại cỏch đọc viết số, cấu tạo số 10, 11, 13, 15, 19, 20. - Khụi, Sinh viết số 20 vào vở ụ li. Bài 2: Điến số thớch hợp vào ụ trống( theo mẫu) - HS nờu yờu cầu và làm bài. - GV lưu ý HS quan sỏt mẫu, nhận xột rồi ghi số. - GV cựng HS cả lớp chữa bài, nhấn mạnh về cấu tạo số chục và dơn vị. Bài 3: Viết (Theo mẫu) - HS xỏc định yờu cầu đề bài. - HS làm bài rồi chữa bài. GV lưu ý số liền sau của một số là lấy số đú cộng thờm 1. Vớ dụ: Số liền sau của 15 là 16. Bài 4: Điền số theo thứ tự từ bộ đến lớn vào ụ trống: - GV cho HS đếm theo thứ tự từ 0 đến 20 sau đú ghi vào chỗ trống. - GV củng cố và chốt lại thứ tự số từ bộ đến lớn. 3. Củng cố, dặn dũ: GV nhấn mạnh nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau: Phộp cộng dạng 14 + 3. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Đạo đức LỄ PHẫP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, Cễ GIÁO I. MỤC TIấU - Học sinh biết: Thầy giỏo, cụ giỏo là những người đó khụng quản khú nhọc, chăm súc dạy dỗ em. Vỡ vậy, cỏc em cần lễ phộp võng lời thầy giỏo cụ giỏo. - HS cú tỡnh cảm yờu quý, kớnh trọng thầy giỏo, cụ giỏo. - Cú hành vi lễ phộp võng lời thầy giỏo, cụ giỏo trong học tập, rốn luyện, sinh hoạt hằng ngày. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN - Vở bài tập đạo đức. - Tranh bài 9. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I, Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: Tuần trước cỏc con học bài gỡ? II, Dạy bài mới: GV giới thiệu trực tiếp vào bài. Hoạt động 1: Đúng vai(Bài tập 1) - GV yờu cầu HS qu
Tài liệu đính kèm: