I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: ăc – âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ăc – âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:
+ Từ khoá: mắc áo: áo quần cần mắc đúng nơi quy định
+ Giấc ngủ: Ngủ đúng giờ giấc để cơ thể khoẻ mạnh
+ Bài ứng dụng: Yêu thích những chú chim ngói làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm rộn rã.
+ Luyện nói: Quý trọng những sản phẩm của người nông dân làm ra
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, tranh SGK, vở tập viết. -SGK, vở tập viết.
- Bộ chữ biểu diễn, thẻ từ _ Bảng con, bảng cài
chục 1 đơn vị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 chục 2 đơn vị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - GV theo dõi + sửa sai HSY. - GV nx + tuyên dương. *BT3: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông: - HS nêu yêu cầu. - GV nx+ phê điểm. * BT4: Điền vào dưới mỗi vạch của tia số: ( HSG) IV. CC- DD: - Số 11,12 gồm ? chục ? đơn vị. - HS(- GV nx tiết học + gd. - DD: + Đọc, viết số 11, 12 + Xem số 13, 14,15 - HS lấy theo GV - CN - CN+ ĐT - CN - HSK,G. - HS theo dõi. - CN+ ĐT - HS thực hành trên que tính. * HS nêu yêu cầu - HS ghi sgk - HS ghi bảng nhóm * HS nêu yêu cầu - HS vẽ sgk. - HS vẽ bảng nhóm - HS nx. - GV theo dõi sửa sai HSY. - HS tô sgk. - HS nx - HSTB,K - HS theo dõi. -HS chú ý. NS:30/ 12/ 09 Tiết 3 TIẾNG VIỆT ND: 5/ 1/10 BÀI: 78 UC – ƯC I. Mục tiêu: giúp HS - Đọc được: uc – ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : uc – ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm - HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn. - GDBVMT: + Bài ứng dụng: Yêu quý, chăm sóc con gà, một con vật có ích, tuy nhiên nếu nó bị bệnh thì không được tiếp xúc nó + Luyên nói: Yêu thích chú gà trống, con trâu, các chú chim giúp ích cho con người II. ĐD – DH: - Tranh sgk,sgk, vở tập viết - sgk, bảng con, bảng cài - Bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Vở tập viết III. Hoạt đông dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Màu sắc, ăn mặc,giấc ngũ. - Nhấc chân, đặc điểm. - Đọc sgk. - HS nx+ tuyên dương. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần. - GV cho xem tranh gợi từ khóa: - Cần trục lực sĩ - Rút tiếng: trục lực - Rút vần: uc ưc - HSPT vần( HSY) - uc với ăc; uc với ưc. - uc: u – c – uc ; ưc: ư – c – ưc - Ghép tiếng mới:trục, lực -. - trục: tr – uc – truc nặng trục - - lực: l – ưc – lưc nặng lực - GV giới thiệu từ khóa + giải nghĩa - _ GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự. * Thư giãn: Lý cây xanh b. Hoạt động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu + nêu cách viết. - GV gõ thước + sửa sai HS . - GV nx bảng đẹp. c. Hoạt động 3: Giới thiệu từ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự. – * Trò chơi cc: AI ghép tiếng giỏi. d. Hoạt động 4: Luyện tập. - Đọc sgk trang vần. – - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng. Con gì màu đỏ - Lông mượt như tơ S áng sớm tinh mơ - Gọi người thức dậy. * GDBVMT:Yêu quý, chăm sóc con gà, một con vật có ích, tuy nhiên nếu nó bị bệnh thì không được tiếp xúc nó - Đọc sgk trang 2. *Thư giãn: Lắng nghe. đ. H Đ 5:Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết. - GV – - GV theo dõi sửa sai HSY. - GV thu vở chấm nx. e. H Đ 6: Luyện nói: Ai thức dậy sớm. - GV cho xem tranh sgk. -- ---- - Em hãy giới thiệu con vật xung quanh? - Con gì báo thức mọi người thức dậy? - Ai thức dậy sớm nhất? * GDBVMT:Yêu thích chú gà trống, con trâu, các chú chim giúp ích cho con người IV. CC – DD: * Trò chơi cc: Xếp từ theo nhóm - Mỗi đội 6 hs. - GV nx, tuyên dương - - GV - DD: + đọc, viết vần uc – ưc + xem: ôc – uôc 1. KTB – HS viết bảng con – 2 hs đọc – 2 hs( Y, TB) – HS nx - HS quan sát + TL - HS đọc PT( trơn) - HSY, TB. - HS ghép bảng cài + đọc PT - HS đọc từ khóa (Y, TB) - CN+ ĐT - HS theo dõi. -HS viết bảng con. - CN+ đồng thanh. - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ -CN + ĐT -HS ghép bảng cài -CN + ĐT - HS tìm đọc tiếng mới -HS đọc từ, dòng thơ -HS đọc cả bài - CN+ ĐT * HS theo dõi - CN + ĐT -HS theo dõi. - viết vào vở. - HS chú ý. - HS quan sát + nêu chủ đề - CN - CN * HS theo dõi + TL - HS thực hành chơi theo nhóm - HS nx - HS chú ý. TIẾT 19: MĨ THUẬT VẼ GÀ I. Mục tiêu: giúp HS - HS nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẽ đẹp của con gà - Biết cách vẽ gà Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích II. ĐD – DH: - Vở vẽ, màu vẽ, bút chì III. Hoạt động dạy- học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ học vẽ - GVnx 2. Bài mới a. H Đ1: Quan sát - GV đính tranh các con gà - Gà gồm những bộ phận nào? - Thân gà( đầu gà) hình gì? - Trên đầu gà có gì? - Lông gà có màu gì? - Gà trống khác gà mái ở điểm nào? - GVnx, chốt lại b. H Đ 2: Vẽ gà, vẽ màu - GV HD cách vẽ: vẽ thân, đầu, chân, và vẽ các bộ phận khác - Tô màu theo ý thích * Thư giãn: Đàn gà con. c. H Đ 3: Thực hành: - GV theo dõi HD cách vẽ , cách vẽ màu IV. CC- DD: - GV nx tiết học - DD: Chuẩn bị màu tiết sau vẽ quả - HS để ra bàn - HS quan sát - HS TL - CN + ĐT - CN - CN - CN - HSK, G – HS Theo dõi – HS Theo dõi - HS thực hành vẽ - Hs thực hiện - HS chú ý TIẾT:74 TOÁN MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. Mục tiêu: Giúp hs nhận biết: - Nhận biết được mỗi số13, 14,15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5) đơn vị; biết đọc, viết các số - Làm được BT 1, 2, 3 trang 103 II. ĐD – DH: - Một bó một chục và 5 que tính rời - Que tính như GV - Bộ số biểu diễn, sgk, bảng nhóm, bảng cài. - Bảng con, bảng cài. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1. KTBC: - Số 11, 12 gồm ? chục ? đơn vị. - GV đọc số 11, 12. - GVnx, phê điểm. 2. Bài mới: a. H Đ1: Giới thiệu số 13. - GV đính 1 chục que tính và 3 que tính rời. - Em lấy được ? qt - GV ghi bảng 13 : đọc là mười ba. - Số 13 gồm ? chữ số . - Số 13 gồm ? chục ? đơn vị. - GVnx, phê điểm. b. H Đ 2: giới thiệu số 14, 15. - Tương tự như giới thiệu số 13. * Thư giãn: Đàn gà con. c. H Đ 3: Thực hành: * BT1: Viết số: a/ GV đọc số: mưới, , mười lăm. b/ 10 15 15 10 - GV nx, tuyên dương * BT2: điền số thích hợp vào ô trống: - GV theo dõi sửa sai HSY. - GV nx. * BT3: Nối mỗi tranh với số thích hợp: - GV theo dõi sửa sai HSY - GV nx, tuyên dương * BT4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: ( K, G) IV. CC- DD: * Trò chơi cc: Xếp theo thứ tự. 10 11 12 13 14 15 – 6 - GV nx, tuyên dương - DD: Viết; đếm xuôi, ngược từ 0 đến 15; 15 về 0 - CN TL - HS viết bảng con. - HS nx. - HS lấy theo - HS TL - CN + ĐT - CN - CN – HS nx. - HS lấy que tính * HS nêu yêu cầu - HS viết bảng con. - HS viết sgk b) - HS viết bảng từ - HS nx. - HS đếm viết số vào sgk. - HS đỏi vở KT, báo cáo * HS nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS nối bảng nhóm - HS nx h - HS nhận thẻ số, đính số - HSnx - HS chú ý TIẾT 19 TỰ NHIÊN XÃ HỘI CUỘC SỐNG XUNG QUANH( tt ) I. Mục tiêu: Giúp HS. - nêu được 1 số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở - HSG nêu được điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị - Có tích hợp BVMT II. ĐD II - DH: - Tranh sgk, vở BT TNXH, SGK - SGK, vở BT TNXH. III. Hoạt động dạy học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1. KTBC: - Kể những nghề ở địa phươngem? - GV nx, tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt đông1: Quan sát tranh sgk: - Trong tranh vẽ những gì? - Những cảnh vật em vừa kể ở đâu? - Ở quê em có không? - Vậy quê mình đang ở là ở đâu? - Theo em trong bức tranh có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao em thích? * GDBVMT: Yêu quý cảnh vật xung qunh Thư giãn: Lý cây xanh b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - GV chia nhóm - GV đặt câu hỏi thảo luận. + Các em đang sống ở đâu? + Hãy nói về cảnh vật nơi em ở? + Em hãy nói về tình cảm của mình đối với quê hương. - GV nx, tuyên dương. - Theo em yêu quê hương thì em phải làm gì? * GDBVMT: Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên yêu thích cảnh vật nơi em ở. IV. CC – DD: Trò chơi đóng vai: - 1 người ở xa quê hương mới về. - 1 HS kể về cuộc sống ở quê hương. * GV nx, tuyên dương * GV nx tiết học, giáo dục * DD: Xem an toàn đi trên đường - CN - HS nx - K,G - Y,TB - CN - CN - CN - 6 nhóm. - HS thảo luận - HS nx. - HS K, G - 2HS HS nx - HS theo dõi NS:30.12.09 TIẾT 5,6: TIẾNG VIỆT ND:6.1.10 BÀI 79: ÔC – UÔC I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được: ôc – uôc, từ thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ôc – uôc, từ thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: tiêm chủng, uống thuốc - HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn. - GDBVMT: + Từ ngữ: Thuộc bài: Chăm chỉ học tập để cha mẹ vui lòng + Bài ứng dụng: Chăm làm việc nhà để nhà cửa luôn sạch sẽ + Luyện nói: Dũng cảm tiêm chủng uống thuốc khi bị bệnh II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ. – Bảng con, bảng cài, sgk, T/V III. Hoạt đông dạy – học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1.KTBC: - Máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực. - Khúc gỗ, nhức răng. - Đọc sgk + GV nx, tuyên dương. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần - GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa. Thợ mộc ngọn đuốc - Rút tiếng: mộc đuốc - Rút vần: ôc uôc - ôc: ô - c – ôc (ôc) - uôc: uô – c – uôc (uôc) - Ghép tiếng: mộc, đuốc - mộc: m – ôc – nặng mộc ( mộc) - đuốc: đ – uôc – sắc – đuốc (đuốc) - GV cho xem tranh gợi từ khóa + giải nghĩa. - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Thư giãn: Lý cây xanh b. Hoat động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GVgõ thước+ sửa sai hs yếu. - GV nx bảng đẹp c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng Con ốc đôi guốc Gốc cây thuộc bài * GDBVMT:Thuộc bài: Chăm chỉ học tập để cha mẹ vui lòng - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của sên Nghiêng giàn gấc đỏ. - GV chỉ bảng * GDBVMT: -Chăm làm việc nhà để nhà cửa luôn sạch sẽ - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Chim bay, cò bay. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai hsy - GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc - GV cho xem tranh -GV đặt câu hỏi gợi ý + Bạn trai trong tranh đang làm gì? + Em thấy thái độ bạn như thế nào? + Khi nào chúng ta phải uống thuốc? +Hãy kể bạn nghe em đã tiêm chủng, uống thuốc như thế nào? * GDBVMT:Dũng cảm tiêm chủng uống thuốc khi bị bệnh IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Sắp xếp từ theo nhóm vần. - GV nx + tuyên dương - Gv nx tiết học + giáo dục - DD: + Đọc, viết vần ôc – uôc+ Xem bài iêc – ươc - HS viết bảng con - K,G - 2 HS+HS nx - HS quan sát, TL - HS PT vần - HS ghép bảng cài - HS ghép tiếng, PT - CN,ĐT - HS theo dõi. - HS viết bảng con - CN, ĐT - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ * HS theo dõi - CN + ĐT - HS ghép bảng cài -CN + ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc 2 dòng thơ - HS đọc cả bài - HS đọc ĐT (nhóm) * HS theo dõi - CN + ĐT - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS chú ý - HS nêu chủ đề + CN + CN +CN + K, G *HS theo dõi - Mỗi đội 6 hs( 2đội) - HS nx - HS theo dõi TIẾT: 19 THỂ DỤC BÀI TD – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG ( GV bộ môn soạn) TIẾT 75: TOÁN MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9) đơn vị; biết đọc, viết các số; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15,16, 17, 18, 19 trên tia số - Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 105 II. Đồ dùng dạy – học: - 1 bó 1 chục và 9 qt rời - Que tính như GV - Sgk bộ số - Bảng con, bảng cài III. Hoạt động dạy – học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1. KTBC: - GV đọc số 13, 14, 15. - Số 13, 14, 15 gồm ? chục ? đơn vị - GV nx + phê điểm 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu số 16: - GV lấy bó 1 chục qt và 6 qt rời. - Em lấy được bao nhiêu qt? - 16 qt gồm? Chục qt và ? qt rời - Vậy 16 gồm ? chục và ? đơn vị * Gv kết luận: 16 gồm 2 chữ số ghép lại ; chữõ sốâ1: chỉ 1 chục; chữ số 6: chỉ 6 đơn vị b. Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18. 19. - GV giới thiệu tương tự số 16, mỗi số chỉ cần thêm 1 qt nữa. - 17,( 18, 19) gồm ? chục ? đơn vị * THư giãn: Xếp hàng c. Hoạt động 3: Thực hành *BT 1: Viết số a/ GV đọc số: Mười một,, mười chín. b/ 10 19 *BT2: Điền số thích hợp vào ô trống: - GV theo dõi sửa sai hs yếu( 16,17, 18, 19) * BT3: Nối mỗi tranh với số thích hợp: - Con gà: 16 con thỏ: 17 - Con gấu: 18 con cua: 19 * BT4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 10 19 - GV nx, tuyên dương - GV chỉ tia số IV. CC – DD: * Trò chơi cc: S ắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn - GV nx, tuyên dương * DD: + đọc, viết các số có 2 chữ số ; xem: hai mươi, 2 chục - HS viết bảng con - CN - HS chú ý - HS lấy theo - CN - CN - CN - HS theo dõi - HS lấy qt - K,G * HS nêu yêu cầu - HS viết bảng con - HS viết sgk - HS đếm xuôi, ngược * HS nêu yêu cầu - HS đếm cây núm điền sgk * HS nêu yêu cầu - HS đếm và nối sgk - HS KT và báo cáo *HS nêu yêu cầu - HS ghi sgk - CN lên bảng - HS nx - HS đếm xuôi, ngược - 2hs nhận số - HS nx - HS chú ý NS:1.1.10 TIẾT 7,8: TIẾNG VIỆT ND:7.1.10 BÀI 80: IÊC – ƯƠC I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: vần iêc – ươc, từ xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : vần iêc – ươc, từ xem xiếc, rước đèn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Xiếc, múa rối, ca nhạc - HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn. - GDBVMT: + Từ khóa: Rước đèn:Thường các em rước đèn vào diệp nào?( Trung thu) + Thước kẻ: Gọi HS nêu công dụng của thước kẻ và GD HS giữ gìn ĐDHT của mình + Bài ứng dụng: Yêu cảnh đẹp quê hương II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ. – Bảng con, bảng cài, sgk, T/V Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1.KTBC: - Con ốc, gốc cây, thuộc bài - Đôi guốc, uống thuốc - Đọc sgk + GV nx, tuyên dương. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần - GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa. Xem xiếc rước đèn - Rút tiếng: xiếc rước - Rút vần: iêc ươc - iêc: iê – c – iêc ( iêc) - ươc: ươ– c – ươc (ươc) - Ghép tiếng: xiêc, rước - xiếc: x – iêc – xiêc – sắc – xiếc ( xiếc) - rước: r – ươc – sắc – rước(rước) - GV cho xem tranh gợi từ khóa + giải nghĩa. * GDBVMT:Rước đèn:Thường các em rước đèn vào diệp nào? ( Trung thu) - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Thư giãn: Lý cây xanh b. Hoat động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GVgõ thước+ sửa sai hs yếu. - GV nx bảng đẹp c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng Cá diếc cái lược Công việc thước kẻ * GDBVMT:Gọi HS nêu công dụng của thước kẻ và GD HS giữ gìn ĐDHT của mình - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng Quê hương/ là con diều biếc // Chiều chiều/ con thả trên đồng// Quê hương/ là con đò nhỏ// Êâm đềm/ khua nước ven sông.// * GDBVMT:Yêu cảnh đẹp quê hương - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Chim bay, cò bay. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai hsy - GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Tim chủng, uống thuốc - GV cho xem tranh -GV đặt câu hỏi gợi ý + Tranh vẽ những gì? + Hãy giới thiệu cảnh xiếc ( cảnh biểu diễn ca nhạc)? + Em thích múa rối, xiếc, hay ca nhạc?( Vì sao?) + Em có đi xem múa rối,( xiếc, ca nhạc) ở đâu chưa? Vào dịp nào? IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Sắp xếp từ theo nhóm vần. - GV nx + tuyên dương - DD: + Đọc, viết vần ôc – uôc+ Xem bài iêc – ươc - HS viết bảng con - K,G - 2 HS + HS nx - HS quan sát, TL - HS PT vần - HS ghép bảng cài - HS ghép tiếng, PT * HS TL - CN,ĐT - HS viết bảng con - CN, ĐT - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ - CN + ĐT * HS theo dõi. - HS ghép bảng cài -CN, ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc 2 dòng thơ - HS đọc cả bài * HS theo dõi - HS đọc ĐT (nhóm) - K,G + ĐT cả bài (nhóm) - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS chú ý - HS nêu chủ đề + CN + CN +CN + CN * Mỗi đội 6 hs( 2đội) - HS nx - HS theo dõi TIẾT 19: ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo. - bBie6t1 vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo - HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo - Có tích hợp GDBVMT II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vở BT Đ2 - Vở BT Đ2 , bút chì - Điều 12 công ước qu6c1 tế quyền và trẻ em III. Hoạt động dạy – học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS KTBC: BM: a. Hoạt động 1: đóng vai BT 1 - GV chia nhóm * Nhóm1,2,3: em gặp thầy, cô giáo trong trường em làm gì? * Nhóm4,5,6: đưa sách vở cho cô giáo em đưa như thế nào? - GV theo dõi - GV nx, tuyên dương - Vậy cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo trong trường? - Khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy, cô giáo em phải làm gì? * GV két luận: SGV * GDBVMT: Luôn lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo . Mặc du thầy cô đó không dạy mình, đó là thể hiện sự kính trọng thầy, cô giáo. Thư giãn: Cô giáo b. Hoạt động 2: HS làm BT 2 - GV nêu yêu cầu: ghi dấu + vào bạn biết lễ phép thầy, côgiáo - Vì sao em ghi dấu cộng vào bạn ấy? * GV kết luận: SGV * Liên hệ lớp. - Tuyên dương những bạn lễà phép - Nhắc nhỡ những bạn chưa lễ phép IV. CC- DD: - Vì sao phải lễ phép với thầy, cô giáo? - GV đưa( mượn) vật gì đó của hs - GV nx tiết học, giáo dục -DD: Tiết 2 báo cáo xem em nào thực hiện tốt - 6 nhóm - HS thảo luận phân vai - Đại diện phân vai - HS nx - HS TL - HS TL * HS theo dõi - HS làm BT - HSTL - HS theo dõi - HS giơ tay - HS TL - HS thực hiện đưa, nhận - HS theo dõi - HS chú ý TIẾT 19: ÂM NHẠC HỌC HÁT: BẦU TRỜI XANH I.Mục tiêu: Giúp HS -Biết hát theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II. Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ quen dùng III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài mới: a. Hoạt động1:Đọc lời ca - GV hát mẫu - GV HD HS đọc từng câu b. Hoạt động 2: Dạy hát - GV HD hát từng câu( Hát theo kiểu móc xích) - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV cho thi đua giữa các nhóm( tổ ) - GV nx + tuyên dương * Thư giãn: Trống cơm c. Hoạt động 3: Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu - GV hát + gõ mẫu - GV HD từng câu - GV theo dõi + sửa sai HS Em yêu bầu trời xanh xanh x x x x x x - Các tổ thi đua - HS trình diễn trước lớp - GV nx + tuyên dương IV. CC- DD: - GV nx tiết học + GD -DD: Về hát cho ông bà nghe -HS nghe - HS đọc theo ĐT( nhóm ) - HS hát theo - ĐT ( nhóm, tổ) - Các nhóm( tổ) thi đua - HS nx - HS theo dõi - HS theo dõi - HS thực hiện - HS chú ý - 3 tổ - CN, nhóm - HS nx - HS chú ý TIẾT 76: TOÁN HAI MƯƠI, HAI CHỤC I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục , số đơn vị. - Làm được BT 1, 2, 3 trang 107 II. Đồ dùng dạy – học: - 2 bó 1 chục qt và 10 que tính rời - Que tính như GV, Bảng con, bảng cài - Bộ số, sgk, phiếu kiểm tra bài cũ, bảng nhóm Hoạt độngGV Hoạt độngHS KTBC: - GV đọc số: 16, 17, 18, 19 - Viết theo mẫu: + Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị + Số 17 gồm chục và đơn vị . + Số 18 gồm chục và đơn vị + Số 19 gồm chục và đơn vị -GV nx + tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu số 16: GV lấy 19 qt rồi lấy thêm 1qt nữa - Em lấy được ? qt - GV làm thao tác bó 10 qt lại thành 1 chục - Cô có ? bó 1 chục - 2 bó là ? chục que tính - Số 20 gồm có ? chữ số ghép lại - Số 20 gồm ? chục và? Đơn vị - Chữ số nào là hang chục, chữ số nào là hàng đơn vi? * Thư giãn: Diệt con vật có hại b. Hoat động 2: thực hành * BT1: _ 10,11,12,1314,15,16,17,18,19,20 - 20,19,18,17,16,15,14,13,14,11,10 - GV nx, tuyên dương * BT2:Trả lời câu hỏi - Số 12, gồm ? chục và ? đơn vị - Tương tự số 16, (11,10,20
Tài liệu đính kèm: