Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu

I.Mục tiêu: Giúp HS :

- Nhận biết các việc phải làm trong các tiết học toán .

- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong các tiết học toán .

- Giáo dục HS có ý thức khi học toán .

- HS yờ́u nhận biết một số hình, và đọc số.

II.Đồ dùng dạy học :

- GV : Sấch toán

- HS : Bộ đồ dùng toán 1

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 viết bài 
- GV hướng dẫn HS cách sử dụng sách và vở trong giờ học .
Tiết 2
- GV hướng dẫn HS làm quen một số hoạt động trong giờ học Tiếng Việt
- Cách thảo luận, trao đổi tìm ra kiến thức
- Các ký hiệu khi viết bảng, giơ bảng của HS khi thực hành
- Cách đọc theo các thao tác to, nhỏ, nhẩm, thầm
- Cách giơ tay phát biểu ý kiến
- Một số trò chơi phục vụ tiết học.
4. Các hoạt động nối tiếp
- Trò chơi: Giới thiệu tên
- GV nhận xét giờ
- Chuẩn bị: Đồ dùng học tập đầy đủ trước khi đi học .
Ghi chỳ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 1tháng 9 năm 2009
Các nét cơ bản
Học vần
I. Mục tiêu :
	- HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản 
	- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa các nét cơ bản và chữ. 
	- GD HS có ý thức học bộ môn 
	II. Thiết bị dạy học : 
	1. GV : Vở tập viết 
	2. HS : Vở tập viết , vở BTTV	
	III. Các HĐ dạy học chủ yếu 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
ổn định tổ chức :
 Kiểm tra : 
 3. Giảng bài mới 
Tiết 1 : 
a. Giới thiệu bài 
- GV đưa các nét cơ bản 
- GV nêu các nét cơ bản 
b. Dạy các nét cơ bản
- Tô lại các nét cơ bản 
- Hướng dẫn viết bảng con 
- Hướng dẫn viết 	 
- Sửa sai cho HS và tuyên dương các em
viết đẹp 
Tiết 2. 
1. ổn định tổ chức 	
2. Kiểm tra 	
c. Nhận biết các nét cơ bản 
- Treo bảng phụ 	
- Đọc theo tổ 	
- Theo dõi và sửa sai 
d. Viết các nét cơ bản 
- Cho HS mở vở tập viết để viết 
- HD viết , quan sát , sửa sai 	 
4 . Cuỷng coỏ, daởn doứ
- Trò chơi : thi đoán nhanh các nét cơ bản.
- GV nhận xét giờ.	
- HS hát 
- HS mở đồ dùng học tập của mình .
- HS thảo luận các nét cơ bản 
- HS đồng thanh các nét cơ bản 
- HS quan sát - viết lại từng nét 
- HS tập bài thể dục 
- HS nêu tên các nét cơ bản 
- Thi nhận biết các nét cơ bản 
- Đọc cá nhân , đọc nhóm 
- HS viết vào vở TV 
Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán
Tiết 2 :Nhiều hơn , ít hơn
I.Mục tiêu: 
Giúp HS : 
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .
- Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng .
- Giáo dục HS có ý thức khi học toán .
- HS yờ́u nắm được nhiờ̀u hơn – ít hơn.
II.Đồ dùng dạy học : 
- GV : Sách toán , một số nhóm đồ vật . 
- HS : Bộ đồ dùng toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
- Nhận xét 
3. Bài mới : 
Cho HS so sánh số lượng cốc và số lượng thìa 
- Cầm 1 số thìa trong tay ( chẳng hạn là 4 cái thìa ) và nói : có 1 số cái thìa .
- Và ( chẳng hạn có 5 cái cốc và nói có 1 số cốc ..)
- Cho HS lên cắm số thìa vào 1 số cốc còn lại số cốc chưa có thìa ?
- GV nêu : số cốc nhiều hơn số thìa hay số thìa ít hơn số cốc. 
- Gọi vài HS nhắc lại .
Cho HS quan sát từng hình vẽ trong bài học , giới thiệu cách so sánh số lượng hai nhóm đối tượng như nhau , chẳng hạn : nối 1 với 1
- Nhóm nào có đối tượng (chai và nút chai , ấm đun nước ) bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn , nhóm kia có số lượng ít hơn .
- Cho HS thực hiện tương tự đối với các bài còn lại 
4/ Củng cụ́, dặn dò :
- GV cho HS chơi trò chơi: nhiều hơn , ít hơn ( GV mở nhóm đồ vật mà GV đã chuẩn bị trước )
- HD thực hiện 
- Nhận xét giờ .
- Hát 1 bài 
- Mở SGK Toán 1 
- Quan sát số cốc và thìa trong SGK và nêu số cốc và thìa – nhận xét 
- Thực hiện lên cắm số thìa vào số cốc 
- Nêu lại – nhận xét 
- Quan sát các hình còn lại ở trong SGK – nêu kết quả nhận xét .
- Thực hiện cá nhân – nhận xét 
- HS thực hiện bài tập còn lại – nhận xét 
- Thực hiện trò chơi .
Thực hiện 
	Ghi chỳ
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tự nhiên và xã hội
Cơ thể chúng ta
I - Mục tiêu : 
- Học sinh kể lại được các bộ phận của cơ thể.
- Biết thể hiện một số hoạt động của đầu và cổ, mình và chân, tay, và một số bộ 
phận bên ngoài như tóc , tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
- Các em có thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
II - Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : tranh minh hoạ SGK
- Học sinh : SGK - Vở BT TN-XH
III - Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát 1 bài
2. Ôn : Cơ thể chúng ta
a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh
- Quan sát tranh trong SGK 
- Cho các em nêu lại tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể người.
- Nhận xét
- Kể trong nhóm các bộ phận của cơ 
- Thi kể cá nhân - nhận xét
b. Hoạt động 2 : Hoạt động cả lớp
- Cho HS thể hiện một số hoạt động của đầu, mình, tay và chân
- Thực hiện cả lớp
- Thực hiện theo nhóm
- Quan sát, uốn nắn HS và nhận xét
- Nhận xét
Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp
- HS phân biệt được bên phải, trái cơ thể
- Gọi nhiều HS trả lời , lớp,GV nhận xét.
- Cho HS tập lại các động tác của bài thể dục yêu cầu HS vừa tập vừa hát
- Cả lớp thực hiện
- Thi giữa các nhóm
- Quan sát, giúp HS còn lúng túng 
- Nhận xét
3. Củng cụ́, dặn dò:
- Lớp tọ̃p lại đụ̣ng tác cụ̉
- GV nhận xét giờ
- Hỏi vài HS nêu bên phảI , bên trái của cơ thể.
- Cả lớp tập lại. GV nhận xét.
- Nhắc HS : Ôn lại bài.
Ghi chỳ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Toán 
Tiết 3 : Hình vuông , hình tròn
I.Mục tiêu: 
Giúp HS : 
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông , hình tròn , nói đúng tên hình.
- Bước đầu nhận ra hình vuông , hình tròn từ các vật thật .
- Giáo dục HS có ý thức khi học toán .
II.Đồ dùng dạy học : 
- GV : Sách toán , hình vuông , hình tròn .
- HS : Bộ đồ dùng toán 1
- HS yờú tìm hình vuụng, tròn,..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
- Nhận xét 
3. Bài mới : 
* GV giới thiệu hình vuông : 
- Giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho HS xem ( Nói : đây là hình vuông )
- cho HS nhắc lại . 
- Cho HS lấy hình vuông từ bộ TH toán 1 
- Gọi vài HS nhắc lại : Hình vuông .
*Giới thiệu cho HS về hình tròn 
( tương tự như hình vuông )
- Không nêu thế nào là hình vuông hay thế nào là hình tròn, hay hình vuông có đặc điểm gì ?
*Thực hành :
- Bài 1 : Cho HS tô màu vào hình vuông 
- Bài 2: Cho HS tô màu vào hình tròn 
- Bài 3: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu ( hình vuông , hình tròn được tô màu khác nhau ) 
- Bài 4: Cho HS thực hành gấp trên giấy – nhận xét 
4. Củng cụ́, dặn dò:
- GV cho HS nêu tên các vật hình vuông , hình tròn . Cho HS vẽ hình vuông , hình tròn .
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- Hát 1 bài 
- Mở bộ thực hành Toán 1 
- Nhận xét 
- Nói theo : đây là hình vuông – nhận xét .
- Nhắc lại 
- Thực hiện trên bộ thực hành Toán 1: tìm hình vuông – nhận xét 
- Nêu lại – nhận xét 
- Quan sát các hình tròn trên bảng 
- Tìm hình tròn trong bộ thực hành Toán 1- nhận xét .
- Thực hiện cá nhân – nhận xét 
- Tô màu vào hình vuông 
- Tô màu vào hình tròn .
- Thực hiện cá nhân 
- Thực hiện bài tập còn lại – nhận xét 
- HS thực hiện cá nhân – nhận xét .
Ghi chỳ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thửự tử, ngaứy 29 thaựng 8 naờm 2007
Học võ̀n
Bài: E
Muùc tieõu:
Hoùc sinh nhaọn bieỏt chửừ e và õm e, nhaọn bieỏt moỏi lieõn heọ giửừa chửừ vaứ tieỏng chổ ủoà vaọt, sửù vaọt.
Trả lời 2- 3 cõu hỏi đơn giản vờ̀ bức tranh trong SGK.
Phaựt trieồn lụứi noựi tửù nhieõn theo noọi dung: treỷ em vaứ loaứi vaọt ủeàu coự lụựp hoùc cuỷa mỡnh.
Chuaồn bũ ủoà duứng daùy hoùc:
Giaựo vieõn: Chửừ maóu, boọ ủoà duứng Tieỏng Vieọt 1.
Hoùc sinh: Baỷng con, boọ ủoà duứng Tieỏng Vieọt 1.
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
OÅn ủũnh: haựt
Kieồm tra baứi cuừ:
Hoùc sinh vieỏt treõn baỷng con caực neựt cụ baỷn.
Baứi mụựi:
 a.Giụựi thieọu: trửùc tieỏp.
b Nhaọn dieọn chửừ:
Gaộn chửừ e leõn baỷng vaứ hoỷi: “chửừ e coự neựt gỡ?”
Phaựt aõm maóu vaứ lửu yự khuoõn mieọng hụi heùp, ủaàu lửụừi ụỷ haứm dửụựi. 
Hửụựng daón tỡm chửừ e trong tieỏng vaứ tửứ.
Yeõu caàu sửỷ duùng hoọp ủoà duứng hoùc taọp tỡm vaứ caứi baỷng aõm e.
 Troứ chụi: Trụứi mửa.
Hửụựng daón vieỏt treõn baỷng con.
Gaộn chửừ maóu vaứ neõu quy trỡnh vieỏt chửừ e
Lửu yự hoùc sinh vũ trớ choó thaột chửừ e ụỷ ủaõu?
 Troứ chụi: ẹoỏ quaỷ.
 Nhaọn xeựt tieỏt 1
Luyeọn taọp:
Luyeọn ủoùc:
Chổ baỷng vaứ phaựt aõm: e
Yeõu caàu ủoùc noỏi tieỏp.
Yeõu caàu ủoùc theo saựch giaựo khoa.
Luyeọn noựi:
Quan saựt tranh em thaỏy gỡ?
Moói bửực tranh noựi veà loaứi naứo?
Caực baùn trong tranh ủang hoùc nhửừng gỡ?
Caực baùn trong tranh coự ủieồm gỡ chung?
Luyeọn vieỏt:
Hửụựng daón toõ chửừ e vaứo vụỷ taọp vieỏt.
4.Cuỷng coỏ:
Hoùc sinh tỡm nhanh aõm e trong bài .
Nhaọn xeựt, daởn doứ:
Nhaọn xeựt chung, daởn hoùc sinh vieỏt laùi aõm e treõn baỷng con.
 neựt thaột
Caự nhaõn phaựt aõm: e
ẹaùi dieọn nhoựm hoùc sinh thi ủua tỡm chửừ e trong tieỏng vaứ tửứ.
Thửùc haứnh treõn baỷng caứi.
Toõ khan chửừ e vaứ vieỏt treõn baỷng con.
Choó thaột ụỷ beõn dửụựi doứng keỷ thửự hai.
Chuaồn bũ tieỏt 2
ẹoùc ủoàng thanh: e
Caự nhaõn ủoùc theo haứng ngang.
ẹoàng thanh.
Caự nhaõn quan saựt vaứ traỷ lụứi.
 deõ, gaỏu, ve, eỏch.
 hoùc aõm e.
Caực baùn ủeàu hoùc.
Thửùc haứnh
Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán
Nhiều hơn , ít hơn
I.Mục tiêu: 
Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .
Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng .
Giáo dục HS có ý thức khi học toán .
HS yờ́u biờ́t được sụ́ lương ít- nhiờ̀u
II.Đồ dùng dạy học : 
GV : Sấch toán , một số nhóm đồ vật chuẩn bị cho phần thực hành . 
HS : Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : 
- K tra sự nhận biết của HS về cách so sánh nhiều hơn , ít hơn . 
- Đưa 2 cái cốc và 5 cái chén cho HS so sánh 
- Nhận xét 
3. Ôn nhiều hơn , ít hơn .
* GV cho HS làm bài tập 1 VBT toán 1
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và thực hiện miệng 
- Cho nhận xét 
- Cho HS thực hiện bài tập 2 : VBT Toán 
- Gọi vài HS nhắc lại .
* Cho HS quan sát từng nhóm đồ vật mà GV chuẩn bị cho HS quan sát rồi nhận xét : Nhóm nào có số lượng nhiều hơn hay có số lượng ít hơn .
- Cho HS thực hiện cá nhân 
4. Củng cụ́, dă :
- GV cho HS chơi trò chơi nhiều hơn , ít hơn 
GV mở nhóm đồ vật mà GV đã chuẩn bị trước 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : ôn lại bài ở nhà
- Hát 1 bài 
- Nhắc lại : nhiều hơn , ít hơn 
- Quan sát số cốc và số chén rồi nêu nhận xét về số cốc và số chén 
- Nêu : số cốc ít hơn số chén hay số chén nhiều hơn số cốc 
- Thực hiện lên xếp hàng số cốc với số thìa
- Nêu lại – nhận xét 
- L làm bài tập trong VBT toán 1 – nêu kết quả nhận xét .
 - HS thực hiện cá nhân
 - Nhận xét 
- Quan sát nhóm đồ vật do GV chuẩn bị – nêu kết quả - nhận xét 
- HS thực hiện trò chơi .
Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 2 : b
I. Mục tiêu:
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b ,ghép được tiếng be .
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật , sự vật 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em .
- HS trả lời 2 -3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK.
II. Thiết bị dạy học 
- GV: giấy ô ly ;sợi dây để minh hoạ chữ b ;tranh minh hoạ cho bài luyện nói 
- hs: sgk ;vở BTTV1
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới 
Tiết 1 
a. Giới thiệu bài 
- Cho HS mở SGK
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì
- Giải thích : bé bê bà bóng là những 
tiếng đều có âm b . 
- Chỉ chữ b có trong bài
b . HĐ2 : dạy chữ ghi âm 
- Viết bảng chữ b và nói ; đây là chữ b 
- Phát âm ( bờ ) môi ngậm lại , bật hơi
ra có tiếng thanh
- Tô lại chữ b và nêu: chữ b gồm một 
nét khuyết trên và một nét thắt 
* GV so sánh b và e
- Thao tác chữ bằng dây
- Hướng dẵn ghép chữ và phát âm
- Tiếng be âm nào đứng trước âm nào đứng 
sau ?
 - Phát âm : be
- Sửa sai cho HS
c. HĐ3 : HD viết trên bảng con 
- Viết trên bảng lớp chữ cái b theo
khung ô ly phóng to 	
 Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: luyện đọc 
- HS lần lượt phát âm b và tiếng be (có 
- Sửa phát âm.	
b. HĐ 2: Luyện viết 
c. HĐ 3: Luyện nói 
- Tập tô b và be ở vở tập viết.
- Bạn voi đang làm gì ?	
- Tập đọc
- Bé đang làm gì ?	
- Hai bạn đang làm gì ?	
- Các bức tranh này có gì giống và khác 	
4. Củng cụ́, dặn dò: 
a.Trò chơi: Đoán chữ b nhanh nhất
b. Nhận xét giờ học.
c.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
- HS hát 
- Đọc chữ e,chỉ chữ e trong tiếng bé 
- Mở SGK
- Nêu : bé bê bà bóng 
- Đọc : b
- Phát âm ; b
 *HS nêu : 
- Giống nhau : nét thắt của e và nét khuyết trên 
của b 
- Khác nhau ; chử b có thêm nét thắt
- HS phát âm : be 
- b đứng trước, e đứng sau 
- Đọc CN , nhóm ,lớp 
- Tìm từ ứng dụng có âm b 
- Viết trên không trung hoặc 
- Mở vở TV tập 1
- Cho HS mở vở tập viết T1.
- Cho HS luyện nói theo chủ đề: 	
Việc học tập của từng cá nhân.	
- Kẻ vở
- Vui chơi .
- Gống nhau:Ai cũng đang tập . . . 
- Khác nhau:Các loài khác nhau 
- Biểu dương những em hoc sinh có ý công việc khác nhau.thức học tập tốt).	
	Ghi chỳ
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 4: Hình tam giác 
I.Mục tiêu: 
- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật .
- Giáo dục HS có ý thức khi học toán .
II.Đồ dùng dạy học : 
GV :Sách toán , hình tam giác 
HS : Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : 
- Kiểm tra sự nhận biết hình vuông , hình tròn của HS
- Nhận xét 
3. Bài mới : 
* Giới thiệu hình tam giác : 
- Giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác cho HS xem ( Nói : đây là hình tam giác )
- Cho HS nhắc lại . 
- Cho HS lấy hình tam giác từ bộ TH toán 1 
- Gọi vài HS nhắc lại : Hình vuông .
*Thực hành xếp hình :
- Bài 1 : cho HS tô màu vào SGK 
- Bài 2: cho HS tô màu vào hình tam giác 
- Bài 3: Cho HS chơi trò chơi : thi đua chọn nhanh các hình 
- Gắn lên bảng các hình đã học ( chẳng hạn : 5 hình tam giác , 5 hình vuông , 5 hình tròn có màu sắc và kích thước khác nhau ) cho mỗi em chọn 1 hình theo yêu cầu của GV .
- Nhận xét 
4. Củng cố, dặn dũ :
- GV cho HS nêu tên các vật hình tam giác mà em biết 
- GV nhận xét giờ .
- Về nhà tìm thêm các vật có dạng hình tam giác
- Hát 1 bài 
- Mở bộ thực hành Toán nêu hình vuông , hình tròn .
- Nhận xét 
- Nói theo : đây là hình tam giác – nhận xét .
- Nhắc lại 
- Thực hiện trên bộ thực hành Toán 1: tìm hình tam giác – nhận xét 
- N êu lại – nhận xét 
- T tô màu vào SGK hình tam giác
- HS tìm hình tam giác trong bộ thực hành Toán 1- nhận xét .
- Thực hiện cá nhân – nhận xét 
- Thi chọn hình vuông , hình tròn , hình tam giác 
- Nhận xét .
- Nhận xét 
- HS thực hiện cá nhân – nhận xét .
Ghi chỳ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thửự saựu, ngaứy 4 thaựng 9 naờm 2009
Học võ̀n
DAÁU SAẫC
Muùc tieõu:
Hoùc sinh nhaọn bieỏt daỏu vaứ thanh saộc, gheựp ủửụùc tieỏng mang daỏu saộc.
Nhaọn bieỏt daỏu thanh saộc trong tieỏng chổ ủoà vaọt, trong vaờn baỷn.
Phaựt trieồn lụứi noựi tửù nhieõn theo chuỷ ủeà: “Caực hoaùt ủoọng khaực nhau cuỷa treỷ em ụỷ trửụứng, ụỷ nhaứ”.
Đọc được tiếng bộ
Trả lời 2 – 3 cõu hỏi đơn gian về cỏc bức tranh trong SGK. 
Chuaồn bũ ủoà duứng daùy hoùc:
Giaựo vieõn: boọ ủoà duứng Tieỏng Vieọt 1.
Hoùc sinh: Baỷng con, boọ ủoà duứng Tieỏng Vieọt 1.
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
OÅn ủũnh: haựt
Kieồm tra baứi cuừ:
Hoùc sinh vieỏt treõn baỷng con chửừ e, b, be.
Baứi mụựi:
a.Giụựi thieọu: trửùc tieỏp.
b.Nhaọn dieọn daỏu:
Giaựo vieõn vieỏt daỏu saộc vaứ hoỷi: “daỏu saộc gioỏng neựt gỡ?”
c.Phaựt aõm
 Phaựt aõm maóu. 
Hửụựng daón tỡm daỏu saộc trong tieỏng, tửứ.
Yeõu caàu sửỷ duùng hoọp ủoà duứng hoùc taọp vaứ gheựp tieỏng “beự”.
Lửu yự hoùc sinh: daỏu saộc ủeồ phớa treõn nguyeõn aõm.
d.Hửụựng daón vieỏt daỏu saộc.
Vieỏt maóu daỏu saộc
Yeõu caàu vieỏt tieỏng “beự”
 Nhaọn xeựt tieỏt 1
đ .Luyeọn taọp:
Luyeọn ủoùc:
Yeõu caàu ủoùc daỏu saộc, tieỏng “beự”.
Phaõn tớch tieỏng “beự”.
Hửụựng daón ủoùc baứi trong saựch giaựo khoa.
Luyeọn noựi:
Yeõu caàu hoùc sinh quan saựt tranh maóu
“Tranh veừ gỡ?”
“Tranh coự ủieồm gỡ gioỏng?”
“Tranh coự ủieồm gỡ khaực?”
Luyeọn vieỏt:
Hửụựng daón toõ chửừ be, beự vaứo vụỷ taọp vieỏt.
Cuỷng coỏ:
Hoùc sinh tỡm daỏu saộc trong vaờn baỷn.
Nhaọn xeựt, daởn doứ:
Nhaọn xeựt chung, daởn hoùc sinh taọp vieỏt tieỏng “beự”.
-  gioỏng neựt xieõn phaỷi
- ẹoàng thanh + caự nhaõn.
- ẹaùi dieọn nhoựm hoùc sinh thi ủua tỡm daỏu saộc.
- Thửùc haứnh treõn baỷng caứi.
- Vieỏt treõn baỷng c

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 1.doc