Giáo án các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 5

I/ Mục tiêu dạy học:

- Học chữ ghi âm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư

- Đọc và viết được u, ư, nụ, thư

- Luyện nói từ 2 – 3 ca6utheo chủ đề : thủ đô

- Tích cực học tập

- HS giỏi tìm tiếng trong bài có chứa âm u, ư

- Đọc đúng câu ứng dụng

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh nụ, thư

b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài

III/ Các hoạt động:

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 863Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
	 Học vần 
 Tiết: 37 - 38
BÀI: u - ư
I/ Mục tiêu dạy học:
- Học chữ ghi âm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư
- Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2 – 3 ca6utheo chủ đề : thủ đô
- Tích cực học tập
- HS giỏi tìm tiếng trong bài có chứa âm u, ư
- Đọc đúng câu ứng dụng
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh nụ, thư
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: u, ư
2/ Dạy chữ u:
- Giới thiệu ghi chữ nụ: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tranh: nụ hoa
- Đọc tiếng nụ
3/ Dạy chữ ư:
- Phân biệt chữ u và ư
- Giới thiệu tiếng thư
- Cho xem: lá thư và tiếng thư
4/ Luyện viết bảng con 
- Cho HS nhận diện chữ u, ư ( nét xiên phải + nét móc ngược )
Chữ ư có nét phụ móc trên nét móc ngược thứ hai
- Hướng dẫn viết: nụ, thư
5/ Từ ứng dụng:
- giới thiệu từ ngữ và hướng dẫn Hs đọc
- Phân tích tiếng có chữ: u, ư
- Giải nghĩa từ: cá thu, đu đủ
Tiết 2
- HS đọc: tổ, cờ, lá mạ ,tò vò, thơ ca 
- HS viết: tổ cò, lá mạ
- Đọc lại: u, ư
- Phát âm (5 em)
- Đánh vần
- Đọc trơn: nụ
(cá nhân, đồng thanh)
- Phân tích: th + ư
- Đánh vần
- Ghép chữ: thư
- Đọc trơn: thư
- HS viết: u, ư trên bảng con
- HS viết: nụ, thư
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Treo tranh
- Giới thiệu câu văn: Thứ tư bé Hà thi vẽ
- Đọc mẫu và yêu cầu 2 em đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết gồm 4 dòng: u, ư, nụ, thư
- Nhắc lại cấu tạo chữ, ghi âm tiếng ứng dụng: nụ, thư
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: u, ư
2/ Hướng dẫn luyện nói
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Cho HS đọc các tiếng trong bài có chữ u, ư
- Dặn dò 
- Về đọc bàì, xem trước bài 18. 
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, đồng thanh)
- Thảo luận tranh
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng: thứ tư
- Đọc lại (2 em)
- Đem vở TV
- HS viết
- HS: Thủ đô
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc lần lượt từng trang
- Thi đua đọc
 Ghi chú
Thứ ba ngày 29 tháng.9 năm 2009
 	 Học vần Tiết 39 – 40
BÀI: x - ch
I/ Mục tiêu dạy học:
- Học chữ ghi âm : x, ch. Đọc, viết: xe, chó
- Đọc và viết được x, ch, xe, chó
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: xe bp2, xelu, xe ô tô.
- Thích thú học tập
- Biết trả lời câu hỏi luyện nói; Hs giỏi tìm đọc tiếng trong bài có chứa âm x, ch.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh xe, chó, tranh luyện nói
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Gọi 1 em đọc GSK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: x, ch
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ x:
- Giới thiệu ghi chữ x: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tiếng xe
- Giới thiệu tranh xe ô tô. Ghi chữ xe. Đọc trơn
3/ Dạy chữ ch: Phát âm (chờ)
- Giới thiệu tiếng “chó”
- Giới thiệu tranh con chó
- Đọc trơn: chó
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ x, chữ ch
- Hướng dẫn viết: xe, chó
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thợ xe, chì đỏ
 xa xa, chả cá
- Giải nghĩa từ: Thợ xẻ , chả cá 
- HS đọc: n -nụ, th, thư
- HS viết: n, nụ
 u, thư
- Phát âm x, ch (đồng thanh)
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng xe
- Đánh vần - Đọc trơn: xe
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “chó”
- Đánh vần tiếng “chó”
- Đọc trơn: 2 em
- HS viết: x, ch, xe, chó
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Nghe
Tiết2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp: âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu câu luyện đọc: xe ô tô chở cá về Thị xã.
- Hướng dẫn đọc và tìm tiếng có chữ x, ch
- Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: x, ch, xe, chó
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Chỉ kể tên các loại xe trong tranh?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm và đọc tiếng có chữ x, ch
- Dặn dò 
- Học bài, xem trước bài 19
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Thảo luận tranh: xe ô tô chở cá
- HS đọc xe, chở, xã
- Hs đọc toàn câu văn (2 em)
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu: xe lu, xe bò, xe ô tô
- Trả lời
- Đem SGK
- Đọc toàn bài
 Ghi chú
..
.
.
.
..
.
.
.
 Học vần Tiết: 41 - 42
BÀI: S - R
I/ MỤC TIÊU
	- Học chữ ghi âm : s, r. Đọc, viết: sẻ, rễ
- Đọc và viết được s, r, sẻ, rễ
- Luyện đọc từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
- Tích cực học tập
 - Luyện đọc được câu ứng dụng
II/ CHUẬN BỊ
a/ Của giáo viên	: Tranh: sẻ, rễ
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: 
Bài mới
1/ Giới thiệu bài: s, r
2/ Dạy chữ s:
- Viết chữ xe.
3/ Dạy chữ ghi âm r:
- Giới thiệu và phát âm mẫu “rờ”
- Giới thiệu tiếng rễ
- Giới thiệu tranh: rễ và ghi chữ rễ
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ s Chữ r: sẻ, rễ 
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Phân tích tiếng chứa r, s
- Giải nghĩa từ: su su, cá rô
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu câu ứng dụng: “ Bé tô cho rõ chữ và số “.
- Hỏi: Tiếng nào bắt đầu bằng chữ s, r
- Hướng dẫn Hs đọc câu
- Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại
Hoạt động 2:
 Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: s, r, sơ, rễ
- Chấm chữa một số em
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: rổ, rá
2/ Hướng dẫn luyện nói
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm và đọc tiếng có chữ s, r
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
HS đọc bài 
Lớp viết bảng con
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào bảng con
- HS đọc từ: su su, chữ số, rổ cá, cá rô.
- Phân tích: su, số, rổ, rá, rô
-Nghe
- HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Từng cặp thảo luận tranh: Bé tô chữ và số”
- HS chữ rõ, số
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề: rổ, rá
- Trả lời
 Đem SGK
- Thi đua đọc
Ghi chú
Thứ năm .ngà 01 tháng10 .năm2009
 Học vần Tiết: 43- 44
BÀI: K - KH
I/ MỤC TIÊU
Đọc và viết chữ ghi âm: k, kh, từ khóa: kẻ, khế
Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. Đọc được câu ứng dụng.
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu, tu.
Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Của giáo viên	: Tranh. SGK
Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
Biết đọc câu ứng dụng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Cho lớp dùng bảng con
Hoạt động 2: 
Bài mới
1/ Giới thiệu bài: k, kh
2/ Dạy chữ ghi âm k:
- Giới thiệu chữ k (ca). Phát âm
- Giới thiệu tiếng “kẻ”
- Giới thiệu tranh: kẻ vở.
- Viết chữ kẻ.
3/ Dạy chữ ghi âm kh:
- Giới thiệu chữ kh. phát âm
- Giới thiệu tiếng khế
- Giới thiệu tranh: chùm khế
- Viết chữ khế
4/ Luyện viết bảng con 
Nhận diện chữ k Chữ kh: 
Chữ kẻ, khế
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Giải nghĩa từ: khe đá
Tiết 2
Hoạt động 1:
 Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu và cho 3 HS đọc lại
Hoạt động 2:
 Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 4 dòng: k, kh, kẻ, khế
Họat động 3:
 Luyện nói
1/ Nêu chủ đề:
* Trong tranh vẽ gì ?
* Các vật, con vật này có tiếng kêu ntn?
2/ Hướng dẫn luyện nói
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Đọc tiếng có chữ : k, kh
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc: s - sẻ, r - rễ, rổ cá
- HS viết: s, r, sẻ, rễ
- 1 em đọc
- HS Phát âm : ca, khờ
- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “kẻ”,đánh vần, đọc trơn
- HS phát âm: khờ
- Phân tích: tiếng khế
- Đánh vần: khế (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: khế
- HS viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế.
- HS đọc từ ứng dụng: kì lạ, khe đá......... (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc âm, tiếng, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh và nói được nội dung tranh
- 3 em lần lượt đọc
- Lớp đọc một lần
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- Đem SGK
- HS đọc lần lượt từng trang
- Lớp theo dõi nhận xét
- Nghe
 Ghi chú
Thứ sáu ngày2 tháng10 .năm 2009
 Học vần Tiết 45 – 46 
BÀI: ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
Đọc viết thông thạo: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đọc được từ ngữ ứng dụng bài 17, 21.
Đọc và viết được các chữ ghi âm trong bảng ôn
Thích thú học tập
Nghe hiểu và kể lại câu chuyện thỏ và sư tử ( đối với HS khá, giỏi. )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh ôn, bảng con
Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và viết
- Đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
 Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập
- Gợi ý cho HS nhắc lại các chữ ghi âm ôn học trong tuần
- Giới thiệu bảng ôn tập (1) cho HS phát âm các chữ hàng ngang, hàng dọc.
- Hướng dẫn ghép chữ thành tiếng
- Nhắc HS biết luật chính tả chữ k với e, ê, i
+ Luyện đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từ
+ Luyện viết bảng con
- Viết mẫu và giảng cách viết: xe chỉ, củ xả.
- Chữa sai cho HS
- Tuyên dương HS viết đúng, đẹp
 Tiết 2
Hoạt động 1:
 Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng ôn từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu luyện đọc: Xe ô tô chở khỉ và Sư tử về sở thú
- Hỏi: Tiếng nào trong câu bắt đầu bằng các chữ” x, ch, kh....
Hoạt động 2: 
Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 2 dòng: xe chỉ, củ sả
- Nhắc HS cách viết, ngồi viết
Họat động 3:
 Luyện nói
- Giới thiệu câu chuyện
- Kể chuyện
+ Tranh 1: Thỏ đến nộp mạng cho Sư Tử muộn.
+ Tranh 2: Thỏ dùng mưu đối đáp với Sư Tử.
+ Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến cái giếng
+ Tranh 4: Sư Tử hiếu chiến bị tiêu diệt
Hoạt động 4: CHo HS thi kể chuyện
Họat động 5: 
Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
- HS đọc: k - kẻ
 kh - khế
 kẻ hở - khe đá
 kì cọ - cá kho
- HS đọc: “ Chị Kha kẻ vở...”
- HS viết: k, kh
 kẻ vở
 cá kho
- Phát biểu: x, r, s, k, ch....
- HS đọc: e, ê, i, a, u ,ư
- HS đọc: x, k, r, s, ch, kh
- HS lần lượt đọc tiếng bắt đầu bằng chữ x, k, r, s..........
- HS đọc từ ứng dụng:
xe chỉ kẻ ô
củ xả rổ khế
(cá nhân, tổ, lớp)
- Hs viết bảng con
- Nghe
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS thảo luận và nhận xét tranh.
- HS đọc (tổ, lớp, cá nhân)
- Phát biểu
- HS viết vào vở TV
- HS nhắc lại tên chuyện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thi đua kể chuyện
Kể nối tiếp theo (tổ, nhóm)
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nghe
	 Ghi chú
 Toán Tiết 17
Số 7
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7
- Biết đọc, viết số 7, đếm được từ 1 đến 7, biết 6 thêm 1 được 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- HS giỏi làm thêm bài 4
- Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh bài tập, Mô hình bài tập 2, 3
- Bảng cài, bảng con, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ
- Cho HS cài số 6
- Cài các số theo thứ tự từ 1 đến 6
- So sánh các số trong phạm vi 6
Hoạt động 2:
 Bài mới
1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 7
2/ Hướng dẫn lập số 7
- Treo tranh minh họa
-Hỏi: Có tất cả mấy bạn?
- Hướng dẫn Hs thao tác với đồ dùng học tập.
- Nói: Số lượng bạn đang chơi, số lượng que tính, số lượng hình tròn đều giống nhau là 7.
- Hỏi: 6 thêm 1 được mấy?
+ Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết
+ Nhận biết thứ tự của số trong dãy số từ 1 đến 7
3/ Thực hành:
- Bài 1: Viết chữ số 7
- Bài 2: Viết số thích hợp vào 
- Bài 3: Viết số thích hợp vào 
- Bài 4: Điền dấu ><=
- Chấm một số bài HS làm xong
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: hoàn thành tiếp bài tập
- HS Đọc và cài số 6
<
>
- 1, 2, 3, 4, 5, 6
>
<
- HS đọc lại đề bài: số 7
- HS xem tranh, nhận xét: có 6 em đang chơi, có 1 em chạy đến
- HS lấy: 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa
- HS lấy: 6 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn nữa
- HS: được 7
- HS đọc: sô 7
- HS cài chữ số 7
- HS viết số 7 vào bảng con
- HS cài số 7 theo thứ tự từ 1 đến 7 xong đếm xuôi, đếm ngược
- HS viết 1 hàng số 7
- HS nêu được: 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6..............
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài 1 em lên chữa bài
- Nghe
Ghi chú
Toán 
 Tiết 18
SỐ 8
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số. Thứ tự các số từ 1 đến 8, biết 7 thêm 1 được 8
- Biết đọc, viết số 8, biết so sánh các số trong phạm vi8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Riêng HS giỏi làm thêm bài 4 ( miệng)
- Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV : Tranh bài tập, Mô hình chấm tròn. Các chữ số rời
- HS : Bảng cài, bảng con, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS: viết số 7, đếm từ 1 đến 7, so sánh các sô từ 1 đến 7
Hoạt động 2: 
Bài mới
1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 8
2/ Hướng dẫn khái niệm về số 8
- Treo tranh minh họa
-Hỏi: Có mấy bạn nhỏ đang chơi nhảy dây?
- Hỏi: Có máy bạn đang chạy vào
- Hỏi: 7 bạn thêm 1 bạn được mấy bạn
- Treo mô hình cấu tạo chữ số 8, 7 với 1
- Hỏi: 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn?
Tương tự hỏi: 7 con tính và 1 con tính; dùng que tính
- Nói: 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính, 8 que tính đều có chung số 8
3/ Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết
- Giới thiệu số 8 in trên tờ bìa và hướng dẫn viết chữ số 8 viết.
4/ Thứ tự dãy số từ 1 đến 8
5/ Thực hành:
- Bài 1: Viết chữ số 8
- Bài 2: Viết số thích hợp vào 
- Bài 3: Hướng dẫn dãy trên lớn dần, dãy dưới bé dần (8 đến 1)
- Bài 4: So sánh rồi điền dấu
6/ Trò chơi: Sắp nhanh số
- HS viết số 7
- HS viết: 1 đến 7
- HS điền =
2 6; 7 6; 7 7
- HS đọc lại đề bài: số 8
- HS xem tranh
- Phát biểu
Có 7 bạn đang chơi nhảy dây
Có 1 bạn chạy vào
7 bạn thêm 1 bạn được 8 bạn
- 7 chấm thêm 1 chấm được 8 chấm
- HS dùng 7 que tính và 1 que tính.
- HS đọc: tám
- HS xem và viết số 8 trên bảng con
- HS đếm và cài các số từ 1 đến 8
- HS viết số 8 bảng con.
- HS làm vào sgk, chữa bài 
- HS làm vào vở,Chú ý nêu cấu tạo số 8
- HS làm bài miệng, chữa bài
- Tham dự 4 nhóm, mỗi nhóm 8 em
Ghi chú
Toán Tiết : 19
SỐ 9
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số 9, biết 8 thêm 1 được 9, biết vị trí số 9trong dãy số từ 1 đến 9.
- Biết đọc, viết số 9. So sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 9
- Bài 4 dành cho HS giỏi.
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Tranh nội dung bài học trang 32, Mô hình số 9
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên bảng viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
 Bài mới
1/ Giới thiệu: 
* Gọi 1 Hs lên cầm 8 que tính, Gv đưa thêm 1 que nữa. ghi số 9
2/ Lập số 9:
- Cho cả lớp thao tác bằng que tính: 8 que thêm 1 que nữa được bao nhiêu que tính.
- Giới thiệu chữ số 9 in và số 8 viết
- Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
Hoạt động 3:
 Thực hành
- Bài 1: Viết chữ số 9
- Bài 2: Thực hành bằng que tính, nêu được cấu tạo số 9
- Bài 3: Điền dấu = vào chổ chấm
- Bài 4: Điền số thích hợp vào 
Giải thích cách làm sau khi nắm thứ tự các số từ bé đến lớn
Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò
Cả lớp viết lại số 9 vào bảng con
Về xem lại bài 
Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- HS 1: Đếm 9 que tính
- HS 2 viết số 9
- HS 3 : So sánhcác số dúng dấu =
- HS 4: Nối vào sổ thích hợp
- 1 em lên bảng
- HS dìng que tính và nói: 8 que tính thêm 1 que được 9 que tính
- HS viết bảng con số 9 vài lần
- HS đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- HS viết số 9 bảng con.
9 gồm 8 với 1 hs thao tác và nói.
9 gồm 7 với 2
gồm 2 với 7
- HS làm vàò vở và chữa bài
HS làm vào SGK.
- Cả lớp viết bảng con
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài vào vở
- Gọi vài HS lên bảng làm, lớp làm nháp
 	 GHI CHÚ
Toán Tiết : 20
SỐ O
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số O. Vị trí số O trong dãy số từ O đến 9
- Biết đọc, viết số O. So sánh số O với các số khác
- Thích học môn toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Giáo viên	: Các chữ số, bảng cài
b/ Học sinh	: Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đếm mẫu vật, viết số 9
- Nêu cấu tạo số 9
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
Hoạt động 2:
 Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Số O
2/ Hình thành số O:
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: Từ 3 con cá, bớt dần còn O con cá.
- Hướng dẫn HS tự thao tác bằng que tính.
- Nói: không con cá, không que tính ta dùng số O
- Đọc mẫu
3/ Giới thiệu chữ số O in và số O viết
4/ Nhận biết vị trí số O trong dãy số từ O đến 9
- Cho HS đếm xuôi, đếm ngược trong dãy số từ O đến 9 số nào bé nhất?
Hoạt động 3: 
Thực hành
- Viết một hàng chữ số O
- Bài 2: viết theo thứ tự lớn dần, bé dần
- Nêu yêu cầu bài 3: Điền số vào 
- Bài 4: Điền dấu =
Hoạt động 4
- Cho HS chơi trò chơi
- Về xem lại bài 
- Chấm chữa, nhận xét
- HS đếm 9 con gà, 9 bông hoa
- HS viết số 9
- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- 9 gồm 8 với 1, 1 với 8
- Quan sát
- Nhận xét: Trong chậu còn O con cá.
- HS bớt dần số que tính trên tay phải: có 5 que tính bớt 1 que tính còn 4 que, bớt 1 que còn 2 que..... cho đến còn O que tính.
-HS đọc: số không (O)
- HS viết bảng con
- HS: O...........9
 9............O
- Số O. Đọc O bé hơn 1
Viết O < 1
- HS viết bảng con .
- HS làm bài, vào SGK, 1 em lên chữa bài
- HS tự làm miệng.
- HS làm bài vàò vở, chữa bài
- HS chơi theo HD
- HS chú ý nghe
Ghi chú
Đạo Đức
Tiết :
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP
(Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU
Hiểu được: Trẻ em có quyền được đi học, có đồ dùng học tập
Nói được tên gọi mỗi đồ dùng học tập, nói được ít lợi của việc giữ gìn sách vở, ĐDHT
HS giỏi thực hiện được HĐ 3
Ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Tranh minh họa các bài tập 1, bài tập 3
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
+ Em làm gì để được gọn gàng, sạch sẽ?
+ Đọc 2 câu thơ mà em đã học bài trước? 
Hoạt động 2:
 Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận
- Cho HS tô màu vào đồ dùng học tập nêu được.
- Hoạt động 2:
 Bài tập 2
Liên hệ thực tế giới thiệu đồ dùng học tập của mình
- Lắng nghe, bổ sung
- Chốt ý: Giữ gìn đồ dùng học tập và sách vở là biểu hiện của người học trò giỏi
- Hoạt động 3: 
- Nêu yêu cầu
- Nhận xét tranh và nghỉ ra được nội dung tranh là gì?
Họat động 4:
 Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- Trả lời
- HS đọc thơ
- Thảo luận cặp: Tìm và đọc tên các đồ dùng học tập trong tranh vẽ
- HS nêu: sách, vở, bút, thước, cặp
- Từng cặp lên giới thiệu cho nhau về đồ dùng học tập của mính:
+ Đây là cái...
+ Đây là..... dùng để....
+ Bạn phải giữ gìn nó bằng cách....
- HS thảo luận, phát biểu
- Lắng nghe
Ghi chú
Thủ Công	
	 Tiết 5
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
( Không dạy xé dán theo số ô)
(Tiết2)
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 a/ Kiến thức	: Học cách xé, dán hình vuông, hình tròn
 b/ Kỹ năng	: Biết xé, dán hình vuông, hình tròn theo mẫu. đường xé có thể chua thẳng và bị răng cưa. HS giỏi có thể xé thêm hình vuông có kích thước khác nhau.
 c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Hình mẫu, giấy màu
b/ Của học sinh	: Giấy nháp,hồ dán, giấy màu
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
Hoạt động 2:
* Học sinh nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn tiết trước đx học.
3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ.
- Vẽ hình vuông cạnh 8 ô
- Vẽ hình tròn:
Vẽ lại hình vuông cạnh 8 ô
Vẽ vanh 4 góc để tạo hình tròn
- Xé hình vuông
- Xé hình tròn
- Dán hình vuông, hình tròn trên giấy trắng
4/ HS thực hành
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Hướng dẫn thao tác theo các bước
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3:
 Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- 2 em đem vở
- Nghe
- Nghe
- Xem, quan sát
- Phát biểu: hình tròn, hình vuông
- Trả lời: mặt trăng, viên gạch hoa
- Quan sát GV xé
- HS thực hành
- Vẽ hình vuông
- Vẽ hình tròn
- Xé hình vuông, hình tròn
- Dán hình vuông, hình tròn
- Nghe
Ghi chú

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 5.doc