I. Mục tiêu : - HS nhận biết đọc và viết được u , ư , nụ , thư .Đọc câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thủ đô . Nhận ra tiếng có u , ư trong một văn bản bất kì .
- Giáo dục các em yêu sự phong phú của Tiếng Việt .
II.Đồ dùng dạy học : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt .
- HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1). ổn định tổ chức :
2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết : Tổ cò , da thỏ.
3).Bài mới :
a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ?
b).Dạy chữ ghi âm :
? Cô có âm gì ?
- GV ghi bảng .
- GV gọi HS đọc .
- GV nhận xét , sửa .
? Tìm u gài bảng ?
?Thêm n trước u được tiếng gì ?
? Tranh vẽ gì ?(Cô có gì ?)
- GV giảng tranh . Ghi : nụ .
* Âm ư tương tự .
- Giải lao .
c) Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới .
- Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới .
- Gọi HS đọc toàn bài .
d).Luyện viết :
- GV trực quan : u
- GV hướng dẫn viết u
- GV nhận xét .
+ Tương tự : ư , nụ , thư .
Tiết 2 :
3) Luyện tập :
a) Luyện đọc :
*Đọc bài tiết 1:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 .
- Nhận xét , sửa .
* Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ?
- GV giảng tranh , ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới ?
- GV hướng dẫn đọc .
b). Luyện viết vở :
- GV hướng dẫn . Chấm chữa bài .
c) Luyện nói :
- GV trực quan tranh
?Tranhvẽ gì ?
- GV hướng dẫn .
- Nhận xét , tuyên dương .
* Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt .
- GV đọc tiếng trên bảng .
4). Củng cố – Dặn dò :
- GV gọi 1 em đọc bài . ĐT.
- GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát .
- Hai em đọc . Lớp viết bảng con .
- HS trả lời .
- Âm u . Đọc cá nhân . ĐT .
- HS gài bảng .
- HS trả lời . Ghép nụ . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn .
- Cái uuj hoa .
- HS đọc cá nhân , ĐT .
- HS lên tìm âm mới . Đọc âm .
- Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT.
- 1 em đọc .
- Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết .
- HS viết bảng .
- Đọc cá nhân . ĐT .
- 1 em đọc toàn bài .
- HS trả lời
- HS tìm tiếng . Đọc tiếng .
- HS đọc cá nhân . ĐT .
- HS viết vở .
- HS trả lời .
- HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề .
- HS thảo luận cặp
- 3 cặp trả lời .
- HS gạch chân .
V trực quan tranh ?Tranhvẽ gì ? - GV hướng dẫn . - Nhận xét , tuyên dương . * Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt . - GV đọc tiếng trên bảng . 4). Củng cố – Dặn dò : - GV gọi 1 em đọc bài . ĐT. - GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát . - Hai em đọc . Lớp viết bảng con . - HS trả lời . - Âm u . Đọc cá nhân . ĐT . - HS gài bảng . - HS trả lời . Ghép nụ . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn . - Cái uuj hoa . - HS đọc cá nhân , ĐT . - HS lên tìm âm mới . Đọc âm . - Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT. - 1 em đọc . - Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết . - HS viết bảng . - Đọc cá nhân . ĐT . - 1 em đọc toàn bài . - HS trả lời - HS tìm tiếng . Đọc tiếng . - HS đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - HS trả lời . - HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề . - HS thảo luận cặp - 3 cặp trả lời . - HS gạch chân . ________________________ Tự nhiên – Xã hội Vệ sinh thân thể . I). Mục tiêu : - HS hiểu thân thể khoẻ mạnh giúp chúng ta khoẻ mạnh , tự tin . - Nêu được tác tại của việc để vệ sinh thân thể bẩn . Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ . - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể , giữ nguồn nước sạch và giặt quần áo sạch sẽ . II).Đồ dùng dạy học : - GV: Trực quan hình vẽ SGK . HS : Sách . III). Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Kiểm tra : ? Để bảo vệ mắt chúng ta cần làm gì ? Không nên làm gì ? 2.Bài mới : a).Khởi động : Hát : Đôi bàn tay bé xinh . b).Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm . *MT:HS nhớ các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân . *TH: - GV hướng dẫn . ? Hàng ngày các em đã làm gì để giữ sạch quần áo ? ? Tại sao phải giặt sạch quần áo ? Tại sao phải làm thường xuyên ? - GV kết luận : c).Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.Quan sát tranh trả lời câu hỏi . *MT: Việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch . *TH: - GV chia nhóm . Mỗi nhóm thảo luận một câu hỏi : - GV nhận xét . Kết luận . d)Hoạt động 3: Thảo luận lớp . *MĐ:Biết trình tự tắm rửa chân,tay bấm móng tay , móng chân . *TH: GV gia nhiệm vụ . đ)Hoạt động 4:Thực hành . *MĐ: Biết cách rửa tay , chân sạch sẽ, cắt móng tay , móng chân . *TH: GV hướng dẫn . 4). Củng cố – Dặn dò : - GV nhắc lại nội dung bài . - Về tập thể dục thường xuyên . - Làm bài tâp ở vở bài tập . - Hai HS lên . - Lớp hát . - HS thảo luận nhóm . - HS trả lời : Giặt quần áo sạch sẽ , thường xuyên . Để giữ mới quần áo và vệ sinh cá nhân tốt . - Lớp nhận xét , tuyên dương . - HS hoạt nhóm . - Lần lượt từng trình bày bài của nhóm mình - Nhóm khác nhận xét . - HS tiến hành thực hiện trả lời câu hỏi. - HS thực hành . ____________________________ Thủ công xé , dán hình vuông , hình tròn . I).Mục tiêu : - HS biết cách xé , dán hình vuông , hình tròn . - Xé , dán được hình vuông , hình tròn theo hướng dẫn . - Giáo dục ý thức luyện tập thực hành . II). Đồ dùng dạy học : - GV: Giấy bìa , màu , dụng cụ . HS : Giấy nháp , màu , hồ , khăn lau tay . III). Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra :? Nêu cách xé , dán hình vuông , hình tròn ? - Kiểm tra đồ dùng . 3). Bài mới : a). Giới thiệu bài : b). Quan sát, nhận xét : - GV trực quan mẫu . ? Hình vuông có mấy cạnh ? ? Hình tròn giống cái gì ? - GV nhấn mạnh để HS nhớ lại hình . c). Hướng dẫn mẫu . *Vẽ và xé dán hình vuông . - GV hướng dẫn : Đếm ô , đánh dấu , vẽ hình - Thao tác xé . * Xé dán hình tròn : Tương tự . *Dán hình: Để cân đối , bôi hồ , dán . d) Thực hành : - GV yêu cầu HS thực hành , quan sát giúp đỡ . 4). Củng cố – Dặn dò : - Trưng bày sản phẩm . - Nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài giờ sau . - Hát . - 2 em nêu . - HS tự kiểm tra đồ dùng . - HS quan sát . - HS : Hình vuông có 4 cạnh . - Mặt trời . - HS làm theo . - HS thực hành làm . ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Toán : Số 7 I). Mục tiêu : - Giúp HS có kháI niệm ban đầu về số 7 . - Đọc , viết số 7 . So sánh các số trong phạm vi 7 . Nhận biết được các nhóm có 7 đồ vật. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 . - GD ý thức học tập tốt . II). Đồ dùng dạy học : - GV: Sách , bộ đồ dùng học - HS: Sách , đồ dùng học tập . III).Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1).ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra : Đếm và viết số từ 1 đến 6. 3).Bài mới :a). Giới thiệu bài : b)Lập số 7: - GV trực quan tranh vẽ hỏi : ? Lúc đầu có mấy bạn ? ?Có thêm mấy bạn muốm chơi ? ?Sáu bạn thêm một bạn tất cả là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Sáu bạn thêm một bạn tất cả là bảy bạn . *Tương tự GV hướng dẫn HS lấy chấm tròn , các đồ vật khác . - GV kết luận : & bạn , 7 chấm tròn , 7 que tính đều có số lượng là 7 . Ghi 7 . *Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết . - Để thể hiênj số lượng là 7 người ta dùng chữ số 7 . Đây là chữ số 7 in , đây là chữ số 7 viết (Gài bảng ). Chữ số 7 viết được viết như sau c)Thứ tự số 7 - GV hướng dẫn HS đến que tính từ 1 đến 7. - Gọi HS viết từ 1 đén 7. ? Số 7 dứng liên sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 7 ? ? Những số nào đứng liền trướ số 7? c).Thực hành : Bài 2 : - GV hướng dẫn . Bài 3 - Tương tự bài 2 - GV chấm chữa bài . 4). Củng cố - Dặn dò : - Làm bài tập toán . - Chuẩn bị đồ dùng giờ sau . - Hát - HS đếm , viết bảng con . - Đồng thanh tên bài . - HS quan sát , trả lời : 6 bạn , 1 bạn , 7 bạn - Cá nhân .ĐT . - HS tìm số 7 in gài bảng . - HS viết bảng con , vở toán . -HS thực hành đếm . - HS viết từ 1 đến 7. - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài , đổi sách kiểm tra .Nêu miệng kết quả . - HS làm sách - HS lên bảng . Nhận xét sửa . _________________________________ Học vần Bài 18: x , ch . I. Mục tiêu : - HS nhận biết , đọc và viết được x , xe , ch , chó . Đọc được từ ngữ , câu ứng dụng . Nhận ra chữ có chứa âm x , ch trong các văn bản . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xe bò , xe lu . - Giáo dục các em yêu sự phong phú của Tiếng Việt . II.Đồ học dùng dạy : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt . - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết : u , ư , cá thu , đu đủ , lá thư , cử tạ . 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ? b).Dạy chữ ghi âm : ? Cô có âm gì ? - GV ghi bảng . - GV gọi HS đọc . - GV nhận xét , sửa . ? Tìm x gài bảng ? ? Có x thêm xem được tiếng gì ? ? Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh . Ghi :xe . * Âm ch tương tự . - Giải lao . c) Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới . - Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới . - Gọi HS đọc toàn bài . d).Luyện viết : - GV trực quan : x - GV hướng dẫn viết : x - GV nhận xét . + Tương tự : xe , ch , chó . Tiết 2 : 3) Luyện tập : a) Luyện đọc : *Đọc bài tiết 1: - GV cho HS đọc bài tiết 1 . - Nhận xét , sửa . * Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh , ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới ? - GV hướng dẫn đọc . b). Luyện viết vở : - GV hướng dẫn . Chấm chữa bài . c) Luyện nói : - GV trực quan tranh ?Tranh vẽ gì ? - Nhận xét , tuyên dương . * Trò chơi : Tìm tiếng có âm mới học 4). Củng cố – Dặn dò : - GV gọi 1 em đọc bài . ĐT. - GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát . - Hai em đọc . Lớp viết bảng con . - HS trả lời . - Âm x . Đọc cá nhân . ĐT . - HS gài bảng . - HS ghép xe . Đánh vần . Nêu cấu tạo . ĐT . - Xe . - HS đọc cá nhân , ĐT . - HS lên tìm âm mới . Đọc âm . - Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT. - 1 em đọc . - Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết . - HS viết bảng . - Đọc cá nhân . ĐT . - 1 em đọc toàn bài . - HS trả lời - HS tìm tiếng . Đọc tiếng . - HS đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - HS trả lời . - HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề . - HS thảo luận cặp - 3 cặp trả lời . - HS 2 em lên tìm . - Nhận xét , tuyên dương . ______________________________ Đạo đức Gĩư gìn sách vở , đồ dùng học tập. I). Mục tiêu : HS hiểu : - Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp , giúp các em học tập thuận lợi hơn , đạt kết quả tôt hơn . - Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập , cần sắp xếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng . - HS có thái độ yêu quý sách vở, dồ dùng học tập . II).Tài liệu và phương tiện :- GV: Vở bài tập Đạo đức . - HS : Vở bài tập Đạo đức . III).Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2).Kiểm tra :? Thế nào là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ ? 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài : b).Hoạt động 1: Làm bài tập 1. - GVhướng dẫn . - Gọi HS trình bày kết quả . - GV kết luận : Vở bài tập , thước c).Hoạt động 2 : Thảo luận theo lớp : - GV hướng dẫn . ? Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ? ?Để sách vở , đồ dùng dạy học được bền đẹp cần tránh nhưng việc gì ? - GV kết luận . * Hoạt động 3 : Làm bài tập 2. ?Tên đồ dùng đó là gì ? ? Nó được dùng để làm gì ? ?Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? *Hoạt động 4:Hướng dẫn đọc ghi nhớ . 4). Củng cố – Dặn dò : ? Học bài gì ? Em có vui không ? - Hát - HS trả lời . - HS tô màu và gọi tên đồ dùng trong sách . - Đổi vở kiểm tra bài . - HS lên gọi tên đồ dùng . - HS trả lời . - HS lên bảng giới thiệu với các bạn về đồ dùng của bản thân . - Bạn khác nhận xét . - HS đọc ghi nhớ . Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008 Toán Số 8. I). Mục tiêu Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 8 . - Đọc , viết số 8 . So sánh các số trong phạm vi 8 . Nhận biết được các nhóm có 8 đồ vật. Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 . - GD ý thức học tập tốt . II). Đồ dùng dạy học : - GV: Sách , bộ đồ dùng học - HS: Sách , đồ dùng học tập . III).Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1).ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra : Đếm và viết số từ 1 đến 7. 3).Bài mới :a). Giới thiệu bài : b)Lập số 8: - GV trực quan tranh vẽ hỏi : ? Lúc đầu có mấy bạn ? ?Có thêm mấy bạn muốn chơi ? ?Sáu bạn thêm một bạn tất cả là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Bảy bạn thêm một bạn tất cả là tám bạn . *Tương tự GV hướng dẫn HS lấy chấm tròn , các đồ vật khác . - GV kết luận : 8 bạn , 8 chấm tròn , 8 que tính đều có số lượng là 8 . Ghi 8 . *Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết . - Để thể hiện số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 . Đây là chữ số 8 in , đây là chữ số 8 viết (Gài bảng ). Chữ số 8 viết được viết như sau c)Thứ tự số 8 - GV hướng dẫn HS đến que tính từ 1 đến 8. - Gọi HS viết từ 1 đén 8. ? Số 8 dứng liên sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 8 ? ? Những số nào đứng liền trướ số 8? c).Thực hành : Bài 2 : - GV hướng dẫn . Bài 3 - Tương tự bài 2 - GV chấm chữa bài . 4). Củng cố - Dặn dò : - Làm bài tập toán . - Chuẩn bị đồ dùng giờ sau . - Hát - HS đếm , viết bảng con . - Đồng thanh tên bài . - HS quan sát , trả lời : 7 bạn , 1 bạn , 8 bạn - Cá nhân .ĐT . - HS tìm số 8 in gài bảng . - HS viết bảng con , vở toán . -HS thực hành đếm . - HS viết từ 1 đến 8. - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài , đổi sách kiểm tra .Nêu miệng kết quả . - HS làm sách - HS lên bảng . Nhận xét sửa . _______________________________ Học vần: Bài 19 :s , r . . I. Mục tiêu : - HS nhận biết , đọc và viết được s , r , sẻ , rễ . Đọc được câu ứng dụng , từ ngữ ứng dụng . Nhận ra chữ s , r trong tiếng của một văn bản bất kì . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :rổ , rá . - Giáo dục các em yêu sự phong phú của Tiếng Việt . II.Đồ học dùng dạy : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt . - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết :x , xe , ch , chó. 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ? b).Dạy chữ ghi âm : ? Cô có âm gì ? - GV ghi bảng . - GV nhận xét , sửa . ? Tìm s gài bảng ? ? Thêm e và dấu ? được tiếng gì ? ? Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh . Ghi : sẻ . * Âm r tương tự . So sánh âm s với âm r. - Giải lao . c) Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới . - Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới . - Gọi HS đọc toàn bài . d).Luyện viết : - GV trực quan s - GV hướng dẫn viết : s - GV nhận xét . + Tương tự : r , sẻ , rễ . Tiết 2 : 3) Luyện tập : a) Luyện đọc : *Đọc bài tiết 1: - GV cho HS đọc bài tiết 1 . - Nhận xét , sửa . * Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh , ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới ? - GV hướng dẫn đọc . b). Luyện viết vở : - GV hướng dẫn . Chấm chữa bài . c) Luyện nói : - GV trực quan tranh ?Tranh vẽ gì ? - GV đặt câu hỏi để HS luyện nói . - Nhận xét , tuyên dương . * Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt . - GV đọc tiếng trên bảng . 4). Củng cố – Dặn dò : - GV gọi 1 em đọc bài . ĐT. - GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát . - Hai em đọc . Lớp viết bảng con . - HS trả lời . - Âm s . Đọc cá nhân . ĐT . - HS gài bảng . - HS trả lời . Ghép sẻ . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn . - Tổ chim . - HS đọc cá nhân , ĐT . - HS lên tìm âm mới . Đọc âm . - Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT. - 1 em đọc . - Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết . - HS viết bảng . - Đọc cá nhân . ĐT . - 1 em đọc toàn bài . - HS trả lời - HS tìm tiếng . Đọc tiếng . - HS đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - HS trả lời . - HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề . - HS thảo luận cặp - 3 cặp trả lời . - HS gạch chân . _________________________ Mĩ thuật (GVchuyên dạy) _______________________________________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008. Toán Số 9. I. Mục tiêu Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9 . - Đọc , viết số 9 . So sánh các số trong phạm vi 9 . Nhận biết được các nhóm có 9 đồ vật. Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 . - GD ý thức học tập tốt . II). Đồ dùng dạy học : - GV: Sách , bộ đồ dùng học - HS: Sách , đồ dùng học tập . III).Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1).ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra : Đếm và viết số từ 1 đến 9. 3).Bài mới :a). Giới thiệu bài : b)Lập số 8: - GV trực quan tranh vẽ hỏi : ? Lúc đầu có mấy bạn ? ?Có thêm mấy bạn muốn chơi ? ?Sáu bạn thêm một bạn tất cả là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Bảy bạn thêm một bạn tất cả là tám bạn . *Tương tự GV hướng dẫn HS lấy chấm tròn , các đồ vật khác . - GV kết luận : 9 bạn , 9 chấm tròn , 9 que tính đều có số lượng là 9 . Ghi 9 . *Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết . - Để thể hiện số lượng là 9 người ta dùng chữ số 9 . Đây là chữ số 9 in , đây là chữ số 9 viết (Gài bảng ). Chữ số 9 viết được viết như sau c)Thứ tự số 9 . - GV hướng dẫn HS đến que tính từ 1 đến 9. - Gọi HS viết từ 1 đén 9. ? Số 9 dứng liên sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 9 ? ? Những số nào đứng liền trướ số 9? c).Thực hành : Bài 2 : - GV hướng dẫn . Bài 3 - Tương tự bài 2 - GV chấm chữa bài . 4). Củng cố - Dặn dò : - Làm bài tập toán . - Chuẩn bị đồ dùng giờ sau . - Hát - HS đếm , viết bảng con . - Đồng thanh tên bài . - HS quan sát , trả lời : 8 bạn , 1 bạn , 9 bạn - Cá nhân .ĐT . - HS tìm số 9 in gài bảng . - HS viết bảng con , vở toán . -HS thực hành đếm . - HS viết từ 1 đến 9. - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài , đổi sách kiểm tra .Nêu miệng kết quả .Nhận biết cấu tạo số 9. - HS làm sách - HS lên bảng . Nhận xét sửa . ___________________________ Học vần Bài 20: k, kh . I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : k , kh ,kẻ , khế . - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng . Nhận ra các âm k , kh và các tiếng mới học trong sách báo . - Phất triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù . II. Đồ dùng dạy học : - GV : Trực quan . HS : Bộ ghép vần . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết ú , r , sẻ , rễ. 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ? b).Dạy chữ ghi âm : ? Cô có âm gì ? - GV ghi bảng . - GV nhận xét , sửa . ? Tìm k gài bảng ? ? Thêm e và dấu ? được tiếng gì ? ? Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh . Ghi : kẻ . * Âm r tương tự . So sánh âm k với âm kh. - Giải lao . c) Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới . - Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới . - Gọi HS đọc toàn bài . d).Luyện viết : - GV trực quan k - GV hướng dẫn viết : k - GV nhận xét . + Tương tự : kh , kẻ , khế . Tiết 2 : 3) Luyện tập : a) Luyện đọc : *Đọc bài tiết 1: - GV cho HS đọc bài tiết 1 . - Nhận xét , sửa . * Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh , ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới ? - GV hướng dẫn đọc . b). Luyện viết vở : - GV hướng dẫn . Chấm chữa bài . c) Luyện nói : - GV trực quan tranh ?Tranh vẽ gì ? - GV đặt câu hỏi để HS luyện nói . - Nhận xét , tuyên dương . * Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt . - GV đọc tiếng trên bảng . 4). Củng cố – Dặn dò : - GV gọi 1 em đọc bài . ĐT. - GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát . - Hai em đọc . Lớp viết bảng con . - HS trả lời . - Âm k . Đọc cá nhân . ĐT . - HS gài bảng . - HS trả lời . Ghép kẻ . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn . - Tổ chim . - HS đọc cá nhân , ĐT . - HS lên tìm âm mới . Đọc âm . - Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT. - 1 em đọc . - Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết . - HS viết bảng . - Đọc cá nhân . ĐT . - 1 em đọc toàn bài . - HS trả lời - HS tìm tiếng . Đọc tiếng . - HS đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - HS trả lời . - HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề . - HS thảo luận cặp - 3 cặp trả lời . - HS gạch chân . _____________________________ Thể dục Đội hình đội ngũ – trò chơI . I.Mục tiêu : - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghỉ , quay phải , quay trái . Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay ngược theo khẩu lệnh . - Ôn trò chơi : “Diệt các con vật có hại ”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động . - GD ý thức luyện tập tốt . II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu : - GV nhận lớp , phổ biến nội dung . 2)Phần cơ bản : *Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , đứng nghiêm nghỉ , quay phải , quay trái - GV hướng dẫn . Hô cho HS tập . *Ôn tổng hợp . *Trò chơi : “Diệt các con vật có hại”. - GV và HS kể tên các con vật có hại . 3)Phần kết thúc : - Tập hợp lớp , nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài gìơ sau . - Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số . - Đứng hát một bài . - Khởi động . - Giậm chân tại chỗ . - HS chỉnh sửa trang phục . - HS tập . - HS nhắc lại . - HS chơi - Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ . - Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài . _______________________________ Âm nhạc (GV chuyên dạy) ________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008. Toán Số 0 . I.Mục tiêu : - HS có kháI niệm ban đầu về số 0 . - Biết đọc viết số 0 . Vị trí của số 0 . Biết so sánh số o với các số khác .Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy từ 0 đến 9 . - GD ý thức học tập . II.Đồ dùng dạy học : - GV: Trực quan bài tập 2. HS : Bộ số , Vở bài tập . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)ổn định : 2)Kiểm tra : - HS đọc , viết số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 9 - So sánh : 3) Bài mới : a)Giới thiệu bài : b) Giới thiệu số 0 : *Lập số 0 :GV trực quan tranh SGK . ? Lúc đầu trong bể có mấy con cá? ?Có mấy bạn đang đi tới ? ?Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá? ? Lấy đi 1 con nữa còn mấy con ? ?Lấy đi nốt một con trong bể còn bao nhiêu con ? - GV hướng dẫn HS thao tác tương tự bằng que tính . c)Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết . -Để biểu diễn không có con nào , không có que tính nào người ta dùng số 0 (ghi bảg số 0) - GV: Đây là số 0 in và đay là số 0 viết . ? Tìm số 0 cho cô ? *Nhận biết vị trí số 0 - GV trực quan ? Số 0 liền trước số nào ? ?Số nào liền sau số 0 ? ?Trong các số vừa đọc số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất ? d)Luyện tập: Bài 1: Viết số 0 : - GV gọi HS nêu yêu cầu . - GV nhận xét sửa . Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống : - GV hướng dẫn . Bài 3 :- Gọi HS nêu yêu cầu , cách làm . - GV hướng dẫn ? Trước khi điền dấu phải làm gì ? - Nhận xét , tuyên dương . Bài 4 : Làm bảng con . 4). Củng cố – Dặn dò : ? Đọc dãy số từ 1 đến 5 . Ngược lại ? - Về học bài . - HS đọc , viết bảng con . - Đồng thanh - HS quan sát . - Có 3 con cá. - Còn 2 con cá . - Nhiều em nhắc lại . - 1 con - Không còn von nào . - Đọc số0 . CN . ĐT . - HS tìm số 0 . -HS lên diền dãy số vừa biểu diễn . - Số 1 - Số 1 - Số 9 , số 0 - HS nêu yêu cầu . - HS làm SGK , bảng . - Nhận xét - HS làm sách . - Nhận xét , sửa . - Nêu yêu cầu , cách làm . - So sánh - HS làm sách . bảng . - Nhận xét . - HS đọc . _____________________________ Học vần Ôn tập . I. Mục tiêu : - HS đọc viết thành thạo âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần : u , ư , x , ch , s , r , k , kh . - Đọc đúng và trôI chảy các từ và câu ứng dụng . - Nghê hiểu và kể lại theo tranh truyện tranh : Thỏ và sư tử . II.Đồ học dùng dạy : - GV: Trực quan . - HS : Bảng , vở , bút , phấn , SGK . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc vie4ét bài k , kh . 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài:Tranh vẽ gì ? Tuần vừa qua học âm gì ? b).Hướng dẫn ôn tập : *Các chữ và âm đã học : - GV đọc - Nhận xét , sửa . *Ghép chữ thành tiếng : c)Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV giải nghĩa từ d) Luyện viết bảng : - GV hướng dẫn 4)Luyện tập : a)Luyện đọc : - Đọc bảng ôn , từ ngữ . - Đọc câu ứng dụng :Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng câu . b).Luyện viết vở : - Nhắc tư thế ngồi viết . - GV hướng dẫn HS viết từng dòng . - GV tiếp cận HS để giúp đỡ em yếu kém . - Chấm chữa bài . - Nhận xét tuyên dương. c)Kể chuyện :Thỏ và sư tử. -GV kể - Nhận xét ghi điểm . 4). Củng cố – Dặn: dò - GV nhận xét giờ . - Về viết bài ở nhà . - Hát . - Hai em đọc viết bảng lớp . Lớp viết bảng con . - HS chỉ bảng , đọc âm . - HS chỉ - HS đọc và chỉ - Ghép tiếng ở cột dọc và ngang . Đọc . - Ghép tiếng với thanh . -Đọc từ ngữ : cá nhân . ĐT. - Lớp viết bảng con . - Cá nhân . ĐT. - HS đọc nhẩm , đọc to . - HS ngồi đúng tư thế . - HS viết vở - HS kể theo tranh . ______________________________ Giáo dục ngoài giờ l
Tài liệu đính kèm: