I.MỤC TIÊU:
1.HS đọc và viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc
2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng
3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ruộng bậc thang
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
dạy học: 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. 2.Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ: - HS đọc và viết bảng :màu sắc, ăn mặc , giấc ngủ , nhấc chân - HS đọc câu ứng dụng ở bài trước -GV nhận xét, đánh giá. HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) 2 HS đọc II.Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay cô dạy các con hai vần : uc , ưc 2. Dạy vần 2. 1. uc a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm : uc -Nhận diện: -Phân tích vần uc +Vần uc có âm uđứng trước, âm c đứng sau. b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: u- c- uc - Ghép vần : uc -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần uc trên bộ thực hành. -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng trục +Có vần uc muốn ghép tiếng trục ta làm như thế nào? (Thêm âm tr trước vần uc , thanh nặng dưới âm u) -HS ghép trục trên bộ thực hành. - Luỵện đọc: trục -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. cần trục -Luyện đọc: cần trục - HS quan sát tranh để gợi từ khoá: cần trục -HS ghép từ cần trục -1HS gài từ cần trục trên bộ thực hành biểu diễn. -HS đọc cá nhân, đồng thanh - GV nhận xét -Phân tích : +Từ cần trục có tiếng cần đứng trước ,tiếng trục đứng sau. -HS phân tích từ cần trục e. Luyện đọc trơn uc - trục - cần trục -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh) 2. 2. ưc -Phân tích: +Vần ưc có âm ư đứng trước, âm c đứng sau. Tiếng mới: lực Từ mới: lực sĩ - Khi dạy vần ưc các bước thực hiện tương tự vần uc -So sánh vần uc và vần ưc +Giống nhau : âm c cuối vần. +Khác nhau : vần uc có âm u đứng trước , vần ưc có âm ư đứng trước. -HS so sánh hai vần vừa học. 2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài uc - trục - cần trục ưc - lực - lực sĩ - GV nhận xét , đánh giá. -HS đọc(cá nhân, đồng thanh) Nghỉ 2' : Cất mô hình 3. Đọc từ ứng dụng : máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực Tiếng có vần mới: xúc , cúc , mực , nực -Tiếng xúc có trong từ nào? ( máy xúc) -Phân tích từ lọ mực (Từ lọ mực có tiếng lọ đứng trước, tiếng mực đứng sau) -GV giải nghĩa từ. + Máy xúc: Máy để đào , bốc đất đá. + Cúc vạn thọ: Hoa màu vàng , trồng làm cảnh. + Lọ mực: Lọ nhựa hoặc thuỷ tinh để đựng mực. + Nóng nực: Nóng bức và ngột ngạt, khó chịu. 4. Viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết bảng Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ. -uc, ưc - cần trục , lực sĩ -Cấu tạo: +uc:con chữ uđứng trước, con chữ c đứng sau + ưc : con chữ ư đứng trước, con chữ c đứng sau -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. -HS viết bảng con + cần trục: chữ cần đứng trước ,chữ trục đứng sau + lực sĩ: chữ lực đứng trước chữ sĩ đứng sau GV nhận xét, sửa lỗi. III. Củng cố- Dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. Tiết 2 I.Bài cũ: uc ưc trục lực cần trục lực sĩ -HS đọc bài trên bảng lớp máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - GVnhận xét , đánh giá. II.Bài mới: 1 .Đọc câu ứng dụng +Tranh vẽ gì? ( vẽ chú gà trống đang gáy ) Câu ứng dụng: -Tiếng có vần mới: thức +GV hướng dẫn HS đọc đoạn thơ 2. Luyện đọc sách giáo khoa. -HS quan sát tranh minh hoạ - HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới. -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -HS mở SGK , đọc bài . - GV chấm điểm , nhận xét. Nghỉ 2 phút 3. Luyện viết vở -uc , ưc - cần trục , lực sĩ -HS viết bài trong vở tập viết in 4. Luyện nói Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất + Con hãy quan sát kĩ bức tranh và giới thiệu về bức tranh mà con quan sát được ? ( trong tranh có bác nông dân đang dắt trâu ra đồng cày ruộng , gà trống đang gáy, chim đang hót) +Con gì đánh thức mọi người dậy ?( con gà trống ) +Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ?( tranh vẽ cảnh nông thôn) + Con có thích buổi sáng sớm không? Tại sao? + Con hutờng thức dậy vào lúc mấy giờ? Nhà con ai dậy sớm nhất? - GV nhận xét , đánh giá. III. Củng cố – Trò chơi: Thi tìm từ nhanh -HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày -HS đọc lại bài. _______________________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp Giữ gìn truyền thống dân tộc I.Mục tiêu:- HS biết giữ gìn phông tụctập quán và tryền thống dân tộc mình . - Có ý thức giữ gìn bản sắc dân tộc . - Yêu quê hương đất nước . II.Đồ dùng – Phương tiện dạy học : GV: Nội dung. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiêm tra : 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : - Gv giới thiệu về bản sắc của dân tộc mình - Gv cho HS thảo luận để tìm hiểu về phong tục tập quán nơI HS đang sống 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét giờ - Về học bài .Thực hiện về học bài chăm chỉ . Hát . HS thảo luận nhóm đôi Bạn hỏi bạn trả lời . ________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2009. Toán Mười ba , mười bốn , mười năm I. MUẽC TIEÂU : + Giuựp hoùc sinh nhaọn bieỏt : - Soỏ 13 goàm moọt chuùc vaứ 3 ủụn vũ - Soỏ 14 goàm moọt chuùc vaứ 4 ủụn vũ - Soỏ 15 goàm moọt chuùc vaứ 5 ủụn vũ - Bieỏt ủoùc, vieỏt caực soỏ ủoự. Bửụực ủaàu nhaọn bieỏt soỏ coự 2 chửừ soỏ . II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : + Caực boự chuùc que tớnh vaứ caực que tớnh rụứi. + Baỷng daùy toaựn III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1.OÅn ẹũnh : + Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 2.Kieồm tra baứi cuừ : + Vieỏt soỏ 11, 12 ( 2 em leõn baỷng – Hoùc sinh vieỏt baỷng con ). ẹoùc soỏ 11, 12 + Soỏ 11 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ ? + Soỏ 12 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ ? + Soỏ 11 ủửựng lieàn sau soỏ naứo ? Soỏ naứo ủửựng lieàn sau soỏ 11 ? + Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi 3. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu soỏ 13, 14, 15. Mt : Hoùc sinh ủoùc, vieỏt ủửụùc soỏ 13, 14, 15 .Naộm ủửụùc caỏu taùo soỏ 1- Giụựi thieọu soỏ 13 : -Giaựo vieõn gaộn 1 boự chuùc que tớnh vaứ 3 que tớnh rụứi leõn baỷng -Hoỷi hoùc sinh : ẹửụùc bao nhieõu que tớnh -Giaựo vieõn noựi : 10 que tớnh vaứ 3 que tớnh laứ 13 que tớnh -Giaựo vieõn ghi baỷng : 13 -ẹoùc : mửụứi ba -Soỏ 13 goàm 1 chuùc vaứ 3 ủụn vũ . Soỏ 13 coự 2 chửừ soỏ . -Chửừ soỏ 1 vaứ 3 vieỏt lieàn nhau, tửứ traựi sang phaỷi 2- Giụựi thieọu soỏ 14, 15 : -( Tieỏn haứnh tửụng tửù nhử soỏ 13 ) Hoaùt ủoọng 2 : Taọp vieỏt soỏ . Mt : Hoùc sinh Vieỏt ủửụùc soỏ 13, 14, 15 -Giaựo vieõn cho hoùc sinh vieỏt vaứo baỷng con caực soỏ 13, 14, 15 vaứ ủoùc laùi caực soỏ ủoự Lửu yự : Hoùc sinh khoõng ủửụùc vieỏt 2 chửừ trong soỏ quaự xa hoaởc quaự saựt vaứo nhau Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh Mt: Laứm ủửụùc caực baứi taọp trong SGK - Cho hoùc sinh mụỷ SGK Baứi 1 : a) Hoùc sinh taọp vieỏt caực soỏ theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn b) Hoùc sinh vieỏt caực soỏ vaứo oõ troỏng theo thửự tửù taờng daàn, giaỷm daàn -Giaựo vieõn sửỷa sai chung Baứi 2 : Hoùc sinh ủeỏm ngoõi sao ụỷ moói hỡnh roài ủieàn soỏ vaứo oõ troỏng -Giaựo vieõn nhaọn xeựt, ủuựng sai Baứi 3 : Hoùc sinh ủeỏm soỏ con vaọt ụỷ moói tranh veừ roài noỏi vụựi soỏ ủoự . -giaựo vieõn nhaọn xeựt chung . Baứi 4 : -Hoùc sinh vieỏt caực soỏ theo thửự tửù tửứ 0 ủeỏn 15 -Giaựo vieõn cuỷng coỏ laùi tia soỏ, thửự tửù caực soỏ lieàn trửụực, lieàn sau -Hoùc sinh laứm theo giaựo vieõn -13 que tớnh -Hoùc sinh ủoùc laùi . - Hoùc sinh vieỏt vaứ ủoùc caực soỏ : 13, 14, 15 -Hoùc sinh mụỷ SGK -Hoùc sinh tửù laứm baứi -3 hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi -Hoùc sinh tửù laứm baứi -1 hoùc sinh sửỷa baứi treõn baỷng -Hoùc sinh tửù laứm baứi – 1 em chửừa baứi ( mieọng ) -Hoùc sinh tửù laứm baứi - 1 hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi . 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : - Nhaọn xeựt, tieỏt hoùc – Hoỷi cuỷng coỏ baứi -Soỏ 13 goàm coự maỏy chuùc, maỏy ủụn vũ ? -Soỏ 14 goàm coự maỏy chuùc, maỏy ủụn vũ ? -Soỏ 15 ủửụùc vieỏt nhử theỏ naứo ? - Tuyeõn dửụng hoùc sinh hoaùt ủoọng toỏt - Daởn hoùc sinh veà nhaứ oõn laùi baứi taọp ủoùc soỏ , vieỏt soỏ . ____________________ Thể dục Bài thể dục – trò chơI vận động I.Mục tiêu : - Ôn một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản . Yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác . - Học vưpơn thở và tay .Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng . - Ôn trò chơi : “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động . - GD ý thức luyện tập tốt . II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu : - GV nhận lớp , phổ biến nội dung . *Trò chơi : Diệt các con vật có hại . 2)Phần cơ bản : *Ôn tập các động tác rèn luyện tư thế cơ bản : Đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng . - GV hướng dẫn làm quen với tư thế cơ bản. Hô cho HS tập . *Học động tác vươn thở , tay *Ôn phối hợp - GV hướng dẫn , quan sát , nhận xét . *Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức . 3)Phần kết thúc : - Tập hợp lớp , nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài gìơ sau . - Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số . - Đứng hát một bài . - Khởi động . - Giậm chân tại chỗ . - HS thực hành chơi. - HS chỉnh sửa trang phục . - HS tập . - HS tập 2 lần . - HS tập - HS thực hành chơi - Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ . - Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài . __________________________ Học vần Bài 79: ôc , uôc I.Mục tiêu: 1.HS đọc và viết được: ôc , uôc, thợ mộc , ngọn đuốc 2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng. 3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc II.Đồ dùng dạy học: 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. 2.Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ: - HS đọc bài trong SGK và viết bảng : máy xúc , cần trục , lực sĩ , nóng nực - HS đọc câu ứng dụng ở bài trước HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) 2 HS đọc II.Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay cô dạy các con hai vần : ôc , uôc 2. Dạy vần 2. 1 ôc a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm: ôc -Nhận diện: -Phân tích vần ôc +Vần ôc có âm đôi uô đứng trước, âm t đứng sau. b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: ô - c- ôc - Ghép vần : ôc c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng : mộc +Có vần ôc, muốn ghép tiếng mộc ta làm như thế nào? (Thêm âm m trước vần ôc, thanh nặng dưới âm ô) - Luỵện đọc: mộc d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. thợ mộc -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần ôc trên bộ thực hành. - HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) -HS ghép mộc trên bộ thực hành. -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. - HS quan sát tranh để gợi từ khoá: thợ mộc -HS ghép từ thợ mộc -1HS gài từ thợ mộc trên bộ thực hành biểu diễn. -Luyện đọc: thợ mộc - GV nhận xét -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -Phân tích : +Từ thợ mộc có tiếng thợ đứng trước,tiếng mộc đứng sau -HS phân tích thợ mộc e. Luyện đọc trơn ôc - mộc - thợ mộc -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh) 2. 2. uôc -Phân tích: +Vần uôc có âm đôi uô đứng trước, âm c đứng sau. Tiếng mới: đuốc Từ mới: ngọn đuốc - Khi dạy vần uôc,các bước thực hiện tương tự vần ôc -So sánh vần ôc và vần uôc +Giống nhau : âm c cuối vần. +Khác nhau : vần ôc có âm đôi ô đứng trước, vần uôc có âm đôi uô đứng trước. -HS so sánh hai vần vừa học. 2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài ôc - mộc - thợ mộc uôc - đuốc - ngọn đuốc -HS đọc(cá nhân, đồng thanh) Nghỉ 2' : Cất mô hình 3. Đọc từ ứng dụng : con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài -Tiếng có vần mới: ốc , gốc , guốc , thuộc -Tiếng guốc có trong từ nào? ( đôi guốc ) -Phân tích từ gốc cây( Từ gốc cây có tiếng gốc đứng trước, tiếng cây đứng sau) GV giải nghĩa từ. + Gốc cây: Phần dưới cùng của cây trên mặt đát. + Thuộc bài : Đã học kĩ, nhớ kĩ vào trong đầu, không cần nhìn vào sách vở. -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. - 4. Viết bảng con GV hướng dẫn HS viết bảng Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ. ôc , uôc thợ mộc , đôi guốc -Cấu tạo: + ôc:con chữ ô đứng trước, con chữ c đứng sau + uôc: con chữ u đứng trước, con chữ ô đứng giữa, con chữ c đứng sau +thợ mộc: chữ thợ đứng trước , chữ mộc đứng sau + đôi guốc: chữ đôi đứng trước , chữ guốc đứng sau -HS viết bảng con III. Củng cố- Dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. I.Bài cũ: ôc uôc mộc guốc thợ mộc đôi guốc -HS đọc bài trên bảng lớp con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài II.Bài mới: 1 .Đọc câu ứng dụng +Tranh vẽ gì? ( vẽ con ốc , ngôi nhà , giàn gấc) -Tiếng có vần mới :ôc -HS quan sát tranh minh hoạ - HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới. -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, đồng thanh 2. Luyện đọc sách giáo khoa. -HS mở SGK , đọc bài . Nghỉ 2 phút 3. Luyện viết vở ôc , uôc -HS viết bài trong vở tập viết in Thợ mộc , đôi guốc GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. 4. Luyện nói Chủ đề: tiêm chủng , uống thuốc + Trong tranh vẽ gì? + Bạn trai trong tranh đang làm gì? +Con thấy nét mặt của các bạn như thế nào ? +Tại sao phải đi tiêm chủng và uống thuốc ?( đi tiêm chủng và uống thuốc để phòng một số bệnh) + Khi nào ta phải uống thuốc? +Con đã được đi tiêm chủng và uống thuốc bao giờ chưa ? III. Củng cố . -HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm ( một học sinh đặt câu hỏi , một học sinh trả lời ) -HS đọc lại bài. _______________________________________________________________________ Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2009 Mĩ thuật ( GV chuyên dạy ) _______________________ Toán MệễỉI SAÙU - MệễỉI BAÛY MệễỉI TAÙM - MệễỉI CHÍN I. MUẽC TIEÂU : + Giuựp hoùc sinh : - Nhaọn bieỏt moói soỏ ( 16, 17, 18, 19 ) goàm 1 chuùc vaứ 1 soỏ ủụn vũ ( 6, 7, 8, 9 ) - Nhaọn bieỏt moói soỏ ủoự coự 2 chửừ soỏ II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : + Caực boự chuùc que tớnh vaứ caực que tớnh rụứi. + Baỷng daùy toaựn III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1.OÅn ẹũnh : + Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 2.Kieồm tra baứi cuừ : + Goùi hoùc sinh leõn baỷng vieỏt soỏ 13, 14, 15 vaứ ủoùc soỏ ủoự (Hoùc sinh vieỏt baỷng con ) + Lieàn sau 12 laứ maỏy ? Lieàn sau 14 laứ maỏy ? Lieàn trửụực 15 laứ maỏy ? + Soỏ 14 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ ? Soỏ 15 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ ? + 1 hoùc sinh leõn baỷng ủeàn soỏ vaứo tia soỏ ( tửứ 0 ủeỏn 15 ) + Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi 3. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu 16, 17, 18, 19 Mt : Hoùc sinh nhaọn bieỏt moói soỏ ( 16, 17, 18, 19 ) goàm 1 chuùc vaứ 1 soỏ ủụn vũ ( 6, 7, 8, 9) Nhaọn bieỏt moói soỏ coự 2 chửừ soỏ -Giaựo vieõn gaộn 1 boự chuùc que tớnh vaứ 6 que rụứi leõn baỷng. Cho hoùc sinh neõu soỏ que tớnh. - 10 que tớnh vaứ 6 que tớnh laứ maỏy que tớnh ? -16 que tớnh goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ ? -Cho hoùc sinh vieỏt vaứo baỷng con soỏ 16 -Soỏ 16 goàm maỏy chửừ soỏ ? Chửừ soỏ 1 chổ haứng naứo ? Chửừ soỏ 6 chổ haứng naứo ? -Goùi hoùc sinh laàn lửụùt nhaộc laùi -Giụựi thieọu soỏ : 17, 18, 19 -Tửụng tửù nhử soỏ 16 -Caàn taọp trung vaứo 2 vaỏn ủeà troùng taõm : Soỏ 17 goàm 1chuùc vaứ 7 ủụn vũ 17 goàm coự 2 chửừ soỏ laứ chửừ soỏ 1 vaứ chửừ soỏ 7 Hoaùt ủoọng 2 : Thửùc haứnh Mt : Hoùc sinh laứm ủửụùc caực baứi taọp ửựng duùng trong SGK. -Cho hoùc sinh mụỷ SGK -Neõu yeõu caàu baứi 1 : Vieỏt caực soỏ tửứ 11 ủeỏn 19 -Baứi 2 : hoùc sinh ủeỏm soỏ caõy naỏm ụỷ moói hỡnh roài ủieàn soỏ vaứo oõ troỏng ủoự -Hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt tranh tỡm caựch ủieàn soỏ nhanh nhaỏt, caờn cửự treõn tranh ủaàu tieõn Baứi 3 : -Cho hoùc sinh ủeỏm soỏ con vaọt ụỷ moói hỡnh vaùch 1 neựt noỏi vụựi soỏ thớch hụùp ( ụỷ daừy caực 6 soỏ vaứ chổ coự 4 khung hỡnh neõn coự 2 soỏ khoõng noỏi vụựi hỡnh naứo ) -Giaựo vieõn nhaọn xeựt hoùc sinh sửỷa baứi Baứi 4 : -Hoùc sinh vieỏt vaứo dửụựi moói vaùch cuỷa tia soỏ -Giaựo vieõn uoỏn naộn sửỷa sai cho hoùc sinh -Hoùc sinh laứm theo giaựo vieõn -16 que tớnh -16 que tớnh -1 chuùc vaứ 6 ủụn vũ -Hoùc sinh vieỏt : 16 -16 coự 2 chửừ soỏ, chửừ soỏ 1 vaứ chửừ soỏ 6 ụỷ beõn tay phaỷi 1. Chửừ soỏ 1 chổ 1 chuùc, chửừ soỏ 6 chổ haứng ủụn vũ -1 soỏ hoùc sinh nhaộc laùi - Hoùc sinh mụỷ SGK. Chuaồn bũ phieỏu baứi taọp -Hoùc sinh tửù laứm baứi -1 Hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi -Cho hoùc sinh tửù laứm baứi -Sửỷa baứi treõn baỷng lụựp -Hoùc sinh tửù laứm baứi -1 hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi -Vieỏt chửừ soỏ ủeùp, ủuựng 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : - Hoõm nay em hoùc baứi gỡ ? - 16 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ ? - Soỏ 17 ủửụùc vieỏt baống maỏy chửừ soỏ ? Laứ nhửừng chửừ soỏ naứo ? - Soỏ 18 ủửựng lieàn sau soỏ naứo vaứ ủửựng lieàn trửụực soỏ naứo ? ____________________________ Âm nhạc (GV chuyên dạy ) _____________________________________ Học vần Bài 80: iêc , ươc I.Mục tiêu: 1.HS đọc và viết được: iêc , ươc, xem xiếc , rước đèn 2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng. 3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc , múa rối , ca nhạc II.Đồ dùng dạy học: 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. 2.Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ: - HS đọc và viết bảng :con ốc , gốc cây , đôi guốc , thuộc bài - HS đọc câu ứng dụng ở bài trước HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) 2 HS đọc II.Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay cô dạy các con hai vần : iêc , ươc 2. Dạy vần 2. 1 iêc a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm: iêc -Nhận diện: -Phân tích vần iêc +Vần iêc có âm đôi iê đứng trước, âm c đứng sau. b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: iê- c - iêc - Ghép vần : iêc -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần iêc trên bộ thực hành. -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng : xiếc +Có vần iêc, muốn ghép tiếng xiếc ta làm như thế nào? (Thêm âm x trước vần iêc, thanh nặng dưới âm ê) -HS ghép xiếc trên bộ thực hành. - Luỵện đọc: xiếc -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. xem xiếc - HS quan sát tranh để gợi từ khoá: xem xiếc -HS ghép từ xem xiếc -1HS gài từ xem xiếc trên bộ thực hành biểu diễn. -Luyện đọc: thợ mộc -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -Phân tích : +Từ xem xiếc có tiếng xem đứng trước,tiếng xiếc đứng sau -HS phân tích xem xiếc e. Luyện đọc trơn iêc - xiếc - xem xiếc -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh) 2. 2. ươc -Phân tích: +Vần ươc có âm đôi uô đứng trước, âm c đứng sau. Tiếng mới: rước Từ mới:rước đèn - Khi dạy vần ươc,các bước thực hiện tương tự vần iêc -So sánh vần iêc và vần ươc +Giống nhau : âm c cuối vần. +Khác nhau : vần iêc có âm đôi iê đứng trước, vần ươc có âm đôi ươ đứng trước. -HS so sánh hai vần vừa học. 2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài iêc - xiếc - xem xiếc ươc - rước - rước đèn -HS đọc(cá nhân, đồng thanh) 3. Đọc từ ứng dụng : cá diếc công việc cái lược thước kẻ -Tiếng có vần mới: diếc , lược , việc , thước -Tiếng lược có trong từ nào? ( cái lược ) -Phân tích từ cá diếc( Từ cá diếc có tiếng cá đứng trước, tiếng diếc đứng sau) -GV giải nghĩa từ. +Công việc: Việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm. + Cái lược: Vật bằng nhựa, gỗ, sừng có răng để chải đầu. 4. Viết bảng con iêc , ươc xem xiếc , rước đèn -Cấu tạo: + iêc :con chữ i đứng trước, con chữ ê đứng giữa , con chữ c đứng sau + ươc: con chữ ư đứng trước, con chữ ơ đứng giữa, con chữ c đứng sau + xem xiếc: chữ xem đứng trước , chữ xiếc đứng sau + rước đèn: chữ rước đứng trước , chữ đèn đứng sau -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. -HS viết bảng con III. Củng cố- Dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. I.Bài cũ: iêc ươc xiếc rước xem xiếc rước đèn -HS đọc bài trên bảng lớp cá diếc công việc cái lược thước kẻ II.Bài mới: 1 .Đọc câu ứng dụng +Tranh vẽ gì? ( vẽ bạn thả diều , người lái đò ) -Tiếng có vần mới :biếc -HS quan sát tranh minh hoạ HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới. -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, đồng thanh 2. Luyện đọc sách giáo khoa. -HS mở SGK , đọc bài . Nghỉ 2 phút 3. Luyện viết vở iêc , ươc -HS viết bài trong vở tập viết in Xem xiếc , rước đèn 4. Luyện nói Chủ đề: Xiếc , múa rối , ca nhạc + Trong tranh vẽ gì?( vẽ các diễn viên đang múa rối , đang làm xiếc , đang hát ) + Con được đi xem xiếc bao giờ chưa ? +Con đi xem ca nhạc với ai ? +Con được đi xem múa rối bao giờ chưa ? + Con hãy kể cho cả lớp nghe một buổi đi xem của con ? -HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm ( một học sinh đặt câu hỏi , một học sinh trả lời ) III. Củng cố Trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức -HS đọc lại bài. ________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2009 Toán : HAI MệễI – HAI CHUẽC I. MUẽC TIEÂU : + Giuựp hoùc sinh : - Nhaọn bieỏt moói soỏ lửụùng 20 . 20 laứ coứn goùi laứ hai chuùc - Bieỏt ủoùc, vieỏt soỏ ủoự II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : + Caực boự chuùc que tớnh . III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1.OÅn ẹũnh : + Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 2.Kieồm tra baứi cuừ : + ẹoùc caực soỏ 16, 17, 18 ( 2 em ) Lieàn sau 17 laứ soỏ naứo ? + Soỏ 19 ủửựng lieàn sau soỏ naứo ? Soỏ 18 goàm maỏy chuùc, maỏy ủụn vũ ? + 19 coự maỏy chửừ soỏ ? laứ nhửừng chửừ soỏ naứo ? + 2 em leõn baỷng vieỏt daừy soỏ tửứ 11 ủeỏn 19 + Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi 3. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu soỏ 20 Mt : Hoùc sinh nhaọn bieỏt soỏ 20, bieỏt ủoùc soỏ, vieỏt soỏ. 20 coứn goùi laứ hai chuùc -Giaựo vieõn gaộn leõn baỷng 1 boự chuùc que tớnh vaứ gaộn theõm 1 boự chuùc que tớnh nửừa. ẹửụùc taỏt caỷ bao nhieõu que tớnh -Giaựo vieõn noựi : hai mửụi coứn goùi laứ hai chuùc -Hửụựng daón vieỏt baỷng con : Vieỏt chửừ soỏ 2 trửụực roài vieỏt chửừ soỏ 0 ụỷ beõn phaỷi 2 -Lửu yự : Vieỏt soỏ 20 tửụng tửù nhử vieỏt soỏ 10 -Soỏ 20 goàm 2
Tài liệu đính kèm: