I.MỤC TIÊU:
1.HS đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật
2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
3.Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I- Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS II-Bài mới : 1- Giới thiệu bài. Gv ghi đầu bài GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. GV giới thiệu ví mẫu và hỏi HS : - Con có nhận xét gì về cái ví ? GV chỉ cho Hs thấy ví có hai ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật. 3- GV hướng dẫn mẫu cách gấp. Gv thao tác gấp ví trên một tờ giấyhình chữ nhật. + Bước 1: Lấy đườngdấu giữa Đặt tờ giấy hình chữ nhật trước mặt, để dọc giấy.Măt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa . Sau khi lấy dấu xong , mở tờ giấy ra như ban đầu. + Bước 2: Gấp hai mép ví Gấp mép hai tờ giấy vào khoảng 1 ô + Bước 3: Gấp ví Gấp tiếp hai phần ngoài vào trong sao cho hai miệng ví gấp sát vào đường dấu giữa. Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy. Gấp hai phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví. Gấp đôi hình theo đường dấu giữa được cái ví hoàn chỉnh. 4 - HS thực hành - GV nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu , sau đó cho HS thực hành từng nếp gấp . - GV quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng . III- Nhận xét, dặn dò - Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS. Mức độ hiểu biết về các nếp gấp . Đánh giá kết quả học tập của HS Chuẩn bị đồ dùng để học bài “ Gấp cái ví.” HS trả lời cá nhân HS quan sát ví mẫu - HS quan sát. - HS thực hành từng nếp gấp . __________________________________________________________________ Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009. Toán Bài 63 : Luyện tập chung I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: phép tính giải bài toán II. Đồ dùng dạy học 1. Phấn màu, bảng phụ. 2. Hình vẽ minh hoạ bài 3. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ : GV gọi 1HS lên bảng làm bài Tính. 10 – 2 – 4 = 3 + 5 – 2 = 9 – 3 – 2 = 6 + 4 – 3 = - GV nhận xét, cho điểm bài trên bảng Kiểm tra miệng: Hs đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 HS nx 2. Luyện tập Bài 1: Số? 2= 1 + 6= 2 + 8 =+3 10 = 8+ 3= 1 + 6 =+ 3 8= 4 + 10=+3 4=+ 1 7 = 1 + 9=+1 10= 6 + 4= 2 + 7= + 2 9=+3 10=+5 5=+1 7= 4 + 9 = 7+ 10=10+ 5=3 + 8= .. +1 9 = 5 + 10 = 0+ 6=+ 1 8 = 6 + 10 =+ 1 1 = 1+ Bài 2:Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................. b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................. GV treo bảng phụ nam châm *Nghỉ giữa giờ Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS chữa bài miệng theo cột. - Nhận xét bài làm của bạn HS đọc đề bài. Hs ở dưới lớp làm bài HS lên bảng gắn các số theo thứ tự từ bé đến lớn,từ lớn đến bé Hs nhận xét và chữa bài a) Có 4 bông hoa, thêm 2 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? b) Có : 7 lá cờ Bớt đ i : 2 lá cờ Còn : lá cờ? Gọi HS đọc đề toán và phép tính giải của mình , GV nhận xét - HS đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu HS tự quan sát tranh, đặt thầm đề toán rồi viết phép tính giải vào ô trống. HS nhận xét III. Củng cố – Dặn dò. *Trò chơi: “Nhìn vật đặt đề toán” - Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học. - 2 nhóm HS lên chơi __________________________________ Học vần Bài 70: ôt , ơt I.Mục tiêu: 1.HS đọc và viết được: ôt , ơt , cột cờ , cái vợt 2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. 3.Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: những người bạn tốt II.Đồ dùng dạy học: 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. 2.Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 I.Bài cũ: HS đọc bài trong SGK và viết bảng : đấu vật , rửa mặt , bắt tay , thật thà -GV nhận xét, đánh giá. HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) II.Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay cô dạy các con hai vần : ôt , ơt - 2. Dạy vần 2. 1 ôt a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm: ôt -Nhận diện: -Phân tích vần ôt +Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau. b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: ô - t- ôt - Ghép vần : ôt -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần ôt trên bộ thực hành. -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng : cột +Có vần ôt, muốn ghép tiếng cột ta làm như thế nào? (Thêm âm c trước vần ôt, thanh nặng dưới âm ô) -HS ghép cột trên bộ thực hành. - Luỵện đọc: cột -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. cột cờ - HS quan sát tranh để gợi từ khoá: cột cờ -HS ghép từ cột cờ -1HS gài từ cột cờ trên bộ thực hành biểu diễn. -Luyện đọc: cột cờ - GV nhận xét -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -Phân tích : +Từ cột cờ có tiếng cột đứng trước,tiếng cờ đứng sau -HS phân tích cột cờ e. Luyện đọc trơn ôt - cột - cột cờ -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh) 2. 2. ơt -Phân tích: +Vần ơt có âm ơ đứng trước, âm t đứng sau. Tiếng mới: vợt Từ mới: cái vợt - Khi dạy vần ơt,các bước thực hiện tương tự vần ôt -So sánh vần ôt và vần ơt +Giống nhau : âm tcuối vần. +Khác nhau : vần ôt có âm ô đứng trước, vần ơt có âm ơ đứng trước. -HS so sánh hai vần vừa học. 2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài ôt - cột - cột cờ ơt - vợt - cái vợt - GV nhận xét , đánh giá. -HS đọc(cá nhân, đồng thanh) Nghỉ 2' : Cất mô hình 3. Đọc từ ứng dụng : cơn sốt quả ơt xay bột ngớt mưa -Tiếng có vần mới: sốt , bột , ớt , ngớt -Tiếng bột có trong từ nào? ( xay bột, ) -Phân tích từ ngớt mưa( Từ ngớt mưa có tiếng ngớt đứng trước, tiếng mưa đứng sau) -GV giải nghĩa từ. -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. 4. Viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết bảng Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ. ôt , ơt cột cờ , ngớt mưa -Cấu tạo: + ôt :con chữ ô đứng trước,con chữ t đứng sau + ơt: con chữ ơ đứng trước,con chữ t đứng sau +cột cờ: chữ cột đứng trước , chữ cờ đứng sau +ngớt mưa: chữ ngớt đứng trước , chữ mưa đứng sau -GV nhận xét, sửa lỗi. -HS viết bảng con III. Củng cố- Dặn ò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. I.Bài cũ: ôt ơt cột vợt cột cờ cái vợt -HS đọc bài trên bảng lớp cơn sốt quả ơt xay bột ngớt mưa- GVnhận xét , đánh giá. II.Bài mới: 1 .Đọc câu ứng dụng +Tranh vẽ gì? ( vẽ một cái cây rất to) Câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. -Tiếng có vần mới :một Câu ứng dụng là thể thơ năm chữ -HS quan sát tranh minh hoạ HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới. -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, đồng thanh 2. Luyện đọc sách giáo khoa. - GV chấm điểm , nhận xét. -HS mở SGK , đọc bài . Nghỉ 2 phút 3. Luyện viết vở ôt , ơt -HS viết bài trong vở tập viết in cột cờ , ngớt mưa - GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. 4. Luyện nói Chủ đề: những người bạn tốt + Trong tranh vẽ gì?( vẽ các bạn đang cùng nhau học bài ) +Con hãy giới thiệu tên những người bạn thân của con ?( HS tự giới thiệu) +Theo con những người bạn như thế nào là bạn tốt?( người bạn biết giúp đỡ bạn ) +Con đã được những người bạn tốt của mình giúp đỡ những gì ?( con được bạn chép bài hộ khi bị ốm , bạn gọi điện hỏi thăm con khi con nghỉ học.....) +Muốn có nhiều bạn tốt con phải làm gì ?( con cũng phải biết giúp đỡ bạn , ngoan ngoãn...) - GV nhận xét , đánh giá. -HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm ( một học sinh đặt câu hỏi , một học sinh trả lời ) III. Củng cố - dặn dò. -Củng cố. -Dặn dò. -GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà.Bài sau: et , êt. -HS đọc lại bài. __________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp Uống nước nhớ nguồn I.Mục tiêu:- HS nắm được ý nghĩa ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11. - Có ý thức biết ơn các thầy cô giáo . - Thi các hoạt động về ngày 20 – 11 do nhà trường tổ chức . II.Đồ dùng – Phương tiện dạy học : GV: Nội dung. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiêm tra : 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : - Gv cho HS thảo luận nhóm yêu cầu các nhóm thảot luận về ngày 20 – 11 . ?Ngày 20 – 11 là ngày gì ? ? Ngày 20 – 11 có ý nghĩa như thế nào ? ?Bạn đã làm gì để tỏ lòng biết ơn các thầy cô giáo ? ?Bạn đã tỏ lòng biết ơn các thầy cô giáo chưa ? - GV cho HS hoạt động nhóm : - Yêu cầu các nhóm tập văn nghệ để tham gia chào mừng 20 – 11. - Lớp làm báo tường để chào mưng ngày 20 – 11. - Gv tổ chức thi đua giữa cá nhóm để chọn ra tiết mục hay , báo đep để tham gia thi với các lớp . 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét giờ - Về học bài .Thực hiện về học bài chăm chỉ . Hát . HS thảo luận nhóm đôi Bạn hỏi bạn trả lời . HS thảo luận nhóm .Chọn tiết mục văn nghệ hay có nội dung chào mừng 20 – 11. Các tổ , nhóm sưu tầm tranh ảnh để chào mừng 20 – 11. Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009. Toán Bài 64 : Luyện tập chung I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số theo thứ tự quy định , viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Làm bài 1 cột 3,4 , bài 2 , bài 3. Rènd kĩ năng tính toán cho học sinh. Giáo dục ý thức học bài. II. Đồ dùng dạy học 1. Phấn màu, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ : GV gọi 2 HS lên bảng làm bài Viết các số 1, 9, 6, 4, 5, 7: a)Theo thứ tự lớn dần:........................... b)Theo thứ tự bé dần:............................ GV nhận xét, cho điểm bài trên bảng Kiểm tra miệng: Hs đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 HS nhận xét II. Bài luyện tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự Bài 2:Tính: GV treo bảng phụ b) 4+5-7=... 6-4+8=... 10-9+6=... 9-4-3= 1+2+6=... 3+2+4=... 8-2+4=... 8-4+3= 3-2+9=... 7-5+3=... 3+5-6=... 2+5-4= *Nghỉ giữa giờ Bài 3: Điền dấu >,<,= 0...1 3 + 2...2 + 3 5 - 2...6 - 2 10...9 7 - 4...2 + 2 7 + 2...6 + 2 - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lên bảng chữa bài chữa bài - Nhận xét bài làm của bạn - HS đọc đề bài. Hs ở dưới lớp làm bài HS lên bảng làm phần (a) Chữa miệng phần (b) Hs nhận xét và chữa bài HS đọc đề bài HS tự làm bài Đổi vở chữa bài Yêu cầu HS nêu cách điền dấu nhanh vào các phép tính: 3+2...2+3 5-2...6-2 Gv treo bảng phụ nam châm -Gv nhận xét III. Củng cố – Dặn dò. - Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học. _______________________________ Thể dục Rèn luyện tư thế cơ bản .trò chơi vận động I.Mục tiêu : - Biết dược kiến thức kĩ năng cơ bản trong học kỳ 1 . Có thể có thể quên một vài chi tiết và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó - Ôn trò chơi : “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động . - GD ý thức luyện tập tốt . II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu : - GV nhận lớp , phổ biến nội dung . *Trò chơi : Diệt các con vật có hại . 2)Phần cơ bản : *Ôn tập các động tác rèn luyện tư thế cơ bản : Đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng . - GV hướng dẫn làm quen với tư thế cơ bản. Hô cho HS tập . *Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước 2 tay chống hông , đứng đưa một chân ra sau hai tay chống hông . *Ôn phối hợp - GV hướng dẫn , quan sát , nhận xét . *Trò chơi : Chuyền bóng 3)Phần kết thúc : - Tập hợp lớp , nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài gìơ sau . - Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số . - Đứng hát một bài . - Khởi động . - Giậm chân tại chỗ . - HS thực hành chơi. - HS chỉnh sửa trang phục . - HS tập . - HS tập 2 lần . - HS tập - HS thực hành chơi - Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ . - Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài . ________________________ Học vần Bài 71: et - êt I.Mục tiêu: 1.HS đọc và viết được: et , êt , bánh tét , dệt vải 2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. 3.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 theo chủ đề: Chợ Tết II.Đồ dùng dạy học: 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. 2.Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ: - HS đọc và viết bảng : cơn sốt , xay bột , quả ớt , ngớt mưa - GV cho HS đọc câu ứng dụng ở bài trước -GV nhận xét, đánh giá. HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) 2 HS đọc II.Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay cô dạy các con hai vần : et, êt 2. Dạy vần 2. 1. et a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm : et -Nhận diện: -Phân tích vần et +Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau. b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: ê- t - et - Ghép vần : et -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần et trên bộ thực hành. -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng tét +Có vần et, muốn ghép tiếng tét ta làm như thế nào? (Thêm âm t trước vần et, thanh sắc trên âm e) -HS ghép tét trên bộ thực hành. - Luỵện đọc: tét -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. - HS quan sát tranh để gợi từ khoá: bánh tét -HS ghép từ bánh tét -1HS gài từ bánh tét ên bộ thực hành biểu diễn. -Luyện đọc: bánh tét -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -HS phân tích từ bánh tét -Phân tích : +Từ bánh tét có tiếng bánh đứng trước , tiếng tét đứng sau e. Luyện đọc trơn -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh) 2. 2 êt -Phân tích: +Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau. Tiếng mới:dệt Từ mới: dệt vải - Khi dạy vần êt,các bước thực hiện tương tự vần et -So sánh vần et và vần êt +Giống nhau : âm t cuối vần. +Khác nhau : vần et có âm e đứng trước, vần êt có âm ê đứng trước. -HS so sánh hai vần vừa học. 2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài et - tét - bánh tét êt - dệt - dệt vải - GV nhận xét , đánh giá. -HS đọc(cá nhân, đồng thanh) Nghỉ 2' : Cất mô hình 3. Đọc từ ứng dụng : nét chữ con rết sấm sét kết bạn -Tiếng có vần mới nét , sét , rết , kết -Tiếng kết có trong từ nào? kết bạn) -Phân tích từ nét chữ.( Từ nét chữ có tiếng nét đứng trước , tiếng chữ đứng sau) GV giải nghĩa từ.( có thể yêu cầu HS giải nghĩa) + nét chữ : Các nét tạo thành chữ chúng ta viết . + Sấm sét: Trời mưa to nhất là mùa hè con thường thấy gì? Con có sợ sấm sét không? + Con rết : Con vật có nhiều chân. + Kết bạn: Mọi người chơi với nhau, làm ban với nhau. 4. Viết bảng con et , êt bánh tét , dệt vải -Cấu tạo: + et:con chữ e đứng trước, ,con chữ t đứng sau. êt : con chữ ê đứng trước, con chữ t đứng sau. -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. - GV hướng dẫn HS viết bảng Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ. -HS viết bảng con -GV nhận xét, sửa lỗi. + bánh tét: gồm chữ bánh đứng trước, chữ tét đứng sau. + dệt vải : gồm chữ dệt đứng trước và chữ vải đứng sau. III. Củng cố- Dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. I.Bài cũ: et êt tét dệt bánh tét dệt vải -HS đọc bài trên bảng lớp nét chữ con rết sấm sét kết bạ - GVnhận xét , đánh giá. II.Bài mới: 1 .Đọc câu ứng dụng +Tranh vẽ gì? (vẽ đàn chim đang bay trên trời ) GV giới thiệu nội dung tranh Câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo đàn.. -Tiếng có vần mới: rét , mệt 2. Luyện đọc sách giáo khoa. - GV chấm điểm , nhận xét. -HS quan sát tranh minh hoạ -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới. -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -HS mở SGK , đọc bài . Nghỉ 2 phút 3. Luyện viết vở -HS viết bài trong vở tập viết - et , êt - bánh tét , dệt vải - GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. in +Chợ tết có gì đẹp ?( chợ tết có nhiều bánh kẹo , mứt , nhiều cây đào , cây quất , nhiều hoa và cây cảnh...) + Con thích chợ Tết không?Vì sao? - GV nhận xét , đánh giá. III. Củng cố - dặn dò. -Củng cố. Trò chơi: Thi tìm từ nhanh -HS đọc lại bài. __________________________________________________________________ Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009. Mĩ thuật ( GV chuyên dạy) _________________________ Toán: Bài 65 : Luyện tập chung I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: +Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, thực hiện cộng trừ các số trong phạm vi 10. + So sánh các số trong phạm vi 10 + Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10 + Viết phép tính thích hợp theo hình vẽ để giải bài toán II. Đồ dùng dạy học 1. Phấn màu, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ : GV gọi HS lên bảng làm bài Điền >,<,= : 5 ...4 + 2 8 + 1...3 + 6 6 + 1...7 4 - 2...8 - 3 GV nhận xét, cho điểm bài trên bảng Kiểm tra miệng: Hs đếm từ 0 đến 10 và từ 10 về 0 HS nhận xét 2. Luyện tập Bài 1:Tính: GV treo bảng phụ a) b) 8-5-2=... 10-9+7=... 9-5+4=... 10+0-5= ... 4+4-6=... 2+6+1=... 6-3+2=... 7-4+4=... Bài 2: Số? 9=+ 5 9 = 10 - 7= ...+7 10=4+... 6= + 5 2= 2 -... *Nghỉ giữa giờ Bài 3: Trong các số: 6, 8, 4, 2, 10: Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? GV ghi bảng , gọi HS lên bảng chữa bài GV nhận xét - HS đọc đề bài. Hs ở dưới lớp làm bài HS lên bảng làm phần (a) Chữa miệng phần (b) Hs nhận xét và chữa bài - HS đọc đề bài HS làm bài Đổi vở chữa bài HS đọc đề bài HS tự làm bài HS lên bảng chữa bài HS nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS đọc yêu cầu đề bài a) Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả : con cá? Gọi HS đọc đề toán và phép tính giải của mình GV nhận xét Yêu cầu HS tự quan sát tranh, đặt thầm đề toán rồi viết phép tính giải vào ô trống. HS đọc đề toán và phép tính giải của mình HS nhận xét Bài 5: Trong hình bên : Có bao nhiêu hình tam giác? Gv treo bảng phụ nam châm Gv nhận xét HS đọc yêu cầu đầu bài Hs làm bài Hs lên bảng chữa bài HS nhận xét III. Củng cố – Dặn dò. - Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học. _______________________________ Âm nhạc ( GV chuyên dạy ) _________________________ Học vần Bài 72: ut - ưt I.Mục tiêu: 1.HS đọc và viết được: ut, ưt, bút chì , mứt gừng 2.Đọc được từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. 3.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 theo chủ đề: ngón út, em út , sau rốt II.Đồ dùng dạy học: 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. 2.Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạtđộng của HS Tiết 1 I.Bài cũ: HS đọc và viết bảng :bánh tét , dệt vải , sấm sét , nét chữ. - GV cho HS đọc câu ứng dụng ở bài trước GV nhận xét, đánh giá. II.Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay cô dạy các con hai vần : ut , ưt 2. Dạy vần 2. 1. ut a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm: ut -Nhận diện: -Phân tích vần ut +Vần ut có âm uđứng trước, âm t đứng sau. b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: u - t - ut - Ghép vần : ut c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng : bút +Có vần ut muốn ghép tiếng bút ta làm như thế nào? (Thêm âm b trước vần ut , thanh sắc trên âm u ) - Luỵện đọc: bút HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) 2 HS đọc - -HS phát âm ( cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. -HS đánh vần ( cá nhân ). -HS ghép vần ut trên bộthực hành. -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) -HS ghép tiếng bút trên bộ thực hành. -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. +Phân tích tiếng bút? (Tiếng bút có âm b đứng trước , vần ut đứng sau , thanh sắc trên âm u). d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. bút chì - HS phân tích tiếng bút - HS quan sát tranh để gợi từ khoá: bút chì -HS ghép từ bút chì -Luyện đọc bút chì - GV nhận xét -Phân tích : +Từ bút chì có tiếng bút đứng trước ,tiếng chì đứng sau. e. Luyện đọc trơn ut - bút - bút chì 2. 2.ưt -Phân tích: +Vần .ưt cóâm ư đứng trước,âm t đứng sau. Tiếng mới: mứt Từ mới :mứt gừng -1HS gài từ bút chì trên bộ thực hành biểu diễn. -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -HS phân tích từ bút chì -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh) - Khi dạy vần .ưt,các bước thực hiện tương tự vần ut -So sánh vần ut và vần .ưt +Giống nhau : âm t cuối vần. +Khác nhau : vần ut có âm u đứng trước, vần .ưt có âm ư đứng trước. -HS so sánh hai vần vừa học. 2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài ut - bút - bút chì ưt - mứt - mứt gừng - GV nhận xét , đánh giá. -HS đọc(cá nhân, đồng thanh) Nghỉ 2' : Cất mô hình 3. Đọc từ ứng dụng : chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ -Tiếng có vần mới: cút , sút , sứt , nứt -Tiếng sút có trong từ nào? ( sút bóng) -Phân tích từ nứt nẻ( Từ nứt nẻ có tiếng nứt đứng trước , tiếng nẻ đứng sau ) -GV giải nghĩa từ. + Chim cút: Một loài chim nhỏ , đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay mà chúng ta hay được ăn. + Sút bóng: Các cầu thủ đá bóng về phía đối phương + Nứt nẻ: Nứt ra thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt. 4. Viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết bảng Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ. - ut , ưt - bút chì , mứt gừng -Cấu tạo: + ut:con chữ u đứng trước, con chữ t đứng sau. + ưt: con chữ ưđứng trước, con chữ t đứng sau. -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. -HS viết bảng con + bút chì : gồm chữ bút đứng trước , chữ chì đứng sau + mứt gừng : gồm chữ mứt đứng trước , chữ gừng đứng sau -GV nhận xét, sửa lỗi. III. Củng cố- Dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. I.Bài cũ: ut ưt bút mứt bút chì mứt gừng chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ- GVnhận xét , đánh giá. -HS đọc bài trên bảng lớp 1 .Đọc câu ứng dụng +Tranh vẽ gì?( vẽ các bạn nhỏ đang nhìn đàn chim bay trên trời) GV giới thiệu nội dung tranh Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời . -Tiếng có vần mới: vút , +trong câu có những chữ nào viết hoa?( Bay , Chim , Chỉ , Làm) 2. Luyện đọc sách giáo khoa. - GV chấm điểm , nhận xét. -HS quan sát tranh minh hoạ -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới. -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -HS mở SGK , đọc bài . Nghỉ 2 phút 3. Luyện viết vở - GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. - ut, ưt - bút chì , mứt gừng 4. Luyện nói Chủ đề: Ngón út , em
Tài liệu đính kèm: