Giáo án các môn khối lớp 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 8

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh nhận biết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Đọc được câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Giữa trưa

B/ Đồ dùng dạy học.

1. Giáo viên:

- Bộ thực hành tiếng việt.

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá

2. Học sinh:

- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối lớp 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hữa bài.
*Bài tập 3: 
- HD học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK.
1 + 1 + 1 = 3 ta phải tính 1 + 1 = 2
sau đó lại lấy 2 + 1 = 3
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bìa
*Bài tập 4:
- HD học sinh viết phép tính vào ô trống.
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2')
? Học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Lấy bộ thực hành Toán.
- Lên bảng làm bài tập.
2
3
2
+
+
+
2
1
1
4
4
3
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện phép tính theo hàng dọc
3
2
1
+
+
+
1
1
3
4
3
4
- Nhận xét, sửa sai.
- Thảo luận nhóm đại diện nhóm lên bảng làm bài.
+ 1 + 3 + 2
 £ -> 4 1 -> £ 2 -> £ 
+ 3 + 1 + 1
 £ -> 4 2 -> £ 3 -> £
- Nhận xét, sửa sai.
- Quan sát tranh trong SGK.
- Thảo luận nhóm làm bài
1 + 1 + 1 = 3
2 + 1 + 1 = 4
1 + 1 + 2 = 4
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh quan sát tranh
- Lên bảng làm bài tập.
1
+
3
=
4
- Nhận xét, sửa sai.
- Luyện tập, 
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
**************************************************************************
Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 8: ĂN UỐNG HÀNG NGÀY.
I. Mục tiêu:
 *Giúp học sinh biết:
- Giúp học sinh kể tên những thức ăn hàng ngày dể mau lớn và khỏe mạnh.
- Nói được cần phải ăn như thế nào để có sức khỏe tốt.
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uóng cá nhân, ăn đủ no, đủ chất.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, các hình vẽ trong sách giáo khoa.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1’).
- Lấy đồ dùng của môn học.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’).
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét chung.
3. Bài mới: (29’).
 a. Khởi động: 
- Cho Học sinh chơi trò chơi: "Con thỏ ăn cỏ, chui hang"
- Từ trò chơi giáo viên ghi đầu bài lên bảng.
 b. Hoạt động 1: Động não.
* Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống chúng ta thường ăn uống hàng ngày.
* Cách tiến hành:
? Kể tên thức ăn, nước uống mà các em dùng hàng ngày.
Giáo viên nhận xét và viết lên bảng những loại thức ăn vừa nêu.
- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa, sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn có trong mỗi hình.
? Các em thích ăn loại thức ăn nào nhất trong số đó?
? Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn?
=> Giáo viên kết luận:
- Chúng ta nên ăn nhiều loại thức ăn, như vậy có lợi cho sức khỏe.
 c. Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa.
* Mục tiêu: Học sinh giải thích được tại sao các em phải ăn uống hàng ngày. 
* Cách tiến hành:
- Học sinh quan sát các hình vẽ trang 18 sách giáo khoa.
? Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
? Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
? Hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt?
- Gọi các nhóm nhận xét.
=> Giáo viên kết luận:
? Hỏi tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
=> Đúng vậy, chúng ta cần phải ăn uống đầy đủ chất và ăn hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe tốt thì mới học tốt.
 d. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: Biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đưa câu hỏi cho học sinh thảo luận.
? Khi nào chúng ta phải ăn và uống?
? Hàng ngày em ăn mấy bữa? Vào những lúc nào?
? Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?
=> Giáo viên kết luận:
- Chúng ta cần ăn khi đói và uống khi khát, hàng ngày cần ăn ít nhất là 3 bữa vào buổi sáng, trưa, tối; không nên ăn những đồ ngọt trước bữa ăn chính, để bữa ăn chính được nhiều và ngon miệng.
4. Củng cố, dặn dò: (3’)
? Học bài gì?
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Lấy sách, vở, ...
- Học sinh chơi trò chơi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh suy nghĩ và lần lượt gọi vài học sinh kể tên những thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày.
- Quan sát, chỉ và nói tên các loại thức ăn có trong mỗi hình.
- Học sinh tự trả lời.
- H/s q/sát tranh và thảo luận nhóm đôi ND tranh. 
- Học sinh các nhóm trả lời các câu hỏi theo hình vẽ của sách giáo khoa.
- Vì ăn uống hàng ngày thì mới có sức khỏe tốt, cơ thể mau lớn.
- H/sinh thảo luận và câu hỏi.
- Khi đói và khi khát thì chúng ta phải ăn và uống.
- Ăn 3 bữa: sáng, trưa, tối.
- Vì ăn vào sẽ không ăn được cơm nữa.
- Ăn uống hàng ngày.
- Về học bài và ăn uống đầy đủ.
****************************************************************************
Soạn: 10/10/2009.	 Giảng: Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 32: HỌC VẦN: OI - AI.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: oi - ai, nhà ngói, bé gái
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le te
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh hát và lấy bộ thực hành T.Việt
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (29')
 1. Giới thiệu bài: 
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: oi - ai.
 2. Dạy vần: “oi”
*Giới thiệu vần, ghi bảng: oi
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm phụ âm ng vào vần oi và dấu thanh sắc để tại thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ: ngói 
? Nêu cấu tạo tiếng: ngói?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh minh hoạ.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: nhà ngói
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá
 2. Dạy vần: “ai”
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: ai
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm phụ âm g vào vần ai và dấu thanh sắc để tại thành tiếng mới 
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ: gái 
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
- Dưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: bé gái
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
 3. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
 4. Luyện viết: 
- Viết lên bảng và HD học sinh luyện viết.
oi - ai - nhà ngói - bé gái
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
Tiết 2:
IV/ Luyện tập:
 1. Luyện đọc: (10')
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu câu ứng dụng:
- Cho học sinh quan sát tranh âu ứng dụng.
- Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng,
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm có mấy tiếng? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì?
? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc như thế nào?
? Trong câu có tiếng nào viết hoa?
? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc câu
 2. Luyện viết: (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói (7')
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Em biết con chim nào trong số con vật này?
? Chim bói cá sống ở đâu và ăn gì?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
 5. Trò chơi: (3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học
Tiết 1.
- Hát và lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh nhẩm: o - i - oi.
=> Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước i đứng sau.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: ngói
- Con ghép được tiếng ngói.
- Tiếng gồm ng trước vần oi sau và dấu sắc trên oi.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Nhà ngòi
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ khoá: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn vần khoá: CN - N - ĐT
- Đọc suôi, ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm: a - i - ai.
=> Vần ai gồm 2 âm ghép lại a đứng trước i đứng sau.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: gái
- Con ghép được tiếng: gái.
=> Tiếng gái gồm g trước vần ai sau và dấu sắc trên ia.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Bé gái
- Đánh vần, đọc trơn từ khoá: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn vần khoá: CN - N - ĐT
- Đọc suôi, ngược toàn bài khoá.
- Đọc nhẩm: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa.
- Học sinh lên bảng tìm đọc
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên bảng: CN - N - ĐT
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, bảng của bạn.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1: CN - ĐT
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa.
Lớp nhẩm.
- CN tìm đọc: Bói.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
=> Câu gồm có 11 tiếng. Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy.
- Đọc câu có dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
- Tiếng: Chú Bói Cá.
- Chữ cái đầu phải viết hoa
- Đọc câu: ĐT - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Chim bói cá sống ở bờ ao.
- Chúng thường ăn tôm
- Học sinh trả lời
- Lớp đọc nhẩm
- Đọc toàn bài trong SGK.
- Đọc theo nhịp thước của giáo viên.
- CN tìm ghép
- Nhận xét, bổ sung.
- Học vần: oi, ai.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
**************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5.
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
B. CHuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, mô hình như SGK
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Toán.
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28')
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay cô cùng các em học bài phép cộng trong phạm vi 5
 b. Giảng bài: 
- Giới thiệu phép công:
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
- Cho học sinh đọc phép tính.
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ, thực hiện phép tính tương tự
2 + 3 = 5
3 + 2 = 5
- Nhận xét, sửa sai.
- Gọi học sinh đọc phép tính.
? So sánh các kết quả của phép tính?
- Nhận xét, sửa sai.
 c. Thực hành: 
Bài 1: Tính.
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Ghi phép tính cho h/s thảo luận tìm kết quả.
- Gọi học sinh nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Tính.
- Làm tính theo cột dọc
- Hướng dẫn gọi học sinh lên bảng làm bài tiếp sức.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 3: Số ?
- GV yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm.
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: (2')
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lai các bài tập.
- GV nhận xét giờ học.
- Lấy bộ thực hành Toán.
- Lên bảng làm bài tập.
2
+
1
+
1
=
4
1
+
2
+
1
=
4
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh thực hiện phép tính
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
- Học sinh đọc: CN - N - ĐT
- Quan sát và thực hiện phép tính.
2 + 3 = 5
3 + 2 = 5
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc phép tính: CN - N - ĐT
- Đều có kết quả = 5
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Thực hiện phép tính cộng.
- Học sinh thảo luận, tìm kết quả.
1
+
4
=
5
3
+
2
=
5
4
+
1
=
5
2
+
3
=
5
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh tìm kết quả, lên bảng thi điền kquả
2
4
1
+
+
+
3
1
4
5
5
5
- Nhận xét, sửa sai.
- Nêu yêu cầu và làm bài tập.
4
+ 
1
=
5
3
+
2
=
5
5
=
4
+
1
5
=
1
+
4
2
+
3
=
5
1
+
4
=
5
5
=
3
+
2
5
=
2
+
3
- Nhận xét, sửa sai.
- Phép cộng trong phạm vi 5.
- Về học bài chuẩn bị trước bài học sau.
****************************************************************************
Soạn: 10/10/2009.	 Giảng: Thứ 5 ngày 15 tháng 10 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 33: HỌC VẦN: ÔI - ƠI.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ôi - ơi, trái ổi, bơi lội
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh hát và lấy bộ thực hành T.Việt
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm.
III: Bài mới: (29')
 1. Giới thiệu bài: 
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: ôi - ơi
 2. Dạy vần: “ôi”
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: ôi
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm dấu hỏi để tạo thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ: ổi
? Nêu cấu tạo tiếng: ổi?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: trái ổi
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
 3. Dạy vần: “ơi”
- Tương tự như học vần: ôi
 4. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
 5. Luyện viết:
- Viết lên bảng và HD học sinh luyện viết.
ôi - ơi - trái ổi - bơi lội
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập:
 1. Luyện đọc: (10')
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu câu ứng dụng
- Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm có mấy tiếng? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc ntn?
? Trong câu có tiếng nào viết hoa
? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc câu
 2. Luyện viết: (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói (7')
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tại sao em biết tranh vẽ cảnh lễ hội?
? Quê em có những cảnh lễ hội nào?
? Trong lễ hội có những gì?
? Ai đưa em đi lễ hội?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc sách giáo khoa: (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
 5. Trò chơi: (3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học
Tiết 1.
- Hát và lấy bộ thực hành T.Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe và nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước i đứng sau.
- Đánh vần và đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: ổi
- Tiếng gồm vần ôi và hỏi trên ôi.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Tiếng ổi gồm vần ôi đứng trước và dấu hỏi trên vần ôi.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ trái ổi:
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc suôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Đọc nhẩm.
- Học sinh lên bảng tìm đọc
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
- CN tìm đọc
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Câu gồm có 10 tiếng. Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
- Chữ cái đầu phải viết hoa
- Đọc câu: ĐT - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Nộp bài cho giáo viên.
- Quan sát tranh.
=> Tranh vẽ cảnh lễ hội
=> Treo cờ, người ăn mặc đẹp, hát múa, nhiều trò chơi.
- Học sinh trả lời
- Lớp nhẩm
- Đọc: ĐT - CN.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc bài theo nhịp thước.
- Nhận xét, sửa sai.
- CN tìm ghép
- Nhận xét, sửa sai.
- Học vần ôi, ơi
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 31: LUYỆN TẬP.
A. Mục tiêu:
 *Giúp h/s củng cố:
- Giúp học sinh củng cố và làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Toán.
2. Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28')
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập các phép tính trong phạm vi 5
 b. Luyện tập:
*Bài tập 1: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài theo nhóm
- Gọi học sinh nêu kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
*Bài tập 2: Tính.
- GV hướng dẫn học sinh lên bảng làm bài dưới lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3: Điền dấu ; =
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- GV hướng dẫn làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
*Bài tập 4: Điền dấu.
- Nêu yêu cầu và HD học sinh làm.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 5: Viết phép tính thích hợp.
- H/S nêu bài toàn
? Có mấy con mèo?
? Có mấy con mèo chạy đến?
? Tất cả có mấy con mèo?
- GV hướng dẫn học sinh đền vào ô trống
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2')
? Học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Lấy bộ thực hành Toán.
- Lên bảng làm bài.
2
4
3
+
+
+
3
1
2
5
5
5
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Thực hiện phép tính theo hàng dọc
1 + 1 = 2 1 + 4 = 5
1 + 2 = 3 4 + 1 = 5
1 + 3 = 4 2 + 2 = 4
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lên bảng
2
4
3
+
+
+
2
1
2
4
5
5
- Nhận xét, sửa sai.
- Thảo luận nhóm đại diện nhóm nêu
2 + 1 + 1 = 4
1 + 1 + 3 = 5
1 + 3 + 1 = 5
2 + 2 + 1 = 5
- Nhận xét, sửa sai.
- Nêu cách làm bài, làm bài vào vở bài tập.
2 + 3 £ 5 ; 4 £ 2 + 1
3 + 1 £ 5 ; 4 £ 2 + 3
2 + 3 £ 3 + 2
4 + 1 £ 1 + 4
- Nhận xét, sửa sai.
- Quan sát tranh và phép tính tương ứng vào ô trống.
- Có 3 con mèo.
- Có 2 con chạy đến.
- Có tất cả 5 con mèo.
3
+
2
=
5
4
+
1
=
5
- Nhận xét, sửa sai.
- Luyện tập, 
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Tiết 5: THỦ CÔNG
Tiêt 8: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN.
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết các xé, dán hình cây đơn giản
- Xé được hình tán cây, thân cây và dán tương đối phẳng
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên:
- Bài xé mẫu dán hình cây, giấy thủ công 
2. Học sinh:
- Giấy thủ công, hồ dán ....
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh lấy đồ dùng học tập.	
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét nội dung.
3. Bài mới: (29')
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay cô hướng dẫn các em xé, dán cây.
 b. Bài giảng:
*Xé hình tán cây, lá cây tròn.
- GV hướng dẫn và làm mẫu.
- GV lấy giấy xanh đánh dáu và xé hình vuông ra khỏi tờ giấy.
- Từ hình vuông xé 4 góc (không cần phải đều nhau)
- Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán cây.
*Xé tán cây dài.
- GV lấy giấy mầu xanh đậm đếm ô và đánh dấu và xé hình chữ nhật. Từ hình chữ nhật xé 4 góc (không cần đều nhau)
- Chỉnh sửa cho giống hình tán cây dài.
* Xé hình thân cây.
- Lấy tờ giấy hình chữ nhật, giấy mầu nâu, đánh dấu và xé hình chữ nhật sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác.
* Hướng dẫn dán hình.
- Sau khi xe song hình tán lá cây và thân cây ta lật mặt sau bôi hồ và dán ghép hình tán lá cây và thân cây.
- Phần thân gắn với tán lá tròn.
- Dán phần thân dài với tán lá dài
- Nhận xét, bài thực hành của học sinh.
VI. Củng cố, dặn dò: (2')
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Lấy đồ dùng học tập.
- Lấy đầy đủ đồ dùng cho giáo viên kiểm tra.
- Học sinh theo dõi, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sát và thực hiện theo
- Học sinh quan sát và thực hành theo.
- Quan sát giáo viên và thực hành.
- Học sinh theo dõi các thao tác của giáo viên và thực hành xé, dán hình.
- Nhận xét, bài của bạn.
- H/sinh về thực hiện xé, dán hình nhiều lần
****************************************************************************
Soạn: 10/10/2009.	 	 Giảng: Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: THỂ DỤC
Bài 8: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. 
I. Mục tiêu:
- Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học.
- Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Làm quen với tư thế đứng cơ bản 2 tay về trước, yêu cầu thực hiện cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi: "Qua đường lội". Yêu cầu học sinh chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - Phương tiện
1. Địa điểm:
- Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2. Phương tiện:
- Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Phần mở đầu: (8')
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên đị

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 8..doc