A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài.
- Đọc đúng được các từ ngữ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng, xoè ra.
2/ Kỹ năng:
- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn vần ăm, ăp: Tìm tiếng có chứa vần ăm, ăp trong bài.
- Học sinh hiểu được nội dung bài: “Tình cảm của bé đối với cây hoa Ngọc lan”.
3/ Thái độ:
- Biết bảo vệ cây cối trong vườn, .
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài.
- Tranh minh hoạ phần từ ngữ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng môn học, .
C/ Phương pháp:
- Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, .
, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2/SGK/57. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoatụ động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/60. => Điền chữ: ng hay ngh ? - Nhận xét. III. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết bài “Nhà bà ngoại”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Nội dung bài. . Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ đoạn chính tả. - Gọi học sinh đọc bài trên bảng. - Đọc tiếng khó. - Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh. . Học sinh chép bài: - Viết tên bài vào giữa trang giấy. - Đầu dòng viết hoa - Hướng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc viết chính tả. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Đọc lại bài. - Chữa một số lỗi chính tả. - Thu bài chấm điểm. 3. Bài tập: *Bài tập 2/66: Điền vần ăm hoặc ăp. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Cho học sinh làm bài. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/66: Điền chữ c hoặc k. - Nêu yêu cầu bài tập. - Khi nào chúng ta cần viết chữ k ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nêu cách viết một bài chính tả. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Lên bảng điền. ngà voi chú nghé. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. . Nắm cách tập chép: - Đọc nhẩm - Đọc bài trên bảng. - Tìm các tiếng khó. - Đọc tiếng khó: CN - ĐT. - Viết bảng con các từ, tiếng khó. - Nhận xét, chỉnh sửa. . Học sinh chép bài: - Lắng nghe, theo dõi. - Các chữ đầu dòng phải viết hoa. - Chép bài vào vở. - Soát bài, sửa lỗi ra lề vở. - Học sinh nộp bài. *Bài tập 2/66: Điền vần ăm hoặc ăp. - Đọc yêu cầu bài tập: - Làm bài tập vào vở. Năm nay Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/66: Điền chữ c hoặc k. - Nêu yêu cầu bài tập. => Viết chữ k trước các âm bắt đầu bởi e, ê, i. - Lên bảng làm bài tập. Hát đồng ca chơi kéo co - Nhận xét, sửa sai. - Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng. - Về nhà tập viết bài nhiều lần. ****************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Bài 27: CON MÈO. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con mèo. 2. Kỹ năng: - Nói về đặc điểm của con mèo. - Nêu được ích lợi của việc nuôi mèo. 3. Thái độ: - Có ý thức chăm sóc con mèo, .... II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Một số tranh ảnh về một số con mèo. 2. Học sinh: - Vở bài tập, quan sát co mèo ở nhà. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, ... IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Nêu đặc điểm của gà ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài “Con mèo”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Quan sát. Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con mèo. Tiến hành: Cho học sinh quan sát con mèo. ? Hãy mô tả mầu lông của con mèo ? ? Khi ta vuốt bộ lông ta cảm thấy như thế nào? ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo ? ? Con mèo di chuyển như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Toàn thân con mèo được bao phủ bằng một lớp lông mềm, mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, mắt to, mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng. *Hoạt động 2: Thảo luận. Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi mèo, mô tả hành động bắt chuột của mèo. Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Người ta nuôi mèo để làm gì ? ? Tại sao ta không nên chêu mèo ? ? Nhắc lại một số đặc điểm khi mèo săn mồi ? ? Em cho mèo ăn gì, chăm sóc mèo như thế nào - Nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. => Kết luận: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc, không nên chêu mèo tức giận vì tức nó sẽ cào mình chảy máu. *Hoạt động 3: Trò chơi. Mục tiêu: Củng cố những hiểu biết về mèo, ích lợi của mèo. Tiến hành: cho học sinh bắt chước tiếng mèo kêu và diễn tả hành động của mèo. - Gợi ý và hướng dẫn thêm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Nêu đặc điểm của con gà. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Quan sát. - Học sinh quan sát. - Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, nhận ra được đặc điểm của con mèo. *Hoạt động 2: Thảo luận. - Thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, theo dõi. *Hoạt động 3: Trò chơi. - Diễn tả các hành động giống mèo và bắt chước tiết mèo kêu. - Lớp học bài, xem trước bài học sau ****************************************************************************** Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 10 tháng 03 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 9: MƯU CHÚ SẺ. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Đọc đúng được các từ ngữ: Hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn vần uôn - uông. - Phát âm đúng các vần uôn - uông. 2/ Kỹ năng: - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. - Biết hỏi - đáp tự nhiên, hồn nhiên theo yêu cầu luyện nói của bài. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, nhận ra được các đặc điểm của con mèo, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ... 2. Học sinh: - Vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số học sinh. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc thuộc bài: “Ai dậy sớm”. ? Khi dậy sớm, ở ngoài vườn, trên cánh đồng, trên đồi có điều gì chờ đón em ? - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. Tiết 1. III. Bài mới: (30'). 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài Mưu chú sẻ. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu 1 lần. - Gọi học sinh đọc bài. . Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Đọc tiếng: => Trong bài các con cần chú ý các từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - Phân tích cấu tạo của tiếng. - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. *Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: nén sợ. - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: lễ phép, hoảng lắm, sạch sẽ. - Nhận xét, chỉnh sửa. . Đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài chia làm mấy đoạn ? ? Em hãy nêu cách đọc ? - Cho cả lớp đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa. 3. Ôn vần: uôn - uông. - Hôm nay các con ôn lại các vần: uôn - uông. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần uôn ? ? Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn - uông ? - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc từ mẫu. ? Tranh vẽ gì ? - Cho học sinh đọc câu mẫu.. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Thi nói câu chứa vần uôn - uông. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2. 3. Tìm hiểu bài: . Tìm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc lại bài. *Đoạn 1: Hai câu đầu. ? Buổi sớm điều gì sảy ra ? *Đoạn 2: Câu nói của sẻ. ? Khi sẻ bị mèo chộp được, sẻ đã nói gì với mèo? *Đoạn 3: Phần còn lại. ? Sẻ làm gì khi đặt nó xuống đất. - Nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đọc lại bài. - Cho học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - Luyện đọc cả bài. - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Hát đầu giờ. - Báo cáo sĩ số. - Đọc thuộc bài và trả lời các câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 1. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. - Nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài. . Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Đọc tiếng: - Đọc thầm các từ ngữ. => Tiếng hoảng: âm h đứng trước vần oang đứng sau, dấu hỏi trên a tạo thành tiếng hoảng. - Đánh vần đọc trơn các từ: CN - ĐT. *Đọc từ: - Đọc nhẩm - Đọc từ: CN - ĐT. - Nhận xét, sửa sai. . Đọc đoạn, bài: - Đọc từng đoạn. => Đây là bài văn. => Bài chia làm 3 đoạn. Mỗi lần chấm xuống dòng là một đoạn. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Đọc lại bài: CN - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Lắng nghe biết được các vần ôn. - Tìm tiếng trong bài có vần uôn. - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn - uông. - Quan sát tranh. - Lắng nghe, đọc lại câu mẫu. => Tranh vẽ con chuồn chuồn, buồng chuối. - Đọc mẫu câu. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. => Bé đưa cuộn len cho mẹ. => Bé lắc chuông. - Nhận xét, sửa sai và bổ sung. Tiết 2. . Tìm hiểu bài: - Đọc lại bài. - Học sinh đọc thầm. => Một con mèo chộp được một chú sẻ. => Thưa anh tại sao người sạch sẽ như anh ... rửa mặt. => Sẻ vụt bay đi. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Đọc lại bài, lớp theo dõi. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 106: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết số 100 là số liền sau của số 99 2. Kỹ năng: - Học sinh tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng. - Viết, đọc được các số từ 1 đến 100. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bì tập 3/144. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài “Bảng các số từ 1 đến 100”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài. *Bài tập 1/145: Số liền sau của: - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. ? Số liền sau của 97 là số nào ? ? Số liền sau của 98 là số nào ? ? Số liền sau của 99 là số nào ? - Nhận xét bài. - Ghi bảng số 100. - Hướng dẫn đọc, viết số 100. => Số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số. Vậy 100 = 99 + 1. => Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100: *Bài 2/145: Viết số còn thiếu vào ô trống trong ... - Treo bảng phụ viết số từ 1 đến 100. - Hướng dẫn viết số còn thiếu vào ô trống. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai *Bài 3/145: Trong bảng các số từ 1 đến 100. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Gọi học sinh lên bảng điền. - Nhận xét bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Lên bảng thực hiện. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/145: Số liền sau của: - Nêu lại yêu cầu bài. - Trả lời các câu hỏi: => Số liền sau của số 97 là 98. => Số liền sau của số 98 là 99. => Số liền sau của số 99 là 100. - Quan sát số 100. - Đọc và viết số vào bảng con. *Bài 2/145: Viết số còn thiếu vào ... - Quan sát theo dõi. - Lên bảng điền số. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/145: Trong bảng các số từ 1 ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm. - Lên bảng làm bài tập. a./ Các số có 1 chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b./ Các số tròn chục là: 10 20 30 40 50 60 70 ... 90 c./ Số bé nhất có 2 chữ số là: 10. d./ Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. đ./ Số có 2 chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. - Nhận xét, sửa sai. - Về học bài và xem trước bài học sau. ****************************************************************************** Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 11 tháng 03 năm 2010. Tiết 1: TOÁN. Bài 107: LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố các viết ố có 2 chữ số. 2. Kỹ năng: - Tìm được số liền trước, số liền sau của một số. - So sánh các số thứ tự của các số. - Giải được bài toán có lời văn. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. - Bảng phụ ghi bài tập để học sinh lên bảng làm. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh trả lời các câu hỏi của BT3/145. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học bài “Luyện tập” - Ghi đầu bài lên bảng, gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài tập 1/146: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. *Bài tập 2/146: Viết số: - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. *Bài tập 3/146: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Cho học sinh làm bài tập theo nhóm. - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. - Nhận xét bài, tuyên dương. *Bài tập 4/146: Dùng thước và bút nối các điểm để ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách nối hình. - Nhận xét bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/146: Viết số. - Học sinh nêu yêu cầu. - Lên bảng viết số. 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/146: Viết số: - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng thự hiện. - Lớp làm vào vở. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/146: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài theo nhóm. - Mỗi nhóm làm một phần. - Lên dán bài trên bảng. - Nhận xét, sửa sai, đánh giá. *Bài tập 4/146: Dùng thước và bút ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài theo nhóm. - Lên bảng nối hình. - Nhận xét, sửa sai. - Về học bài xem trước bài học sau. ****************************************************************************** Tiết 2: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 6: CÂU ĐỐ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép đúng bài câu đố về con ong. 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng chữ ch hay tr, chữ v hay d hoặc gi vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra vở bài tập làm ở nhà của học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. III. Bài mới: (25') 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta chép bài Câu đố. - Ghi đầu bài lên bảng, gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Treo bảng phụ. - Gọi học sinh đọc bài. ? Con vật được nói đến trong bài là con gì ? ? Nêu các chữ viết khó ? - Đọc tiếng khó, cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Đọc lại bài. - Thu một số bài chấm. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. ? Bức tranh vẽ gì ? - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét bài viết. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Mang vở bài tập cho giáo viên kiểm tra. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại đầu bài. - Đọc thầm bài trên bảng phụ. - Đọc lại bài. => Con vật được nói đến là: Con ong. => Suối, bay, khắp, ... - Viết bảng con các từ vừa tìm được. - Nhận xét, sửa sai. - Chép bài bài vào vở. - Soát bài sửa lỗi ra lề. - Nộp bài cho giáo viên chấm. *Bài tập 2: - Nêu lại yêu cầu bài tập. Quan sát tranh. - Lên bảng làm bài tập. => Điền ch hay tr. Thi ạy anh bóng => Điền v hay gi ỏ trứng ỏ cá cặp a - Nhận xét, sửa sai. - Về chép lại bài nhiều lần. ****************************************************************************** Tiết 3: TẬP VIẾT. Bài 25: TÔ CHỮ HOA: E - Ê - G. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết tô các chữ: E, Ê, G. - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương. - Viết đúng các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, ngát hương. 2. Kỹ năng: - Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình. - Viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn, ... C. Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Nêu qui trình viết chữ ? - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa. - Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ G gồm mấy nét ? ? Các nét được viết như thế nào ? - Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). ? Chữ E, Ê gồm mấy nét ? ? Các nét được viết như thế nào ? - Cho học sinh nhận xét chữ hoa E, Ê. - Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). 3. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. - Nhận xét, sửa sai 4. Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: E, Ê, G. - Viết các vần: ăm, ăp, ươn, ương. - Viết các từ: chăm học, khắp vườn, ngát hương. - Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Lớp hát chuyển tiết. - Nêu quy trình viết chữ. - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh nghe giảng. - Nhắc lại đầu bài. - Quan sát, nhận xét. => Chữ G gồm 2 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt, nét khuyết dưới. - Quan sát qui trình và tập viết vào bảng con. => Chữ E, Ê viết hoa gồm 1 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt. - Nhận xét hai chữ: E và Ê. - Quan sát qui trình và tập viết vào bảng con. - Đọc các vần: ăm, ăp, ươn, ương. - Các từ: chăm học, khắp vườn, ngát hương. - Viết các từ vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Lấy vở tô và viết vào vở Tập viết. - Nộp bài cho giáo viên. - Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. ****************************************************************************** Tiết 4: THỦ CÔNG Tiêt 27: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG. (Tiêt 2). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kẻ được hình vuông đúng yêu cầu. 2. Kỹ năng: - Cắt, dán được hình hình vuông theo 2 cách. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công, ... 2. Học sinh: - Giấy thủ công, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo, ... III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của giáo viên. Các hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (2’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. - Nhận xét, qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25’). a. Giới thiệu bài: - Cô hướng dẫn các em cách cắt, dán hình vuông - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại. b. Bài giảng: . Hướng dẫn học sinh kẻ hình vuông. - Nêu các bước kẻ hình vuông. B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ xuống dưới 8 ô ta được điểm D. B2: Từ A và D đếm sang phải 8 ô theo dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C. B3: Ta lần lượt nối các điểm A -> B và B -> C; C -> D và D -> A. khi đó ta vẽ được hình vuông ABCD. - Theo dõi hướng dẫn thêm. ? Em hãy nêu các bước kẻ hình vuông đơn giản ? - Gợi ý, hướng dẫn thêm. - Nhận xét, tuyên dương. . Thực hành: - Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình vuông. - Quan sát, hướng dẫn thêm. - Cho hoc sinh trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. . Cách kẻ hình vuông. - Quan sát và làm theo hướng dẫn. => Cách kẻ hình vuông đơn giản hơn: Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một cạnh 8 ô và 1 cạnh 8 ô ta được cạnh AB và CD. Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình vuông ABCD. => Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình vuông. - Nhận xét, bổ sung. . Thực hành: - Lấy đồ dùng học tập. - Thực hành cắt, dán hình vuông. - Trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá. - Về nhà thực hành cắt, dán hình vuông. ****************************************************************************** Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 6 ngày 12 tháng 03 năm 2010. Tiết 2: TOÁN. Bài 108: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố các viết ố có 2 chữ số. 2. Kỹ năng: - Tìm được số liền trướ
Tài liệu đính kèm: