A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ăt - ât; rửa mặt - đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng:
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
lá cờ + Bớt đi: 2 lá cờ + Còn : ..... lá cờ ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Dặn học sinh về làm lại các bài tập. - GV nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh nêu bảng thực hiện 4 + 3 = 7 7 - 2 = 5 10 - 7 = 3 5 + 5 = 10 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/90: Số ?. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Làm bài vào bảng con. - Lớp làm bài vào vở. 2 = 1 + ... 3 = 1 + ... 4 = ... + 1 4 = 2 + ... ............... 6 = 2 + ... 6 = ... + 3 7 = 1 + ... 7 = ... + 2 ................ 8 = ... + 3 8 = 4 + ... 9 = ... + 1 9 = ... + 3 ................ 10 = 8 + ... 10 = ... + 3 10 = 6 + ... 10 = ... + 5 ................... - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/90: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: - Nêu yêu cầu bài tập và thảo luận nhóm. a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/90: Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu và làm bài tập. - Dựa vào hình trong sách và nêu thành đề toán - Lên bảng làm bài tập. a./ 4 + 3 = 7 b./ 7 - 2 = 5 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 17: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. - Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp. - Có ý giữ gìn lớp học sạch đẹp. - Sẵn sàng tham gia vào các hoạt động của lớp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng có trong lớp. Một số dụng cụ ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Nêu những hoạt động ở lớp học ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài 17. - Ghi tên đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động1: Quan sát. +Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch, đẹp. + Tiến hành: - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh 36, 37 SGK và trả lời câu hỏi. - Gọi học sinh trả lời trước lớp. ? Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang làm gì ? Bạn sử dụng dụng cụ gì ? ? Trong bức tranh thứ hai các bạn đang làm gì? Bạn sử dụng dụng cụ gì ? ? Lớp học của em đã sạch đẹp chữa ? ? Lớp em đã được trang trí lớp học giống như tranh vẽ 37 chữa ? ? Con có vữt rác bừa bãi trong lớp học không? ? Con nên làm gì để giữ gìn lớp học sạch và đep ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, mỗi chúng ta phải có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp, tham gia vào các hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp hơn. *Hoạt động 2: Thảo luận, thực hành. + Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng cụ để giữ gìn vệ sinh lớp học. + Tiến hành: Chia lớp thành 4 tổ, nhóm ... - Phát cho mỗi tổ 1 dụng cụ lao động và cho các nhóm thảo luận. ? Dụng cụ này dùng để làm gì ? ? Cách sử dụng dụng cụ từng loại ? - Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh. => Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an toàn và vệ sinh cơ thể. 4. Củng cố, dặn dò: (3’). ? Hôm nay chúng ta học bài gì ? - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động1: Quan sát. - Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh. - Học sinh nói trước lớp về nội dung của từng tranh. => Các bạn đang trực nhật lớp học, bạn sử dụng chổi, hót rác và khăn lau bàn. => Các bạn đang trang trí lớp học. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 2: Thảo luận, thực hành. - Học sinh thảo luận theo cặp. - Các nhóm thảo luận và trình bày. - Nhận xét, bổ sung. Nhận xét bài. - Lớp học bài, xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 12/12/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 16 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 71: HỌC VẦN: ET - ÊT. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: et - êt; bánh tét - dệt vải. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết cảnh đẹp đồng quê ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Et - Êt. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Et”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Et. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: Tét. - Thêm âm t vào trước vần et và dấu sắc trên e tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng Tét. ? Nêu cấu tạo tiếng ? - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Bánh tét. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Bánh tét. - Đọc mẫu. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. et => tét => bánh tét. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. *Dạy vần: “Êt”. - Giới thiệu vần Êt, ghi bảng: Êt. ? Nêu cấu tạo vần? - Đánh vần mẫu. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Et. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: êt => dệt => dệt vải. - So sánh hai vần et - êt có gì giống và khác nhau. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. et - êt; bánh tét - dệt vải. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Học vần: “Et”. - Học sinh nhẩm: => Vần Et gồm 2 âm ghép lại: Âm e đứng trước âm t đứng sau. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Học tiếng khoá: Tét. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tét. - Con ghép được tiếng: Tét. => Tiếng: Tét gồm âm t đứng trước vần et đứng sau dấu sắc trên e. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Học từ khoá: Bánh tét. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Bánh tét. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. et => tét => bánh tét. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Êt”. - Học sinh nhẩm - Vần Êt gồm 2 âm: âm ê đứng trước, âm t đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. êt => dệt => dệt vải. - So sánh: + Giống: đều có chữ t đứng sau. + Khác: khác e và ê đứng trước. *Từ ứng dụng: - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT *Luyện viết: - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: et - êt. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? ? Vì sao con biết là chợ tết ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Cho các nhóm trình bày và nhận xét theo từng nhóm. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Câu gồm 18 tiếng. => Gồm có 2 câu. => Câu có 2 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh trả lời: Mẹ đưa bé đi chợ tết. => Vì có bánh kẹo, mứt, hoa đào. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Chợ tết. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học hai vần: et - êt. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 66: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích yêu cầu: - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng kỹ năng tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng thực hiện phép tính. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập chung về phép cộng, và phép trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài *Bài 1/91: Nối các chấm theo thứ tự. - Hướng dẫn cho học sinh cách làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên theo dõi và giúp đỡ thêm. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2/91: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập. - Nhận xét tuyên dương. *Bài 3/91: Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài tập. a./ + Có : 5 con vịt. + Thêm : 4 con vịt + Có tất cả: ..... con vịt ? b./ + Có : 7 con thỏ + Bớt đi: 2 con thỏ + Còn : ..... con thỏ ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Dặn học sinh về làm lại các bài tập. - GV nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh nêu bảng thực hiện 6 = 2 + ... 6 = ... + 3 7 = 1 + ... 7 = ... + 2 ................ 10 = 8 + ... 10 = ... + 3 10 = 6 + ... 10 = ... + 5 ................... - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/91: Nối các chấm theo thứ tự. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Lớp dùng thước để nối và làm bài. *Nối từ: 1 đến 10. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/91: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập và thảo luận nhóm. a/ 10 9 6 2 9 5 - 5 - 6 + 3 + 4 - 5 + 5 5 3 9 6 4 10 b/ 4 + 5 - 7 = 2 1 + 2 + 6 = 9 ...................... 6 - 4 + 8 = 10 3 + 2 + 4 = 9 ...................... 10 - 9 + 6 = 7 8 - 2 + 4 = 10 ...................... - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/91: Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu và làm bài tập. - Dựa vào hình trong sách và nêu thành đề toán. - Lên bảng làm bài tập. a./ 5 + 4 = 9 b./ 7 - 2 = 5 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 12/12/2009. Giảng: Thứ 5 ngày 17 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 72: HỌC VẦN: UT - ƯT. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ut - ưt; bút chì - mứt gừng. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu cảnh đẹp đồng quê ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ut - Ưt. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Ut”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Ut. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: Bút. - Thêm âm b vào trước vần ut và dấu sắc trên u tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng Bút. ? Nêu cấu tạo tiếng ? - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Bút chì. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Bút chì. - Đọc mẫu. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. ut => bút => bút chì. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. *Dạy vần: “Ưt”. - Giới thiệu vần Ưt, ghi bảng: Ưt. ? Nêu cấu tạo vần ? - Đánh vần mẫu. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Ut. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: ưt => mứt => mứt gừng. - So sánh hai vần ut - ưt có gì giống và khác nhau. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. ut - ưt; bút chì - mứt gừng. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Học vần: “Ut”. - Học sinh nhẩm: => Vần Ut gồm 2 âm ghép lại: Âm u đứng trước âm t đứng sau. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Học tiếng khoá: Bút. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Bút. - Con ghép được tiếng: Bút. => Tiếng: Bút gồm âm b đứng trước vần ut đứng sau dấu sắc trên u. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Học từ khoá: Bút chì. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Bút chì. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ut => bút => bút chì. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Ưt”. - Học sinh nhẩm - Vần Ưt gồm 2 âm: âm ư đứng trước, âm t đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ưt => mứt => mứt gừng. - So sánh: + Giống: đều có chữ t đứng sau. + Khác: khác u và ư đứng trước. *Từ ứng dụng: - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT *Luyện viết: - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: ut - ưt. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Ngón út, em út, sau rốt. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Câu gồm 16 tiếng. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh trả lời: Ngón út, em bé, ... - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Ngón út, em út ... - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học hai vần: ut - ưt. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 67: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố: - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng kỹ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về phép công, trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài: *Bài 1/92: Tính. - Hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 10 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2/92: Số ?. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/92: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10: - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh thực hiện. a./ Số nào lớn nhất ? b./ Số nào bé nhất ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/92: Viết phép tính thích hợp. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. Có : 5 con cá. Thêm : 2 con cá Có tất cả: .... con cá ? - Nhận xét, tuyên dương. - Hát chuển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh lên bảng thực hiện. 10 - 9 + 6 = 1 8 - 2 + 4 = 9 9 – 4 – 3 = 2 2 + 5 – 4 = 3 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/92: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Lên bảng làm bài. - Làm bài vào bảng con. a./ 4 9 5 8 2 10 + 6 - 2 + 3 - 7 + 7 - 8 b./ 8 - 5 - 2 = 1 4 + 4 - 6 = 2 ............... 10 - 9 + 7 = 8 2 + 6 + 1 = 9 ................. 9 - 5 + 4 = 8 6 - 3 + 2 = 5 ................ (Các phần còn lại làm tương tự) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/92: Số ?. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. - Lên bảng làm bài tập. 8 = .... + 5 10 = 4 + .... 9 = 10 - .... 6 = .... + 5 7 = .... + 7 2 = 2 - ..... - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/92: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10: - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. a./ Số nào lớn nhất: 10. b./ Số nào
Tài liệu đính kèm: