A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: eng - iêng; lưỡi xẻng - trống chiêng.
- Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
ạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 8. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Thành lập phép cộng: 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác? ? Cô bớt mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 8 bớt 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 8 bớt 7 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức - Hướng dẫn học sinh thực hành 8 - 7 = 1 8 - 1 = 7 * H/dẫn h/s ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1: Tính. - Hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm. - GV nhận xét tuyên dương. *Bài 3: Tính. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài - GV nhận xét, tuyên dương - Hát chuyển tiết. - Học sinh nêu bảng thực hiện. 4 + 4 = 8 5 + 3 = 8 7 + 1 = 8 8 + 0 = 8 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát. - Cô có 8 hình tam giác. - Cô bớt 1 hình tam giác. - Tất cả cô có 7 hình tam giác - Vậy: 8 bớt 1 là 7 - CN - N - ĐT: 8 - 1 = 7 - Vậy 8 hình tam giác bớt 7 hình tam giác là 1 hình tam giác. - Đọc: CN - N - ĐT, viết phép tính: 8 - 7 = 1 - Đọc hai phép tính: CN - N - ĐT - HS 3 em đọc - Đọc thuộc lòng bảng cộng. *Bài 1: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 8 8 8 - - - 1 7 4 7 1 4 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2: Tính. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 8 - 1 = 7 7 + 1 = 8 8 - 7 = 1 8 - 2 = 6 5 + 3 = 8 8 - 4 = 4 8 - 0 = 8 4 + 4 = 8 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3: Tính. - Nêu yêu cầu và làm bài tập. 8 - 4 - 4 = 0 8 - 2 - 2 = 4 8 - 2 - 4 = 2 8 - 3 - 3 = 2 8 - 0 = 0 8 - 5 - 2 = 1 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu thành bài toán. 8 - 7 = 8 - = 4 - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Biết kể tên một số vật nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay, chảy máu. - Xác định mộ số vật trong nhà có thể dây đứt tay, bỏng, cháy ... II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Sưu tầm câu chuyện về tai nạn xảy ra đối với các em nhỏ. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, Vở bải tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Hàng ngày em đã làm gì để giúp đỡ gia đình. - GN nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Những bạn nào ở nhà hay nghịch dao và bị đứt tay, chảy máu. - Giáo viên nêu vấn đề, ghi tên bài học. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Quan sát. +Mục tiêu: Biết cách phòng tránh đứt tay. +Tiến hành: Cho học sinh quan sát các hình trong sách giáo khoa. - Nêu vấn đề: ? Chỉ và nói xem các bạn ở mỗi hình đang làm gì? ? Dự kiến xem điều gì xảy ra khi các bạn không cẩn thận? - Gọi học sinh đại diện các nhóm trình bày. - GV theo dõi, giúp đỡ các em. => Kết kuận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dễ vỡ, sắc, nhọn chúng ta cần phải thận trọng để tránh bị đứt tay. - Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm tay các em nhỏ, không cho các em chơi. *Hoạt động 2: Đóng vai. +Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và các chất gây cháy. +Tiến hành: Học sinh quan sát tranh, thảo luận theo nhóm và đóng vai. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm lên trình bày. ? Em thấy các bạn đóng vai như thế nào? ? Nếu là em, em có các ứng xử nào khác không? ? Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà em sẽ làm gì? => Kết luận: - Không được để đèn dầu và những đồ rễ cháy gần màn. - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. - Sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ tay vào phích cắm ổ điện... 4. Củng cố, dặn dò: (3'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Cho học sinh liên hệ thực tế. - GV nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Học sinh trả lời. - Nhận xét, - Học sinh lắng nge. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Quan sát. - Quan sát hình trang 30 SGK - Học sinh trả lời. - Học sinh làm việc theo cặp, chỉ vào hình và nói tên và câu trả lời cho nhau nghe. - Đại diện các nhóm trình bày. - Lắng nghe. *Hoạt động 2: Đóng vai. - Các nhóm quan sát, thảo luận các tranh trong SGK và đóng vai theo từng tình huống trong tranh. - Các nhóm lên trình bày. - Học sinh trả lời. - Gọi người lới và người xung quanh. - Về học bài và xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 18/11/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 53: HỌC VẦN: ANG - ANH. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: ang - anh; cây bàng - cành chanh. - Đọc được câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ang - Anh. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Ang”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ang. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm b vào trước vần ang, tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ Bàng. ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Cây bàng. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. ang => bàng => cây bàng. 3. Dạy vần: “Anh”. - GV giới thiệu vần Anh. - Giới thiệu vần anh, ghi bảng anh. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần ang. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: anh => chanh => cành chanh. - So sánh hai vần ang - anh có gì giống và khác nhau. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. 5. Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. ang - anh; cây bàng - cành chanh. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trước âm ng đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Bàng. - Con ghép được tiếng: Bàng. => Tiếng: Bàng gồm âm b đứng trước vần ang đứng sau và dấu huyền trên âm a. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Cây bàng. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Học sinh nhẩm - Vần âng gồm 2 âm: âm a đứng trước, âm nh đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ a đứng trước. + Khác: khác ng và nh đứng sau. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần: ang - anh. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Làm sao em biết? ? Em bé trong tranh đang làm gì? ? Các bác nông dân đang làm gì? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Đọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 20 tiếng - Gồm có 4 câu. - Được chia làm 4 dòng. - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời. - Vì ông mặt trời đang nhô lên. - Em bé trong tranh đang đi học. - Các bác nông dân đang vác cuốc ra đồng. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học vần ang - anh. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 54: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: - Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 8. - Dựa vào hình vẽ để viết được phép tính thích hợp. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nêu bảng trừ 8. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 8. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Luyện tập: *Bài 1/75: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 8 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/75: Số ?. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả. - GV nhận xét tuyên dương *Bài 3/75: Tính. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét bài. *Bài 4/75: Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương - Hát chuyển tiết. - Nêu bảng trừ 8. - Học sinh nêu bảng thực hiện: 8 - 7 = 1 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/75: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán - Lên bảng làm bài lớp làm vào bảng con. 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 8 – 4 = 8 – 7 = 8 – 6 = 8 – 5 = 8 + 0 = 8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 3 = 8 – 0 = - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/75: Số ?. - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 5 + 3 c 2 + 6 c 8 – 2 c 8 - 4 c 8 - 5 c 3 + 4 c - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/75: Tính. - Nêu yêu cầu và làm bài tập. 4+3+1= 8 - 4 - 2= 2+6 - 5= 8+0 – 5= 5+1+2= 8 - 6+3= 7 - 3+4= 3+3 - 4= - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/75: Viết phép tính thích hợp. - Quan sát mô hình và nêu thành đề toán. - Lên bảng làm bài tập. 8 - 2 = - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 18/11/2009. Giảng: Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 58: HỌC VẦN: INH - ÊNH. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: inh - ênh; máy vi tính - dòng kênh. - Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa. - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Inh - Ênh. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Inh”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Inh. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm t vào trước vần inh, và dấu sắc trên i tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ: Tính. ? Nêu cấu tạo tiếng: Tính? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Máy vi tính. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. 3. Dạy vần: “Ênh”. - GV giới thiệu vần. - Giới thiệu vần ênh, ghi bảng ênh. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vân ung. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - So sánh hai vần inh - ênh có gì giống và khác nhau. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 5. Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. inh - ênh; máy vi tính - dòng kênh. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước âm nh đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tính. - Con ghép được tiếng: Tính. => Tiếng: Tính gồm âm t đứng trước vần inh đứng sau, dấu sắc trên i. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Máy vi tính. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Học sinh nhẩm - Vần ưng gồm 2 âm: âm ê đứng trước, âm nh đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ nh sau. + Khác: i khác ê trước. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần: inh – ênh. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy câu? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10’). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7’). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Máy cày dùng để làm gì? ? Khi nào cần dùng máy nổ? ? Máy khâu dùng để làm gì? ? Máy tính dùng để làm gì? - Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Đọc từng câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 14 tiếng - Hết câu có dấu chấm hỏi. - Được chia làm 2 câu. - Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học vần: inh - ênh. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. A. Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố: - Củng cố về khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Hát chuyển tiết, lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (28') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết phép cộng trong phạm vi 9. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng. - Cho học sinh quan sát mô hình. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Thành lập phép cộng: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 ? Cô có mấy hình tam giác? ? Cô thêm mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 8 thêm 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 8 thêm 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. - Cho học sinh đọc cả 2 công thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9 1 + 8 = 9 8 + 1 = 9 *Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho học sinh đọc bảng cộng - GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1/76: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/76: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm. - GV nhận xét tuyên dương *Bài 3/77: Tính. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. *Bài 4/77: Viết phép tính thích hợp. - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài - GV nhận xét, tuyên dương. - Hát chuyển tiết, lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh nêu bảng thực hiện 8 - 0 = 8 8 - 1 = 7 7 + 1 = 8 8 + 0 = 8 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát. - Có 8 hình tam giác. - Có thêm 1 hình tam giác - Có tất cả 9 hình tam giác - Vậy 8 thêm 1 là 9. - Đọc: CN - N - ĐT 8 + 1 = 9 - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc cả 2 công thức. 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 - Đọc bảng cộng: CN - N - ĐT - Đọc thuộc bảng cộng: CN - N - ĐT - Nhận xét, sửa sai. *Bài 1/76: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 1 4 3 + + + 8 5 4 9 9 9 ... (Các phần còn lại làm tương tự) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/76: Tính. - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. - Lên bảng chữa bài tập. 2 + 7 = 9 0 + 9 = 9 8 - 5 = 9 4 + 5 = 9 4 + 4 = 8 7 - 4 = 3 .... - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/77: Tính. - Nghe hướng dẫn, lên bảng làm bài tập. 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 6 + 3 = 9 6 + 1 + 2 = 9 6 + 3 + 0 = 9 1 + 8 = 9 1 + 2 + 6 = 9 1 + 5 + 3 = 9 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/77: Viết phép tính thích hợp. - Thảo luận, nêu yêu cầu. - Trả lời miệng. a) 8 + 1 = 9 - Nhận xét, sửa sai. b) Làm tương tự phần a. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dun
Tài liệu đính kèm: