Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần số 9

Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài: Chia sẻ buồn vui cùng bạn

I.MỤC TIÊU:

1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:

-Cần chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn.

-Ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn.

-Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, được quyền hỗ trợ,giúp đỡ khi khó khăn.

2.Thái độ:

-HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.

3.Hành vi:

-Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

-Vở bài tập đạo đức 3, tranh minh hoạ,các câu chuyện,thơ , ca dao, tục ngữ nói về chia sẻ buồn vui cùng bạn.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 26 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài.
 B.Ôn tập so sánh.
-Tìm đúng những sự vật đựoc so sánh với nhau trong câu đã cho.
-Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh.
II.Đồ dùng dạy- học.
-Vở bài tập. Bảng phụ.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ.
 5’
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
 2.2. Giảng bài.
a.Kiểm tra đọc.1/4lớp 20’
Bài 2.Ghi lại tên sựvật được so sánh với nhau trong câu sau. 7’
Bài 3. 5’
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét cho điểm.
-Nêu nội dung của tiết học.
-Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Nhấn mạnh yêu cầu của bài.
-Nhận xét- chữa.
-Chấm- nhận xét.
-Nhận xét chung, dặn HS.
-Đọc bài những tiếng chuông reo.
-Nhận xét.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm vở bài tập.
-Chữa bài trên bảng lớp.
- nhận xét.
a.Hồ nước so sánh với chiếc gương
b.Cầu thê húc con tôm
c.Đầu con rùa trài bưởi.
-HS đọc đề
-HS làm vào vở.
-Chữa bảng.
-Nhớ và tập kể lại1 đoạn 
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Góc vuông, góc không vuông.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS : 
-Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông.
-Biết dùng e ke để nhận biết góc vuông trong trường hợp đơn giản.
II:Chuẩn bị:
E ke.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 5’
2.Bài mới.
2.1.GTB 1’
2.2.Giảng bài.
*Giới thiệu về góc 5’
*Giới thiệu góc vuông, góc không vuông.
 5’
*Giới thiệu e ke 5’
*Thực hành
Bài 1.Dùng e ke để kiểm tra góc vuông 5’
b.Dùng e ke để vẽ.
Bài 2. 5’
a.Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông.
b.Nêu tên đỉnh và cạnh góc không vuông.
Bài 3. 5’Trong hình tứ giác góc nào vuông, góc nào không vuông.
BÀi 4.Khoanh vào câu trả lời đúng 3’
3.Củng cố, dặn dò 2’
Ghi: x: 7= 6 49 : x = 7 -Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-2 ki đồng hồ ở mỗi hình trên tạo thành góc
*Góc gồm 2 cạnh xuất phát từ 1 điểm.
GV vẽ:
 N
 O M
-đỉnh o, cạnh ON,OM
-GV vẽ nêu: 
A góc vuông 
 đỉnh o
 cạnh OA,OB.
 O B 
 M Góc không 
 Vuông đỉnhp
 P N Cạnh PM.PN
 C Góc không
 Vuông đỉnhE
 E D Cạnh EC,ED.
Vừa học về gì?
-Ghi bài.
-Cho HS quan sát e ke
-GT: cấu tạo của e ke và tác dụng.
-Thực hiện kiểm tra góc.
-Nhận xét.
-Nhận xét, sửa
-Nêu tên
Nhận xét.
-Nhận xét, sửa
-Nhận xét, sửa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-HS làm bảng con
-Muốpn tìm số chia(trong phép chia hết) ta lấy số bị chia chia cho thương.
-HS quan sát kim chỉ giờ và chỉ phút của mặt đồng hồ.
HS quan sát.
-Quan sát, nêu.
-góc, góc vuông, góc không vuông.
-HS quan sát.
-HS quan sát.
Dùng e ke để kiểm tra và đánh dấu
-HS vẽ bảng con
 A C
 O B M D
-HS làm miệng
a,đỉnh A cạnh AD,AE
-đỉnh G cạnhGX,GY
-Đỉnh D cạnh Dm, DN
b,đỉnh cạnh
 B BG,BH
 C CI,CK
 E EF,EQ
HS đọc yêu cầu- tự dùng e ke kiểm tra- nêu
MQ vuông
N,P không vuông.
-HS quan sát- đo
Khoanh D:4.(góc vuông)
-Nhận biết góc vuông, góc không vuông.
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
I.Mục tiêu.
 Giúp HS:
-Biết cách dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông,góc không vuông.
-Biết cách dùng ê ke để vbẽ góc vuông.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
-Rèn luyện kĩ năng giải bằng 2 phép tính.
II.Chuẩn bị
Ê ke
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ 4’
2.Bài mới
a.GTB 2’
b.Giảng bài
Bài 1. Dùng ê ke vẽ góc vuông biết đỉnh và 1 cạnh cho trước 
 10’
Bài 2: 10’ Dùng e ke kiểm tra xem hình bên có mấy góc vuông.
Bài 3: 7’
Hai miếng bìa nào có thể ghép được hình AB.
Bài 4: Thực hành 5’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
-Ghi đề.
-Nhận xét.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-HD:Làm mẫu “Đặt ê ke sao cho đỉnh của góc vuông trùng với đỉnh o một cạnh trùng với cạnh cho trước.Dọc theo cạnh còn lại của eke ta vẽ tia còn lại.
-Nhận xét – sửa.
-Chữa.
-Nhận xét chữa.
-Nhận xét chung giờ học
-Dặn dò:
-HS chữa bài tập 4.
-Nhận xét
-HS nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-HS nghe – quan sát.
-Làm bảng con – 2 HS làm bảng. A
 B
-HS làm SGK- 2 HS lên bảng làm.
-HS đọc đề.
-Quan sát tưởng tượng.
-Nêu miệng.
4 : A
3: B
-HS lấy một tờ giấy bất kì gấp theo hình sau để có góc vuông.
-Về tập vẽ góc vuông.
?&@
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: Ôn tập và kiểm tra.
Con người và sức khoẻ.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố và hệ thống hoá kiến thức:
Cấu tạo ngoài và chức năng của cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh.
Nên và không nên làm gì để giữ vệ sinh cơ quan trên.
Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng các chất độc hại.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Hình SGK.
-Phiếu ghi câu hỏi –giấy, bút vẽ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
MT: Củng cố các kiến thức đã học 35’
3. Củng cố dặn dò. 2’
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Ghi phiếu câu hỏi.
-Nhận xét bổ xung.
1.Nêu tên các cơ quan đã học?
2.Nêu chức năng của các cơ quan trên?
3. Nên và không nên làm gì để bảo vệ các cơ quan trên?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-Đọc thời gian biểu.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học
-Bốc thăm trả lời.
-Nhận xét.
-Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.
-Hô hấp: Thực hiện trao đổi khí giữ cơ thể và môi trường bên ngoài.
-Tuần hoàn: Vận chuyển máu đi nuôi cơ thể 
-Bài tiết nước tiểu:
-Thận lọc máu lấy chất thải độc hại tạo thành nước tiểu theo ống dẫn nước tiểu theo ống đái xuống ống đái và thoát ra ngoài bằng ống đái.
-Thần kinh: điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.
-Nên: Giữ ấm cở thể, vệ sinh cá nhân sạch, tập thể dục thể thao, học tập và làm việc vừa sức, sống vui vẻ.
-Ăn uống đủ chất.
-Học tập lao động vui chơi quá sức.
-Ăn uống những chất kích thích.
-Chuẩn bị giấy vẽ tiết sau:
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
	Bài:. Ôn tập giữa kì I
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Kiểm tra lấy điểm đọc:
-Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:HS thông qua các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 3.(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/ phút, ngừng nghỉ sau dấu câu, cụm từ).
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc: trả lòi được 1,2 câu hỏi về nội dung bài.
 B.Luyện đặt câu theo mẫu : Ai là gì?
-Hoàn thành đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã) theo mẫu.
II.Đồ dùng dạy- học.
-Vở bài tập. Bảng phụ.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra đọc.1/4lớp 20’
Bài 2Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì?
 8’
Bài 3. 5’ Viết theo mẫu: Ai là gì?
3.Củng cố, dặn dò
-Nêu nội dung của tiết học – ghi tên bài học.
-Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Nhấn mạnh yêu cầu của bài.
-Nhận xét- chữa.
-Xác định rõ yêu cầu.
-Chấm- nhận xét.
-Nhận xét chung, dặn HS.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm vở bài tập.
-Đọc câu mình làm.
-Nhận xét.
-HS đọc đề.
-HS làm vở.
-Đọc đơn.
-Nhận xét.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài: Gấp, cắt, dán bông hoa.(tt)
I Mục tiêu.
Biết ứng dụng cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh để gấp, cắt, dán bông hoa 4,8 cánh.
Gấp cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật.
Trang trí được bông hoa theo ý thích.
Hứng thú vơi giờ học gấp, dán hình.
II Chuẩn bị.
Các mâu hoa.
Tranh quy trình.
Giấy màu, kéo hồ dán.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra: 3’
2. Bài mới.
a-giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
Nhắc lại quy trình gấp,cắt, dán
 6’
Thực hành: 20 – 25’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Treo tranh quy trình thực hiện.
-Nêu lại quy trình thực hiện.
-Theo dõi HD thêm.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nhìn quy trình nêu lại các bước gấp, cắt bông hoa 5 cánh, 4cánh, 8 cánh.
-Bổ xung.
-Gấp, cắt bông hoa 5 cánh: Gấp như ngôi sao, vẽ đường cong, cắt theo đường cong được bông hoa 
-Cắt hoa 4 cánh: Gấp làm 8 phần bằng nhau – cắt theo đường cong hoa 4 cánh.
-Gấp, cắt hoa 8 cánh: gấp như hoa 4 cánh thêm một lần nữa cắt theo đường cong tạo thành hoa 8 cánh.
-Cắt 3 bông hoa 5 cánh.
2bông hoa 4 cánh.
-2bông hoa 8 cánh.
Trình bày kết quả.
-Chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài:. Ôn tập giữa kì I
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Kiểm tra lấy điểm đọc:
-Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:HS thông qua các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 3.(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/ phút, ngừng nghỉ sau dấu câu, cụm từ).
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc: trả lòi được 1,2 câu hỏi về nội dung bài.
 B.Ôn cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu: Ai làm gì?
- Nghe –viết chính xác đoạn: “Gió heo may”
II.Đồ dùng dạy- học.
Phiếu thăm.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra đọc.1/4lớp 20’
Bài 2Đặt 3 câu hỏi cho bộ phận gạch chân 6’
Bài 3. 10’Nghe viết –gió heo may
3.Củng cố, dặn dò
 2’
-Nêu nội dung của tiết học – ghi tên bài học.
-Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Hai câu này được viết theo mẫu câu nào?
-Nhận xét – chấm chữa.
-Đọc mẫu.
-Đọc thong thả.
-Chấm chữa –nhận xét.
-Nhận xét chung, 
-dặn HS.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
Ai làm gì?
-Đặt câu hỏi vào vở.
-Nêu câu hỏi.
-Nhận xét.
-Ở câu lạc bộ các em làm gì?
-Ai thường đến câu lạc bộ vào cả ngày nghỉ.
-HS nghe.
-2HS đọc lại – lớp theo dõi.
-Tự viết cụm từ dễ sai.
-HS viết vở.
-Ôn lại các bài tập đọc HTL đã học.
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: Ôn tập giữa kì I
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Kiểm tra lấy điểm HTL:
B. Luyện tập củng cố vốn từ: Lựa chọn từ thích hợp bổ xung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.
C. Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
II.Đồ dùng dạy- học.
-Phiếu ghi bài học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra HTL.1/3lớp 20’
Bài2 8’Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để bổ xung ý nghĩa cho từ in đậm.
Bài 3: 8’ Đặt câu theo mẫu :Ai là gì?
3.Củng cố, dặn dò
-Nêu nội dung của tiết học – ghi tên bài học.
-Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Nêu yêu cầu
-Vì sao em chọn từ đó.
-Nhận xét- chữa.
-Nhấn mạnh yêu cầu.
-Chấm- nhận xét.
-Nhận xét chung,
 dặn HS.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Trao đổi làm vở.
-1HS chữa trên bảng.
-Dưới lớp đọc bài.
1.Xinh xắn, 2tinh xảo, 3 tinh tế.
-Nêu.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-2-3 HS chữa bài.
-Dưới lới đọc.
-Nhận xét.
-Về tự làm bài tiết 8.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài:. Ôn tập giữa kì I
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Kiểm tra lấy điểm HTL:
B. Luyện tập củng cố vốn từ: bằng cánh chọn từ bổ xung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật.
-Ôn luyện về dấu phẩy
II.Đồ dùng dạy- học.
-Phiếu ghi bài học thuộc lòng. 
-Hoa thật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra HTL.1/3lớp 20’
Bài2 8’Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống 8’
Bài 3: 8’ Em có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong các câu sau.
3.Củng cố, dặn dò
-Nêu nội dung của tiết học – ghi tên bài học.
-Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Ghi bảng.
-Cho HS quan sát hoa thật.
-Chấm chữa.
-Ghi bài.
-Chấm – chữa.
-Nhận xét chung,
 dặn HS.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thảo luận theo cặp, làm bài vào vở.
-Chữa bài trên bảng.
1.Xanh non, 2trắng tinh, 3vàng tươi, 4đỏ thắm, 5 rực rỡ.
-Đọc yêu cầu – lớp theo dõi.
-làm vở.
-Chữa bảng.
-Về tự làm bài tiết 9.
?&@
Môn: TOÁN
Bài Đề ca mét – héc tô mét.
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nắm được tên gọi, kí hiệu của đề ca mét, héc tô mét.
Nắm được quan hệ của đề ca mét và héc tô mét.
Biến đổi từ đề ca mét ra héc tô mét.
II. Chuẩn bị.
-Bảng.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 5’
2. Bài mới.
a-giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
-Nêu lại những đơn vị đo độ dài đã học.
-Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề ca mét –héc tô mét.
Thực hành:
Bài 1: Số?
 7’
Bài viết số thích hợp theo mẫu 7’
Bài 3: Tính theo mẫu 7’
3. Củng cố dặn dò. 2’
-Vẽ hai đỉnh và 1 tia cho trước.
-Nhận xét – sửa sai.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đã học những đơn vị đo độ dài nào?
-1cm = ? mm
1dm = ? cm
1m = ? dm
Vậy 10m = 1 đơn vị nào tiếp theo? =>Bài hôm nay ta học thêm 2 đơn vị đo độ dài nữa đó là dam và hm.
-dam là một đơn vị đo độ dài.
Đề ca mét viết tắt: dam
-Ghi 1dam, 2dam, 3 dam.
1dam = 10m
Héc – tô – mét là 1 đơn vị đo độ dài.
Héc tô mét viết tắt là: hm
Ghi: 3hm, 5hm,9hm
1hm = 10 dam
1hm = 100m
-HD mẫu.
1hm =100m
-Nhận xét – chữa.
-Làm mẫu.
4dam = m
4dam = 1dam x4
 = 10 m x 4
 =40m
4dm = 40m
-Chữa bài.
-Đưa mẫu 2dam+ 3dam
24dam – 10dam
-Nhận xét – chữa bài.
Vừa học những đơn vị đo độ dài nào? –dặn HS.
-2HS vẽ góc vuông.
-nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-km,m,dm,cm,mm
-Đọc lại.
1cm= 10mm
1dm = 10 cm
1m = 10 dm
-Nhắc lại.
-Nhắc lại.
-Nêu.
-Đọc.
-Đọc.
-Đọc.
-Đọc.
-Đọc
Đọc.
-HS ước lượng mặt bàn rộng, dài, bảng rộng.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng con – chữa bảng lớp.
-1dam = m 1m = dm
1hm = dam 1m = cm
1km = m 1cm= mm
1m =  mm 
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm miệng – chữa.
7dam =  m 7hm = m
9dam = m 9hm = m
6dam = m 5hm = m
-HS nêu cách làm.
-Làm bảng- vở.
25dam + 50dam;45dam-16dam
8hm+12hm; 67hm-25hm.
-HS nêu.
-Về nhà ôn lại.
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: Vẽ màu vào hình có sẵn.
I. Mục tiêu:
Nêu được HS hiểu biết hơn trong cách sử dụng màu.
Vẽ được màu vào hình có sẵn theo cảm nhận riêng.
II, Chuẩn bị.
-Sưu tầm tranh vẽ về lễ hội.
-Giấy vẽ, màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 2’
2. Bài mới.
giới thiệu bài.
Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát nhận xét. 10’
HĐ 2: Cách vẽ màu 4’
HĐ 3: Thực hành. 15’
HĐ 4: Nhận xét – đánh giá. 4’
3.CC- dặn dò.2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa tranh sưu tầm được.
-Đưa tranh trong vở tập vẽ.
-Tranh tên gì? Của ai?
-Cảnh múa diễn ra cả ngày, đêm?
-Nếu là ngày màu sắc như thế nào?
-Nếu là đêm dưới ánh sáng đèn như thế nào?
-Vảy rồng thì màu thế nào?
-Quần áo màu thế nào?
-Trước hết:
+Chọn màu vẽ con rồng.
+màu vẽ người, cây.
+Màu nền nhà, sáng tươi
-Quan sát HD thêm.
-Nhận xét bổ xung–Xếp loại
-Nhận xét – dặn dò.
-Bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát nhận xét.
-Múa rồng – Quang Trung.
-Rõ, tươi sáng.
-Lung linh huyền ảo – Nhiều màu rực rỡ.
-Sáng nhiều màu.
-Nghe – suy nghĩa.
-Thực hành tô.
-Trình bày.
-Nhận xét.
-Về quan sát cảnh vật 
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Ôn tập giữa kì I
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Kiểm tra lấy điểm HTL:
B. Củng cố vốn từ trò chơi ô chữ.
II.Đồ dùng dạy- học.
-Phiếu ghi bài học thuộc lòng. 
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra HTL.1/3lớp 20’
b-Giải ô chữ.
 16’
3.Củng cố, dặn dò
 2’
-Nêu nội dung của tiết học – ghi tên bài học.
-Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Nhấn mạnh gợi ý: “bắt đầu bằng chữ t”
-Làm mẫu dòng 1.
-Nhận xét –điền.
-Nhận xét chung,
 dặn HS.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
-HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi.
-Thảo luận theo bàn.
-1HS này đọc gợi ý –1 HS khác trả lời.
-Nhận xét.
Trả lời
Thuỷ thủ
Trưng trắc(trưng nhị).
Tương lai
Tươi tốt.
Tập thể.
Tô màu.
-HS đọc dòng chữ xuất hiện 
Trung thu.
-Chuẩn bị bài kiểm tra.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Kiểm tra (thử)
Đọc – hiểu, luyện từ và câu.
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức về đọc hiểu và luyện từ và câu của học sinh.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1Giới thiệu bài2’
2. Kiểm tra
a-Đọc thầm 15’
b-Làm bài 1, 2, 3
 7’
Bài 4: Có mấy hình ảnh so sánh.
 10’
Bài 5: 3’
3. Củng cố dặn dò. 3’
-Nêu yêu cầu của bài – ghi bảng.
-Nhắc lại.
+Cuối xuân đầu hạ cây sấu như thế nào?
+Hình dạng của hoa sấu ntn?
+Mùi vị của hoa sấu ntn?
-Thay từ nghịch ngợm bằng từ nào?
-Chấm một số bài.
-Nhận xét – dặn dò.
-Nhắc lại.
-Đọc yêu cầu.
-Đọc thầm bài: Mùa hoa sấu.
-HS đọc yêu cầu.
-Đánh dấu vào ô đúng.
+Thay lá và ra hoa.
+Những chiếc chông nhỏ xíu.
+Thơm nhẹ có vị chua.
-HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm bài.
a-Những chùm hoa sấu như chiếc chuông.
b-Vị hoa chua chua như vị nắng non.
-Đọc yêu cầu.
-Đi dưới  nghịch ngợm.
Tinh nghịch.
-Chuẩn bị bài kiểm tra.
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
?&@
Môn: TOÁN
Bài : Bảng đơn vị đo độ dài.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài từ nhỏ đến lờn, và từ lớn đến nhỏ.
Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
Biết làm phép tính với các số đo độ dài.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 5’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài
 10 – 12’
Thực hành.
Bài 1:
Bài 2: Số 7’
Bài 3: Tính theo mẫu: 8’
3.Củng cố –dặn dò. 3’
-hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
Ghi:1hm = dam
1dam= m
-Nhận xét – ghi điểm.
-Ghi ra lề.
Điền đơn vị đo cơ bản “m” vào giữa?
-Những đơn vị nào lớn hơn m?
-Viết về bên trái.
Những đơn vị nào nhỏ hơn m?
-Viết về bên phải.
Lập được bảng đơn vị đo độ dài.
-Ghi bảng tên bài.
1m= dm? =cm? =
1dm =cm=mm
1cm = mm
1dam =m
1hm=dam =m
1km=hm=dam=m
-Nhận xét.
-Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau 10 lần.
-Nhận xét –sửa.
-Nhận xét – sửa.
Ghi: 32dm x3 =
 96 cm: 3=
-Chấm –chữa.
-Nhận xét chung tiết học,
-Dặn dò.
-Nêu.
-Nêu – làm.
-Nêu lại những đơn vị đo độ dài đã học.
-HS đọc.
Dam,cm, mm
-HS nhắc lại.
1m =10dm = 100cm = 1000mm
1dm=10cm=100mm
1cm= 10mm
1dam = 10m
1hm =10 dam =100m
1km=10hm=100dam= 1000m
-Đọc.
-HS nhắc lại.
-Đọc yêu cầu đề bài- làm miệng.
(đọc nối tiếp)
1km = hm 1hm= dam
1km = m 1m= cm
1m = mm 1hm =m
1dm = cm 1cm = mm
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng chữa.
8hm=m 8m=dm
9hm=m 6m=cm
7dam=m 8cm=mm
-2HS làm mẫu.
-HS làm vở – chữa bảng.
25m x2= 36km : 3=
15 km x 4= 70 km : 7 =
34 cm x 6 = 55dm: 5 =
-Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
-Về học thuộc bảng đơn vị đo.
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Làm quen với đọc,viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
Làm quen với việc các số đo độ dài có hai đơn vị đo thành số đo độ dài có một đơn vị đo (nhỏ hơn).
Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.
Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.
II. Chuẩn bị.
- Bảng, thước mét.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài 1: 13’
Bài 2: Tính 10’
Bài 3: 10’Điền dấu =
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
Vẽ 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 09.doc