TUẦN 31
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
Đạo đức BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH ( tiết 2)
I. Mục tiêu :
- Kể được ích lợi của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm với phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích.
- Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích.
* GDKNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích
II. Chuẩn bị
-Giáo viên: Tình huống
,3,4) * HS khá, giỏi trả lời được CH5. II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ -SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2: (10’) Hướng dẫn tìm hiểu bài +Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì? +Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? +Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình thù như thế nào? +Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa? -Chốt những ý kiến đúng Hoạt động 3: (15’)Luyện đọc lại -Hướng dẫn HS phân nhóm, phân vai thi đọc toàn bộ câu chuyện -Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò (5’) +Qua câu chuyện em có nhận xét gì? -Giáo dục HS chăm chỉ ,có ý thức bảo vệ cây cối trong nhà trường ,... -Nhận xét tiết học -HS đọc đoạn ,Trả lời -HS đọc đoạn 2, Trả lời -Đọc đoạn 3,trả lời -Theo dõi, nhận xét -Trao đổi, thảo luận và trả lời . * KG: Nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi,1 câu về tình cảm ,thái độ của Bác Hồ đối với mỗi vật xung quanh. -Mỗi nhóm 3 HS tự phân các vai thi đọc(người dẫn chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ ) Theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc hay -HS trả lời -Về nhà đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho tiết KC Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 1000 - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết tính chu vi của hình tam giác * HSKG: bài 2 cột 2 II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập HS: Sách giáo khoa, vở toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (5’) - Đặt tính rồi tính: 456+123 547+311 568+421 -Nhận xét 2. Bài mới (25’) -Luyện tập, thực hành Bài 1: Cho HS làm bài -Gọi HS trả lời và ghi điểm Bài 2 (cột 1,3) +Khi thực hiện tính em sẽ thực hiện tính như thế nào? -Nhận xét Bài 4: -Gọi đọc đề -HD HS phân tích đề toán -Hướng dẫn tóm tắt: ( Bằng sơ đồ ) -Nhận xét, ghi điểm Bài 5: +Nêu cách tính chu vi hình tam giác? 3. Củng cố, dặn dò (2’) -Nhận xét lớp. Làm lại các bài tập - 3 HS làm bài - Lớp bảng con - Nêu yêu cầu của bài tập 1 - Tự làm SGK , vài em nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Trả lời - 3 HS lên bảng làm bài - Lớp làm SGK * cột 2 KG làm - Nêu đề toán - Trả lời theo câu hỏi GV - Tự giải vở, 1 em giải bảng Bài giải: Sư tử nặng là: 210 + 18 = 228 (kg) Đáp số : 228 kg - Nêu yêu cầu - Tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó - 1 HS giải, lớp làm vở Bài giải: Chu vi hình tam giác ABC là: 300 + 400 + 200 = 900 (cm) Đáp số : 900 cm Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 Toán: PHÉP TRỪ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000 - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết giải bài toán về ít hơn. * HSKG: Bài1 Cột 3,4, bài 2 (2 bài ở giữa) II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ bài tập, hình biểu diễn các trăm, chục, đơn vị -HS: Sách giáo khoa, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (5’)Đặt tính rôì tính: 456+124 673+217 120+805 -Nhận xét 2. Bài mớiGiới thiệu bài: HĐ1: (15’) Hướng dẫn trừ các số có ba chữ số( không nhớ) - Nêu bài toán và gắn hình biểu diễn như SGK -HDHS tìm hiểu bài +Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ta làm thế nào? - Nhắc lại BT và gạch như phần bài học +Còn lại mấy hình vuông? Vậy 625 trừ 214 bằng bao nhiêu? HD Đặt tính và thực hiện tính: -Gọi HS đặt tính và tính sau đó chốt cách đặt và cách tính Quy tắc: HĐ2: (15’) Luyện tập Bài 1: (cột 1,2) Bài 2: (bài đầu và cuối) Bài 3: Bài 4: Hướng dẫn giải 3. Củng cố, dặn dò: (2’) -3 HS lên bảng lớp, lớp bảng con - Nghe và nêu lại đề toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông? - Phân tích bài toán - Ta thực hiện phép trừ 635 trừ đi 214 - Còn 421 hình vuông - 635 - 214 = 421 - 2 HS lên bảng đặt tính, lớp bảng con - Vài HS nêu lại cách đặt tính và tính: 635 - 214 421 -Cá nhân, đồng thanh quy tắc - Nêu yêu cầu Tự làm vở và đổi vở kiểm tra bài nhau * Cột 3,4 KG làm - Đặt tính và tính vở, 2 HS lên bảng tính * 2 bài giữa KG làm - Tính nhẩm và nêu kết quả nhẩm Nhận xét các số trong BTlà các số tròntrăm - Đọc đề. Giải vở , 1 HS giải bảng lớp Kể chuyện CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. Mục tiêu: - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện. (BT1, BT2) * HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ viết sẵn gợi ý a,b,c,d HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: (5’) Kiểm tra “Ai ngoan sẽ được thưởng -Nhận xét 2.Bài mới:. Giới thiệu bài -Hướng dẫn kể chuyện: Hoạt động 1: (10’) Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện. -Treo tranh Hoạt động 2: (10’) Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh . -Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. -Theo dõi giúp đỡ HS -Khen ngợi những HS kể hay Hoạt động 3: (8’) * HS KG Kể lại toàn bộ câu chuyện -Nêu yêu cầu bài - Theo dõi , nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: (2’) -Nêu nội dung chuyện -Nhận xét lớp -3 HS tiếp nối kể 3 đoạn -Đọc yêu cầu -Quan sát, nói vắn tắc nội dung từng tranh Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc lá Tranh 2: Các bạn thiếu nhi chui qua chui lại vòng lá tròn . Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào chiếc đa nhỏ và bảo chú cần vụ đem trồng nó . -Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. 1 HS kể mẫu tranh 1 - Kể chuyện trong nhóm ,tiếp nối nhau kể từng đoạn. - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp (3 tranh ) - Lớp theo dõi, nhận xét - Phát biểu ý kiến -Cả lớp và GV nhận xét * 3 HS KG tiếp nối nhau kể 3 đoạn của câu chuyện - Các nhóm ( 1nhóm 3 HS) lần lượt thi kể lại 3 đoạn của câu chuyện. - Lớp bình chọn những học sinh, nhóm HS kể chuyện hấp dẫn nhất. -Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chính tả:( Nghe -viết) VIỆT NAM CÓ BÁC I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát VN có Bác. - Làm được BT2, hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ viết đoạn thơ cần viết -HS: Vở chính tả, bảng con III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động GV H oạt động HS 1. Bài cũ: (3’) KT HS viết các từ: chói chang , trập trùng . - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới:Giới thiệu, ghi đầu bài Hoạt động 1: (7’) HD HS viết chính tả -GV đọc bài chính tả -Hướng dẫn nắm nội dung bài chính tả -Nêu nội dung bài thơ +Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? +Tìm những tiếng có phụ âm đầu, vần ,dấu thanh dễ lẫn lộn trong bài? -Đọc, hướng dẫn các từ khó -Nhận xét, sửa sai Hoạt động 2: : (15’) HD HS viết bài -Nhắc nhở HS tư thế ngồi -Đọc bài chính tả -Đọc từng dòng thơ -Đọc cả bài -Theo dõi, uốn nắn Hoạt động 3: (5’) Chấm, chữa bài: -Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm -Thu 5-7 bài để chấm -Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai Hoạt động 4: (5’) HD HS làm bài tập Bài 1 :BT yêu cầu các em làm gì? -Nhận xét,sửa chữa Bài 2 :BT yêu cầu các em làm gì? -Chốt lời giải đúng . 3.Củng cố, dặn dò: (2’) -2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con - Theo dõi, lắng nghe -2 HS đọc lại -HS trả lời -HS tìm và nêu các từ -HS viết bảng con,1HS viết bảng lớp: non nước,Trường Sơn, lục bát ,... -HS viết bài vào vở -HS soát lỗi,dò bài -HS đổi vở để chấm bài -Báo cáo kết quả, nêu cách khắc phục lỗi -HS nêu yêu cầu BT.b -Cả lớp làm BT -Đọc kết quả,giải thích -3 HS đọc lại 3 khổ thơ sau khi đã điền . -Nêu yêu cầu -Cả lớp làm BT. Đọc kết quả Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, có nhớ trong phạm vi 1000 - Biết giải bài toán về ít hơn. * HSKG: Bài 2 cột 2,3, bài 3 cột 3,5 II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ các bài tập -HS: Sách giáo khoa, vở toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (5’) - Đăt tính và tính: 456- 124 673- 212 264-153 -Nhận xét 2. Bài mới: (28’) Bài 1: -Nhận xét, ghi điểm Bài 2:(cột 1) -Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và thực hiện tính trừ các số có ba chữ số -Nhận xét Bài 3: (cột 1,2,4) HD tìm hiểu bài -Gọi đọc các dòng trong bảng tính +Gọi nhắc lại cách tìm SBT,ST,Hiệu? Bài 4: -Hướng dẫn HS phân tích đề bài toán và vẽ sơ đồ bài toán sau đó viết lời giải -Nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố: (2’) -Nhận xét lớp - 3 HS lên bảng, lớp bảng con - Nêu yêu cầu - Làm SGK, vài HS nêu kết quả - Nêu yêu cầu - 2 HS trả lời - 3 HS lên bảng làm bài - Thực hiện vào vở * Cột 2,3 KG làm - Đọc yêu cầu - Nhắc quy tắc tìm SBT, ST, Hiệu - 1 HS lên bảng chữa Lớp làm SGK * Cột 3,5 KG làm - Đọc đề - 1 HS lên bảng, lớp làm vở Bài giải: Trường Tiểu học Hữu Nghị có số HS là: 865 – 32 = 833 ( học sinh) Đáp số : 833 học sinh Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 Tập đọc: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I.Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn dài - Hiểu nội dung bài :Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hện niềm tôn kính thiêng liêng của toàn dân với Bác. (trả lời được các CH trong SGK) II. Chuẩn bị -Tranh minh hoạ, bảng phụ -SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: (5’) KT “Chiếc rễ đa tròn ” -Nêu câu hỏi phù hợp nội dung đoạn đọc. -Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới:Kết hợp tranh giới thiệu bài Hoạt động 1: (15’) Luyện đọc -GV đọc bài -Hướng dẫn HS luyện đọc -Đọc từng câu -Yêu cầu HS phát hiện từ khó,hướng dẫn -HS luyện đọc -Đọc từng đoạn trước lớp -Phân đoạn: 3 đoạn -Hướng dẫn HS đọc một số câu (bảng phụ ghi sẵn các câu) - Yêu cầu HS đọc từ chú giải -Giải nghĩa thêm một số từ: -Đọc trong nhóm:phân nhóm ,giao việc -Thi đọc giữa các nhóm Hoạt động 2: (8’) HD tìm hiểu bài +Kể tên các loài cây được trồng phía trước lăng Bác ? +Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác +Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác Hoạt động 4: (7’) Luyện đọc lại -Tổ chức cho HS thi đọc lại bài -Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò (2’) -2 HS tiếp nối đọc, trả lời nội dung câu hỏi -Theo dõi -Lắng nghe -HS tiếp nối nhau đọc từng câu Tìm và luyện đọc các từ khó đọc: quảng trường, tượng trưng ,vạn tuế , khỏe khoắn ,... -HS tiếp nối nhau đọc -Luyện đọc câu -Đọc chú giải -HS đọc theo nhóm -Thi đọc từng đoạn -Theo dõi nhận xét -Đọc đoạn, trao đổi trả lời lần lượt các câu hỏi -Các em khác nhận xét, bổ sung. -Phát biểu ý kiến . -HS thi đọc lại bài Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I.Mục tiêu: - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoặn văn (BT1); tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2) - Diền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). II. Chuẩn bị: GV: Nội dung BT 1,3 (Bảng phụ ) HS: Vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (3’) -Nhận xét 2. Bài mới: (30’) Bài 1: Nêu yêu cầu -Nhận xét chốt lời giải đúng Bài 2: Miệng -Gợi ý -Nhận xét, chốt ý đúng Bài 3: Viết +Bài tập yêu cầu gì? -Giúp HS sửa chữa 3. Củng cố, dặn dò: (2’) -Nhận xét lớp -1 HS làm lại BT 1 -1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm -Đọc kĩ đoạn văn viết về cách sống của Bác Hồ. -HS trao đổi, thực hiên yêu cầu bài tập -Đọc kết quả :Thứ tự các từ cần điền là : đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay. -1 HSđọc yêu cầu -Suy nghĩ, trao đổi theo cặp Đại diện các nhóm đọc kết quả: sáng suốt ,tài ba, lỗi lạc, yêu nước, thương dân, đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ ,nhân hậu, phúc hậu ... -Nhận xét, bổ sung -Đọc yêu cầu -Điền dấu chấm, phẩy vào chỗ trống thích hợp. -Làm vào vở. Đọc kết quả. -Giải thích vì sao phải đặt dấu chấm (phẩy ) ở đó. -Nhắc nội dung bài học -Tìm thêm những từ ngữ ca ngợi về Bác Hồ Tự nhiên và xã hội MẶT TRỜI I. Mục tiêu:Sau bài hát học, sinh biết: - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời với sự sống trên Trái Đất. * Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có Mặt Trời II. Chuẩn bị - Hình vẽ trong SGK - Giấy vẽ bút màu. III. Các hoạt động dạy học GV HS 1. KTBC: (3’) - Kể tên các con vật và cây cối vừa sống trên cạn dưới. 2.Bài mới : (25’) -GT bài Hoạt động 1: Yêu cầu của học sinh vẽ và tô màu mặt trời - Từ các tranh vẽ về mặt trời nói những gì các em biết về mặt trời . + Tại sao em lại vẽ mặt trời như vậy? + Tại sao em lại dùng màu đỏ hay + Màu vàng để tô màu của mặt trời ? +Tại sao khi nắng các em cần phải đội mũ nón hay che ô? + Tại sao không bao giờ được quan sát mặt trời trực tiếp bằng mắt ? Kết luận: mặt trời tròn, khác như một “quả bóng lửa” khổng lồ chiếu sáng và suởi ấm trái đất. Mặt trời ở rất xa trái đất. Hoạt động 2: Thảo luận chúng ta cần mặt trời - Hãy nói về vải trò của mặt trời đối với mọi vật trên trái đất. +Nếu không có mặt trời chiếu sáng Và toả nhiệt,Trái đất của chúng ta sẽ ra sao? 3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. - Áp dụng vào cuộc sống. - Nhận xét. - Lớp bắt đầu hát về ông mặt trời -Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về mặt trời -Thực hành vẽ và tô màu. -Vẽ theo trí tượng của các em về mặt trời -Vẽ riêng về mặt trời - Vẽ mặt trời cùng với cảnh Vật xung quanh. -Giới thiệu tranh vẽ của mình cho cả lớp xem. -Vì tránh bị hỏng mắt +Khi quan sát mặt trời cần phải dùng kính đặt biệt không dùng chậu nước để mặt trời chiếu vào và nhìn qua chậu nước. - Người, động vật, thực vật đều cần đến mặt trời. - Nếu không có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt, Trái đất chỉ đêm tối, lạnh lẽo người không có sự sống như người, vật, cây cỏ sẽ chết. Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng và trừ có nhớ trong phạm vi 100, làm tính cộng và trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. * HSKG: Bài 1 cột 2,5, Bài 2 cột 4,5, Bài 3 cột 3, Bài 4 cột 3 II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập HS: Vở toán. Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (5’) - Đặt tính và tính: 456-123 704+163 698- 104 -Nhận xét 2. Bài mới: (25’) HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Tổ chức cho HS làm bài tập Bài 1: (phép tính 1,3,4) -Nhận xét Bài 2 (phép tính 1,2,3) -Nhận xét, ghi điểm Bài 3: (cột 1,2) Bài 4: (cột 1,2) -Gọi vài em nêu lại cách đặt tính và tính -Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét lớp - 3 HS lên bảng Lớp bảng con - Nêu yêu cầu. - Tự làm bài vào vở - Vài HS đọc kết quả * Phép tính 2,5 KG làm - Nêu yêu cầu - HS lên bảng. Lớp làm vở * Phép tính 4,5 KG làm - Nêu yêu cầu - Tự làm vở. Vài HS đọc kết quả - 2 HS cạnh nhau đỏi chéo vở kiẻm tra bài nhau * Cột 3 KG làm - Nêu yêu cầu đề bài - Tự làm bài vào vở - Đổi vở kiểm tra bài nhau * Cột 3 KG làm - Xem lại bài tập Tập viết: CHỮ HOA N I.Mục tiêu : -Viết đúng chữ hoa N, (Kiểu 2) (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu dúng dụng Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, Người ta là hoa đât (3 lần) - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.Tính cẩn thận, tư thế ngồi viết. * HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) trên trang vở tập viết L2. II.Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu, câu ứng dụng. HS: Vở Tập viết, bảng con. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ (3’) -Nhân xét 2.Bài mới: (30’) -Giới thiệu bài, ghi đề. -Các hoạt động Hoạt động 1:HDHS quan sát ,nhận xét. -Cho HS Quan sát chữ mâu -Viết mẫu, nhắc lại cách viết. -Luyện viết câu ứng dụng: Người ta là hoa đất. -Giải thích ý nghĩa -HD viết tiếng Người Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở: -Nêu yêu cầu: -Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài. Hoạt động 3: Chấm vở, nhận xét. -Tuyên dương các bài viết đẹp 3.Củng cố, dặn dò: (2’) -Thi viết tên bạn có chữ đầu là N -Nhận xét, công bố nhóm thắng. -Dặn dò: -Nhận xét lớp. -2 HS Viết chữ hoa M, Mắt -Lớp viết bảng con -Quan sát, nêu cấu tạo -Luyện viết bảng con -HS luyện viết bảng con (2 lần) -Đọc câu ứng dụng -Nhận xét cấu tạo, cách viết, khoảng các. -Viết bảng con (2 lần) -Viết bài vào vở theo từng dòng -HS viết theo yêu cầu của GV -Chữ hoa cỡ vừa, (nhỏ): 1dòng -Chữ cỡ vừa, (nhỏ) 1dòng -Cụm từ ứng dụng: 3 lần *HS khá, giỏi viết đủ các dòng -Khắc phục, sửa chữa các cỡ chữ viét sai -HS các nhóm viết tên bạn vào bảng con, nhóm nào có nhiều em viết đúng, đẹp là thắng. -Luyện viết đến hết bài. Chính tả:( Nghe -viết) CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc bài tập phương ngữ CT do GV soạn. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần viết -HS: Vở chính tả, bảng con III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động GV H oạt động HS 1.Bài cũ: (3’) KT HS viết các từ: dang tay ,gió ,.. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: (30’) Hoạt động 1:HD HS viết chính tả -GV đọc bài chính tả -Hướng dẫn nắm nội dung bài chính tả -Nêu nội dung bài chính tả +Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? +Tìm những tiếng có phụ âm đầu ,vần ,dấu thanh dễ lẫn lộn trong bài? -Đọc ,hướng dẫn các từ khó -Nhận xét, sửa sai Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết bài -Nhắc nhở HS tư thế ngồi -Đọc bài chính tả -Đọc từng dòng thơ -Đọc cả bài -Theo dõi, uốn nắn Hoạt động 3: Chấm, chữa bài: - Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm -Thu 5-7 bài để chấm - Nhận xét , khắc phục các lỗi viết sai Hoạt động 4:HD HS làm bài tập Bài 1 :BT yêu cầu các em làm gì? -Nhận xét, chốt lời giải đúng . 3.Củng cố, dặn dò: (2’) -Nhận xét, tuyên dương -Yêu cầu HS viết lại các từ sai trong bài -2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con - Theo dõi,lắng nghe -2 HS đọc lại -Tả vẻ đẹp của những loài hoa khắp miền đất nước . -HS tìm và nêu các từ -HS viết bảng con,1HS viết bảng lớp: khoẻ khoắn, ngào ngạt, Sơn La,... -HS viết bài vào vở -HS soát lỗi, dò bài -HS đổi vở để chấm bài -Báo cáo kết quả, nêu cách khắc phục lỗi -HS nêu yêu cầu BT.b -Cả lớp làm BT -Đọc kết quả: a.dầu-dấu-rụng b.cỏ -gõ -chổi . -viết lại các lỗi chính tả. Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 Toán: ¤n phÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1000 (Thay bài tiền VN) I. Mục tiêu: - ¤n c¸c phÐp trõ c¸c sè cã 3 ch÷ sè trong ph¹m vi 1000 - Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số trong phạm vi 1000 II. Chuẩn bị: HS: vở toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (3’) - Đặt tính và tính: 542+100 673+212 - Nhận xét 2. Bài mới:Giới thiệu bài: 1. §Æt phÐp trõ råi tÝnh, khi viÕt a) Sè bÞ trõ b»ng 648, sè bÞ trõ b»ng 232 b) Sè bÞ trõ b»ng 286, sè trõ b»ng 74 c) Sè bÞ trõ b»ng 158, sè trõ b»ng 6. 2. TÝnh a) 567 - 235 + 124 b) 213 + 365 - 457 3. §iÒn dÊu>, <, = a) 230 + 312967 - 426 b) 786 – 324875 – 411 4. T×m x: a) x + 425 = 673 c) 525 + x = 648 b) x- 214 = 353 d) x – 346 = 423 5. Mét sîi d©y dµi 247 dm ngêi ta c¾t thµnh hai ®o¹n, ®o¹n thø nhÊt dµi 132dm. Hái ®o¹n thø hai dµi bao nhiªu dm? 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - 2 HS lên bảng -Lớp bảng con - Nêu yêu cầu - HS làm bài - Nêu đề - Suy nghĩ và tự làm, vài HS nêu kết quả - 2 HS lên bảng, lớp làm vở - Nêu đề - Suy nghĩ, làm bài - 2 HS lên bảng, lớp làm vở - 2 HS lên bảng, lớp làm vở - HS làm bài Tập làm văn: ĐÁP LỜI KHEN NGỢI -TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I. Mục tiêu: - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2) - Viết được vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ. *GDKNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa- Tự nhận thức. II. Chuẩn bị: -GV:Tranh minh hoạ -HS: Vở III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: (5’) +Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ? -Nhận xét 2.Bài mới: (25’) -Giới thiệu bài ,ghi đầu bài -Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: -Giúp HS nắm vững yêu cầu BT -Gợi ý cho HS nói lời đáp với thái độ niềm nở, vui vẻ. -Nhận xét, tuyên dương Bài tập 2: Miệng +Bài tập yêu cầu các em điều gì? -Hướng dẫn HS -Nhận xét tuyên dương Bài tập 3:Nêu yêu cầu.Hướng dẫn HS viết, cách dùng từ, đặt câu . -Nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò (2’) -Nhận xét tiết học. -2 HS kể lại câu chuyện Qua suối -Lắng nghe -Đọc đầu bài -HS đọc yêu cầu . -1cặp HS thực hành đóng vai a.Con cảm ơn ba./Có gì đâu ạ/... -Từng cặpHS thực hành nói lời khen và lời đáp theo các tình huống . -Cả lớp nhận xét,bình chọn cặp đối thoại tốt nhất -Đọc yêu cầu -HS ngắm kĩ ảnh Bác, trao đổi nhóm, trả lời làn lượt từng câu hỏi. -Ảnh Bác Hồ được treo trên tường . -Râu tóc Bác màu trắng .Vầng trán Bác cao .Mắt Bác sáng . -Em muốn hứa với Bác là em sẽ ngoan ,chăm học . -Viết bài vào vở -Tiếp nối nhau đọc bài viết . -Nhận xét, góp ý. -Thực hành đáp lại lời khen . THỦ CÔNG: LÀM CON BƯỚM (Tiết 1) I. Mục tiêu : - Biết cách làm con bướm bằng giấy - Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối đều, phẳng -Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình . II.Chuẩn bị : GV: Con bướm mẫu bằng giấy màu, quy trình cắt, gấp, dán HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán III.Các hoạt động dạy và học GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ: (3’)Kiểm tra đồ dùng học tập -Nhận xét . 2.Bài mới : (25’) Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu Giới thiệu mẫu và đặt câu hỏi +Con bướm được làm bằng gì? +Có những bộ phận nào? Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu -Dán quy trình lên bảng và HD từng bước +Bước 1: Cắt giấy Cắt một tờ giấy hình vuông rộng 14ô Cắt một tờ giấy hình vuông rộng 10ô Cắt một nan giấy chữ nhật khác màu dài 12ô,rộng gần nửa ôđể làm râu bướm +Bước 2: Gấp cánh bướm Hướng dẫn như trong SGK +Bước 3: Buộc thân bướm - Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nếp gấp dấu giữa sao cho hai cánh bướm mở ra theo hai hướng ngược chiều nhau +Bước 4: Làm râu bướm -Gấp đôi nan giấy làm râu, mặt kẻ ô ra ngoài dùng mũi kéo vuốt cong hai đầu nan giấy -Dán râu vào thân ta
Tài liệu đính kèm: