I. MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được : p, ph, nh, phố nhà
- Đọc được từ, câu ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ; nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ, phố, thị xã
* Hỗ trợ : Giải nghĩa từ
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK, bảng con, phấn, vở tập viết, bút chì
- Bộ đồ dùng TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
câu theo chủ đề : Gà ri, gà gơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ SGK, bảng con, phấn, vở tập viết, bút chì - Bộ đồ dùng TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV gọi HS trả bài - GV đọc cho HS viết bảng con - GV nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện âm g - Viết lên bảng chữ g phát âm - Yêu cầu HS tìm ghép âm g - Nhận xét, hướng dẫn cách phát âm - Nhận xét uốn nắn b) Tìm tiếng mới : - Có âm g muốn có tiếng gà ta tìm thêm âm gì,dấu gì ? - Âm a, dấu huyền đặt ở vị trí nào với âm g ? - Yêu cầu HS tìm tiếng : gà - YC HS phân tích đánh vần và đọc tiếng : gà - Giơ tranh hỏi : - Viết từ ứng dụng lên bảng - Nhận xét, uốn nắn - Chỉ bảng cho HS đọc * Dạy chữ, âm gh( Các bước dạy TT như trên ) * So sánh :g - gh c) luyện viết bảng : - Viết mẫu lên bảng lớp và hướng dẫn - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét uốn nắn d) Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết bảng các từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Gọi HS tìm tiếng có âm mới trên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc và phân tích tiếng có âm mới - Nhận xét uốn nắn cách đọc TIẾT 2 ( 32 phút ) 3. Luyện tập : a) Luyện đọc : - Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài ở tiết 1 - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS b) Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát và thảo luận nhóm đôi - Gợi ý : Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng lớp - Nhận xét, uốn nắn - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm mới - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn cách đọc c) Luyện viết : - Yêu cầu HS lấy vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Thu 1/3 số vở của HS chấm điểm, nhận xét d) Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh cuối bài - Gợi ý tranh : + Trong tranh vẽ những con vật nào ? + Hãy kể tên các loại gà mà em biết ? + Gà thường ăn gì ? - Viết từ luyện nói lên bảng - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - YC HS mở SGK chỉ và đọc lại toàn bài lần 2 - Dặn HS tìm đọc các tiếng có âm mới học trong sách báo - về nhà học bài, chuẩn bị bài 24 - 2 HS đọc : phơ ûbò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ - HS viết bảng con : phá cỗ - Lắng nghe - Phát âm nhận diện - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp thực hiện : g - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm : g - 1HS trả lời : a, dấu huyền - 1HS trả lời : Âm a đặt sau âm g, dấu huyền trên đầu âm a - Cả lớp thực hiện : gà - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Quan sát trả lời Đọc cá nhân, cả lớp đọc : gà ri - Cả lớp đọc : g- ga - gà ri - gh - ghế - ghế gỗ - 2 HS so sánh : g - gh - Quan sát viết bảng con : g gà , gh ghế - 3 HS đọc : nhà ga , gà gô , gồ ghề , ghi nhớ - Lắng nghe - 2 HS tìm âm g , gh - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Quan sát và thảo luận nhóm đôi - Trả lời - 2 HS giỏi đọc : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm : ghế gỗ - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Viết vào vở tập viết : g, gà , gh , ghế - Nộp bài viết cho giáo viên - Quan sát luyện nói nhóm đôi : Theo chủ đề: gà ri, gà gô. - Từng cặp luyện nói với nhau - 3 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp đọc và tìm tiếng có âm mới : Gà gô - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe Tiết 4 : TOÁN Tiết 21 : SỐ 10 I. MỤC TIÊU : - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - Tranh SGK, bảng con, que tính, phấn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút ) - Gọi 2HS lên bảng tính - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : ( 25 phút) 1. Giới thiệu số 10: - Yêu cầu HS mở SGK - Có mấy bạn đứng xếp hàng - Có mấy bạn chạy tới cùng chơi - Hỏi tất cả có mấy bạn ? - Số 10 gồm 2 chữ số, số 1 đứng trước o sau - Hướng dẫn HS viết số 10 vào bảng con - Yêu cầu HS lấy que tính và đếm - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Số 10 lớn hơn những số nào ? 2. Thực hành : * Bài 1 : Viết số 10 - Gọi HS nêu bài Toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn * Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu HS đếm xuôi, đếm ngược - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài * Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu - Viết lên bảng yêu cầu HS lên khoanh - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn C. Củng cố - dặn dò : ( 5 phút) - Yêu cầu HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 10 - Số 10 lớn hơn những số nào ? - Về nhà làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau. - 2HS : 0 1 4 6 3 5 0 0 - Cả lớp : 5 6 - Quan sát tranh trả lời - Có 9 bạn - Có 1 bạn - Có 10 bạn - Quan sát lắng nghe - Cả lớp thực hành viết số 10 - Cả lớp đếm xuôi, ngược từ 0 đến 10 - Số 10 dứng liền sau số 9 - Số 10 lớn hơn các sô 1, 2 ,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 * 2 HS giỏi nêu - 1 HS lên bảng viết số 10 - C ả lớp viết vào SGK * 2 HS đếm : 1 2 3 4 .10 * 2 HS lên bảng khoanh - Cả lớp làm bài SGK - 2 HS nêu kết quả - 2 HS : đếm xuôi, ngược từ 1 đến 10 - Số 10 lớn hơn số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Lắng nghe ÂM NHẠC HỌC HÁT TÌM BẠN THÂN Nhạc và lời : Việt Anh I.Mục tiêu: HS Hát thuộc lời ca,đúng giai điệu và tiết tấu lời ca. Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách Biết bài hát là sáng tác của tác giả Việt Anh( Tên thật là Đặng Trí Dũng) II.Chuẩn bị của GV Hát chuẩn xác bài Tìm bạn thân Nhạc cu ïđệm, gõ, băng nhạc III.Các hoạt động chủ yếu: 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Dạy hát Tìm bạn thân (lời 1) - Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát. - Cho HS nghe băng hát mẫu. - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca 1. Chia lời thành 4 câu -Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát 2-3 lần để thuộc lời và giai điệu. -Sau khi tập xong cho HS hát nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát -Sửa cho HS(nếu các em hát chưa đúng yêu cầu ) Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo phách Hướng dẫn HS hát và vỗ tay theo phách. GV làm mẫu: Nào ai ngoan ai xinh ai tươi x x x x Củng cố – dặn dò: Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa học, tên tác giả.cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách GV nhận xét ,dặn dò Nghe băng mẫu Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Chú ý tư thế ngồi ngay ngắn . Hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn GV + Hát đồng thanh + Hát theo dãy, nhóm + Hát cá nhân HS xem GV hát và gõ đệm theo phách HS thực hiện hát kết hợp gõ đệm theo phách . Thực hiện theo yêu cầu của GV Chú ý nghe GV dặn dò và ghi nhớ. Thứ tư ngày 28 tháng 09 năm 2011 Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT BÀI 24 : Q QU - GI I. MỤC TIÊU : - HS đọc được : q qu - gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng - Viết được : q qu - gi, chợ quê, cụ già - Luyện nĩi được từ 1 - 2 câu theo chủ đề : quà quê II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ SGK, bảng con, phấn, vở tập viết, bút chì - Bộ đồ dùng TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV gọi HS trả bài - GV đọc cho HS viết bảng con - GV nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện âm: q qu - Viết lên bảng chữ q qu phát âm - Yêu cầu HS tìm ghép âm qu - Nhận xét, hướng dẫn cách phát âm - Nhận xét uốn nắn cách phát âm b) Tìm tiếng mới : - Có âm qu muốn có tiếng : quê ta tìm thêm âm gì ? - Âm ê đặt ở vị trí nào với âm qu ? - yêu cầu HS tìm tiếng : quê - YC HS phân tích đánh vần và đọc tiếng : quê - Giơ tranh hỏi : - Viết từ ứng dụng lên bảng : Chợ quê - Nhận xét, uốn nắn - Chỉ bảng cho HS đọc * Dạy chữ, âm gi( Các bước dạy tương tự như trên ) * So sánh :qu - gi c) luyện viết bảng : - Viết mẫu lên bảng lớp và hướng dẫn - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét uốn nắn d) Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết bảng các từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Gọi HS tìm tiếng có âm mới trên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc và phân tích tiếng có âm mới - Nhận xét uốn nắn cách đọc TIẾT 2 ( 32 phút ) 3. Luyện tập : a) Luyện đọc : - Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài ở tiết 1 - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS b) Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát và thảo luận nhóm đôi - Gợi ý : Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng lớp - Nhận xét, uốn nắn - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm mới - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn cách đọc c) Luyện viết : - Yêu cầu HS lấy vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Thu 1/3 số vở của HS chấm điểm, nhận xét d) Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh cuối bài - Gợi ý tranh : + Trong tranh vẽ gì ? + Em thích thứ quà nhất ? + Ai hay cho em quà ? - Viết từ luyện nói lên bảng - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - YC HS mở SGK chỉ và đọc lại toàn bài lần 2 - Dặn HS tìm đọc các tiếng có âm mới học trong sách báo - Về nhà học bài, chuẩn bị bài 25. - 2 HS đọc : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - HS viết bảng con : ghi nhớ - Lắng nghe - Phát âm nhận diện - Cả lớp thực hiện : q qu - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm : q qu - 1 HS yếu trả lời : Âm ê - 1 HS trả lời : Âm ê đặt sau âm qu - Cả lớp thực hiện tìm tiếng : quê - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Quan sát trả lời - Đọc cá nhân, cả lớp đọc : Chợ quê - Cả lớp đọc : qu - quê -chợ quê gi - già- cụ già - 2 HS yếu so sánh : qu - gi - Quan sát viết bảng con : qu, chợ quê, gi, cụ già - 3 HS đọc : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm âm : qu - gi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Quan sát và thảo luận nhóm đôi - Trả lời - 2 HS đọc : chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Lắng nghe - 2 HS giỏi tìm : qua, giỏ - Cá nhân, nhóm, lớp - Viết vào vở tập viết : chợ quê, cụ già - Quan sát luyện nói nhóm đôi : Theo chủ đề: quà quê - Từng cặp luyện nói - 3 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp đọc và tìm tiếng có âm mới : quà quê - Cả lớp đọc - Cả lớp lắng nghe THỂ DỤC Bµi 6: §éi h×nh ®éi ngị - trß ch¬i vËn ®éng I- Mơc tiªu: - ¤n mét sè kü n¨ng ®éi h×nh, ®éi ngị ®· häc. Yªu cÇu thùc hiƯn chÝnh x¸c, nhanh vµ kû luËt, trËt tù h¬n giê häc tríc. - ¤n trß ch¬i "Qua ®êng léi". Yªu cÇu häc sinh ch¬i t¬ng ®èi chđ ®éng. II- §Þa ®iĨm - Ph¬ng tiƯn 1- §Þa ®iĨm: - ChuÈn bÞ s©n trêng s¹ch sÏ. 2- Ph¬ng tiƯn: - Cßi, kỴ s©n ch¬i trß ch¬i. III- Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp. Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1- PhÇn më ®Çu (8') - Gi¸o viªn nhËn líp vµ phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc. - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t. - Ch¹y nhĐ nhµng theo mét hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn. - §i theo vßng trßn, hÝt thë s©u. * Khëi ®éng: ChuyĨn ®éi nh×nh vßng trßn khëi ®éng. - Ch¬i trß ch¬i "DiƯt c¸c con vËt cã h¹i" 2- PhÇn c¬ b¶n (18') - ¤n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng. - ¤n ®øng nghiªm, ®øng nghØ. - ¤n quay ph¶i, quay tr¸i, gi¶i t¸n. - GV ®iỊu khiĨn, giĩp ®ì .nh÷ng lÇn sau c¸n sù bé m«n ®iỊu khiĨn. - Gi¸o viªn nhËn xÐt, quan s¸t uèn l¾n cho häc sinh. - Trß ch¬i "Qua ®êng léi" GV: Nªu tªn trß ch¬i, híng dÉn c¸c em h×nh dung xem tõ nhµ ®Õn trêng cã ®o¹n ®êng nµo léi kh«ng ? Khi ®i qua ®êng léi em ph¶i xư lý nh thÕ nµo. - Gi¸o viªn chØ h×nh vÏ ®Ĩ gi¶i thÝch c¸ch ch¬i. - Dån hµng, dãng hµng: Gi¸o viªn võa gi¶i thÝch võa lµm mÉu cho häc sinh tËp. GV h« cho häc sinh tËp hỵp hµng däc, hµng ngang sau ®ã cho häc sinh tËp dån hµng vµ dµn hµng. - ¤n trß ch¬i "Qua ®êng léi" GV quan s¸t, híng dÉn häc sinh. 3- PhÇn kÕt thĩc (4') - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t. GV: HƯ thèng l¹i bµi, nhËn xÐt giê häc 1-2phút 1-2 phút 1 phút 2 phút 3 lần 3 lần 8-10 phút 2 lần 5-6 phút 1-2 phút 1-2 phút 1-2 phút - HS tập hợp thành 4 hàng dọc. - Lớp trưởng điều khiển GV - Tập hợp thành 4 hàng dọc - chuyển thành đội hình chơi GV Tiết 5 : TOÁN Tiết 22 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh SGK, bút chì, bảng con, phấn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút ) - Gọi 2HS lên bảng tính - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : ( 25 phút) 1. Giới thiệu bài : 2. Thực hành : * Bài 1 : Nối theo mẫu - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài * Bài 3 : Có mấy hình tam giác ? - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài * Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống - Viết các phép tính lên bảng - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Các số bé hơn 10 là những số nào ? - Số bé nhất là số nào ? - Số lớn nhất là số nào? C. Củng cố - dặn dò : ( 5 phút) - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Số 10 có mấy chữ số ? - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS : viết số 10, đếm từ 1 đến 10 - Viết số 10 - Lắng nghe * Quan sát tranh nối với số thích hợp : 9, 10 - C ả lớp viết vào SGK * Đếm hình tam giác điền số vào ô trống : 10 * 2 HS lên làm - Cả lớp làm vào SGK : 01 12 87 76 - 2 HS : 1 ,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 1 - Số 10 - 2 HS : Liền sau số 9 - HS : có 2 chữ số - Lắng nghe Thứ năm ngày 29 tháng 09 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 25 : NG - NGH I. MỤC TIÊU : - HS đọc được : ng , ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng. - Viết được : ng , ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nĩi được từ 1 - 2 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ SGK, bảng con, phấn, vở tập viết, bút chì - Bộ đồ dùng TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV gọi HS trả bài - GV đọc cho HS viết bảng con - GV nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện âm: ng - Viết lên bảng chữ ng phát âm - Yêu cầu HS tìm ghép âm ng - Nhận xét, hướng dẫn cách phát âm - Nhận xét uốn nắn cách phát âm b) Tìm tiếng mới : - có âm ng muốn có tiếng : ngừ ta tìm thêm âm gì ? dấu gì ? - Âm ư ,dấu huyền đặt ở vị trí nào với âm ng? - Yêu cầu HS tìm tiếng : ngừ - Yêu cầu HS phân tích đánh vần và đọc tiếng : ngừ - Giơ tranh hỏi : - Viết từ ứng dụng lên bảng : cá ngừ - Nhận xét, uốn nắn - Chỉ bảng cho HS đọc * Dạy âm ngh ( Các bước dạyTT như trên ) * So sánh : ng -ngh c) luyện viết bảng : - Viết mẫu lên bảng lớp và hướng dẫn - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét uốn nắn d) Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết bảng các từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Gọi HS tìm tiếng có âm mới trên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc và phân tích tiếng có âm mới - Nhận xét uốn nắn cách đọc TIẾT 2 ( 32 phút ) 3. Luyện tập : a) Luyện đọc : - Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài ở tiết 1 - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS b) Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát và thảo luận nhóm đôi - Gợi ý : Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng lớp - Nhận xét, uốn nắn - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm mới - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn cách đọc c) Luyện viết : - Yêu cầu HS lấy vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Thu 1/3 số vở của HS chấm điểm, nhận xét d) Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh cuối bài - Gợi ý tranh : + Trong tranh vẽ gì ? + Bê là con của con gì ? +ø Nghé là con cùa con gì ? - Viết từ luyện nói lên bảng - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - YC HS mở SGK chỉ và đọc lại toàn bài lần 2 - Dặn HS tìm đọc các tiếng có âm mới học trong sách báo. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài 25 - 2 HS đọc : quả thị ,qua đò ,giỏ cá . - HS viết bảng con : giã giò - Lắng nghe - Phát âm nhận diện ng - Cả lớp thực hiện : ng - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm :ng - 1HS yếu trả lời : Âm ư dấu huyền - 1 HS yếu trả lời : âm ư đặt sau âm ng dấu huyền trên đầu âm ư - Cả lớp thực hiện tìm tiếng : ngừ - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Quan sát trả lời Đọc cá nhân, cả lớp đọc : cá ngừ - Cả lớp đọc : ng – ngừ - cá ngừ - ngh - nghệ – củ nghệ - 2 HS so sánh : ng - ngh - Quan sát viết bảng con : ng, ngh, ngừ, nghệ - 3 HS đọc : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm tiếng có âm: ng ,ngh - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Quan sát và thảo luận nhóm đôi - Trả lời - 2 HS đọc : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm : nghỉ, nga - Cá nhân, nhóm, lớp - Viết vào vở tập viết : cá ngừ, củ nghệ - Quan sát luyện nói nhóm đôi : Theo chủ đề: bê, nghe,ù bé - Từng cặp luyện nói - Cá nhân, nhóm, lớp đọc và tìm tiếng có âm mới : Bê, nghé, bé - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp lắng nghe : TOÁN Tiết 23 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh SGK, bút chì, bảng con, phấn, bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút ) - Gọi 2 HS lên bảng điền dấu - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : ( 25 phút) 1. Giới thiệu bài : Viết tên bài lên bảng 2. Thực hành : * Bài 1 : Nối ( theo mẫu) - Nêu yêu cầu bài toán - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Gọi HS nêu kết quả * Bài 3 : Số ? - Nêu yêu cầu bài toán - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uấn nắn * Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 - Viết các phép tính lên bảng - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uấn nắn C. Củng cố - dặn dò : ( 5 phút) - Yêu cầu HS đếm các số từ 0 đến 10 - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS : 3 4 4 5 9 8 6 6 - Cả lớp : 10 9 - Lắng nghe * Quan sát tranh nối với số thích hợp - C ả lớp thực hành nối - 2 HS nêu : 9 con cá, 4 cánh buồm, * Cả lớp điền số : 10, 9, 8, 1 0, 1, 2, 10 - 2 HS đếm xuôi đếm ngược 1, 2, 10 * 2 HS lên bảng làm: 1, 3, 6, 7, 10; 10, 7, 6, 3,1 - Cả lớp làm vào SGK. - 2 HS đếm xuôi, đếm ngược : 1, 2, 3, 10 - Lắng nghe Tiết 3 : THỦ CÔNG Bµi 6: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiÕt 1) I. MỤC TIÊU : - BiÕt c¸ch xÐ, d¸n h×nh qu¶ cam. - XÐ, dán ®ỵc h×nh qu¶ cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút chì để vẽ cuống và lá. * Với học sinh khéo tay : - Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. - Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dáng, màu sắc khác nhau. - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. II. §Ồ DÙNG DẠY HỌC : 1- Gi¸o viªn: - Bµi xÐ mÉu d¸n h×nh qu¶ cam. - GiÊy thđ c«ng màu da cam, mµu xanh, hå d¸n, kh¨n lau ... 2- Häc sinh: - GiÊy thđ c«ng màu vµng, xanh, hå d¸n .... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. KiĨm tra bµi cị: 5ph - KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh. - GV: nhËn xÐt, đánh giá. 3. Bµi míi: 25ph a. Giíi thiƯu bµi: H«m nay c« híng dÉn c¸c em xÐ, d¸n h×nh qu¶ cam. b. Quan s¸t vµ nhËn xÐt mÉu. - Cho häc sinh quan s¸t tranh, bµi xÐ d¸n hình quả cam ? Nªu ®Ỉc ®iĨm h×nh d¸ng, màu s¾c cđa q c GV: NhËn xÐt vµ nhÊn m¹nh ®Ỉc ®iĨm cđa quả cam c- Híng dÉn mÉu: - XÐ d¸m cđa cam: LÊy tê giÊy màu vµng, ®¸nh dÊu mỈt sau, vÏ mét h×nh vu«ng. - XÐ rêi h×nh vu«ng khái tê giÊy vµ xÐ 4 gãc theo ®êng cong. - ChØnh sưa qu¶ cam theo ®ĩng mÉu. - XÐ d¸n chiÕc l¸: LÊy giÊy mÇu xanh xÐ mét h×nh ch÷ nhËt, xÐ tê giÊy rêi khái h×nh vu«ng, xÐ 4 gãc h×nh ch÷ nhËt theo ®êng vÏ, chØnh - XÐ cuèng l¸: LÊy giÊy mÇu xanh, vÏ, xÐ d¸n h×nh ch÷ nhË
Tài liệu đính kèm: