B. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên:- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Tranh từ khoá, tranh phần luyện nói SGK.
2. Học sinh:
- Bộ thực hành Tiếng Việt - sách giáo khoa.
- HS nhẩm ? Nêu cấu tạo âm đ - Gồm 1 nét cong hờ phải 1 nét số thẳng và 1 - nét gạch ngang - Cho HS phát âm CN - ĐT - N - Giới thiệu tiếng khoá - Thêm âm o vào sau đ dấu huyền được tiếng gì? - HS ghép bảng gài - GV ghi bảng: Đò - Nêu cấu tạo tiếng ? -Gồm 2 âm ghép lại đ trước o sau huyền trên o - Cho HS đọc ĐV + trơn CN - ĐT - N - Giới thiệu từ khoá - Học sinh quan sát tranh - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? 1 người lái đò - Gv ghi bảng: đò - Đọc toàn bài khoá - HS đọc CN + ĐT + N - AÂm d, đ giống nhau và khác nhau như thế nào? đ thêm nét ngang c. Giới thiệu tiếng ứng dụng : - Lớp nhẩm - Gv ghi bảng: da de do ; đạ đe đo -Tìm âm mới trong tiếng - CN tìm đọc trên bảng - Đọc âm mới trong tiếng CN - N - ĐT - Đọc từng tiếng (ĐV - trơn) CN - N - ĐT - Đọc từng tiếng ứng dụng (ĐV-T) thứ tự 0 CN - N - ĐT d. giới thiêu từ ứng dụng - Gv ghi bảng: da dê, đi bộ - Tìm tiếng mang âm mới học - HS tìm - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) CN - ĐT - N - Đọc từ (ĐV - T) CN - ĐT - N - Giảng từ: da dê là da của con dê được lột ra ăn thịt dê, dùng để làm quần áo - Đọc toàn bài tiết 1 CN - N - ĐT e. Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu - hướng dẫn HS viết - Nêu quy trình viết - HS nêu quy trình viết - GV nhận xét uốn nắn - Học mấy âm, đó là âm gì - Học 2 âm , âm d và đ - Ghi bảng cho h.s đọc bài 1 tiết - HS đọc bài 1 tiết - Tìm âm, chữ mới học. Tiết 2 : ( 35 ph) 3 . Luyện tập: a. Luyện đọc : - Đọc bài tiết 1 CN + ĐT - GV nhận xét ghi điểm - Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì - HS quan sát tranh :Tranh vẽ dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ - Qua tranh ghi những câu ứng dụng lên bảng - HS nhẩm ? Tìm tiếng mang âm mới - Học sinh đọc trên bảng lớp ? Đọc tiếng mang âm mới CN - ĐT - N - Đọc từng câu (ĐV - T) CN - ĐT - N - Đọc cả câu (ĐV - T) CN - N - ĐT - Giảng nội dung câu - Đọc mẫu câu hướng dẫn ngắt nghỉ CN - N - ĐT b. Luyện viết: - Cho h/s mở sách tập viết viết bài - HS viết bài trong vở tập viết - GV uốn nắn quan sát - Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương c. Luyện nói : - Cho HS quan sát tranh thảo luận - HS quan sát tranh thảo luận ? Tranh vẽ gì? - Dế. Cá cờ, bi ve, lá đa ? Em biết những loại bi nào - HS tự thảo luận ? Dế thường sống ở đâu - Dế thường sống dưới đất ? Bắt dế như thế nào - HS tự thảo luận - GV giảng nội dung luyện nói - Caỷ lụựp ủoùc phaàn luyeọn noựi d. Đọc bài trong sgk - GV đọc mẫu sgk - HS nhẩm bài trong sgk - Gọi HS nhẩm sgk - 3 - 4 em đọc - GV nhận xét ghi điểm - Gõ thước cho HS đọc toàn bài - ĐT đọc sgk 5. Trò chơi: ? Tìm tiếng mang âm mới ngoài bài - HS tìm - GV nhận xét tuyên dương III. Củng cố - dặn dò: 5 phuựt - Học bài gì? - Học âm d, đ - Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài. - HS CN - ĐT - N - Về học bài và xem bài nội dung bài sau. - Về học bài và xem bài nội dung bài sau Tieỏt 3 : TOAÙN Tiết 13 : Bằng nhau , dấu = A. Mục tiêu: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính noự.( 3 = 3, 4 = 4); Biết sử dụng từ: '' bằng nhau '' vaứ dấu = ủeồ so sánh các số. B. Đồ dùng: - GV: giáo án, sgk, tranh vẽ sgk. - HS: sgk, bảng con, BDDT C. Các hoạt động dạy - học : I. Kiểm tra bài cũ : 5 phuựt - Goùi 2 HS leõn baỷng ủieàn soỏ - Kieồm tra vụỷ baứi taọp cuỷa HS - Nhaọn xeựt, cho ủieồm II. Dạy bài mới: 25 phuựt 1. Nhận biết quan hệ bằng nhau. a. HDHS nhận biết 3 = 3 - Ta có: 3 = 3 - Viết bảng ta có 3 = 3 - Giới thiệu ba bằng ba viết 3 = 3 dấu = đọc là '' bằng '' b. HD nhận biết 4 = 4 - KL: mỗi nhóm số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. 2. Thực hành. * Bài 1: - Yeõu caàu HS laứm baứi - Nhaọn xeựt, uoỏn naộn * Bài 2: - YC, HS nêu cách làm - Theo doừi giuựp ủụừ HS yeỏu - Nhaọn xeựt, uoỏn naộn * Bài 3: - YC nêu cách làm - Theo doừi giuựp ủụừ HS yếu - Nhaọn xeựt, uoỏn naộn III . Củng cố, daởn doứ : 5 phuựt - Giụ baỷng con YC HS ủoùc laùi - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Daởn HS veà nhaứ laứm baứi taọp - Chuaồn bũ baứi sau. - Điền dấu số vào ô trống 2 2 - Nhận xét. - Quan sát tranh vẽ của bài học trả lời. - Có 3 con hươu và 3 nhóm cây mỗi con hươu có duy nhất 1 nhóm câyvà ngược lại. - Nên số con hươu (3) bằng số nhóm cây (3) ta có 3 bằng 3. - Có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng cứ mỗi nhóm chấm tròn xanh lại có duy nhất 1 chấm tròn trắng và ngược lại nên ta có 3 = 3. - Caỷ lụựp ủoùc : 3 = 3 4 = 4 * Viết dấu = - Viết 1 dòng dấu = theo mẫu. * Viết ( theo mẫu ) : - Có 5 hình tròn màu trắng, có 5 hình tròn màu xanh => số hình tròn baống nhau 5 = 5 - HS nêu : 2 = 2 1 = 1 3 = 3 - Nhận xét, bổ sung * Điền dấu ( , = ) - Hs tự làm bài 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2 - 3 hs lên bảng - Caự nhaõn, nhoựm, lụựp ủoùc : 3 = 3 4 = 4 - Laộng nghe Tieỏt 4 OÂN BAỉI HAÙT MễỉI BAẽN VUI MUÙA CA Troứ chụi: Theo baứi ủoàng dao Ngửùa oõng ủaừ veà I.Muùc tieõu: HS Haựt thuoọc lụứi ca,dieón caỷm vaứ bieỏt bieồu dieón theo baứi haựt. Haựt ủeàu gioùng, ủuựng nhũp, bieỏt keỏt hụùp haựt vụựi voó tay hoaởc goừ ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca ẹoùc ủửụùc baứi ủoàng dao theo tieỏt taỏu keỏt hụùp vụựi troứ chụi “ cửụỷi ngửùa” II.Chuaồn bũ cuỷa GV Nhaùc cu ùủeọm, goừ, baờng nhaùc Naộm vửừng troứ chụi, chuaồn bũ vaứi thanh tre hoaởc que daứi 0,5m giaỷ laứm roi ngửùa III.Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu: 1.OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn 2.Kieồm tra baứi cuừ: 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: OÂn baứi haựt : Mụứi baùn vui muựa ca Cho HS nghe laùi giai ủieọu baứi haựt Mụứi baùn vui muựa ca Hoỷi HS teõn baứi haựt, teõn taực giaỷ Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt baống nhieàu hỡnh thửực : haựt theo nhoựm , toồ , caự nhaõn, keỏt hụùp nhaùc cuù ủeọm theo phaựch, nhũp, tieỏt taỏu lụứi ca Hửụựng daón moọt vaứi ủoọng taực phuù hoaù cho baứi haựt Cho Hs bieồu dieón trửụực lụựp ( vửứa haựt vửựa keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù ) Hoaùt ủoọng 2: Troứ chụi theo baứi haựt ủoàng dao Ngửùa oõng ủaừ veà Hửụựng daón HS ủoùc ủoàng dao theo aõm hỡnh tieỏt taỏu: Nhong nhong nhong ngửùa oõng ủaừ veà x x x x Caột coỷ Boà ẹeà cho ngửùa oõng aờn x x x x GV hửụựng daón caựch chụi: +HS nam : Mieọng ủoùc caõu ủoàng dao, hai chaõn keùp que giaỷ laứm ngửùa vaứo ủaàu goỏi vaứ nhaỷy theo phaựch , ai ủeồ rụi que laứ thua cuoọc. + HS nửừ: Moọt tay caàm roi, moọt tay giaỷ nhử naộm cửụng ngửùa, chaõn nhaỷy theo phaựch , ai nhaỷy khoõng ủuựng phaựch laứ thua Cuỷng coỏ – daởn doứ GV nhaọn xeựt ,daởn doứ Ngoài ngay ngaộn , chuự yự laộng nghe Traỷ lụứi teõn baứi haựt, teõn taực giaỷ. Haựt theo hửụựng daón cuỷa GV: tửứng toồ nhoựm caự nhaõn Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù theo hửụựng daón HS bieồu dieón trửụực lụựp Chuự yự nghe GV ủoùc maóu. HS thửùc hieọn ủoùc caõu ủoàng dao vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo tieỏt taỏu HS nghe hửụựng daón HS tham gia troứ chụi, moói ủoọi chia thaứnh 2 nhoựm (nam, nửừ) . Nhoựm nam thi trửụực , Caực baùn coứn laùi ụỷ dửụựi lụựp vửứa ủoùc ủoàng thanh baứi ủoàng dao vửứa voó tay theo phaựch . HS ghi nhụự Thửự tử ngaứy 14 thaựng 09 naờm 2011 Tieỏt 1 + 2: TIEÁNG VIEÄT Bài 15: t - th A. Mục tieõu : - ẹoùc được: t, th, tổ, thỏ; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. - Vieỏt ủửụùc : t, th, tổ, thỏ - Luyeọn noựi tửứ 2 - 3 caõu theo chuỷ ủeà : oồ toồ. B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh từ khoá SGK - Giáo án, bộ thực hành Tiếng Việt 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động dạy - học : I. Kiểm tra bài cũ : 5ph Tiết 1 - Gọi HS đọc bài sgk - Đọc bài sgk - GV nhận xét ghi điểm - Đọc cho HS viết bảng con: d, đ, dê, đò - HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai II. Bài mới : 30ph 1. Giới thiệu bài ghi bảng Bài 16: a. phần âm t - GV ghi âm t lên bảng: t ? Nêu cấu tạo âm t - Gồm 2 nét số thẳng 1 nét ngang CN - ĐT - N - Đọc phát âm t - Giới thiệu tiếng khoá - Thêm nguyên âm ô đứng sau t và dấu hỏi đứng trên ô - HS ghép bảng gài - Ghép được tiếng gì? - Tiếng tổ - GV ghi bảng : Tổ ? Nêu cấu tạo tiếng mới - Gồm 2 âm ghép lại t đứng trước ô đứng sau, dấu hỏi trên ô CN - ĐT - N - Cho HS đọc (ĐV + Trơn) - Giới thiệu từ khoá - Cho HS quan sát tranh sgk - HS quan sát sgk ? Tranh vẽ gì - Vẽ tổ chim Qua tranh rút ta từ : Tổ - Cho HS đọc toàn khoá - Đọc CN - ĐT - N b. Dạy âm th - GV viết âm th lên bảng: th - HS nhẩm - Nêu cấu tạo âm : th - gồm t và h ghép lại - Cho HS phát âm CN - ĐT - N * Giới thiệu tiếng khoá - Âm th ghép với âm o dấu hỏi được tiếng gì? - HS ghép bảng gài? - Được tiếng gì - Tiếng thỏ - Cho HS đọc : Thỏ CN - ĐT - N ? Nêu cấu tạo tiếng thỏ Cho HS đọc ĐV - trơn - Gồm 2 âm ghép lại th đứng trước o đứng sau dấu hỏi ở trên o - Giới thiệu từ khá - Cho HS quan sát sgk - HS quan sát sgk ? Tranh vẽ gì - Vẽ con Thỏ - Qua tranh ghi bảng từ : Thỏ - Cho HS đọc trơn CN - ĐT - N - Cho HS đọc toàn bài khá CN - ĐT - N c. Giới thiệu tiếng ứng dụng - Gv ghi từ lên bảng - học sinh nhẩm ? Tìm tiếng mang âm mới trong từ - HS tìm ? đọc từ mang âm mới CN- N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T) CN - N - ĐT - Giảng từ: Ti vi là vật dùng để xem các thông tin quảng cáo, thời sự - Thợ mỏ, là những người là ở mỏ than, mỏ dầu... d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu hướng dẫn học sinh viết - HS quan sát ? Nêu quy trình viết - GV nhận xét sửa sai - HS nêu quy trình ? Học âm gì? những âm gì? - Gọi hs đọc bài - Học âm t và th - CN đọc - Tìm âm mới trong bài Tiết 2: 3.luỵên taọp : 35ph a. Luyện đọc : - Đọc lại bài viết tiết 1 trên bảng CN - N - ĐT - GV nhận xét ghi điểm - Giới thiệu câu ứng dụng - HS quan sát thảo luận ? Tranh vẽ gì - Bố thả các mf, bé thả cá cờ ? Tìm tiếng mang âm mới trong câu - HS tìm - Đọc tiếng mang âm mới CN - ĐT - N - Đọc câu có từ ĐV - T CN- ĐT - N ? Câu có bao nhiêu tiếng - Câu có 8 tiếng ? Ngăn cách giữa câu là dấu gì - Dấu phẩy ? Khi chọn dấu phẩy phải chọn như thế nào - Ngắt hơi - GV đọc mẫu cả câu, giảng nội dung câu - Gọi học sinh đọc câu - 2 HS ủoùc - Hướng dẫn mở vở tập viết, viết bài - HS mở vở tập viết viết bài - GV quan sát uốn nắn - Thu 1 số bài chấm và nhận xét b. Luyện nói: - HS mở sgk quan sát tranh và thảo luận nhóm - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm ? Tranh vẽ gì - Tranh vẽ ổ gà, tổ chim ? Con gì có ổ - Con gà, con chó, con lơn... ? Con gì có tổ? - Con chim, con ong ? Chúng ta có nên phá ổ, phát tổ của các con vật không? tại sao? - Không vì phá tổ, phá ổ thì không có nhà ở cho chúng - Giảng chốt chủ đề luyện nói ? Nêu tên chủ đề - HS nêu, ô, tổ - Cho HS đọc tên chủ đề - đọc CN - ĐT - N c. Luyện đọc sách giáo khoa - GV đọc mẫu - HS theo dõi cô giáo đọc - Gọi HS đọc CN sgk - 4 - 5 em đọc, HS khaự gioỷi ủoùc trụn GV nhận xét cho điểm - Gõ thước cho h.s đọc bài - HS tìm GV nhận xét tuyên dương III. Củng cố - dặn dò : 5ph ? Học mấy âm là những âm gì - Học 2 âm : t và th - Chỉ cho HS đọc toaứn bài - GV nhận xét giờ học - Về học bài đọc trước nội dung bài sau. Tieỏt 5 : TOAÙN Tiết 14 : Luyện Tập A. Mục tiêu: - Bieỏt sửỷ duùng caực tửứ baống nhau, beự hụn, lụựn hụn vaứ caực daỏu =, ủeồ so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 5. B. Đồ dùng : - GV: Giaựo aựn, SGK, boọ ủoà duứng Toaựn - HS : SGK. Bảng con . vở ô li. C. Các hoạt động dạy - hoùc : I. Kieồm tra baứi cuừ: 5 phuựt - Goùi HS leõn baỷng ủieàn daỏu - Nhaọn xeựt cho ủieồm II. Bài mới: 25 phuựt * Bài 1: - Goùi HS ủoùc bài taọp 1 - Yeõu caàu HS laứm baứi - Theo doừi giuựp ủụừ HS yeỏu - Nhaọn xeựt , uoỏn naộn * Bài 2 - Goùi hs ủoùc bài taọp 2 - Yeõu caàu HS laứm baứi - Theo doừi giuựp ủụừ HS yeõuự - Nhaọn xeựt uoỏn naộn * Bài 3 - Tại sao lại nói : hình chữ nhật bài mẫu cho HV trắng - Bằng số HV xanh - Nhaọn xeựt, sửỷa chửừa. III. củng cố, daởn doứ : 5 phuựt - Soỏ 5 lụựn hụn nhửừng soỏ naứo ? - Dặn dò làm bài trong vở BT - Chuaồn bũ baứi sau - Làm bảng con 5 > 4 3 = 3 2 < 5 - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống . , = * 2 HS : viết dấu thích hợp vàoo trống, chỗ chấm. - Làm bài trong SGK. - Đọc kết quả theo từng cột . 4 > 3 5 > 2 1 < 3 2 < 4 4 5 3 > 1 4 > 1 - Nhận xét: - Cách làm: so sánh ghi kq so sánh vào ô trống - Làm bài chữa bài. ( kết quả) - Nhận xét * Viết ( theo mẫu ): - Quan sát mẫu. - Có 3 chiếc bút máy và 2 bút chì. - 2 bút máy nhiều hơn 2 bút chì. 2 bút chì ít hơn 3 bút máy: 3 > 2 2 < 3 5 > 4 3 = 3 4 < 5 5 = 5 * Làm cho baống nhau ( theo mẫu ): Thêm vào 2 hình vuông trắng nữa sẽ có 3 hình vuông trắng - 3 HV xanh = 3 HV trắng - Làm bài. chữa bài (nối)đọc kết quả 4 = 4 5 = 5 - CN, ĐT bài làm. - Đọc CN, ĐT: 5 = 5 2 > 1 4 > 3 - 2 HS traỷ lụứi : 1, 2, 3, 4 - Laộng nghe THỂ DỤC BAỉI 4 : ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế – TROỉ CHễI VAÄN ẹOÄNG I- Mục tiêu: - ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỷ luật hơn giờ học trước. - Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh của giáo viên. - Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động II- Địa điểm - Phương tiện - Địa điểm: - Vệ sinh sân trường. - Phương tiện: - Còi III- Nội dung và phương pháp lên lớp. Noọi dung Thụứi lửụùmg Phửụng phaựp toồ chửực 1- Phần mở đầu - GV nhaọn lụựp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp1 - 2, 1 - 2 ... 2- Phần cơ bản : - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Quay phaỷi, quay traựi -Sau mỗi lần giáo viên hô giải tán, cán sự bộ môn tập hợp lại. - Giáo viên nhận xét ? Đâu là bên phải.? Đâu là bên trái.Cho học sinh hạ tay xuống và hô.Bên phải .... quay. Bên trái ..... quay - GV nhận xét và sửa cho học sinh. - Ôn tổng hợp: Tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải, giải tán. * Trò chơi "Diệt các con vật có hại". Giáo viên cùng học sinh kể tên các con vật phá hoại mùa màng, nương rãy là những con vật có hại cần phải diệt trừ. - Cho học sinh chơi - Phạt những em học sinh diệt nhầm con vật có ích. 3- Phần kết thúc : - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - GV: Hệ thống lại bài, - GV nhận xét giờ học, daởn HS oõn quay phaỷi – traựi, giaọm chaõn taùi choó 2 3 phuựt 1-2 phuựt 1-2 phuựt 3 laàn 3 laàn 2 laàn 5-6 phuựt 1-2 phuựt 1-2 phuựt 1-2 phuựt - HS taọp hụùp thaứnh 4 haứng doùc. - Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn GV - Taọp hụùp thaứnh 4 haứng doùc - chuyeồn thaứnh ủoọi hỡnh chụi GV Thửự naờm ngaứy 15 thaựng 09 naờm 2011 Tieỏt 1 + 2 : TIEÁNG VIEÄT Bài 16 : Ôn tập A.Mục tieõu : - ẹoùc được i, a, n, m, d , đ, t, th; caực tửứ ngửừ, caõu ửựng duùng tửứ baứi 12 ủeỏn baứi 16. - Vieỏt ủửụùc : i, a, n, m, d , đ, t, th; caực tửứ ngửừ tửứ baứi 12 ủeỏn baứi 16. - Nghe hieồu vaứ keồ ủửụùc moọt ủoaùn truyeọn theo tranh truyeọn keồ : Coứ ủi loứ doứ. Đồ dùng dạy - học: - Gv: Bảng ôn, tranh SGK câu luyện nói - Tranh SGK chuyện kể “ Cò đi lò dò” Các hoạt động dạy - học : I.Kiểm tra bài cũ :5 phuựt - Gọi HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét ghi điểm - Đọc cho HS viết bảng con: t, th, tổ, thỏ - Gv nhận xét sửa sai - 2 HS đọc SGK - HS viết bảng con II. Bài mới :29 phuựt Giới thiệu bài - Tiết hôm nay chúng ta ôn tập lại những âm đã học trong tuần - Laộng nghe 2 Giảng bài: - Cho HS quan sát tranh cây đa, âm, tiếng - học sinh quan sát tranh, thảo luận câu hỏi ? Bức tranh vẽ gì? - Cây đa ? Cây đa mọc ở đâu - Cây đa mọc ở bờ hồ ? Em đã được nhìn thấy cây đa chưa - HS trả lời ? Nơi em ở có cây đa không - Gv giới thiệu và ghi bảng đ a đa - HS H/s trả lời - Cho HS đọc âm - CN + N + ĐT - Cho học sinh đọc tiếng (ĐV + T) - Gv nhận xét, sửa sai - CN + N + Đ ? Tuần qua chúng ta được học âm gì - Gv ghi âm đã học lên bảng i, a, m, n, d, đ, t, th - Cho h/s quan sát tiếp đầu bài đã học - HS đọc âm đã học - CN + N + ĐT 1.Ôn tập: a.GV kẻ bảng ôn như SGK - Các chữ và âm vừa học. ở phần âm và chữ bảng ôn bao gồm 2 phần - Bảng trên : Ôn ghép chữ và âm thành tiếng - Bảng dưới: Ôn ghép tiếng và dấu thanh thành tiếng - HS lên bảng chỉ đọc các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 - Cho HS đọc tiếng mẫu trong bảng ghép - CN + ĐT + N Ghép chữ thành tiếng: - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang (bảng 1) n, ô; nô; n - ô - nô - cho HS ghép các chữ ở hàng ngang với chữ ở hàng dọc tạo thành tiếng - Cho HS đọc - CN + N+ B + ĐT - CN + ĐT + N - GV nhận xét, sửa sai - HS đọc tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở hàng ngang (bảng 2) - VD: mơ; mờ; mở; mớ - Gọi HS đọc - GV nhận xét, sửa sai - CN + ĐT + N Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gv ghi bảng - Đọc từ ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm cho 2 HS - HS nhẩm - HS đọc CN + ĐT + N + B Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu và HD HS viết - HS viết từng chữ lên bảng con - GV nhận xét, sửa sai - Đọc cho HS viết lại các từ - HS viết bảng con - GV nhận xét tuyên dương Tiết 2 1. Luyện tập a. Luyện đọc :10 - Nhắc lại bài ôn tiết 1 - HS đọc lần lượt các tiếng trong bảng ôn và từ ứng dụng - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS - CN + N + B +ĐT * Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh thảo luận - HS quan sát tranh, thảo luận ? Bức tranh vẽ gì - Cò bố, cò mẹ mò cá kiếm mồi mang về cho con ăn - GV giảng hết nội dung tranh, rút ra câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - CN + B + N - GV giảng thêm về đời sống của cò b. Luyện viết : - HD HS mở vở tập viết viết bài - GV quan sát, uốn nắn - HS viết bài vào vở tập viết c. Kể chuyện : Cò đi lò dò - Cho HS đọc tên câu chuyện - CN đọc - GV kể chuyện minh hoạ theo tranh - Gọi HS kể lại một số nội dung chính của câu chuyện - Tranh 1: Anh nông dâ liền mang cò về chạy chữa và nuôi nấng - Tranh 2: Cò con trông nhà, nó lò dò khắp nhà bắt muỗi, quét dọn nhà cửa - Tranh 3: Cò con bỗng thấy cả đàn cò đang bay vui vẻ, nó nhớ lại những ngày tháng sống cùng bố mẹ và anh chị em - Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn đến thăm anh nông dân và cánh đồng của anh - HS thảo luận nhóm - HS kể lại nội dung câu chuyện theo nhóm - Gọi đại diện các nhóm thảo luận - GV nhận xét, bổ sung, tuyên dương - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân - Các nhóm thảo luận III. Củng cố và dặn dò : 5ph - Đọc lại bài trên bảng lớp - CN + ĐT ? Tìm chữ và tiếng vừa học - GV nhận xét giờ học - HS tìm - Về học lại bài và xem nội dung bài sau Tieỏt 3 : TOAÙN Tiết 15 : Luyện Tập chung A. Mục tiêu: - Bieỏt sửỷ duùng caực tửứ baống nhau, beự hụn, lụựn hụn vaứ caực daỏu =, ủeồ so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 5. B. Đồ dùng . - GV : SGK . Giaựo án, boọ ủoà duứng Toaựn - HS : SGK . Vở bảng con. D. Các hoạt đông dạy . học: Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS I . Kiểm tra bài cũ: 4phuựt - Goùi HS leõn baỷng ủieàn daỏu - Nhaọn xeựt, cho ủieồm III. Dạy bài mới : 25 phuựt * * Bài 1 : HD cách làm - Goùi HS ủoùc baứi toaựn - Yeõu caàu HS laứm baứi - Theo doừi giuựp ủụừ HS yeỏu - Nhaọn xeựt sửỷa sai * Bài 2 - Goùi HS ủoùc baứi toaựn - Yeõu caàu HS laứm baứi - Theo doừi giuựp ủụừ HS yeỏu - Nhaọn xeựt sửỷa sai * Bài 3 : - Chuyển thành trò chơi thi nối nhanh vói số thích hợp viết trên bảng . III. Dặn dò : 5 phuựt - Làm bài trong vở bài tập - Chuaồn bũ baứi sau - 2 HS ủieàn dấu thích hợp vào ô trống 4 ? 5 , 4 ? 4, 4 ? 3 - CN nhận xét . * Nhận xét số hoa . kiến . nấm - Làm cho bàng nhau . - Bằng cách về thêm / gạch lướt - làm bài : chữa bài * Nối ô trống với số thích hợp: . - Thực hành làm bài VD ? 2 - 1 hs lên chữa bài - NX, bổ sung. * Nối ô trống với số thích hợp: -Làm bài trong vở . -Mỗi tổ 1 em lên bảng làm bài tổ nào nối nhanh hơn là thắng . - Laộng nghe Tieỏt 4 : THUÛ COÂNG Bài 4: XEÙ DAÙN HèNH HèNH VUOÂNG I. Mục tiêu: - Biết cách xé, daựn hình vuông. - Xeự, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng. ẹửụứng xeự coự theồ chửa thaỳng vaứ bũ raờng cửa. Hỡnh daựn coự theồ chửa phaỳng. * HS kheựo tay : - Xeự, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng . ẹửụứng xeự tửụng ủoỏi thaỳng ớt raờng cửa. Hỡnh daựn tửụng ủoỏi phaỳng. - Coự theồ xeự ủửụùc theõm hỡnh vuoõng coự kớch thửụực khaực. - Coự theồ keỏt hụùp veừ trang trớ hỡnh vuoõng. II. Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Bài mẫu xé - dán hình vuông, 1 tờ giấy, maứu, hồ dán ... 2- Học sinh: - Giấy nháp có ô kẻ, giấy thủ công III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3ph - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. 2. Bài mới: 27ph a. Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn cả lớp xé, dán hình vuông b. HD học sinh quan sát và nhận xét. - Cho học sinh quan sát mẫu. - Quan sát và phát hiện một số vật xung quanh có dạng hình vuông. - Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạnh hình vuông chúng ta ghi nhớ đặc điểm để tập xé, dán cho đúng. c- Hướng dẫn mẫu. GV: Vẽ mẫu hình vuông xé và dán. - Làm mẫu các thao tác vẽ, xé, dán. - Lấy tờ giấy thủ công đánh dấu một hình vuông có cạnh. - Làm các thao tác xé cạnh như hình chữ nhật đã học ở bài trước. - GV: xé hình vuông mẫu. * Hướng dẫn học sinh dán: - Sau khi xé song hình vuông xếp hình cân đối, lật mặt sau bôi hồ dán. d. Thực hành Cho HS đánh dấu hình vuông rồi xé. GV: Theo dõi, hướng dẫn các em. III. Củng cố, dặn dò : 5ph - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau. - Laộng nghe - Học sinh quan sát - Học sinh trả lời. + Ông trăng tròn. + Viên gạch hoa hình vuông. - Học sinh quan sát và vẽ hình vuông - Học sinh theo dõi, quan sát. - Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu. - Học sinh thực hành vẽ, xé, dán hỡnh vuoõng. - Laộng nghe - Nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn. Thửự saựu ngaứy 16 thaựng 09 naờm 2011 Tieỏt 1 + 2 : TAÄP VIEÁT Tiết 1 : LEÃ, COẽ, Bễ,ỉ HOÀ A. Mục tiêu: - Vieỏt ủuựng caực chửừ : leó, coù, bụứ, hoà, bi ve kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ vửứa theo vụỷ taọp vieỏt 1, taọp moọt HS vieỏt ủửụùc ủuỷ soỏ doứng quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp moọt. B. Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C. Các hoạt động dạy - học : I. Kiểm tra b
Tài liệu đính kèm: