Tiết 2 + 3 : Tập đọc
TRƯỜNG EM
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn được cả bài. Đoc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường,.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK).
II. Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp. Hs hát
c nhóm trình bày kết quả thảo luận. * Kết luận: - Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây. - Cá bơi bằng cách uốn mình và - Cá thở bằng mang.. c. Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK * Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong sgk. + Biết một số cách bắt cá. + Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ. * Cách tiến hành: - Cho HS chia nhóm 2, mở và tìm bài 25 trong sgk, quan sát tranh đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi, giúp đỡ. * Thảo luận trước lớp: + Cá sống ở đâu? + Em hãy nêu một số cách bắt cá? + Kể tên một số loại cá mà em biết? + Em thích ăn loại cá nào? + Ăn cá có lợi ích gì? + Khi ăn cá các em cần chú ý điều gì? * Kết luận: - Có nhều cách bắt cá. - Cá có nhều chất đạm. d. Hoạt động 3: * Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu biểu tượng về con cá. - Phát phiếu BT cho HS. - Hướng dẫn: các em vẽ 1 con cá hoặc nhiều con cá khác nhau rồi vẽ màu theo ý thích. - Cho HS thực hành vẽ cá vào phiếu BT. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cho HS trình bày sản phẩm. * HS thảo luận nhóm 2: + Cá có đầu, mình, đuôi và vây cá + Cá thở bằng mang + Cá bơi bằng cách uốn mình, vẫy đuôi, vây để di chuyển.Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng. + Cá mở miệng để cho nước chảy vào + Vì cá thở bằng mang, cá sử dụng ô xi để thở. - Nhắc lại: 2->3 em. - HS mở sgk bài 25 đọc và trả lời theo cặp: 1 em hỏi 1 em trả lời rồi ngược lại. + Cá sống dưới nước: ao, hồ, sông,suối + Câu cá, kéo lới, kéo vó, úp nơm + Cá mè, cá chép, cá rô, cá trắm, cá trê + HS kể + Cá có nhiều đạm, rất tốt cho sức khoẻ con người, xương phát triển, chóng lớn. + Khi ăn cá cần chú ý để không bị hóc sương. - Nêu yêu cầu của BT. - HS vẽ tranh con cá 4. Củng cố - dặn dò - Cho hs đọc lại bài trên bảng . - Hệ thống lại bài học - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012 Ngày soạn:25/2/2012 Ngày giảng:28/2/2012 TiÕt 1 ThÓ dôc Bµi thÓ dôc - trß ch¬i I. môc tiªu. - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung (có thể còn quên tên động tác). - Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được. II. §Þa ®iÓm ph¬ng tiÖn Trªn s©n trêng Cßi, III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p Néi dung §Þnh lîng Ph¬ng ph¸p 1. PhÇn më ®Çu - TËp hîp líp phæ biÕn néi dung yªu cÇu tiÕt häc - Cho HS ®øng vç tay, h¸t, giËm ch©n t¹i chç. 2. PhÇn c¬ b¶n a, Bµi thÓ dôc * ¤n bµi thÓ dôc ®· häc. - GV h« cho c¶ líp tËp- GV võa theo dâi HS ®Ó uèn n¾n ®éng t¸c. - Cho c¸n sù líp ®iÒu khiÓn líp tËp. * TËp hîp hµng däc dãng hµng ®iÓm sè theo tæ. ®øng nghiªm, nghØ, quay ph¶i, tr¸i, dµn hµng, dån hµng b, Ch¬i trß ch¬i : " T©ng cÇu ". - GV nªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i, luËt ch¬i. - Cho HS ch¬i. GV theo dâi uèn n¾n, cæ vò c¸c em ch¬i. 3. PhÇn kÕt thóc - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t. - G/V cïng h/s hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc- dÆn dß.VÒ «n bµi thÓ dôc ®· häc. 5 phót 15 phót 10 phót 5 phót * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 2: Chính tả ( tập chép) TRƯỜNG EM I. Mục đích yêu cầu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Trường học là. anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai, ay; chữ c,k vào chỗ trống. - Làm được các bài tập 2,3( SGK). II. Đồ dùng dạy - học. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức. Hát... 2.Kiểm tra. -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Tập chép bài: “Trường em”. b. HD học sinh tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho HS đọc đoạn văn cần chép. - Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết sai: trường, hai, giáo - Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng con. - Theo dõi, sửa sai. *GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở, chữ đầu bài viết lùi vào lề vở 1 ô. - Cho HS chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn HS viết. - GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi vở soát lỗi. - Chữa lỗi phổ biến lên bảng. * Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. c. Hướng dẫn làm bài tập: *. Điền vần ai hoặc ay: - HD rồi cho HS làm bài. - Gọi HS đọc lại từ vừa điền được. * Điền chữ c hoặc k: - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố - dặn dò - Tuyên dương bài viết đẹp. - Nhận xét giờ học. - Về nhà các em chép lại bài vào vở. - Đọc đầu bài: 2-> 3 em. - Đọc lại đoạn văn: 2->3 em. - Đọc: trường, ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều - Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng. Trường học là ngôi nhà thứ hai của em . Ở trường có cô giáo hiên như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. -HS nhìn bảng chép bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi( chữ sai dùng bút chì gạch chân). - Thu vở: 2/3 lớp. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào sách, 1 em lên bảng làm. + gà mái, máy ảnh. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào sách, 1 em lên bảng làm. + cá vàng, thước kẻ. - Quan sát bài viết đẹp. Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu bài tập, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy: 1. Ổn định lớp: Hs hát 2. Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS tính nhẩm: 40 – 20 = ; 80 – 50 = ; 60 – 60 = - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: * Bài 1: (132) Đặt tính rồi tính. - Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính rồi cho HS làm bài vào bảng con, gọi 2->3 em lên bảng. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: Số? + Muốn điền số vào hình tròn ta làm thế nào? - Cho HS làm bài vào phiếu BT, sau đó gọi 4 em lên bảng làm nối tiếp. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s. - HD tính nhẩm để kiểm tra kết quả, rồi điền đ hoặc s vào ô trống. * Bài 4: - Cho HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn HS đổi 1 chục = 10. - Cho HS tóm tắt và giải vào vở, 2 em lên bảng. - Yêu cầu HS nhận xét, sửa sai - HS đọc đầu bài. - Nêu yêu cầu của bài - HS nêu cách đặt tính rồi tính: 2->3 em - HS làm bài: - - - - - - 20 40 30 30 40 50 - Lấy: 90 - 20 = 70, điền 70 vào hình tròn, và cứ tiếp tục đến hết. - HS làm vào phiếu BT: - HS lên bảng làm: 4 em. - HS tính nhẩm: Điền đúng, sai. a. 60 cm - 10 cm = 50 S b. 60 cm - 10 cm = 50 cm Đ c. 60 cm - 10 cm = 40 cm S - Đọc đề toán: 3->4 em. + nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1chục cái bát nữa. + nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát. *Tóm tắt Có : 20 cái bát Thêm :10 cái bát Có tất cả:cái bát? *Bài giải Có tất cả số cái bát là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số: 30 cái bát 4. Củng cố - dặn dò - Cho hs đọc lại bài trên bảng . - Hệ thống lại bài học - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Kể chuyện RÙA VÀ THỎ I. Mục đích yêu cầu: - Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên cảu câu chuyện: Chớ nên chủ quan kiêu ngạo. II. Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ trong sgk. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức -Hát.... 2. Kiểm tra - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh, 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi tên truyện. b. Giáo viên kể chuyện: - Kể lần 1 toàn bộ câu chuyện. - Kể lần 2 kết hợp tranh minh họa. - Hướng dẫn cách kể, giọng kể. c. Hướng dẫn học sinh từng đoạn: *Tranh 1( Đoạn 1) +Tranh 1 vẽ cảnh gì ? Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - Cho HS kể đoạn 1. + Theo dõi và gợi ý 1 số chi tiết nếu HS gặp lúng túng. *Tranh 2(đoạn 2). Tương tự. + Rùa trả lời ra sao? - Cho HS kể đoạn 1. + Theo dõi và gợi ý 1 số chi tiết nếu HS gặp lúng túng. *Tranh 3(đoạn 3). Tương tự. + Thỏ làm gì khi rùa đang cố sức tập chạy? *Tranh 4(đoạn 4). Tương tự. + Cuối cùng ai thắng cuộc ? d. Hướng dẫn học sinh phân vai kể toàn truyện - Giáo viên giúp học sinh kể toàn bộ câu chuyện - Theo dõi, gợi ý 1 số chi tiết chính. e. ý nghĩa truyện: + Vì sao Thỏ thua Rùa ? + Câu chuyện khuyên các em điều gì ? 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. HD chuẩn bị kể câu chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ. - Đọc tên câu chuyện: Rùa và Thỏ. - Nghe để biết câu chuyện. - Nghe và nhớ câu chuyện. - Quan sát tranh 1. + Rùa tập chạy, Thỏ mỉa mai coi thường nhìn theo Rùa: “Chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à? ” - Thực hành kể đoạn 1: 3 em( 1 em/ tổ) + Anh đừng giễu tôi, anh với tôi thử thi xem ai hơn ai. - Thực hành kể đoạn 1: 3 em( 1 em/ tổ) + Thỏ nhìn theo cười và nghĩ: việc gì mà chạy vội, nó nhởn nhơ nhìn trời nhìn đất, đuổi bướm hái hoa. + Nhớ đến cuộc thi Thỏ ngẩng lên Rùa đã sắp tới đích, nó vắt chân lên cổ mà chạy nhưng đã muộn Rùa đã về đích trước - HS kể: 3 em (1 em đóng vai Rùa, Thỏ, người dẫn truyện. - Vì Thỏ chủ quan kiêu ngạo. + Chớ chủ quan kiêu ngạo như Thỏ sẽ thất bại, hãy học tập Rùa chậm chạp nhưng kiên trì và nhẫn nại đã thành công Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012 Ngày soạn:26/2/2012 Ngày giảng:29/2/2012 Bµi 25 : VÏ mµu vµo h×nh tranh d©n gian I: Môc tiªu - HS laøm quen vôùi tranh daân gian Vieät Nam. - Bieát caùch veõ maøu vaøo hình veõ Lôïn aên caây daùy II: ChuÈn bÞ - GV: mét sè tranh d©n gian Bµi vÏ mµu s½n cña hs khãa tríc Ph« t« bµi Lîn ¨n c©y r¸y - HS: §å dïng häc tËp III: TiÕn tr×nh bµi d¹y-häc Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß Giíi thiÖu bµi HOAÏT ÑOÄNG 1 Giíi thiÖu tranh d©n gian - Gv treo 1 sè tranh d©n gian + Tranh tªn lµ g×? + Tranh vÏ h×nh ¶nh g×? + Mµu s¾c cña tranh ntn? + Em cã biÕt ý nghÜa cña tranh kh«ng? - GV treo tranh Lîn ¨n c©y r¸y + Tranh vÏ h×nh ¶nh g×? + Dïng mµu s¾c nµo ®Ó vÏ tranh lîn ¨n c©y r¸y? - GV tãm t¾t: §©y lµ nh÷ng bíc tranh d©n gian lµng §«ng Hå huyÖn ThuËn Thµnh, tØnh B¾c Ninh Tranh Lîn ¨n c©y r¸y lµ bøc tranh ®Ñp. C« sÏ híng dÉn c¸c b¹n vÏ mµu vµo bøc tranh nµy HOAÏT ÑOÄNG 2 Híng dÉn hs c¸ch vÏ mµu - GV treo tranh lîn ¨n c©y r¸y + Trong tranh cã h×nh ¶nh nµo lµ chÝnh? + Ngoµi ra cßn cã h×nh ¶nh nµo kh¸c? + H×nh d¸ng con lîn ntn? + Trªn m×nh con lîn cã g×? Gv tãm t¾t: C¸c em ph¶i vÏ mµu ë m¾t, mòi, h×nh xo¸y ©m d¬ng, c©y r¸y, m« ®¸t, cá +VÏ mµu theo ý thÝch. Chän mµu kh¸c nhau ®Ó vÏ c¸c chi tiÕt + T×m mµu ®Ó lµm næi bËt con lîn HOAÏT ÑOÄNG 3 Thùc hµnh - Tríc khi vÏ Gv cho hs quan s¸t 1 sè bµi vÏ mµu cña hs khãa tríc - Gv xuèng líp híng dÉn hs vÏ bµi Nh¾c hs chän mµu phï hîp ®Ó lµm næi bËt h×nh con lîn - Dïng mµu kh¸c nhau ®Ó vÏ chi tiÕt - Tr¸nh vÏ mµu ra ngoµi, vÏ mµu kÝn h×nh HOAÏT ÑOÄNG 4 NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ - GV chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt - Gv nhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸ xÕp lo¹i bµi Cñng cè- dÆn dß Hoµn thµnh bµi ChuÈn bÞ bµi sau - Hs quan s¸t - HSTL Hs l¾ng nghe vµ ghi nhí - HS quan s¸t + HSTL - Hs l¾ng nghe vµ ghi nhí - HS quan s¸t bµi vÏ cña hs khãa tríc - HS thùc hµnh HS nhËn xÐt VÏ mµu ThÓ hiÖn bµi Tiết 2 + 3: Tập đọc TẶNG CHÁU I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non, - Hiểu nội dung: Bác Hồ rất yêu các cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành con người có ích cho đất nước. - Trả lời được các câu hỏi 1,2,( SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học. Tranh ảnh Về Bác Hồ,Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: Hs hát 2. Bài cũ. Đọc và trả lời câu hỏi trong bài: Trường em. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi đầu bài. b. Hướng dẫn HS luyện đọc: *Giáo viên đọc mẫu toàn bài - Đọc với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình cảm. *Học sinh luyện đọc * Luyện đọc từ ngữ: - Cho HS đọc tên bài. - Cho HS phân tích và luyện đọc tiếng, từ ngữ: tặng vở, gọi là, nước non, lòng . * Luyện đọc câu: - GV chỉ bảng từng tiếng ở hai dòng thơ đầu cho HS luyện đọc. - Chỉ và đọc tiếp hai dòng thơ sau. - Cho HS đọc nối tiếp từng câu thơ. * Luyện đọc đoạn, bài: - Cho HS chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em thi đọc nối tiếp từng câu thơ. - Cho HS đọc cả bài thơ. c. Ôn vần ao , au *. Tìm tiếng trong bài có vần ao, au: => Vần cần ôn là: ao, au. *. Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au. - Nhận xét, sửa sai. * Nói câu chứa tiếng có vần ao, au: - Cho HS thi nói nhanh. + Nhận xét, tuyên dương. - Học sinh theo dõi, đọc thầm. - HS đọc, phân tích : “tặng”: t + ăng+ thanh nặng. - Phân tích rồi luyện đọc: CN-N- ĐT - Đánh vần rồi đọc trơn: CN-N- ĐT. - Đọc nối tiếp: Mỗi em đọc một dòng. - Chia nhóm: 4 em / nhóm. - Từng nhóm 4 em, mỗi em đọc một dòng thơ. - Đọc CN-N- ĐT - HS nêu yêu cầu: 2 em. + HS tìm nhanh: cháu, sau. - HS nêu yêu cầu: 2 em. + HS thi tìm nhanh: cau, chào, bao giờ, bào gỗ, cạo râu, ngôi sao - Nêu yêu cầu: 2 em. - Đọc câu mẫu: 2 em. - HS thi nói nhanh: + Các bạn học sinh rủ nhau đi học. + Tàu rời ga lúc 5 giờ. Tiết 2 d. Tìm hiểu bài và luyện nói *. Tìm hiểu bài thơ: - Cho HS đọc 2 câu thơ đầu. +Bác Hồ tặng cho ai ? +Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ? +Bài thơ nói lên tình cảm của Bác Hồ với bạn học sinh,.. *GV đọc mẫu bài thơ: - Cho HS luyện đọc lại bài thơ. - Nhận xét, cho điểm. e. Học thuộc lòng bài thơ: - Xóa dần bảng từng dòng thơ cho HS luyện đọc thuộc lòng( giữ lại chữ đầu dòng). - Nhận xét, cho điểm. g. Hát các bài về Bác Hồ: - Cho HS nêu tên các bài hát nói về Bác Hồ, rồi hát trước lớp. - Đọc 2 dòng thơ đầu: 2 em. - Đọc câu hỏi 1: 2 em. +Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh. - Đọc hai dòng thơ tiếp theo: 2 em. + Ra công học tập để trở thành người có ích, mai sau xây dựng nước nhà Chăm chỉ học hành xây dựng nước nhà Gắng học tập lớn lên làm nhiều việc tốt - Luyện đọc diễn cảm: 4->5 em. - Đọc đồng thanh: 1lần. - Luyện đọc thuộc lòng. - Thi đọc theo tổ nhóm, cá nhân. - Học sinh thi tìm bài hát nói về Bác Hồ. +Em mơ gặp Bác Hồ. + Ai yêu nhi đồng 4. Củng cố - dặn dò - Cho hs đọc lại bài trên bảng . - Hệ thống lại bài học - Nhận xét tiết học. Tiết 4: Toán ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I. Mục tiêu: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở ngoài hoặc ở trong một hình; biết cộng trừ số tròn chục,giải bài toán có phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy - học. Một số hình vẽ như sgk. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định lớp: Hs hát 2. Kiểm tra. Làm bảng con các phép tính. + - + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài và ghi tên bài học. b. Giới thiệu điểm ở trong hay ở ngoài một hình: - GV vẽ hình vẽ điểm và nói: + Điểm A trong hình vuông. + Điểm N ngoài hình vuông. - GV vẽ hình vẽ điểm và hỏi: + Điểm nào nằm trong, điểm nào nằm ngoài hình tròn? c. Thực hành * Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s. Hướng dẫn học sinh làm bài Giáo viên nhận xét tuyên dương Bài 2: - GV hướng dẫn vẽ và cho HS vẽ vào phiếu BT. Bài 3: Tính. - Cho HS nêu cách thực hiện. - Cho HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - Nhận xét, sửa sai. Bài 4: - Cho HS đọc đề toán và phân tích đề. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Giáo viên gợi ý cho học sinh làm bài Gọi HS nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố - dặn dò - Cho hs đọc lại bài trên bảng . Ôn lại bài chuẩn bị bài sau - HS làm bảng con, 3 em lên bảng. *N *A - HS quan sát hình vẽ và nói theo GV. -CN-N-ĐT - HS quan sát và trả lời: CN-N-ĐT. + Điểm A ở trong hình tam giác Đ + Điểm B ở ngoài hình tam giác S + Điểm E ở ngoài hình tam giác Đ + Điểm C ở ngoài hình tam giác Đ + Điểm I ở ngoài hình tam giác S + Điểm D ở ngoài hình tam giác Đ - Nêu yêu cầu bài - HS tự làm vào phiếu BT và nêu: a. *C *O *A B - Tính nhẩm từ trái sang phải. 20 + 10 + 10 = 40 ; 60 – 10 – 20 = 30 30 + 10 + 20 = 60 ; 60 – 20 – 10 = 30 30 + 20 + 10 = 60 ; 70 + 10 – 20 = 60 - HS nêu đề toán, phân tích, tóm tắt và giải vào vở, 2 em lên bảng. * Tóm tắt: Có : 10 nhãn vở Thêm : 20 nhãn vở Có tất cả: nhãn vở? * Bài giải: Hoa có tất cả là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số: 30 nhãn vở. Thứ năm ngày 01 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn:27/2/2012 Ngày giảng:01/3/2012 Tiết 1+2: Tập đọc CÁI NHÃN VỞ I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của cái nhãn vở. - Trả lời được các câu hỏi1, 2( SGK). II. Đồ dùng dạy - học. Tranh minh hoạ. Nhãn vở mẫu. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài: “Tặng cháu”. + Bác Hồ tặng vở cho ai? Bác mong bạn nhỏ điều gì? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: *. Giáo viên đọc mẫu bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng. c. Học sinh luyện đọc: *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV gạch chân các vần, tiếng, từ ngữ khó đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc. *Giảng từ: nắn nót: Viết cẩn thận cho đẹp. ngay ngắn: Viết thẳng hàng cho đẹp. *Luyện đọc câu: - Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc c/n từng câu. - Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp từng câu. *Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia đoạn: Bài gồm 2 đoạn. - Cho HS luyện đọc đoạn. - Cho HS luyện đọc cả bài. - Giáo viên và lớp nhận xét. d. Ôn lại các vần ang, ac: *. Tìm tiếng trong bài có vần ang => Ôn lại vần ang, ac. *.Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac: - Theo dõi, tuyên dương. - Đọc CN-N-ĐT + Bác Hồ tặng vở cho bạn HS, - Đọc đồng thanh: 1lần. - Theo dõi, đọc thầm. - HS phân tích rồi luyện đọc: nhãn vở, quyển vở, viết, khen, nắn nót, ngay ngắn, Giang. - HS luyện đọc từng câu - Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng. + Đoạn 1 : 3 câu đầu. + Đoạn 2 : 2 câu còn lại. - HS đọc tiếp nối theo đoạn(đọc cho hết lớp). - Luyện đọc cả bài: CN-N-ĐT - Đọc yêu cầu: 2 em. + HS tìm nhanh: trang, Giang. - Đọc yêu cầu: 2 em. + HS tìm nhanh: cái bảng, bản nhạc, con hạc, cái thang, cây bàng, Tiết 2 đ. Tìm hiểu bài và luyện đọc: *Tìm hiểu bài và luyện đọc: + Bạn Giang viết gì lên nhãn vở ? + Bố khen bạn Giang như thế nào ? + Nhãn vở có tác dụng gì ? - Cho HS luyện đọc lại bài văn. e. Hướng dẫn học sinh tự làm và trang trí nhãn vở: - GV làm mẫu, hướng dẫn: + Cắt một hcn rộng 10 ô, dài 12 ô. + Vẽ hoa xung quanh đường diềm. + Viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở. - Cho HS trình bày sản phẩm của mình. - Nhận xét, chấm điểm - Đọc đoạn một: 2 em, lớp đọc thầm. - Đọc câu hỏi 1: 2 em. + Viết tên trường, tên lớp, họ và tên của mình vào nhãn vở. - Đọc đoạn hai: 2 em, lớp đọc thầm. + Khen đã tự viết được nhãn vở. + Biết quyển vở đó là toán(), không nhầm lẫn của bạn. * Thi đọc diễn cảm bài văn: c/n, nhóm. - Quan sát GV làm mẫu. - Học sinh quan sát nhãn vở trong SGK. - Học sinh thi làm nhãn vở: Mỗi em tự mình làm một nhãn vở. - Đính nhãn vở lên bảng. 4. Củng cố - dặn dò - Cho hs đọc lại bài trên bảng . - Hệ thống lại bài học - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng. II. Đồ dùng dạy - học. Bảng con, sgk. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức -Hát.. 2. Kiểm tra. -Kiểm tra nội dung bài trước, kiểm tra vở bài tập của học sinh. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. GV giới thiệu và ghi đầu bài. b. Luyện tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Cho HS làm vào sgk và nêu kết quả. + Theo dõi, sửa sai. => Củng cố về cấu tạo số. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi lên bảng làm, lớp làm vào sgk. =>Củng cố về so sánh các số Bài 3: a. Củng cố về kỹ năng đặt tính: Giáo viên nhận xét ghi điểm b. Củng cố kỹ năng tính nhẩm: + Theo dõi, tuyên dương. Bài 4: - Cho HS đọc đề, pt, tóm tắt và giải. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Hướng dẫn học sinh làm bài - Theo dõi, nhận xét 4. Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại bài học. Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn làm bài tập ở nhà. - HS nêu yêu cầu.HS điền số rồi nêu: + Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. + Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. + Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. - Viết các số theo thứ tự: a, + Từ bé đến lớn: 9, 13, 30, 50. b, + Từ lớn đến bé: 80, 40, 17, 8. Học sinh nêu cầu của bài và làm bài. a. Làm bảng con: + + - - 90 90 50 30 b. Làm vào phiếu BT, lên bảng làm. 20 + 50 = 70; 60 cm + 10 cm = 70 cm 70 - 20 = 50; 40 cm - 20 cm = 20 cm 70 – 50 = 20; 30cm + 20cm = 50cm - HS nêu đề toán, phân tích *Tóm tắt: Lớp 1A : 20 bức tranh Lớp 1B : 30 bức tranh Cả 2 lớp: bức tranh ? *Bài giải: Cả hai lớp có số bức tranh là: 20 + 30 = 50 (bức tranh) Đáp số: 50 bức tranh Tiết 4: Thủ công CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 2) I. Mục tiêu: -Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. -Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy học. Kéo, hồ dán, giấy thủ công. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức -Hát... 2.Kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1: Thực hành * Mục tiêu: HS thực hành cắt, dán được hình chữ nhật theo 2 cách. *. Tiến hành - Nêu lại các bước cắt, dán hình chữ nhật. - Giáo viên gợi ý: + Có mấy cách cắt , kẻ hình chữ nhật ? - GV hướng dẫn một số em làm chậm. - Hướng dẫn học sinh bôi hồ mỏng, đặt dán cân đối, vuốt phẳng - Cho HS thực hành cắt, dán hình chữ nhật. c. Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm. - Thu 1 số sản phẩm của HS nhận xét, đánh giá về cách cắt, dán hình. - Nhận xét, tuyên dương 1 số bài đẹp. 4. Củng cố - dặn dò Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học. - Hướng dẫn chuẩn bị bài cắt dán hình vuông -Có hai cách kẻ hình chữ nhật: Theo trình tự kẻ theo hai cách: cắt dời rồi dán vào vở thủ công - HS thực hành cắt, dán hình chữ nhật. - Thu sản phẩm Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn:28/2/2012 Ngày giảng:2/3/2012 Hoïc Haùt Baøi: Quaû (tt) (Nhaïc vaø lôøi: Xanh Xanh) I/Muïc tieâu: - Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca. - Bieát haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa. II/Chuaån bò cuûa giaùo vieân: Nhaïc cuï ñeäm. Baêng nghe maãu. Haùt chuaån xaùc baøi haùt. III/Hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu: OÅn ñònh toå chöùc lôùp, nhaéc hoïc sinh söûa tö theá ngoài ngay ngaén. Kieåm tra baøi cuõ: Goïi 2 ñeán 3 em leân haùt laïi baøi haùt daõ hoïc. Baøi môùi: Hoaït Ñoäng Cuûa Gi
Tài liệu đính kèm: