Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 16

Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT

 BÀI 64 : IM - UM

I. MỤC TIÊU :

- Đọc được :im, um, chim khâu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được : im, um, chim khâu, trùm khăn.

- Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.

* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Tranh SGK, bảng con, phấn

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ếng xiêm
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần yêm : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng : Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Học như thế nào thì được điểm 10 ?
+ Muốn được điểm 10 thì em phải làm gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : im chim chim câu, um trùm 
- Cả lớp viết : trùm khăn
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần iêm : iê - m
- Cả lớp thực hiện ghép vần : iêm
- Cá nhân, nhóm, lớp : iê - m - iêm. iêm
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm x 
- Âm x đặt trước vần iêm 
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : xiêm
- Cá nhân, nhóm, lớp : x - iêm - xiêm. xiêm
-Trả lời : dừa xiêm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : dừa xiêm
- iêm - xiêm - dừa xiêm
- HS yếu đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm
- yêm - yếm - cái yếm
- 2 HS yếu so sánh : iêm - yêm
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : iêm xiêm, yêm yếm
- 2 HS giỏi đọc : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : kiếm, hiếm, yếm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa xiêm, cái yếm.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Lắng nghe 
- HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : dừa xiêm, cái yếm
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Điểm mười.
- Trả lời
- 2 HS yếu đọc : Điểm mười.
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 4 : TOÁN
 TIẾT 60 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 Tranh SGK , bảng con
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )
- Gọi HS lên bảng tính
- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm
B. Dạy bài mới : ( 25 phút )
* Bài 1: Tính 
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính
- Nhận xét sửa sai cho HS
* Bài 2 : Số ? ( bỏ cột 3,4)
- Yêu cầu HS nêu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh 
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS nêu phép tính
- Nhận xét sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò: (5phút )
- Giơ bảng : 10 – 1 = ? 10 - 8 = ? 10 – 6 = ? 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau
- 2 HS : 10 -1 = 10 – 2 = 
- Cả lớp : 10 – 6 = 10 – 5 =
*1 HS nêu yêu cầu làm bài
- 3 HS Yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
a. 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 =
 10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 =
b. 
* 1 HS nêu bài toán
- 2 HS giỏi lên bảng điền số, cả lớp làm vào vở
 5 +  = 10  - 2 = 6 
 8 -  = 1	  + 0 =10 
* Quan sát tranh 
a. 
- 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở 
7
 +
3
=
10
 b.
10
-
2
=
8
- HS trả lời
- HS lắng nghe 
TIẾT 4 : ÂM NHẠC
 Tiết 16 : NGHE QUỐC CA , KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC
I. MỤC TIÊU:
- HS được nghe Quốc ca , và biết quốc ca được hát khi nào 
- Giáo dục HS thái độ khi chào cờ và hát Quốc ca 
- Thấy được mối liên quan giữa âm nhạc với đời sống qua “Câu chuyện Nai Ngọc”
 II .ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 - Máy nghe, băng nhạc bài Quốc ca
- Nắm rõ câu chuyện Nai Ngọc
- Nắm nội dung trò chơi “Tên tôi, tên bạn”
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức
- Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :	
* Hoạt động 1: Nghe Quốc ca
- GV giới thiệu đôi nét về Quốc ca :Là bài hát chung của cả nướcdo nhạc sĩ Văn Cao sáng tác . Trước đây có tên là Tiến quân ca
Hỏi HS: 
+ Quốc ca được hát khi nào ?
+ Khi chào cờ và hát Quốc ca phải đứng như thế nào ?
- GV nhắc cho HS nhớ: Quốc ca được hát khi chào cờ. Khi chào cờ và hát Quốc ca phải đứng thẳng, nghiêm trang, mắt hướng về Quốc kỳ
- Cho HS nghe băng nhạc
- Hướng dẫn HS đứng chào cờ,nghe Quốc ca với thái độ nghiêm trang .
* Hoạt động 2: Kể chuyện Nai Ngọc 
- GV kể “ Câu chuyện Nai Ngọc” 
- GV nêu câu hỏi :
 + Tại sao các loài vật quên cả việc phá hoại nương rẫy, mùa màng?
+ Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về?
- GV kết luận 
* Hoạt động 3: Trò chơi : “ Tên tôi, tên bạn”
- Hướng dẫn HS nói theo tiết tấu của câu hát trong bài Sắp đến tết rồi: Tên tôi là Nam
 Bạn tên là gì ?
- Hướng dẫn trò chơi: 
* Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe và ghi nhớ 
- Lắng nghe
- Khi làm lễ chào cờ.
- HS ghi nhớ 
- HS ngồi ngay ngắn nghe Quốc ca
- HS tập đứng chào cờ và nghe Quốc ca nghiêm túc theo hướng dẫn
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS trả lời 
- HS lắng nghe
- Mạnh dạn , tích cực tham gia trò chơi.
- HS ghi nhớ .
Thứ tư ngày 07 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT
 BÀI 66 : UÔM - ƯƠM
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được : uôm, ươm,buồm, bướm, cánh buồm, đàn bướm. 
- Đọc được từ, câu ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm; Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh.
 * Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn 
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 TIẾT 1 ( 38 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con	
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần uôm lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần uôm
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uôm
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm b và dấu huyền đặt ở vị trí nào với vần uôm ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng buồm
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng buồm
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần ươm: Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc	
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
- Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Học như thế nào thì được điểm 10 ?
+ Em có muốn được điểm 10 không ?
+ Muốn được điểm 10 thì em phải làm gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa 
- Cả lớp viết : cái yếm
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần iêm : uô - m
- Cả lớp thực hiện ghép vần : uôm
- Cá nhân, nhóm, lớp : uô - m - uôm.uôm
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm b và dấu huyền
- Âm b đặt trước vần uôm dấu huyền trên đầu âm ô
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : buồm
- Cá nhân, nhóm, lớp : b - uôm - buôm - huyền - buồm. buồm
- Trả lời : cánh buồm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : cánh buồm
- uôm - buồm - cánh buồm
- HS yếu đọc : uôm - buồm - cánh buồm
- ươm - bướm - đàn bướm
- 2 HS yếu so sánh : uôm - ươm
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : uôm buồm, ươm bướm
- 2 HS giỏi đọc : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : chuôm, nhuộm, vườn, đượm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uôm, ươm,buồm, bướm, cánh buồm, đàn bướm 
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS giỏi đọc, tìm tiếng có vần mới: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Lắng nghe 
- HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : cánh buồm, đàn bướm.
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Trả lời
- 2 HS yếu đọc : Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 : THỂ DỤC
(Giáo viên bộ mơn)
Tiết 4 : TOÁN
 TIẾT 61 BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về khái niệm phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng vào để làm tính. Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tiếp tục củng cố và phát triển theo tranh vẽ, đọc và giải các bài toán tương ứng
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Bảng con, phấn, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút	
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1. Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học
- Gắn 1 chấm tròn màu đen lên bảng, rồi gắn thêm 9 chấm tròn màu xanh và hỏi : có 1 chấm tròn thêm 9 chấm tròn được mấy chấm tròn ? 
- 1 thêm 9 được mấy ?
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 1 + 9 = 10
- Vậy 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ?
- 10 bớt 1 còn mấy ?
- Bớt ta làm tính gì ?
- Lấy mấy trừ mấy ?
- 10 trừ 1 bằng mấy ?
* Các phép tính còn lại làm tương tự như trên
- Viết các phép lên bảng 
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Nhận xét sửa sai
* Bài 2 :Số ?
- Viết bài toán lên bảng yêu cầu HS điền số
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Viết phép tính thích hợp :	
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hướng dẫn học sinh làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa sai
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút 
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- Dặn HS làm bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 10 – 3 = 10 – 7 =
- Cả lớp : 10 – 5 = 10 – 6 =
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng với các chấm tròn
- 2 HS trả lời : 1 thêm 9 được 10
- Làm tính cộng
 1 + 9 
- Cả lớp thực hiện phép tính : 1+ 9 = 
 1 + 9 = 10
- HS : 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn 
- 2 HS :10 bớt 1 còn 9 
- Tính trừ
- 10 trừ 1
 10 -1 = 9
- HS trả lời kết quả phép tính
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9
 2 + 8 = 10 10 – 2 = 9
* 3 HS lên bảng tính cả lớp làm vào vở
a.
3 + 7 = 4 + 5 = 7 – 2 =
6 + 3= 10 – 5 = 6 + 4 =
b. 
* 1 số HS lên bảng điền số, cả lớp làm vào vở
 10
 1
 8
 3
 6
 5
-1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
4
+
3
=
7
b
- 1 HS lên bảng viết phép tính
10
 -
3
=
7
- Cả lớp đọc 
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 67 : ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m
- Đọc đúng các tư ø ngữ vàcâu ứng dụng : lưỡi liền, xâu kim, nhóm lửa.
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Nghe, hiểu một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Đi tìm bạn
* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng ôn trang 136 SGK
- Tranh SGK câu ứng dụng 
- Tranh SGK truyện kể “ Đi tìm bạn’’
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Tiết 1 ( 35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )	
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu vào bài ôn
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
2.Ôn tập: 
a. Ghép tiếng và luyện đọc 
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?	
- Viết câu ứng dụng lên bảng : 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : “ Đi tìm bạn ’’
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút) 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : uôm buồm cánh buồm, ươm bướm đàn bướm
- Cả lớp viết : đàn bướm
- 2 HS trả lời : chùm cam
- HS trả lời : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm
- HS yếu đọc các âm cột dọc : a, ă, â, o ,ô, ơ, u, e, ê, i, iê, yê, uô,ươ
- Đọc các âm ở hàng ngang : m
- 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới
- HS yếu, cá nhân, nhóm, lớp đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm
- Quan sát 
- 3 HS giỏi đọc : lưỡi liền, xâu kim, nhóm lửa.
- Lắng nghe
- HS yếu đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : liềm, kim, nhóm
- Cả lớp viết : xâu kim, lưỡi liềm
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS yếu trả lời
- 2 HS giỏi đọc câu ứng dụng , tìm vần vừa ôn 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : xâu kim, lưỡi liềm
- Quan sát tranh, lắng nghe
+ Tranh 1 : Sóc và Nhím 
+ Tranh 2 : Nhưng có một ngày
+ Tranh 3 : Gặp lại Thỏ 
+ Tranh 4 : Mãi đến mùa xuân
- Lắng nghe :
- Cả lớp đọc : Câu ch nói lên tình
- HS giỏi đọc, cả lớp đọc.
- Lắng nghe
Tiết 3 : TOÁN
 TIẾT 62 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cho HS thực hành giải các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
- Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán, rồi giải bài toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 Tranh SGK , bảng con, vở viết
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )	
- Gọi HS lên bảng tính
- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm
B. Dạy bài mới : ( 25 phút )
* Bài 1: Tính 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau
- Nhận xét sửa sai cho HS
* Bài 2 : Số ?
- Yêu cầu HS nêu bài toán
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Viết bài toán lên bảng yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và hướng dẫn học sinh làm bài
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS nêu phép tính
- Nhận xét sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò: (5phút )
- Giơ bảng : 10 – 1 = ? 9 + 1 = ? 10 – 3 = ? 
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau
- 2 HS : 10 -7 = 10 – 3 = 
- Cả lớp : 6 + 4 = 10 – 9 =
* 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 =
 10 – 1 = 10 – 2 = 10 - 3 = 
 6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 =
 10 – 6 = 10 – 7 = 10 – 8 =
* 1 HS giỏi lên bảng điền số, cả lớp LVV
 10 – 7  + 2  - 3  + 8 
* 3 HS giỏi lên bảng, cả lớp làm vào vở
10  3 + 4 8  2 + 7 7 . 7 – 1 
9  7 + 2 10  1 + 9 2 + 2  4 – 2
* Quan sát tranh 
 Tổ 1 : 6 bạn
 Tổ 2 : 4 bạn
 Cả hai tổ :  bạn
- 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở 
6
 +
4
=
10
- HS trả lời
- HS lắng nghe 
Tiết 4 : THỦ CÔNG
 TIẾT 16 : GẤP CÁI QUẠT (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách gấp cái quạt.
-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
* HS khéo tay : Gấp và dán được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Quạt gấp mẫu
- 1 tờ giấy hình chữ nhật
- 1 sợi dây màu hồng
 - Bút chì, thước kẻ, hồ dán, vở thủ công
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài c

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hay nam 20112012(6).doc