Tiết 129 – 130 Bài 60: Vần om - am
I.Mục tiêu
1. Đọc được :om,am, làng xóm, rừng tràm ,từ và câu ứng dụng
2. Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm
3. Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Nói lời cảm ơn
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
ện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 60 : om, am -2HS đọc bài -HS viết bảng con : quả trám, chòm râu GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần ăm - âm Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần âm - ăm GV viết bảng vần ăm - âm Hoạt động 2 : dạy học vần Vần ăm *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ăm -Yêu cầu HS cài vần ăm (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : ă – mờ – ăm Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: tằm, nuôi tằm Yêu cầu HS phân tích tiếng tằm GV đánh vần mẫu :ă – mờ - ăm Tờ - ăm- tăm – huyền – tằm Nuôi tằm GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần âm( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm -Độ cao của 2 con chữ ă,m là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ a sau đó viết liền nét âm m kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 nhấc bút viết dấu ă *Đọc từ ngữ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : .. -HS đọc bài 60 SGK -HS viết bảng con -HS đọc theo GV :ăm - âm -Vần ăm được tạo nên từ 2 âm :âm ăm đứng trước , âm m đứng sau -HS cài vần ăm -HS CN – ĐT HS ghép tiếng tằm -HS K–G: t đứng trước, ăm đứng sau, dấu huyền trên ă -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm -HS CN –ĐT -3HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. GV treo tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 61 *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? Tháng này là tháng mấy? Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy? Chủ nhật em thường làm gì? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài 62 : ôm – ơm -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : Thứ ,ngày, tháng, năm Tờ lịch, thời khóa biểu Tháng 11 Thứ ba ngày 29 Về nội, về ngoại,.. 3HS Thứ ba, ngày 20 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết 58 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/MỤC TIÊU Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 10. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 , 2,3 trang 81 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định: Hát Kiểm tra bài cũ: Tính: 9 - 5 - 1 = 9 – 3 – 5 = 9 – 2 - 2 = 9 – 6 – 2 = GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài “Phép cộng trong phạm vi 10“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài toán :Nhóm bên trái có 9 chấm tròn, nhóm bên phải có 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn? -GV: Như vậy 9 thêm 1 là mấy? -Yêu cầu HS nhắc lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 9 + 1 = .... -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: Nhóm bên phải có 1 chấm tròn, nhóm bên trái có 9 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm trỏn? Vậy 1 cộng 9 bằng mấy? (gọi HS lên bảng điền) Vậy 9 + 1 có bằng 1 + 9 không? Và bằng mấy? -Gọi HS đọc lại: 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 Phép cộng 8 + 2 = 10,2 + 8 = 10,7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 10 , 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 1=0(hướng dẫn tương tự ) Bảng cộng trong phạm vi 10 -GV gọi HS đọc lại các phép cộng : 9 + 1 = 10 1 + 9 =10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 =10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 -GV xóa lần lượt các số ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : a)Tính HS làm vào bảng con + + + + + + 1 2 3 4 5 9 9 8 7 6 5 1 b) :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 1+9=.. 2+8=.. 3+7=.. 4 + 6 = .. 9+1=.. 8+2=.. 7+3=.. 6 + 4 = .. 9 – 1 = .. 8 – 2 = .. 7 – 3 = .. 6 – 3 = .. Bài 2 :Số? -Yêu cầu HS nêu lại cách tính -Chia lớp thành 2 đội mỗi đội 7HS lên thi đua tính -Chữa bài tuyên dương đội thắng Bài 3 :Viết phép tính thích hợp: -GV yêu cầu HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp 4. Củng cố - dặn dò : Tính: 4 + 1 + 5 = 7 + 3 = 6 + 4 = Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“ luyện tập” -Nhận xét tiết học : . -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 9 - 5 - 1 = 3 9 – 3 – 5 = 1 9 – 2 - 2 =5 9 – 6 – 2 = 1 - Có tất cả 10 chấm tròn -9 thêm 1 là 10 -HS nhắc lại -HS : 8 cộng 1 bằng 9 -có tất cả 10 chấm tròn -1 + 9 = 10 -9 + 1 bằng 1 + 9 và bằng 10 -HS đọc lại -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả -HS làm bảng con + + + + + + 1 2 3 4 5 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 -HS CN sau đó nêu kết quả 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4 + 6 = 10 9+1=10 8+2=10 7+3=10 6 + 4 = 10 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 -HS thi đua -HS nêu bài toán: có 6 con cá, 4con cá đang bơi tới. hỏi có tất cả bao nhiêu con cá? HS làm vào bảng con -6 +4 = 10 Thi đua 4 + 1 + 5 =10 7 + 3 = 10 6 + 4 =10 2HS Thứ ba, ngày 20 tháng 11 năm 2012 ĐẠO DỨC TIẾT 15 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 2) I/ MỤC TIÊU Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Biết: nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. II/CHUẨN BỊ Tranh SGK ,VBT Đạo đức III..Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.OÅn ñònh: 2.Kieåm tra baøi cuõ: Đi học đều và đúng giờ ( T1 ) Chúng ta phải đi học như thế nào? 3.Baøi môùi: Đi học đều và đúng giờ ( T2) Hoaït ñoäng 1: Saém vai tình huoáng trong baøi taäp 4. GV chia nhóm Moãi nhoùm ñoùng vai moät tình huoáng trong baøi taäp 4. Thảo luận câu hỏi: “ Ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø seõ coù lôïi gì?” Kết luận : Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ Hoaït ñoäng 2: Baøi taäp 5. Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi bức tranh BT 5 ,trả lời câu hỏi: -Trong tranh vẽ gì? -Em nghĩ gì về các bạn trong tranh? Keát luaän: Trôøi möa caùc baïn vaãn ñoäi muõ, maëc aùo möa vöôït khoù khaên ñeå ñi hoïc. Giaûi lao Hoaït ñoäng 3: Thaûo luaän caû lôùp. -Ñi hoïc ñeàu coù ích gì? -Caàn phaûi laøm gì ñeå ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø? -Chuùng ta chæ nghæ hoïc khi naøo? Neáu nghæ hoïc ta phaûi laøm gì? Höôùng daãn ñoïc 2 caâu thô ôû baøi Kết luận chung: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình 4: Cuûng coá, daën doø. -Tuyeân döông nhöõng hoïc sinh hoïc toát. -Daën: Phải đi học đều và đúng giờ Veà nhaø xem laïi baøi vaø chuaån bò baøi tieáp theo. -Nhaän xeùt tieát hoïc.. Đi học đều và đúng giờ -Chia nhoùm 4 -Thảo luận đóng vai -Ñoùng vai tröôùc lôùp. Nhaän xeùt. -Giuùp em nghe giaûng ñaày ñuû. -Thaûo luaän nhoùm. -Trình baøy tröôùc lôùp. Các bạn vẫn đi học dù trời mưa to, Các bạn rất chăm chỉ đi học và đáng khen -Hoïc taäp toát. -Chuẩn bị sách vở từ đêm hôm trước, dậy sớm.. -Khi bị bệnh nặng, phải chép bài đầy đủ Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết 59 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1, 2, 4 , 5trang 82 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 3.Bài mới: Bài 1 :Tính -Yêu cầu HS làm CN sau đó nêu kết quả 9 + 1 = .. 8 + 2 = .. 7 + 3 = .. 6 + 4 = .. 5 + 5 = .. 1 + 9 = .. 2 + 8 = .. 3 + 7 = .. 4 + 6 = .. 10 + 0 = .. Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bảng con ,lưu ý viết các số thẳng cột 5 8 3 6 4 + + + + + + 5 5 2 7 2 6 Bài 3:Số ? Bài 4 Tính? -Yêu cầu HS làm vào bảng con 5+3+2=.. 4+4+1=.. 6+3-5=.. 5+2-6=.. Bài 5 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán 4. Củng cố - dặn dò : -Thi đua tính : 9 – 2 – 1 = 6 + 4 = 4 + 2 + 4 = 8 + 2 = -Về nhà xem lại và chuẩn bị bài“Phép trừ trong phạm vi 10“ -Nhận xét tiết học :.. 2HS đọc -HS CN ,nêu kết quả 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 + 0 = 10 -HS bảng con 4 5 8 3 6 4 + + + + + + 5 5 2 7 2 6 9 10 10 10 8 10 HS K – G -HS làm bảng con 5+3+2=10 4+4+1=9 6+3-5=4 5+2-6=1 -HS nêu bài toán: Có 7con gà, 3con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? HS viết phép tính vào tập: 7 + 3 =10 Thi đua 2 đội 9 – 2 – 1 =6 6 + 4 =10 4 + 2 + 4 =10 8 + 2 =10 Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết 133 – 134 Bài 62 : ôm - ơm I.Mục tiêu Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đóng rơm ,từ và câu ứng dụng Viết được ôm, ơm, con tôm, đóng rơm Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Bữa cơm. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 61 : Vần ong - ông -2HS đọc bài -HS viết bảng con : hái nấm, đỏ thắm GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần ôm – ơm Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần ôm – ơm GV viết bảng vần ôm – ơm Hoạt động 2 : dạy học vần Vần ôm *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần ôm -Yêu cầu HS cài vần ôm (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : ô – mờ – ôm Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: tôm, con tôm Yêu cầu HS phân tích tiếng tôm GV đánh vần mẫu :ô– mờ – ôm ( Đọc trơn) Tờ - ôm – tôm Con tôm GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần ơm( hướng dẫn tương tự) So sánh vần ôm , vần ơm *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm -Độ cao của 2 con chữ ô ,m là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 2 và thứ 3 Viết chữ o sau đó viết liền nét âm m kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 nhấc bút thêm dấu ô *Đọc từ ngữ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : .. -HS đọc bài 61 SGK -HS viết bảng con -HS đọc theo GV :ôm – ơm -Vần ăng được tạo nên từ 2 âm :âm ô đứng trước , âm m đứng sau -HS cài vần ôm -HS CN – ĐT Ghép tiếng tôm -HS : tiếng tôm gồm âm t và vần ôm -HS đánh vần ,đọc trơn Giống âm m ở cuối, khác âm ô và âm ơ -HS viết vào bảng con : ôm, ơm, con tôm, đống rơm -HS CN –ĐT -3HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Vàng mơ như trái chín Nhành giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. GV treo tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 62: ăng, âng, măng tre, nhà tầng *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? Nhà em ăn mấy bữa cơm 1 ngày? Em thích ăn món gì nhất? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài 63 : me - êm -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS :Bữa cơm Vẽ cả nhà đang ăn cơm 2 bữa trưa và chiều Gà chiên.. 3HS Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt (Đọc) Tiết 21 Bài 61, 62: ăm – âm – ôm – ơm I/ MỤC TIÊU Đọc được các âm., vần các từ ,câu ứng dụng bài 61, 62 II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Kiểm tra bài cũ 2HS đọc : đường hầm, đỏ thắm, mầm non Viết : côn tôm, mùi thơm 2/ Bài mới GV giới thiệu bài *Luyện đọc vần ăm, âm, ôm, ơm *Luyện đọc từ: đầm sen, tắm biển, cái nôm, máy bơm *Luyện đọc câu: Bồ nông chăm làm. Mùi cốm thơm làng xóm Đọc mẫu 3/ Củng cố -dặn dò Về nhà luyện đọc lại bài nhiều lầnvà chuẩn bị bài sau *Nhận xét tiết học: 2HS đọc -HS bảng con HS đọc CN - ĐT HS đọc nối tiếp Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 TOÁN (PĐ ) Tiết 22 Luyện tập Phép cộng trong phạm vi 10 I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 10. 2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VBTT trang 63 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/Ổn định : 2’ hát 2/ Kiểm tra bài cũ : 3’ Tính : 5 + 5 = 4 + 6 = 3 + 2 + 4 = GV nhận xét 3/Bài mới 25’ Thực hành VBTT trang 63 Bài 1 ; Tính HS làm CN sau đó đọc kết quả 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 9 – 1 = 8 – 2 = 7 – 3 = 6 – 4 = 9 – 9 = 8 – 8 = 7 – 7 = 6 – 6 = b) HS làm bảng con 5 10 8 4 6 + + + + + + 6 5 0 1 3 4 Bài 2 : Số -Gọi HS đọc kết quả theo cột dọc 5 + __ = 10 __ - 2 = 6 6 - __ = 4 2 + __ = 9 8 - __ = 1 __ + 0 =10 9 - __ = 8 4 + __ = 7 Bài 3 :Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm 5 + 9 + 0 + + 4 + 5 6 + 2 + 10 HS thi đua 2 đội Bài 4 : Viết phép tính thích hợp GV hướng dẫn HS nêu bài toán theo hình vẽ Lớp viết vào VBT, 2HS viết bảng lớp Bài 5 : Tính HS ghép bảng cài 4 + 1 + 5 = 7 + 2 – 4 = 8 – 3 + 3 = 9 + 0 + 1 = .. 4 /Củng cố -dặn dò -Về nhà làm lại bài, chuẩn bị Bài Phép trừ trong phạm vi 10 Nhận xét tiết học : . Bảng con 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10 3 + 2 + 4 = 9 HS đọc kết quả 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 6 – 4 = 2 9 – 9 = 0 8 – 8 = 0 7 – 7 = 0 6 – 6 = 0 -HS làm bảng con 5 10 8 4 6 + + + + + + 6 5 0 1 3 4 10 10 10 9 7 10 -HS nêu kết quả 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 6 - 2 = 4 2 + 7 = 9 8 - 7 = 1 10 + 0 =10 9 - 1 = 8 4 + 3 = 7 HS thi đua 2 đội 5 + 5 9 + 1 0 + 10 1 + 4 + 5 6 + 4 2 + 8 10 HS quan sát tranh và nêu bài toán Viết phép tính: 8 + 2 = 10 9 - 2 = 7 HS ghép bảng cài 4 + 1 + 5 =10 7 + 2 – 4 = 5 8 – 3 + 3 = 8 9 + 0 + 1 = 10 Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2012 Hoạt động tập thể Tiết 21 RÈN KĨ NĂNG SỐNG: Ngồi Yên và lắng nghe I.Mục đích Luyện tập khả năng ngồi yên Luyện tập khả năng lắng nghe người khác nói II.Chuẩn bị : Đồng hồ có kim giây để tính giờ Một đoạn văn viết bảng để đọc III.Hệ thống việc làm HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ *Việc 1: GV nêu: khi ngồi trong lớp các em cần ngồi yên lắng nghe thầy cô nói. Ngồi yên rất cần thiết cho vệc học tập. cô sẽ cho các em chơi trò chơi ngồi yên. Trước tiên chúng ta tập ngồi yên 15 giây. GV hô Bắt đầu Tiếp tục với lần 2 là 30 giây, lần 3 là 1 phút ngồi yên Tiếp tục với lần kế là 5 phút kèm theo đọc nhẩm một đoạn văn ở bảng Sau 5 phút GV khen ngợi những em ngồi yên, ngồi đẹp ,không nói tự do. *Việc 2: Lắng nghe và kiên nhẫn GV nêu: - Chúng ta sẽ học cách lắng nghe người khác nói. Đây lá kĩ năng giao tiếp ai cũng cần có. HS sẽ lần lượt nói, còn những người khác lắng nghe xem bạn nói gì? ( hoặc GV kể 1 câu chuyện ) Sau mỗi lần tập luyện, dừng lại cho HS nhận xét, khen những bạn lắng nghe kiên nhẫn, không ngắt lời người khác, không nói tự do. *Gợi ý cho người sử dụng: Trẻ em lớp 1 thường chưa quen phải ngồi yên một chỗ cả ngày, cả tiết học, nhưng rất nhiều khoảng thời gian ngồi yên. Việc giúp trẻ ngồi yên trong lớp là một việc làm rất cần thiết. Trẻ thường nghĩ gì nói ngay và không đợi đến cho phép. Việc này thường diễn ra trên lớp và gây mất trật tự, tạo không khí không nghiêm túc, không có kĩ luật, không tôn trọng các bạn trong giờ học. hoạt động ngồi yên và lắng nghe giúp trẻ tôn trọng kỉ luật trong lớp học. *Nhận xét tiết học: HS lắng nghe Cả lớp yên lặng ngồi yên ngay ngắn HS ngồi yên và đọc Mỗi HS nói về cái mình thích trong 30 giây, sau đó tang 1 phút, rồi 2 phút HS thực hiện trò chơi cùng các bạn. lắng nghe chăm chú. Khi đến lượt mình mới phát biểu ý kiến. Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết 135 – 136 Bài 63: Vần em - êm I.Mục tiêu Đọc được : me , êm, con tem, sao đêm ,từ và câu ứng dụng Viết được me ,êm, con tem ,sao đêm Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề : Anh chị me trong nhà II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 62 : ôm – ơm -2HS đọc câu ứng dụng -HS viết bảng con : chôm chôm, sang sớm GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần em – êm Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần em – êm GV viết bảng vần em - êm Hoạt động 2 : dạy học vần Vần em *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần em -Ghép bảng cài vần em *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : e – mờ - em và đọc trơn : em Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: tem, con tem -Ghép bảng cài tiếng tem -GV đánh vần mẫu :tờ - em – tem Đọc trơn tem Con tem GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần êm( hướng dẫn tương tự) So sánh vần em, vần êm *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần em – êm – con tem – sao đêm *Đọc từ ngữ ứng dụng:, trẻ me, que kem, ghế đệm, mềm mại -GV đọc mẫu *Củng cố: Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : -HS đọc câu ứng dụng -HS viết bảng con -HS đọc theo GV : em - êm -Vần em gồm có âm e đứng trước, , âm m đúng sau -HS CN – ĐT -HS đánh vần ,đọc trơn Giống âm m ở cuối, khác âm e và âm ê -HS viết vào bảng con : em – êm– con tem – sao đêm -HS CN –ĐT -2HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành cành mểm lộn cổ xuống ao. GV treo tranh minh họa GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 63 *Luyện nói -GV treo tranh minh họa -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? -Trong tranh vẽ gì? Anh chị em trong nhà thì phải như thế nào ? Em hãy kể các anh chị me trong nhà cho cả lớp nghe? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài tiếp theo -Nhận xét tiết học: .. -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -ông mặt trời, sấm, hạt mưa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : anh chị em trng nhà. Vẽ hai an hem đang rửa táo Nhường nhịn, yêu thương nhau.. HS kể cá nhân -3HS Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết 60 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/MỤC TIÊU Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 ,4 trang 83 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Tính: 4 + 6 = 9 + 1 = 7 + 3 = 0 + 10 =. GV nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài “Phép trừ trong phạm vi 10“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 Hướng dẫn HS thành lập công thức 10 - 1 = 9,10 – 9 = 1 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài toán Tất cả có mấy chấm tròn? Bên phải có mấy chấm tròn? Hỏi còn lại mấy chấm tròn ở bên trái? -GV: Như vậy 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 10 bớt 1 còn mấy? Gọi HS nêu lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 10 – 1 = .... -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 10 chấm tròn bớt đi 9 chấm tròn bên trái còn mấy chấm tròn bên phải? Vậy 10 bớt 9 còn mấy? (gọi HS lên bảng điền) -Gọi HS đọc lại: 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1 Phép trừ 10 – 2 =8, 10 – 8 = 2,10 -3 = 7 , 10 – 7 = 3, 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4, 10 – 5 = 5 (hướng dẫn tương tự ) Bảng trừ trong phạm vi 10 -GV gọi HS đọc lại các phép trừ : 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1, 10 – 2 =8, 10 – 8 = 2,10 -3 = 7 , 10 – 7 = 3, 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4, 10 – 5 = 5 -GV xóa kết quả ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 :a)Tính HS làm vào bảng con 10 10 10 10 10 10 - - - - - 1 2 3 4 5 10 b)Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 1 + 9 = .. 2 + 8 = .. 3 + 7 = .. 4 + 6 = .. 5 + 5 = .. 10 – 1 = .. 10 – 2 = .. 10 – 3 = .. 10 – 4 = .. 10 – 5 = .. 10 – 9 = .. 10 – 8 = .. 10 – 7 = .. 10 – 6 = .. 10 – 0 = .. Bài 2 : Số? ( HS K -G ) Bài 3 : > , < = ? ( HS K – G ) Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính -GV chữa bài 4. Củng cố - dặn dò : 7 + 3 = 6 + 4 = 10 - 8 = 9 – 3 = 10 – 5 = Gọi 2HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 -Về nhà xem lại ,làm lại bài và chuẩn bị bài“ Luyện tập” -Nhận xét tiết học : . -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 4 + 6 =10 9 + 1 =10 7 + 3 =10 0 + 10 =10 -Có 10 chấm tròn -Có 1 chấm tròn -Còn 9 chấm tròn - Còn lại 9 chấm tròn -10 bớt 1 còn 9 -HS nhắc lại -HS : 10 trừ 1 bằng 9 -Còn 1 chấm tròn -10 – 9 = 1 -HS đọc lại -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả -HS làm bảng con 10 10 10 10 10 10 - - - - - 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 -HS CN sau đó nêu kết quả 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 0 = 10 -HS nêu bài toán:có 10 quả bí, bác gấu chở đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả bí? Lớp viết vào bảng con 10 – 4 = 6 Thi đua 7 + 3 =10 6 + 4 =10 10 - 8 =2 9 – 3 =6 10 – 5 =5 Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2012 THỦ CÔNG TIẾT 15: Gấp cái quạt ( tiết 1 ) I/ MỤC TIÊU Biết cách gấp cái quạt Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giấy màu ,hồ dán ,bút chì ,vở thủ công III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 1.OÅn ñònh: 2.Kieåm tra baøi cuõ: Kieåm tra duïng cuï hoïc sinh. 3.Baøi môùi: Hoaït ñoäng 1: Quan saùt maãu vaø nhaän xeùt. Xem vaät maãu. Caùc neáp gaáp nhö theá naøo? Giöõa quaït coù hoà daùn. Hoaït ñoäng 2: Höôùng daãn. Böôùc 1: Ñaët giaáy maøu leân baøn vaø gaáp caùc neáp gaáp caùch ñeàu nhau. Böôùc 2: Gaáp ñoâi ñeå laáy daáu giöõa. Böôùc 3: Duøng chæ buoäc, laáy hoà daùn duøng tay eùp chaët ñeå 2 phaàn pheách hoà dính vaùo nhau. Môû ra coù chieác quaït. Giaûi lao. Hoaït ñoäng 3: Nhaéc laïi quy trình. Hoaït ñoäng 4: Hoïc sinh thöïc haønh treân giaáy nhaùp. Chia nhoùm 4: Caùc em thöïc haønh trong nhoùm sau ñoù trình baøy saûn phaåm. - Löu yù: - Moãi neáp gaáp phaûi ñöôïc mieát kó. - Buoäc daây chaéc ñeïp. - Boâi hoà: moûng, ñeàu Nhaän xeùt baøi ñeïp. 4: Cuûng coá, daën doø. -Tuyeân döông nhöõng hoïc sinh gaáp ñeïp. -Daën: Chuaån bò giấy màu, chỉ, keo hồ tuấn sau gấp cái quạt trên giấy màu Nhaän xeùt tieáhoïc,.................
Tài liệu đính kèm: