TIẾNG VIỆT
BÀI 60 : OM - ÔM
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
quan s¸t tranh, ¶nh HSTL HSTL HSTL 2 HSTL 2 HSTL HS l¾ngnghe vµ ghi nhí HS quan s¸t h×nh gỵi ý HS suy nghÜ tr¶ lêi HS quan s¸t c¸c bíc vÏ c©y HS quan s¸t bµi vÏ HS thùc hµnh HSTL + VÏ h×nh +VÏ mµu Bè cơc bµi Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 61 : ĂM - ÂM I. MỤC TIÊU : - Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. * Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần ăm lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần ăm - Yêu cầu HS tìm ghép vần ăm - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ? - Âm t và dấu huyền đặt ở vị trí nào với vần ăm ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng tằm - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng tằm * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần âm : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : tăm tre, đỏ thắm, mần non, đường hầm - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Em hãy đọc thời khoá biểu ? + Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : om, xóm, làng xóm ; am, tràm, rừng tràm - Cả lớp viết : rừng tràm - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần ăm :ă - m - Cả lớp thực hiện ghép vần :ăm - Cá nhân, nhóm, lớp :ă - m - ăm - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm t và dấu huyền - Âm t đặt trước vần ăm dấu huyền ở trên đầu âm ă - Cả lớp tìm tiếng : tằm - Cá nhân, nhóm, lớp : t - ăm - tăm - huyền - tằm. Tằm. -Trả lời : nuôi tằm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : nuôi tằm - ăm - tằm - nuôi tằm - HS yếu đọc : ăm - tằm - nuôi tằm - âm - nấm - hái nấm - 2 HS khá so sánh : ăm - âm - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : ăm, tằm, âm, nấm - 2 HS giỏi đọc : tăm tre, đỏ thắm, mần non, đường hầm - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : tăm, thắm, mầm hầm. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ăm, âm, tằm, nấm, nuôi tằm, hái nấm. - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : nuôi tằm, hái nấm - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm - Trả lời - 2 HS yếu : Thứ, ngày, tháng, năm - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 4 : TOÁN TIẾT 56 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh SGK , bộ đồ dùng toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1: Tính ( bỏ cột 3, 4) - Yêu cầu HS làm bài -Gọi HS nêu cách tính - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa. * Bài 2 : Số ? ( bỏ cột 2, 3) - Yêu cầu HS nêu cách tính - Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - Nhận xét, sửa chữa. * Bài 3 : ( bỏ cột 2 ) - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài xong nêu cách tính - Nhận xét, sửa chữa * Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Gọi HS nêu phép tính C. Củng cố, dặn dò: (5phút ) - Giơ bảng : 9 – 1 = ? 5 + 4 = ? - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau - 2 HS : 9 - 1 = 9 - 7 = - Cả lớp : 9 - 8 = 9 - 2 = * 1 HS nêu cách làm bài - 2 HS Yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào 8 + 1 = 7 + 2 = 1 + 8 = 2 + 7 = 9 - 8 = 9 - 7 = 9 - 1 = 9 - 2 = * 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở 5 + = 9 4 + = 8 + 7 = 9 * 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 5 + 4 9 9 - 0 8 9 - 2 8 4 + 5 5 + 4 * Quan sát tranh và nêu bài toán - 1 HS nêu : Có 9 con gà, nhốt 3 con gà - 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở 9 - 3 = 6 - 2 HS trả lời - HS lắng nghe TIẾT 4 : ÂM NHẠC Tiết 15 : ÔN TẬP 2 BÀI HÁT : ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI I. MỤC TIÊU: - Hát thuộc lời, đúng giai điệu bài hát - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo hoặc tiết tấu lời ca - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ nhịp nhàng - Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu bài Sắp đến tết rồi II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Đàn, máy nghe, băng nhạc - Nhạc cụ gõ - Tranh minh hoạ (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Oån định tổ chức : - Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhận xét đánh giá 3.Bài mới : * Hoạt động 1: - Ôn bài hát : Đàn gà con - Cho HS nghe giai điệu bài hát Đàn gà con Hỏi tên bài hát và tác giả của bài hát - Hướng dẫn HS ôn bằng nhiều hình thức + Bắt giọng cho HS hát + Cho HS hát vỗ tay , gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca - Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ - Mời HS lên biểu diễn trước lớp * Hoạt động 2: - Ôn tập bài hát : Sắp đến tết rồi - GV cho HS nghe giai điệu bài hát kêt hợp vỗ tay theo tiết tấu để HS đoán tên bài hát , tác giả - Hướng dẫn HS ôn bài hát Sắp đến tết rồi - Hướng dẩn HS nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài Sắp đến tết rồi. *. Củng cố - dặn dò - Củng cố bằng cách hỏi tên bài hát vừa học, tên tác giả.cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách - GV nhận xét, dặn HS chuẩn bị tiết sau - HS chú ý nghe , trả lời - HS để đồ dùng lên bàn - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - Hát không có nhạc HS hát kết hợp vỗ, gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca - HS hát kết hợp vận động phụ hoạ - HS biểu diễn theo nhóm, cá nhân. - Nghe giai điệu và tiết tấu lời ca, trả lời - Ôn theo hướng dẫn - Thực hiện đọc thơ và vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu - Thực hiện theo yêu cầu của GV - HS lắng nghe và ghi nhớ Tiết 4 : TOÁN TIẾT 57 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU : Làm được phép cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi 2 HS lên bảng làm tính - Đọc cho HS làm vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 25 phút 1. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Gắn 9 chấm tròn màu xanh lên bảng, rồi gắn thêm 1 chấm tròn màu vàng và hỏi : có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? - 9 thêm 1 được mấy ? - Thêm ta làm tính gì ? - Lấy mấy cộng mấy ? - Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài - Viết phép tính lên bảng : 9 + 1 = 10 * Các phép tính trên làm tương tự - Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính - Nhận xét dặn dò 2. Thực hành : * Bài 1 : tính : - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa Em có nhận xét gì về các cột tính ở phần b? * Bài 2 :Số ? - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS điền số - Gọi 1 số HS đọc phép tính, nhận xét sửa chữa * Bài 3 : Viết phép tính thích hợp : - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau. - 2 HS : 8 + 1 = 9 – 8 = - Cả lớp : 3 + 6 = - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng với các chấm tròn - 2 HS Trả lời - được 10 - Làm tính cộng 9 + 1 - Cả lớp thực hiện phép tính : 9+ 1 = - 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 5 + 5 = 9 7 + 3 = 10 4 + 6 = 9 6 + 4 = 10 3 + 7 = 9 - Cá nhân, nhóm lớp đọc * Cả lớp bảng con, 2 HS lên bảng tính a. b. 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 9 +1 = 8 + 2 = 7 + 3 = - Nếu ta thay đổi chỗ của các số thì kết quả của chúng không thay đổi. * 1HS lên bảng điền số; cả lớp làm bài vào vở 2 + 5 + 0 - 1 - 2 + 4 + 1 + 1... * 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở 6 + 4 = 10 - Cả lớp đọc - Lắng nghe Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 62 : ÔM - ƠM I. MỤC TIÊU : - Đọc được : ôm, ơm, con tôm, nấm rơm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôm, ơm, con tôm, nấm rơm. - Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Bữa cơm. * Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần ôm lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần ôm - Yêu cầu HS tìm ghép vần ôm - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta tìm thêm âm gì ? - Âm t đặt ở vị trí nào với vần ôm ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng : tôm - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng tôm * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần ơm : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Vàng mơ như trái chín. Chùm giẻ treo nơi nào. Gió đưa hương thơm lạ. Đường tới trường xôn xao. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Trong bữa cơm em thấy những ai ? + Nhà em ăn mấy bữa trong một ngày ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm - Cả lớp viết : hái nấm - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần ôm : ô- m - Cả lớp thực hiện ghép vần ôm - Cá nhân, nhóm, lớp ô - m - ôm - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm t - Âm t đặt trước vần ôm - Cả lớp tìm tiếng : tôm - Cá nhân, nhóm, lớp : t - ôm - tôm - tôm. tôm - Trả lời : con tôm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : con tôm - ôm - tôm - con tôm - HS yếu đọc : ôm - tôm - con tôm - ơm - rơm - đống rơm - 2 HS khá so sánh : ôm - ơm - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : ôm, tôm, ơm , rơm - 2 HS giỏi đọc : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : đốm, chôm, sớm , thơm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ôm, ơm, tôm, rơm, con tôm, đống rơm. - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Vàng mơ như trái chín. Chùm giẻ treo nơi nào. Gió đưa hương thơm lạ. Đường tới trường xôn xao. - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : con tôm, đống rơm - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Bữa cơm - Trả lời - 2 HS yếu : Bữa cơm - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - Cả lớp đọc - Lắng nghe Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 63 : EM - ÊM I. MỤC TIÊU : - Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. * Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần em lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần em - Yêu cầu HS tìm ghép vần em - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần em muốn có tiếng tem ta tìm thêm âm gì? - Âm t đặt ở vị trí nào với vần em ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng : tem - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng tem * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần êm : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Con cò mà đi ăn đêm. Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Anh chị em trong nhà được gọi là gì ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : ôm, tôm ,con tôm, ơm, rơm, đống rơm - Cả lớp viết : đống rơm - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần em : e - m - Cả lớp thực hiện ghép vần em - Cá nhân, nhóm, lớp : e - m - em - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm t - Âm t đặt trước vần em - Cả lớp tìm tiếng : tem - Cá nhân, nhóm, lớp : t - em - tem - tem. Tem. -Trả lời : con tem - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : con tem - em - tem - con tem - HS yếu đọc : em - tem - con tem - êm, đêm, sao đêm - 2 HS khá so sánh : em - êm - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : em, tem, êm đêm - 2 HS giỏi đọc : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : em, kem, đệm, mềm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : em, êm, tem, đêm, con tem, sao đêm - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Con cò mà đi ăn đêm. Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : con tem, sao đêm - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Anh chị em trong nhà. - Trả lời - 2 HS yếu : Anh chị em trong nhà. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - Cả lớp đọc - Lắng nghe Tiết 3 : THỦ CÔNG TIẾT 15 : GẤP CÁI QUẠT( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU : - Biết cách gấp cái quạt. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. * HS khéo tay : Gấp và dán được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - Quạt gấp mẫu - 1 tờ giấy hình chữ nhật - 1 sọi dây màu hồng - Bút chì, thước kẻ, hồ dán, vở thủ công III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : 2 phút - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét đánh giá II. Bài mới : 28 phút 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Treo quạt mẫu lên bảng - Giới thiệu quạt mẫu, hướng dẫn quan sát các nếp gấp cách đều - Giữa quạt mẫu có hồ dán, nếu không có hồ ở giữa thì hai nửa quạt nghiêng về hai phía 2. Hướng dẫn mẫu : - Bước 1: Đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (h 3) - Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng ( H 4 ) - Bước 3 : Gấp đôi hình 4 dùng tay ép chặtđể hai phần đã ép hồ dính sát vào nhau hình 5. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt như hình 1 - Gấp quạt gồm có mấy bước? - Yêu cầu HS thực hành gấp trên giấy vở - Theo dõi giúp đỡ HS thực hành - Nhận xét sản phẩm của HS - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm trên bàn - Tuyên dương những sản phẩm làm đẹp - Khuyến khích những sản phẩm chưa hoàn thành nhắc nhở HS về nhà tập gấp lại C. Củng cố dặn dò: 5 phút - Về nhà tập gấp các nếp gấp cách đều để tiết sau thực hành gấp cái quạt - Chuẩn bị giấy màu, kéo hồ dán, cho tiết sau. - Giấy màu, hồ dán, bút chì, chỉ len - Quan sát, lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - 2 HS trả lời : Gồm 3 bước - Cả lớp thực hành gấp các nếp gấp cách đều + Gấp theo các bước hướng dẫn của GV + Trưng bày sản phẩm lên
Tài liệu đính kèm: