Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 11

Tiết 2+ 3 : TIẾNG VIỆT

 BÀI 42 : ƯU - ƯƠU

I. MỤC TIÊU :

- Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng

- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu , hươu, nai, voi

* Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vỏ tập viết 1, tập một

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Tranh SGK, bảng con, phấn

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 43 : ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Nghe hiểu truyện kể: Sói và Cừu
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng ôn trang 64 SGK
- Tranh SGK câu ứng dụng 
- Tranh SGK truyện kể “ Sói và Cừu “
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tiết 1 ( 35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu vào bài ôn
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS đọc
2.Ôn tập: 
a) Ghép tiếng và luyện đọc 
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 c) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
 Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. . Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : Sói và Cừu
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Gv và học sinh nhận xét bổ sung
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút) 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc, viết bài
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : ưu, lựu, trái lựu 
- 1 HS đọc câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối,
- Cả lớp viết : bướu cổ
- 1-2 HS trả lời : Cây cau
- HS trả lời : au, ao, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu
- Đọc các âm cột dọc : a, e, â, ê, i, ư, iê, yê, ươ
- Đọc các âm vần ở hàng ngang : u, o. 
- 3 HS lên bảng ghép các âm, vần đã học để tạo tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : au, ao, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu
- Quan sát
- Lắng nghe
- 2 HS đọc : ao bèo, cá sấu, kì diệu. 
- Lắng nghe
- 2 HS yếu đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : bèo, sấu, diệu. 
- Cả lớp viết : cá sấu, kì diệu
- Cá nhân nhóm lớp đọc : au, ao, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu 
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS yếu trả lời
- 2 HS đọc câu ứng dụng , tìm vần vừa ôn : Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- Cá nhân , nhóm, lớp 
- Lắng nghe
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : Cá sấu, kì diệu.
- Quan sát tranh, lắng nghe 
+ Tranh 1 : Một con sói đang
+ Tranh 2 : Sói nghĩ con mồi nàylên to thật
+ Tranh 3 : Tận cuối mãinó một gậy
+ Tranh 4 : Cừu thoát nạn
- Lắng nghe :
- Cả lớp đọc : Con sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh nên đã thoát chết.
- Cả lớp đọc.
- Lắng nghe
Tiết 3 : TOÁN
 TIẾT 40 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 Tranh SGK Toán 1, bộ đồ dùng Toán, bút chì, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )
- Gọi HS lên bảng tính
- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm
B. Dạy bài mới : ( 25 phút )
* Bài 1: Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài
- Cho HS nêu cách tính
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài
- Nhận xét , sửa chữa.
* Bài 2: Tính ( bỏ cột 2 )
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài
- Nhận xét, sửa chữa.
* Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.(bỏ cột 2).
- Gọi HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm bài xong đọc phép tính
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh 
- Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS nêu phép tính
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò: (5phút )
- Các em vừa học bài gì ?
- Giơ bảng : 5 - 1 = ? 5 - 3 = ?
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 5 – 3 = 5 – 2 = 
- Cả lớp : 5 – 4 = 5 – 1 =
* 1 HS nêu cách làm bài
- 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con : 
* 2 HS nêu : Muốn tính 5 - 1 - 1, ta lấy 5 - 1 = 4 rồi lấy 4 - 1 = 3
- 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
 5 - 1 - 2 = 3 -1 - 1 = 5 - 2 - 2 = 
* 1 HS nêu : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- 2 HS lên bảng điền dấu, cả lớp làm vào vở
 5 – 3  2 5 – 1  3
 5 – 3  3 5 – 4  0
* Quan sát tranh và nêu bài toán
a. 1 HS nêu : Có 5 con chim bay đi 2 con chim . Hỏi còn mấy con chim ?
b. 1 HS nêu : Có 5 ô tô, 1 ô tô chạy đi. Hỏi còn lại mấy ô tô? 
- 2 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở 
5
 - 
1
=
4
5
-
4
=
1
- Luyện tập
- 2 HS trả lời : 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
- HS lắng nghe 
Tiết11
 Học hát 
ĐÀN GÀ CON
 ( Nhạc : Phi-lip-pen-cô Lời: Việt Anh)
I.Mục tiêu:
Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu 
Biết vỗ tay và gõ đệm theo phách 
Biết bài hát do nhạc sĩ người Nga sáng tác , lời Việt do tác giả Việt Anh phỏng dịch
 II.Chuẩn bị của GV:
Hát cuẩn xác bài Đàn gà con
Nhạc cu ïđệm, gõ.
Băng nhạc 
 III.Các hoạt động chủ yếu:
1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Dạy bài hát Đàn gà con
Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát 
Cho HS nghe băng hát mẫu 
Hướng dẫn HS tập đọc lời ca ( Bài có 2 lời ca GV cho HS đọc thuộc từng lờitiết tấu lời ca ). Mỗi lời ca có 4 câu.
Tập hát từng câu ,mỗi câu cho Hs hát 2,3 lần để thuộc lời ca và giai điệu bài hát 
Sửa cho Hs ( nếu cacù em hát chưa đúng yêu cầu, nhận xét 
Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo phách 
Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu:
Trông kia đàn gà con lông vàng.
 x x x x
GV hướng dẫn cách sử dụng nhạc cụ gõ cho HS, gồm : Thanh phách, song loan, trống nhỏ)
Củng cố – dặn dò
Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.
Hỏi HS nhắc lại tên bài hát , ten tác giả bài hát .
Nhận xét chung 
Dặn HS về ôn hát thuộc bài hát đã học
HS chú ý nghe
HS tập đọc lời catheo hướng dẫn của GV
HS tập hát: 
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo nhóm
+ hát cá nhân
HS hát và vỗ tay theo phách 
HS hát kết hợp gõ đệm theo phách 
HS ghi nhớ.
Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 44 : ON - AN
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng
- Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè
- Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn 
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1 : ( 38 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần on lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần on
- Yêu cầu HS tìm ghép vần on
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần on muốn có tiếng con ta tìm thêm âm gì ? 
- Âm c đặt ở vị trí nào với vần on ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng con
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng con
- Nhận xét, uốn nắn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
* Vần an : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý các câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ mấy bạn đang chơi ?
+ Các bạn ấy chơi cái gì ? 
+ Bạn của em là những ai ? Học ở đâu ?
- Giơ tranh SGK hỏi : 
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK
- Tìm đọc thêm tiếng có vần mới học có trong sách báo, về nhà học bài chuẩn bị bài sau. 
- 2 HS đọc : oa bèo, cá sấu, kì diệu
- Cả lớp viết : kì diệu
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần on : o - n
- Cả lớp thực hiện ghép vần : on
- Cá nhân, nhóm, lớp : o - n - on. on
- Lắng nghe 
- 1 HS giỏi trả lời : âm c 
- Âm đặt trước vần on 
- Cả lớp tìm tiếng : con
- Cá nhân, nhóm, lớp : c - on - con. con
- Trả lời : mẹ con
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : mẹ con
- on - con - mẹ con
- an - sàn - nhà àn
- 2 HS khá so sánh : on - an
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : on, con, an, sàn
- 2 HS giỏi đọc : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- Lắng nghe
- 2 HS yếu đọc, tìm tiếng : non, hòn, hàn, bàn
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng có vần mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : on, con, mẹ con
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Lắng nghe 
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp viết : on, an, mẹ con, nhà sàn
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp thực hành luyện nói với chủ đề : Bé và bạn bè.
- Trả lời
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc : Bé và bạn bè.
- 1 HS tìm tiếng : bạn
- Cả lớp đọc toàn bài trên bảng
- Lắng nghe
Tiết 3 : THỂ DỤC
(Gv bộ môn)
Tiết 4 : TOÁN
 TIẾT 41 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ 
I. MỤC TIÊU :
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiên phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK.
- Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1. Giới thiệu phép trừ, hai số bằng nhau
a. Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Nhận xét, uốn nắn
- Bớt đi ta làm tính gì ?
- Lấy mấy trừ mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 1 - 1 = 0
* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Yêu cầu HS đổi vở , kiểm tra bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
* Bài 2 : Tính : ( bỏ cột 3)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 3 : Viết phép tính thích hợp :
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút 
- Chỉ bảng cho HS đọc các phép tính số 0 trong
- Giơ bảng : 4 - 0 = ? 3 - 0 = ? 
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 5 – 3 = 5 – 1 = 
- Cả lớp : 5 – 4 = 5 – 2 =
- Quan sát, lắng nghe
- 2 HS quan sát tranh và nêu bài toán : Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ?
- Có 5 quả bẻ xuống 1 quả còn 4 quả
- Làm tính trừ
 1 - 1 
- Cả lớp thực hiện phép tính : 1 – 1 = 0
 3 - 3 = 0 5 - 2 = 0
 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5
- 1 HS nêu bài toán
- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng tính : 
 1 - 0 = 1 - 1 = 5 - 1 = 
 2 - 0 = 2 - 2 = 5 - 2 =
 3 - 0 = 3 - 3 = 5 - 3 =
- 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở :
 1 + 4 = 2 + 0 = 4 – 0 = 
 4 + 0 = 2 – 2 = 2 – 0 = 
- 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng vở
3
-
3
=
0
- Cả lớp đọc 
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 45 : ÂN - Ă ĂN
I. MỤC TIÊU : 
- Học sinh đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ân ,ăn, cái cân, con trăn
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi
* Học sinh khá, giỏi đọc trơn toàn bài
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn  
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1 : ( 38 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ân lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần ân
- Yêu cầu HS tìm ghép vần ân
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ân muốn có tiếng cân ta tìm thêm âm gì ? 
- Âm c đặt ở vị trí nào với vần ân ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng cân
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng cân
- Nhận xét, uốn nắn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
* Vần ăn : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý các câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
+ Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
+ Em đã nặn những trò chơi gì ?
- Giơi tranh SGK hỏi : 
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK
- Tìm đọc thêm tiếng có vần mới học có trong sách, báo, về nhà học bài chuẩn bị bài sau. 
- 2 HS đọc : on, con ,mẹ con; an, sàn, nhà sàn
- Cả lớp viết : bàn ghế
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần ân : â - n
- Cả lớp thực hiện ghép vần ân
- Cá nhân, nhóm, lớp : â - n - ân. ân
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm c 
- Âm đặt trước vần ân 
- Cả lớp tìm tiếng : cân
- Cá nhân, nhóm, lớp : c - ân - cân. cân
-Trả lời : cái cân
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : cái cân
- ân - cân - cái cân
- ăn - trăn - con trăn
- 2 HS khá so sánh : ân - ăn
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : ân, cái cân, ăn, con trăn
- 2 HS giỏi đọc : bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò
- Lắng nghe
- 2 HS yếu đọc, tìm tiếng : thân, gần, khăn rằn
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng có vần mới 
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ân, cân, cái cân
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới, phân tích : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Lắng nghe 
- 2 HS giỏi đoc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp viết : ân, cái cân, ăn, trăn, con trăn
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp thực hành luyện nói với chủ đề : Nặn đồ chơi. 
- Trả lời
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc : Nặn đồ chơi. 
- 1 HS tìm tiếng : nặn
- Cả lớp đọc toàn bài trên bảng
- Lắng nghe
Tiết 4 : THỦ CÔNG
BÀI : XÉ , DÁN HÌNH CON GÀ ( tiết 2 )
I.MỤC TIÊU:
- BiÕt c¸c xÐ, d¸n h×nh con gµ con ®¬n gi¶n.
- XÐ ®ỵc h×nh con gµ con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ
* Học sinh khéo tay: xé dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ,mát gà có thẻ dùng bút màu để vẽ
- Có thể xé được thêmhình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
GV : Bài mẫu về xé, dán hình con gà con ; Giấy thủ công màu vàng; Hồ dán, giấy trắng làm nền HS : Giấy thủ công màu vàn ; Giấy nháp có kẻ ô ; Bút chì, bút màu, hồ dán vở thủ công
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
- Nhận xét đánh giá
B. bài mới : (25 phút )
1.Treo bài mẫu xé dán hình con gà 
Nêu lại các bước xé dán ở tiết 1
2. Thực hành :
- Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn màu theo ý thích của các em ) đặt mặt kẻ ô lên
- Vẽ một hình chữ nhật vừa phải và vẽ một hình vuông nhỏ, một hình tam giác nhỏ.
- Xé rời các hình ra khỏi tờ giấy màu
- Lần lượt xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà như đã hướng dẫn
- Quan sát nhắc nhở HS thực hành cẩn thận, không nên xét vội, xé từ từ và vừa xé vừa sửa cho giống hình mẫu
- Sau khi xé được hình đầu gà, thân và đuôi, tiếp tục xé mỏ và chân gà
- Bôi hồ mặt trái rồi dán vào vở thủ công
- Khuyến khích HS khá giỏi vẽ thêm cảnh vật cho sinh động
C. Củng cố, dặn dò : (5phút )
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xét đánh giá sản phẩm
- Chọn sản phẩm đẹp tuyên dương trước lớp
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
- HS để đồ dùng lên mặt bàn : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công.
- Quan sát mẫu
- Lắng nghe
- Cả lớp thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
- Vẽ một hình chữ nhật xé và chỉnh sửa cho giống hình con gà
- Vẽ một hình vuông xé và chỉnh sửa cho giống hình đầu gà
- Vẽ 3 hình tam giác nhỏ xé và chỉnh sửa cho giống hình mỏ gà, chân gà
- Bôi hồ vào mặt sau tờ giấy rồi dán vào vở thủ công
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp trưng bày sản phẩm lên bàn
- Lắng nghe
Tiết 4 : TOÁN
 TIẾT 42 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; bi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hay nam 20112012(4).doc