Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 9 - Trường Vừ A Dính Cư Jút

Học vần (75+ 76) Bài 35 : uôi - ươi

I/ Mục tiêu:

- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng.

- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi .

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

II/ Đồ dùng dạy-học: Vật thật nải chuối, múi bưởi .

 - Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.

III/ Các hoạt động dạy-học:

1.Khởi động: Hát tập thể

2.Bài cũ: - HS đọc: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.

 - 2 HS đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

- Các tổ viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 799Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 9 - Trường Vừ A Dính Cư Jút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết chữ nải cách một con chữ o, viết ch nối với uôi, dấu sắc trên ô. (không nhấc tay)
 - Viết chữ múi cách một con chữ o viết b nối với ươi, dấu hỏi trên ơ 
* Lưu ý HS: 
- Nét nối giữa các con chữ u, ô, ư, ơ, i 
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh
- Tranh vẽ gì?
- Quả chuối chín có màu gì? Khi ăn có vị như thế nào?
- Vú sữa chín có màu gì?
- Bóc vỏ bao ngoài múi bưởi ra em nhìn thấy gì?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- Trò chơi tìm tiếng có vần mới học. 
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Tìm tiếng có vần mới học có trong sách, báo.
- Xem trước bài 36
- HS đọc đồng thanh: uôi- ươi
- Giống nhau: đều có i đứng sau
- Khác nhau: uôi có uô đứng trước, ôi có ô đứng trước
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn vần (cá nhân nhóm, lớp)
- ch đứng trước, uôi đứng sau, dấu sắc trên ô
- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm, cá nhân)
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
- Giống nhau: đều có i đứng sau
- Khác nhau: uôi có uô đứng trước, ươi có ươ đứng trước
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Hai chị em đang chơi với bộ chữ.
- Vào buổi tối 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (buổi)
- HS viết: uôi, ươi
- HS viết: nải chuối
- HS viết: múi bưởi
- HS đọc: Chuối, bưởi, vú sữa
- Vẽ chuối, bưởi, vú sữa
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS trả lời theo suy nghĩ.
 *******************************
 Toán (33) Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết phép cộng với số 0
- Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
II/ Đồ dùng dạy-học:
 - Bảng phụ, vở Toán
III/ Các hoạt động dạy-học:
 1. Khởi động: Hát tập thể
 2. Bài cũ: Điền dấu >, <, =
 3 + 0 1 + 2 0 + 3  3 + 0
 4 + 1 2 + 2 1 + 3  3 + 1
3. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập trang 52 SGK
Bài 1: Tính 
 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 =  
 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 
 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = 
 3 + 1 = 3 + 2 = 3 + 3 =
 4 + 1 = 4 + 2 =
Bài 2: Tính:
 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 =  
 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 =  
GV chỉ vào hai phép tính: 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 Hỏi H/S:
- Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính?
- Nhận xét gì về vị trí của số 1 và số 2
àKhi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi. 
 1 + 2 = 3 thì 2 + 1 cũng bằng 3
Bài 3: Điền dấu >, <, = 
 2 2 + 3 5  5 + 0 2 + 3 4 + 5 5 2 + 1 0 + 3  4 1 + 0 0 + 1
Bài 4: (giảm tải)
4. Củng cố: - HS đọc các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5
5. Nhận xét - Dặn dò: Xem lại các bài đã làm. Chuẩn bị bài Luyện tập chung.
- HS đọc đề bài
- HS nêu cầu bài toán.
- 3 HS làm trên bảng lớp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của bạn.
- 4 HS đứng tại chỗ đọc kết quả. HS khác nhận xét.
- Bằng nhau và bằng 3.
- Giống nhau ở số 1, 2
- Vị trí khác nhau.
- HS làm bài vào vở.
- Cá nhân đổi vở để kiểm tra.
- 3 HS chữa bài, nhận xét.
 ************************************************************
 Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
 Thủ công (T9): Xé dán hình cây đơn giản
Có G/V chuyên
 ********************************
 Âm nhạc (T9): Ôn bài Lý cây xanh
Có G/V chuyên
 *******************************
 Học vần (77 +78) Bài 36 : ay - ây
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II/ Đồ dùng dạy-học: Tranh minh họa từ khóa: máy bay, nhảy dây .
 - Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
1.Khởi động: Hát tập thể
2.Bài cũ: - HS đọc: uôi, ươi, nải chuối, ngửi mùi, tuổi thơ, túi lưới, tươi cười.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 - Các tổ viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi 
 3.Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 *Vần ay
a/ Nhận diện vần
- Vần ay được tạo nên bởi a và y
- So sánh ay với ai
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV hướng dẫn đánh vần: a - y - ay
- Đọc trơn: ay
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng bay
- Hướng dẫn đánh vần: bờ - ay - bay . 
- Đọc trơn: bay
- GV cho HS xem tranh vẽ máy bay, giải thích và ghi bảng: máy bay
* Vần ây (quy trình tương tự)
- Vần ây được tạo nên bởi â và y
- So sánh ây với ay
Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 cối xay vây cá
 ngày hội cây cối
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.
Hoạt động4: Hướng dẫn viết chữ: 
- HD viết: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây .
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
* Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Mỗi lần ra chơi các em thường chơi những trò gì? 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng: 
 Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần:
- Viết chữ a nối với y.
 - Viết chữ â nối với y 
Chữ ghi tiếng, từ: 
- Viết chữ m lia bút nối với ay, dấu sắc trên a. Cách một con chữ o, viết b nối với ay 
 - Viết chữ nh lia bút nối với ay, dấu hỏi trên a cách một con chữ o viết d nối với ây
* Lưu ý HS: 
- Nét nối giữa các con chữ a và y, â và y
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh
- Tranh vẽ gì?
- Hằng ngày em đến lớp bằng phương tiện nào?
- Khi đi xe hoặc đi bộ trên đường thì ta chú ý điều gì?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- Trò chơi tìm vần tiếp sức. 
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Xem trước bài 37: Ôn tập
- HS đọc đồng thanh: ay - ây
- Giống nhau: đều có a đứng trước
- Khác nhau: ay có y đứng sau
 ai có i đứng sau
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn vần (cá nhân nhóm, lớp)
- b đứng trước, ay đứng sau
- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm, cá nhân)
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Cảnh giờ chơi dưới sân trường.
- HS tự kể.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (chạy, nhảy, dây)
- HS viết: ay, ây
- HS viết: máy bay
- HS viết: nhảy dây
- HS đọc: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Bạn trai đang chạy, bạn gái đi bộ, bạn nhỏ đi xe, máy bay đang bay.
- HS luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- Đi đúng luật giao thông.
 ************************************************************
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
 Thể dục (T9): Đội hình đội ngũ. Thể dục RLTTCB
Có G/V chuyên
 ******************************
 Học vần(79 + 80) Bài 37: Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng ôn trang 76 SGK
- Tranh minh họa cho truyện kể: cây khế.
 - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: “Gió từ tay mẹoi ả”
III/ Các hoạt động dạy-học:
1. Khởi động: Điểm danh
2. Bài cũ: - 3 HS đọc: ay, ây, máy bay, cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng: “Giờ ra chơinhảy dây.”
 - Các tổ viết: máy bay, nhảy dây, vây cá.
3. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Ôn tập
 v Các vần vừa học
- GV kẻ sẵn bảng ôn, cho HS chỉ trên bảng ôn các chữ đã học: a, â, o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ, i, y
- GV đọc âm 
v Ghép chữ thành vần
- GV chỉ trong bảng ôn, hướng dẫn: 
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang thành vần.
v Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 đôi đũa tuổi thơ mây bay
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giải thích từ.
v Tập viết
- GV viết lên bảng: tuổi thơ, mây bay
- GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các chữ trong từ tuổi thơ, mây bay - Quan sát và chỉnh sửa cho HS.
TIẾT 2
Hoạt động 1:Luyện đọc
* Đọc tiếng trên bảng ôn
 -Đọc từ ứng dụng
* GV treo tranh cho HS quan sát và giới thiệu: Bức tranh vẽ người mẹ đang quạt mát và ru con ngủ giữa trưa hè.
- Qua hình ảnh của bức tranh các em thấy được điều gì?
- GV cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng:
 “Gió từ tay mẹ...Giữa trưa oi ả.”
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 Hoạt động 2: Luyện viết
- Em hãy nêu lại cách viết từ: tuổi thơ, mây bay.
- Lưu ý HS viết đúng khoảng cách các chữ.
Ghi dấu thanh đúng vị trí.
Hoạt động 3: Kể chuyện: Cây khế.
 - GV kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa (SGK trang 77)
- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời theo tranh vẽ.
- GV chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm cử 1 đại diện thi kể.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
§ Ý nghĩa: Không nên tham lam.
4. Củng cố:
 - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc. 
 - HS tự chỉ bảng ôn đọc.
 5. Nhận xét-Dặn dò:
 - Tuyên dương HS học tốt 
 - Về nhà học bài, xem trước bài 38
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chỉ chữ
- HS đọc âm và chỉ chữ.
- HS ghép vần và đọc: 
- ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
- Đọc toàn bộ bảng ôn.
- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần vừa ôn.
- Luyện đọc tiếng, từ.
- Tập viết trên bảng con. 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích 1 số tiếng có vần vừa ôn.
- HS quan sát
- Tình yêu thương của người mẹ dành cho con.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- Nêu cách viết
- Viết vào vở từng dòng
- HS lắng nghe
- Quan sát tranh, thảo luận và cử đại diện thi kể
Tranh 1: Người anh lấy vợ ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế.
Tranh 2: Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa người em ra đảo có nhiều vàng bạc, châu báu.
Tranh 3: Người em theo đại bàng ra đảo và chỉ lấy một ít vàng bac. Trở về, người em trở nên giàu có.
Tranh 4: Người anh sau khi nghe tin liền đổi ruộng vườn, nhà cửa lấy cây khế.
Tranh 5: Người anh lấy quá nhiều vang bạc, khi qua biển, chim bị đuối nên xả cánh, người anh bị rơi xuống biển.
 *****************************
Toán (34) Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học.
Cộng với số 0.
II/ Đồ dùng dạy-học:
 - Bảng phụ, vở Toán
III/ Các hoạt động dạy-học:
 1. Khởi động: Hát tập thể
 2. Bài cũ: Điền dấu >, <, =, ?
 2 + 0 2 2 + 3  1 + 2 5 + 0 =
 3 + 1 1 + 3 4 + 1  2 + 1 0 + 5 =
3. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập trang 53 SGK
Bài 1 Tính: 
+
+
+
+
 +++
+
 2 4 1 3 0
 +++
+
 3 0 2 2 5
* Lưu ý HS viết số thẳng cột với nhau
Bài 2 Tính:
 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 = 
- GV cho HS đổi vở kiểm tra.
Bài 3: Giảm tải
Bài 4 Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh.
4. Củng cố: 
- HS đọc các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5
5. Nhận xét - Dặn dò:
- Xem lại các bài đã làm. Chuẩn bị tiết kiểm tra.
- HS đọc đề bài
- 3 HS làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con
- HS dưới lớp nhận xét bài của bạn.
- HS nêu lại cách tính: “Muốn tính: 2 + 1 + 1, ta lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5”
- HS làm tiếp các bài còn lại.
- “2 con ngựa, thêm 1 con ngựa, tất cả có 3 con ngựa: 2 + 1 = 3” 
- “1 con vịt, thêm 4 con vịt, tất cả có 5 con vịt: 1 + 4 = 5”
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS chữa bài, nhận xét.
 ************************************************************
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
 Học vần (79) Bài 38 : ao - eo
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ao, eo, chú mèo, ngôi sao, từ ngữ ứng dụng.
- Viết được: ao, eo, chú mèo, ngôi sao.
II/ Đồ dùng dạy-học: Tranh, ảnh minh họa từ khóa: chú mèo, ngôi sao.
III/ Các hoạt động dạy-học:
1.Khởi động: Hát tập thể
2.Bài cũ: - HS đọc: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
- 2 HS đọc câu ứng dụng: “Gió từ tay mẹGiữa trưa oi ả.”
- Các tổ viết: tuổi thơ, mây bay.
3.Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 *Vần eo
a/ Nhận diện vần
- Vần eo được tạo nên bởi e và o
- So sánh eo với e
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV hướng dẫn đánh vần: e - o - eo
- Đọc trơn: eo
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng mèo
- - Hướng dẫn đánh vần: mờ- eo- meo- huyền- mèo.
- GV cho HS xem tranh vẽ con mèo, giải thích từ và ghi bảng: chú mèo
* Vần ao(quy trình tương tự)
- Vần ao được tạo nên bởi a và o
 - So sánh ao với eo
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.
Hoạt động4:Hướng dẫn viết chữ: 
- HD viết: ao, eo, chú mèo, ngôi sao.
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK
- Trò chơi tìm vần mới học 
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Học tiếp bài tiết 2
- HS đọc đồng thanh: eo - ao
- Giống nhau: đều có e 
- Khác nhau: eo có o đứng sau. 
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn (cá nhân nhóm, lớp)
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Âm m đứng trước, vần eo đứng sau, dấu huyền trên e
- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm, cá nhân)
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
- HS so sánh hai vần ao - eo
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học 
 ******************************
 Tập viết (7) xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng có kẻ ô ly, chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động day-học:
1.Khởi động: Hát tập thể
2.Bài cũ: 3 HS viết: nho khô, lá mía, nghé ọ.
3.Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết tuần 7
Hoạt động 2:Viết bảng con 
- GV cho HS đọc nội dung bài viết.
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết:
s xưa kia: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết x, lia bút nối với ư, nối với a. Cách một chữ o, viết chữ k nối với ia
s ngà voi: Viết chữ ngà, cách một chữ o viết chữ v nối với oi
- GV nhận xét chữ viết của các tổ
- Các từ ngữ: mùa dưa, gà mái, HS thực hiện tương tự. 
 Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
- GV cho HS mở vở viết
- Hướng dẫn HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
- Viết từng dòng vào vở:
- GV theo dõi, sửa chữ cho HS
- GV chấm bài một số em, nhận xét.
 4.Củng cố: 
- Cho HS xem vở viết đẹp.
 5.Dặn dò- Nhận xét:
- Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ.
- HS đọc đồng thanh đề bài
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát GV viết mẫu
- HS viết trên bảng con: xưa kia, ngà voi
- Tổ 1 viết: mùa dưa
- Tổ 2 viết: ngà voi
- Tổ 3 viết: gà mái
- Một vài em nhắc lại cách cầm bút, tư thế viết.
 - HS viết vào vở theo HD của GV
.
 ****************************
 Toán (35) Kiểm tra giữa học kỳ I
 Kiểm tra theo đề ra của nhà trường.
 ****************************
 Tự nhiên-xã hội :(T9) Hoạt động và nghỉ ngơi
 Có G/V chuyên
 ************************************************************
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2011
Học vần (80) Bài 38 : ao - eo
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ao, eo, chú mèo, ngôi sao, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ao, eo, chú mèo, ngôi sao.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II/ Đồ dùng dạy-học: Tranh, ảnh minh họa từ khóa: chú mèo, ngôi sao.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
1.Khởi động: Hát tập thể
2.Bài cũ: - HS đọc: ao, eo, chú mèo , ngôi sao, các từ ứng dụng
- Các tổ viết: chú mèo, ngôi sao.
3.Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
* Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Em đã nghe thổi sáo bao giờ chưa?
- GV cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Suối chảy rì ràoBé ngồi thổi sáo”
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 Hoạt động 2: Luyện viết vở
Chữ ghi vần: eo, ao
 - Viết chữ e sau đó lia bút viết o
 - Viết chữ a sau đó lia bút viết o
Chữ ghi tiếng, từ: 
- Viết chữ chú cách một con chữ o, viết m nối với eo, dấu huyền trên e.
- Viết chữ ngôi, viết chữ s lia bút nối với ao
* Lưu ý HS: 
- Nét nối giữa các con chữ e và o, a và o
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là một chữ o.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh
- Tranh vẽ gì?
- Ta thả diều vào lúc trời như thế nào?
- Trước khi có mưa em thường thấy gì xuất hiện trên bầu trời?
- Em biết gì về bão, lũ?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK
- Trò chơi tìm vần mới học có trong đoạn văn do GV đưa ra.
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Xem trước bài 39
- HS đọc đồng thanh: eo - ao
- Đọc bài tiết 1
-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Bạn nhỏ thổi sáo dưới gốc cây..
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (rào, reo, lao, xao, sáo) 
- HS viết: eo, ao
- HS viết: chú mèo
- HS viết: ngôi sao
- HS đọc: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- Trời có gió.
- Thường có mây.
- HS trả lời theo suy nghĩ.
 *********************************
Tập viết (8) đồ chơi, tươi cười, ngày hội,..
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng có kẻ ô ly, chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết.
III/Các hoạt động day-học:
1.Khởi động: Hát tập thể
2.Bài cũ: 3 HS viết: xưa kia, mùa dưa, gà mái
3.Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết tuần 8
Hoạt động 2:Viết bảng con 
- GV cho HS đọc nội dung bài viết.
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết:
s đồ chơi: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết đ, lia bút nối với ô, viết dấu huyền. Cách một chữ o, viết chữ ch nối với ơi
s tươi cười: Viết chữ tươi, cách một chữ o viết chữ c nối với ươi, viết dấu huyền
- GV nhận xét chữ viết của các tổ
- Từ ngữ ngày hội , HS thực hiện tương tự. 
 Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
- GV cho HS mở vở viết
- Hướng dẫn HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
- Viết từng dòng vào vở:
- GV theo dõi, sửa chữ cho HS
- GV chấm bài một số em, nhận xét.
 4.Củng cố: 
- Cho HS xem vở viết đẹp.
 5.Dặn dò- Nhận xét:
- Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ.
- HS đọc đồng thanh đề bài
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát GV viết mẫu
- HS viết trên bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội
- Tổ 1 viết: đồ chơi
- Tổ 2 viết: tươi cười
- Tổ 3 viết :ngày hội
- Một vài em nhắc lại cách cầm bút, tư thế viết.
 - HS viết vào vở theo HD của GV
.
 ****************************
 Toán(T36): Phép trừ trong phạm vi 3 
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Các mẫu vật có số lượng là 3
III/ Các hoạt động dạy-học:
 1. Khởi động: Hát tập thể
 2. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra.
 3. Bài mới: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm về phép trừ.
* Gắn 2 chấm tròn, bớt 1 chấm tròn. Còn mấy chấm tròn?
- 2 bớt 1 còn mấy?
- GV: “ 2 bớt 1 còn 1” được viết như sau: 
 2 – 1 = 1
Dấu – đọc là “trừ”
Hoạt động 3: Học phép trừ trong phạm vi 3
* Có 3 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại mấy con ong? Em làm phép tính gì?
* Phép tính 3 – 2 = 1 (thực hiện tương tự)
* Cho HS xem hình vẽ sơ đồ chấm tròn ở SGK
GV nêu câu hỏi và thể hiện bằng thao tác để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
àĐó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: Tính
2 – 1 = 3 – 1 = 
3 – 1 = 3 – 2 =
Bài 2: Tính
 -
- 
-
 - ---
 2 3 3
 1 2 1
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh, rồi viết phép tính.
4. Củng cố: - Cho HS thi đua đọc thuộc trừ trong phạm vi 3.
5.Nhận xét - Dặn dò: - Xem lại bài, học thuộc bảng trừ đã học.
- HS đọc đề bài
- 2 chấm tròn bớt 1 chấm tròn. Còn 1 chấm tròn.
- 2 bớt 1 còn 1.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Còn lại 2 con ong.
- Viết là: 3 – 1 = 2
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - HS đọc toàn bộ các phép tính:
 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 
 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1
- HS làm bài theo nhóm.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài trên bảng con
- 3 em làm trên bảng lớp.
- HS nêu: “Có 3 con chim, bay đi 2 con chim . Còn lại 1con chim”
- Viết là: 3 – 2 = 1
 ***************************
 Đạo đức(9) : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I/ Mục tiêu:
- HS biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Đạo đức
III/ Các hoạt động dạy-học:
1. Khởi động: Điểm danh, hát.
2. Bài cũ: Gia đình em có những ai? Em đã yêu quý gia đình mình như thế nào?
3. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kể lại nội dung từng tranh
- GV cho HS quan sát tranh bài tập 1và nhận xét việc làm của các bạn trong tranh.
- GV kết luận từng tranh:
- Tranh 1: Anh đã nhường cam cho em, em nói lời cảm ơn anh.
- Tranh 2: Chị giúp cho em mặc áo cho búp bê. 
Chị em chơi với nhau rất hòa thuận, đoàn kết.
àQua hai bức tranh trên, noi theo các bạn nhỏ, các em cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, sống hòa thuận với nhau.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
GV đề nghị HS kể về anh chị em của mình:
- Anh, chị, em nhỏ tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em đã lễ phép, nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
àAnh chị em trong gia đình phải yêu thương, hòa thuận với nhau.
Hoạt động 4: Nhận xét hành vi tranh (BT 2)
- Hướng dẫn HS quan sát tranh đoán xem bạn nhỏ trong tranh sẽ làm gì?
Tranh 1: Hai chị em đang chơi, mẹ đưa cho 2 quả, một quả to và một quả nhỏ
Tranh 2: Em đang nói với anh: Anh cho

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 9-2011.doc