Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 31 (chuẩn)

TUẦN 31

Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012

Tập đọc:

NGƯỠNG CỬA

A.Mục đích yêu cầu:

-H: Đọc trơn cả bài, phát âm được tiếng, từ : Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.

-Ôn vần : ăc, ăt

- Hiểu nội dung của bài

B. Đồ dùng:

-Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng.

 

doc 28 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 31 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơ : "Ngưỡng cửa"
Hướng dẫn cách đọc.
a.Luyện đọc đúng:
Chú ý sữa sai cho HS yếu.
b.Luyện đọc diễn cảm:
Quan sát, giúp đỡ.
Gọi HS đọc bài 
Giúp HS đọc hay bằng cách chỉnh sữa.
Tổ chức thi đọc đúng đọc hay.
Khen HS đọc tốt.
2.Làm bài tập: (15')
Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2.
Quan sát giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: (5')
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới
Mở SGK đọc thầm theo.
Luyện đọc theo câu, đoạn, bài (cá nhân)
Luyện đọc theo nhóm 2
Tự nhận xét lẫn nhau.
Đọc toàn bài (cá nhân)
Nhận xét bạn đọc. 
Đại diện các nhóm thi đọc.
Bình chọn bạn đọc đúng, đọc hay tuyên dương.
Làm bài tập ở VBT : Bài " Ngưỡng cửa" phần tập đọc 
Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt)
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Tập viết:
TÔ CHỮ HOA : Q, R
A.Mục đích yêu cầu:
-H. Biết tô các chữ hoa : Q, R
-Biết viết đúng các vần, từ : ăt, ăc, ươc, ươt, dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt. Chữ thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách.
B. Đồ dùng:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập viết (Các chữ hoa đặt trong khung chữ)
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
35’
2’
5’
5’
20’
3’
I.Bài cũ: 
Chấm bài viết ở nhà của HS ( 3 em) và nhận xét.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn tô chữ hoa : 
 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
 Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét
 Vừa tô chữ trong khung chữ vừa hướng dẫn quy trình.
 Nhận xét , sửa sai.
3.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: 
Quan sát, nhận xét, sửa sai.
4.Hướng dẫn tập tô, tập viết:
Quan sát, hướng dẫn giúp đỡ HS yếu.
Hướng dẫn HS chữa lỗi.
Chấm, chữa bài cho HS (1/3 lớp) số còn lại mang về nhà chấm.
III.Củng cố dặn dò: 
Khen ngợi những HS viết đẹp.
Tiếp tục luyện viết phần B ở nhà.
Quan sát chữ Q, R hoa trên bảng phụ và trong vở TV rồi nêu nhận xét.
Tập viết vào bảng con: Q, R hoa
Đọc vần và từ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV
Tập viết vào bảng con một số từ
Tập tô, tập viết vào vở theo mẫu.
Bình chọn người viết đúng, viết đẹp trong tiết học.
Chính tả:
NGƯỠNG CỬA
A.Mục đích yêu cầu:
-Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng khổ thơ cuối của bài "Ngưỡng cửa".
 -Làm đúng các bài tập chính tả 
B. Đồ dùng:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả, bài tập chính tả.
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
35’
2’
20’
10’
3’
I.Bài cũ: 
Kiểm tra vở HS về nhà chép lại
Nhận xét, chấm điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn tập chép :
 Nhận xét, sửa sai.
 Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
 Đọc thong thả chỉ vào từng chữ để HS soát, dừng lại chữ khó đánh vần. Sau mỗi câu hỏi xem có HS nào viết sai không?
 Hướng dẫn gạch chân chữ sai sửa bên lề vở.
 Chữa lỗi trên bảng những lỗi phổ biến.
 Thu chấm tại lớp một số vở, số còn lại về nhà chấm.
3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 
Hướng dẫn gợi ý cách làm.
Nhận xét.
III.Củng cố dặn dò: 
Khen ngợi những HS chép bài đúng, đẹp.
Về nhà chép lại khổ thơ, làm lại bài tập chưa đúng.
3HS nhìn bảng đọc khổ thơ cần chép
Cả lớp đọc thầm. Tự viết từ khó ra bảng con.
Chép bài vào vở.
Cầm bút chì chữa bài.
Chữa lỗi theo yêu cầu.
Tự ghi số lỗi ra lề vở.
Đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Đọc yêu cầu bài tập
Làm bài vào vở sau đó chữa bài trên bảng.
Đọc lại toàn bộ bài tập đã hoàn thành.
Bình chọn người chép đúng, đẹp trong tiết học.
Toán:
ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN
A.Mục đích yêu cầu:
*Giúp học sinh: 
- Làm quen với mặt đồng hồ, biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
B.Đồ dùng: 
Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài.
C.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3’
35’
2’
10’
18’
5’
2’
I.Bài cũ:
Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có : 56 bông hoa
Cho bạn : 16 bông hoa
Còn lại : ...bông hoa ?
Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên đồng hồ :
Cho HS lấy đồng hồ ở bộ đồ dùng để lên bàn.
Đồng hồ có những gì?
* Đồng hồ có kim ngắn, kim dài và các số từ 1 đến 12.
Hướng dẫn HS xem đồng hồ ở thời điểm khác nhau.
Hướng dẫn HS xem tranh ở SGK và hỏi theo nội dung các tranh
VD: Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy? Lúc 5 giờ sáng bé làm gì?
3. HS thực hành xem đồng hồ(Ghi số giờ tương ứng)
Thực hiện như các tranh trên.
4. Trò chơi: Thi xem đồng hồ nào nhanh đúng.
Nêu giờ 
Tuyên dương HS quay nhanh và đúng.
III. Củng cố dặn dò:
 Củng cố kiến thức
Nhận xét tiết học.
Xem lại bài tập ở VBT
1HS lên bảng làm bài.
Lấy đồng hồ bỏ lên bàn và quan sát.
Trả lời
Nhắc lại.
Xem đồng hồ và đọc giờ
Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số 5, kim dài chỉ số 12. Lúc 5 giờ sáng bé đang ngủ.
Xem đồng hồ ở SGK và ghi số giờ tương ứng. Làm xong đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
Quay kim đúng theo số giờ đã nêu.
BUỔI CHIỀU
Tiếng Việt:
Ôn tập
A.Mục đích yêu cầu:
-Giúp HS đọc đúng, đọc hay bài tập đọc đã học. Rèn viết chính tả cho HS. 
B. Đồ dùng:
-Vở luyện viết. 
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Luyện đọc: (20')
Ôn bài cũ
Chỉnh sửa
Nêu câu hỏi :
+ Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
+ Bạn nhỏ đi qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? 
Nhận xét, bổ sung.
2.Luyện viết:(15')
 Đọc khổ thơ 3 trong bài "Ngưỡng cửa "
Chữa lỗi, nhận xét..
3.Củng cố, dặn dò: (5')
Luyện viết lại ở nhà.
Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới
Mở SGK đọc lại bài : Ngưỡng cửa (cá nhân, nối tiếp)
Thảo luận nhóm 2.
Đại diện các nhóm trả lời.
Tự nhận xét lẫn nhau.
Viết bài vào vở.
Soát bài theo yêu cầu.
Toán:
Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu:
*Củng cố lại: 
- Cách xem giờ ở đồng hồ.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
B.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Hướng dẫn làm bài tập:(35')
Bài 1: Củng cố cách xem giờ 
Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12 lúc đó là mấy giờ?
Kim dài chỉ 12, kim ngắn chỉ 9 lúc đó là mấy giờ?...
Tổ chức cho các nhóm thực hành xem giờ trên đồng hồ.
Bài 2: Củng cố làm tính
Đặt tính rồi tính:
76 - 42 88 - 44 
66 - 33 15 + 33
36 + 12 95 - 13
Gọi HS lên bảng chữa bài để kiểm tra cách đặt tính
Bài 3: Giải toán.
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có tất cả: 42 cây cam và cây bưởi
Có: 22 cây cam 
Còn lại:.....cây bưởi?
Chấm bài và nhận xét.
 II.Dặn dò:(2')
 Nhận xét tiết học.
 Xem trước bài "Luyện tập"
Lần lượt nêu số giờ.
Các nhóm thực hành quay kim đồng hồ để xem giờ.
Làm bài vào vở.
Giải bài toán vào vở.
Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2012
Tập đọc:
Kể cho bé nghe.
A.Mục đích yêu cầu:
- H. Đọc trơn cả bài, phát âm được tiếng, từ khó.
- Ôn vần : ươt, ươc.
- Hiểu được đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật đồ vật trong nhà, ngoài cánh đồng.
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng.
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 1
I.Bài cũ: (5')
- Đọc bài: "Ngưỡng cửa" và trả lời câu hỏi 1 ở SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2')
2.Hướng dẫn luyện đọc: (20')
a.Đọc mẫu: 
Đọc toàn bài ở bảng (1 lượt ): Chậm rãi, nhẹ nhàng.
Chia câu bài thơ.
b.Hướng dẫn luyện đọc :
Hướng dẫn cách đọc(SHD)
+Luyện đọc từ khó:
Nêu yêu cầu tìm từ khó 
Gạch chân từ khó trong bài 
+Giải thích từ khó:
 - Con trâu sắt ( Ý nói chiếc máy cày)
+Luyện đọc câu.
Theo dõi, sữa sai, nhận xét.
+ Luyện đọc theo 2 câu thơ.
Theo dõi sữa sai, nhận xét.
+Đọc toàn bài.
Nhận xét.
3.Ôn vần ươt, ươc(13')
+Tìm tiếng trong bài có vần: ươc 
Gạch chân tiếng HS tìm được.
Vần cần ôn là : ươt, ươc.
+Tìm tiếng ngoài bài có vần : ươt, ươc.
Chấm điểm thi đua cho từng tổ.
+Nói câu chứa tiếng chứa vần : ươt, ươc.
Nói mẫu vài câu.
Nhận xét, chấm điểm thi đua.
TIẾT 2
3.Tìm hiểu bài và luyện nói: (35')
a.Tìm hiểu bài:
Nêu lại câu hỏi 1(SGK)
Bổ sung cho đầy đủ ( Con trâu sắt là cái máy cày )
Đọc lại toàn bài, hướng dẫn đọc diễn cảm.
Nhận xét.
b. Học thuộc lòng bài thơ.
Gọi HS đọc bài.
c.Luyện nói:
Nêu yêu cầu luyện nói(SHD)
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
III.Củng cố dặn dò: (5')
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt.
Đọc lại bài, đọc trước bài : Hai chị em.
2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
Theo dõi bài ở bảng.
Nêu từ khó theo yêu cầu.
Luyện đọc từ khó(cá nhân) nối tiếp, vài HS một từ.
Đọc lại toàn bộ các từ khó( cá nhân, cả lớp)
 HS đọc theo câu (nối tiếp) cho đến hết bài.
HS nối tiếp nhau đọc 2 câu thơ.
1HS đọc lại toàn bài.
Nhận xét 
Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
Tìm nhanh(nêu miệng)
Đọc lại vần, so sánh vần.
3 tổ thi đua tìm tiếng.
Nhận xét.
HS đọc câu mẫu ở SGK
3 tổ thi đua nói câu.
Nhận xét.
2HS đọc câu hỏi 1
Cả lớp đọc thầm toàn bài thơ và trả lời câu hỏi.
HS nhắc lại câu trả lời.
HS thi đọc diễn cảm(3 em)
Tự nhận xét.
Thi đọc thuộc lòng.
Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo mẫu ở SGK 
Nêu lại nội dung của bài.
Đạo đức: 
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng(Tiết 2)
A.Mục đích yêu cầu:
*Giúp HS :
- Biết bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.
B.Đồ dùng:
VBT đạo đức.
C.Hoạt động dạy học: 
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 I.Bài cũ: (5')
- Vì sao phải chăm sóc và bảo vệ hoa nơi công cộng?
-Nhận xét
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2')
2.Các hoạt động: 
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3(7')
Giải thích yêu cầu bài tập 3
*Kết luận(SHD)
* Hoạt động 2:Thảo luận và đóng vai theo bài tập 4.(12')
Phân nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm
Tuyên dương nhóm làm tốt.
* Hoạt động 3: Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa.(10')
Phân nhóm để thảo luận.
* Kết luận: (SHD)
* Hoạt động 4: Đọc thơ và hát.(2')
 III.Củng cố dặn dò: (2')
 Nhận xét tiết học
 Thực hiện tốt những điều đã học.
 - 2 HS trả lời 
Làm bài tập.
Một số HS lên trình bày trước lớp.
Cả lớp nhận xét bổ sung.
Thảo luận chuẩn bị đóng vai
Các nhóm lên đóng vai trước lớp 
Nhận xét 
Tiến hành thảo luận
Các tổ lên đăng kí trình bày kế hoạch
Cả lớp trao, đổi bổ sung.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung. 
Đọc 4 câu thơ cuối bài 
Hát bài: Ra chơi vườn hoa.
BUỔI CHIỀU
Tiếng Việt:
Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu:
-Giúp HS đọc đúng, đọc thành thạo, diễn cảm bài thơ :Kể cho bé nghe.
-Đọc hiểu để làm các bài tập ở VBT.	
B. Đồ dùng:
-Vở BTTV tập 2
C.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Luyện đọc: (20')
Đọc mẫu (chậm rãi, diễn cảm) bài thơ : "Kể cho bé nghe"
Hướng dẫn cách đọc.
a.Luyện đọc đúng:
Chú ý sữa sai cho HS yếu.
b.Luyện đọc diễn cảm:
Quan sát, giúp đỡ.
Gọi HS đọc bài 
Giúp HS đọc hay bằng cách chỉnh sữa.
Tổ chức thi đọc đúng đọc hay.
Khen HS đọc tốt.
2.Làm bài tập: (15')
Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2.
Quan sát giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: (5')
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới
Mở SGK đọc thầm theo.
Luyện đọc theo câu, đoạn, bài (cá nhân)
Luyện đọc theo nhóm 2
Tự nhận xét lẫn nhau.
Đọc toàn bài (cá nhân)
Nhận xét bạn đọc. 
Đại diện các nhóm thi đọc.
Bình chọn bạn đọc đúng, đọc hay tuyên dương.
Làm bài tập ở VBT : Bài "Kể cho bé nghe" phần tập đọc 
Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt)
Toán:
Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu:
*Củng cố lại : 
-Kỷ năng tự xem giờ trên đồng hồ.
 B. Đồ dùng:
-Vở BT toán T2.
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Hướng dẫn làm bài tập ở VBT:
 Bài 1/54
 Hướng dẫn mẫu.
 Hướng dẫn HS yếu làm bài.
Nhận xét
Bài 2 /54
Hướng dẫn vẽ thêm kim ngắn để đúng với giờ đã cho.
Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3/54
Nhìn tranh vẽ viết giờ thích hợp.
Giúp HS yếu làm bài.
Kiểm tra, nhận xét
2.Củng cố dặn dò(2'):
Nhận xét tiết học.
Ôn bài cũ chuẩn bị bài mới.
Nêu yêu cầu
Làm bài theo mẫu
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
Nêu yêu cầu 
Làm bài và chữa bài.
Nêu yêu cầu
Nhìn vào tranh vẽ để viết giờ thích hợp
Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012
Tập đọc:
Hai chị em ( Tiết 1 ).
A.Mục đích yêu cầu:
- H. Đọc trơn cả bài, phát âm được tiếng, từ khó : Vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót. Biết nghỉ hơi đúng những chổ có dấu phẩy, dấu chấm. 
- Ôn vần : et, oet. 
- Hiểu nội dung bài.
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng.
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 1
I.Bài cũ: (5')
-Đọc bài thơ "Kể cho bé nghe" và trả lời câu hỏi 1 ở SGK.
Nhận xét ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2')
2.Hướng dẫn luyện đọc: (20')
a.Đọc mẫu: 
Đọc toàn bài ở bảng (1 lượt ): Chậm rãi, diễn cảm.
Chia câu đoạn văn.
b.Hướng dẫn luyện đọc :
Hướng dẫn cách đọc (SHD)
+Luyện đọc từ khó:
Nêu yêu cầu tìm từ khó 
Gạch chân từ khó trong bài 
+Giải thích từ khó:
 -Buồn chán ( Buồn và chán nản)
+Luyện đọc câu.
Theo dõi, sữa sai, nhận xét.
+Luyện đọc đoạn.
Chỉnh sữa, nhận xét.
+Đọc toàn bài.
Nhận xét.
3.Ôn vần ưt, ưc :(10')
+Tìm tiếng trong bài có vần : et
Gạch chân tiếng HS tìm được.
Vần cần ôn là et, oet.
+Tìm tiếng ngoài bài có vần : et, oet
Chấm điểm thi đua cho từng tổ.
+Nói câu có tiếng chứa vần et, oet.
Làm mẫu vài câu.
Nhận xét, chấm điểm thi đua.
III. Dặn dò:(3')
Đọc lại bài và trả lời các câu hỏi ở SGK để học tiết 2.
2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
Theo dõi bài ở bảng.
Nêu từ khó theo yêu cầu.
Luyện đọc từ khó (cá nhân) nối tiếp, vài HS một từ.
Đọc lại toàn bộ các từ khó ( cá nhân, cả lớp)
Vài HS đọc một câu (nối tiếp) cho đến hết bài.
Vài HS đọc một đoạn (nối tiếp)
1HS đọc lại toàn bài.
Nhận xét 
Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
Tìm nhanh (nêu miệng)
Đọc lại vần, so sánh vần.
3 tổ thi đua tìm tiếng.
Nhận xét.
2 HS đọc câu mẫu ở SGK
3 tổ thi đua nói câu
Toán:
Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu:
*Giúp học sinh: 
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Xác định vị trí của các kim tương ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
B.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Bài cũ:(3')
Quay kim đồng hồ đúng với các giờ sau:
9 giờ ; 11 giờ ; 2 giờ ; 4 giờ.
Nhận xét, ghi điểm
II.Bài mới:(35')
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: 
Hướng dẫn HS yếu làm bài.
Chữa bài trên hình vẽ tương ứng ở bảng.
Bài 2 :
Quan sát giúp đỡ HS yếu.
Kiểm tra nhận xét.
Bài 3: 
Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
Kiểm tra, nhận xét.
III.Củng cố dặn dò:(2')
Xem lại bài tập ở VBT
2 HS thực hiện.
Nêu yêu cầu.
Làm bài rồi chũa bài.
Nêu yêu cầu.
Làm bài, chữa bài.
Nêu yêu cầu
Quan sát hình vẽ chỉ hoạt động sinh hoạt hàng ngày nối với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng. 
	Tự nhiên & xã hội :
Thực hành: Quan sát bầu trời.
A.Mục đích yêu cầu:
*Giúp HS biết:
- Sự thaynđổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu chi biết sự thay đổi của thời tiết. 
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt bằng hình vẽ đơn giản.
- Có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
B. Đồ dùng:
- Bút màu, giấy vẽ.
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Bài cũ: (5')
- Hãy nêu những dấu hiệu cho biết trời nắng? Trời mưa?
Nhận xét.
II.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài(2'):
2.Các hoạt động::
Hoạt động 1: Quan sát bầu trời và thảo luận: (15')
 Cho cả lớp tập trung ở sân trường
để quan sát bầu trời và thảo luận theo các câu hỏi sau:
 + Nhìn lên bầu trời em thấy mặt trời và những khoảng trời xanh không?
 + Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?
 + Những đám mây đó có màu gì?
 + Sân trường, cây cối, mọi vật lúc này khô ráo hay ướt át?
 + Em có thấy ánh nắng vàng hay giọt mưa nào không?
 Cho HS vào lớp và thảo luận: 
 + Nhũng đám mây trên bầu trời cho ta biết điều gì?
 * Kết luận: (SHD)
 Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh: (15')
 Gợi ý cho HS vẽ.
Chọn một số tranh đẹp để trưng bày và giới thiệu với cả lớp.
III. Nhận xét dặn dò: (2') 
Nhận xét giờ học.
Thực hiện tốt những điều đã học. 
-2 HS trả lời.
Quan sát bầu trời và lần lượt trả lời câu hỏi.
Các HS khác nhận xét.
 Lần lượt trả lời,bổ sung.
Vẽ theo yêu cầu.
 Giới thiệu tranh trước lớp.
BUỔI CHIỀU
Toán:
Luyện tập.
A.Mục đích yêu cầu:
*Củng cố lại : 
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
B. Đồ dùng:
-Vở BT toán T2.
C.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hướng dẫn làm bài tập ở VBT:(35')
Bài 1/55
Hướng dẫn HS làm bài:
Muốn nối đúng thì phải xem giờ trên mặt đồng hồ.
VD: Ở mặt đồng hồ kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 3 tức là 3 giờ. Ta nối mặt đồng hồ đó với 3 giờ.
Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2/55
Hướng dẫn HS yếu. 
Gọi HS lên bảng chữa bài. 
Nhận xét.
2.Củng cố dặn dò(2'):
Ôn bài cũ chuẩn bị bài mới.
Nêu yêu cầu
Làm bài theo hướng dẫn.
Làm xong đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
Nêu yêu cầu
Làm bài rồi chữa bài.
Tiếng Việt:
Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu:
-Giúp HS đọc đúng, đọc thành thạo, diễn cảm bài văn : Hai chị em
-Đọc hiểu để làm các bài tập ở VBT.	
B. Đồ dùng:
-Vở BTTV tập 2
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Luyện đọc: (20')
Đọc mẫu (chậm rãi, diễn cảm) bài văn: "Hai chị em"
Hướng dẫn cách đọc.
a.Luyện đọc đúng:
Chú ý sữa sai cho HS yếu.
b.Luyện đọc diễn cảm:
Quan sát, giúp đỡ.
Gọi HS đọc bài 
Giúp HS đọc hay bằng cách chỉnh sữa.
Tổ chức thi đọc đúng đọc hay.
Khen HS đọc tốt.
2.Làm bài tập: (15')
Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2.
Quan sát giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: (5')
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới
Mở SGK đọc thầm theo.
Luyện đọc theo câu, đoạn, bài (cá nhân)
Luyện đọc theo nhóm 2
Tự nhận xét lẫn nhau.
Đọc toàn bài (cá nhân)
Nhận xét bạn đọc. 
Đại diện các nhóm thi đọc.
Bình chọn bạn đọc đúng, đọc hay tuyên dương.
Làm bài tập ở VBT: Bài "Hai chị em " phần tập đọc 
Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt)
Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012
Chính tả:
Kể cho bé nghe.
 A.Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết 8 dòng đầu của bài thơ "Kể cho bé nghe"
- Làm đúng các bài tập chính tả.
B. Đồ dùng:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả, bài tập chính tả.
C.Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Bài cũ: (5')
Kiểm tra bài viết lại ở nhà của HS yếu
I.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2')
2.Hướng dẫn nghe viết : (20')
 Nhận xét, sữa sai.
 Đọc từng dòng thơ cho HS viết vào vở (Mỗi câu thơ đọc 3 lần)
 Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm.
 Đọc thong thả từng chữ để HS soát, dừng lại chữ khó đánh vần. Sau mỗi câu hỏi xem có HS nào viết sai không?
 Hướng dẫn gạch chân chữ sai sữa bên lề vở.
 Chữa lỗi trên bảng những lỗi phổ biến.
 Thu chấm tại lớp một số vở, số còn lại về nhà chấm.
3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (10')
Hướng dẫn gợi ý cách làm.
Nhận xét.
III.Củng cố dặn dò: (3')
Khen ngợi những HS chép bài đúng, đẹp.
Về nhà chép lại bài , làm lại bài tập chưa đúng.
3HS nhìn bảng đọc 8 dòng thơ bài " Kể cho bé nghe "
Cả lớp đọc thầm lại . Tự viết từ khó ra bảng con.
Viết bài vào vở
Cầm bút chì chữa bài.
Chữa lỗi theo yêu cầu.
Tự ghi số lỗi ra lề vở.
Đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Đọc yêu cầu bài tập
Làm bài vào vở sau đó chữa bài trên bảng.
Đọc lại toàn bộ bài tập đã hoàn thành.
Bình chọn người viết đúng, đẹp trong tiết học.
Kể chuyện:
Dê con nghe lời mẹ.
A.Mục đích yêu cầu:
*Giúp HS: 
- Nghe kể, nhớ kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Biết đổi giọng khi đọc lời hát của dê mẹ và chó Sói.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện.
B. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ.
C.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Bài cũ : (5')
4 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện 
"Sói và Sóc"
Nhận xét ghi điểm. 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(2')
2. GV kể chuyện:
+Kể lần 1: Để HS biết câu chuyện (Diễn cảm, thay đổi giọng theo nhân vật)
+Kể lần 2, 3 kết hợp chỉ tranh minh hoạ giúp HS nhớ câu chuyện.
3. Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh:
Hướng dẫn HS xem tranh và tự đọc câu hỏi dưới tranh, sau đó trả lời câu hỏi (Thứ tự từ tranh 1 đến tranh 4. Xong tranh này mới chuyển sang tranh khác)
Đại diện các nhóm thi kể.
Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay nhất.
5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện :
+Câu chuyện này giúp các em hiểu ra điều gì?
Bổ sung, nhận xét.
*Nêu ý nghĩa câu chuyện (SHD)
III.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Về nhà tập kể lại câu chuyện.
4 HS lên bảng kể chuyện.
Cả lớp lắng nghe.
Quan sát tranh và nhẩm theo câu chuyện.
Quan sát từng tranh, đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời câu hỏi.(nhóm 4)
Đại diện nhóm thi kể (Từng tranh)
Lắng nghe nhận xét.
Thảo luận và tập kể theo nhóm
Các nhóm thi kể.
Nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất để tuyên dương.
Lần lượt trả lời câu hỏi.
Nhận xét, bổ sung.
Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện (cá nhân, cả lớp) 
TOÁN
LUYỆN TẬP
A.Môc tiªu:
- Gióp häc sinh: 
- BiÕt ®äc giê ®óng trªn ®ång hå.
- B­íc ®Çu nhËn biÕt c¸c thêi ®iÓm trong sinh ho¹t hµng ngµy 
B.§å dïng: 
- GV : M« h×nh mÆt ®ång hå.
 - HS : ®ång hå bé TH To¸n 1.
 - H×nh thøc: C¶ líp, c¸ nh©n.
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
\
 Ho¹t ®éng cña thÇy .
 Ho¹t ®éng cña trß 
I.Tæ chøc:
II.KiÓm tra bµi cò: 
- Gäi HS lªn b¶ng: §Æt tÝnh råi tÝnh 
87 – 65 49 – 5 68 – 30 .
- NhËn xÐt cho ®iÓm.
III.Bµi míi:
a.Giíi thiÖu bµi: 
b. H­íng dÉn HS lµm bµi tËp trong SGK tr 167.
Bµi 1: Gäi HS nªu yªu cÇu:
- Cho HS lµm vµo SGK.
- NhËn xÐt – söa sai cho HS.
 Bµi 2 : Gäi HS nªu yªu cÇu:
HD HS dïng m« h×nh ®ång hå cña m×nh ®Ó quay kim ®ång hå ®Ó cã giê ®óng trong bµi 2
- NhËn xÐt.
 Bµi 3 : Gäi HS nªu yªu cÇu:
- HD häc sinh lµm bµi tËp c¸ nh©n vµo SGK.
- Cho HS ®æi s¸ch ch÷a bµi cho nhau.
- NhËn xÐt.
- H¸t 1 bµi 
- 3 HS lªn b¶ng, líp lµm vµo b¶ng con. NhËn xÐt
- Nèi ®ång hå víi sè chØ giê ®óng:
- §æi s¸ch ch÷a bµi cho nhau.
- Quay c¸c kim trªn mÆt ®ång hå ®Ó ®ång hå chØ: 11 giê, 5 giê, 3 giê, 6 giê, 7 giê, 8 giê, 10 giê, 12 giê.
- Nèi mçi c©u víi ®ång hå thÝch hîp theo mÉu.
- §æi s¸ch ch÷a bµi cho nhau
IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp: (4P)
- GV nhËn xÐt giê
 - DÆn dß: vÒ nhµ «n l¹i bµi, chuÈn bÞ bµi sau.
TOÁN (BD)
LUYỆN TẬP
A.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS xác định và quay kim đồng hồ đúng, thành thạo
*Ghi chú: Làm bài 1,2,3
-Em Hoàng học các phép tính trừ trong phạm vi 9.
B.Chuẩn bị:
-Mô hình mặt đồng hồ.
C.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I.Ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh lên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 31 chuan sc ph.doc