Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 3 - Nguyễn Thị Thùy

HỌC VẦN (19,20) : Bài 8: l h

I/ Mục tiêu:

- HS đọc được l, h, lê, h; từ ngữ v cu ứng dụng

- Viết được l, h lê hè (1/2 số dịng quy định)

- Luyện nĩi theo chủ đề: le le.

II/ Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài.

 

doc 16 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 3 - Nguyễn Thị Thùy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN 3 –Từ ngày5/9 đến 9/9/ 2011
Thứ
Mơn
Tiết
Tên bài
2
Chào cờ
Mỹ thuật
Học vần
Học vần
Tốn
3
19
20
9
Tập trung đầu tuần.
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
L,H
L,H
Luyện tập
3
Thủ cơng
Âm nhạc
Học vần
Học vần
3
3
21
22
Xé dán hình chữ nhật hình tam giác
Học hát bài Mời bạn vui múa ca
O, C
O, C
4
Thể dục
Học vần
Học vần
Tốn
3
23
24
10
Đội hình đội ngũ. Trị chơi
 Ơ, Ơ
 Ơ, Ơ
Bé hơn, dấu bé
5
Học vần
Học vần
Tốn
TN- XH
25
26
11
3
Ơn tập
Ơn tập
Lớn hơn, dấu lớn
Nhận biết các vật xung quanh
6
Học vần
Học vần
Tốn
Đạo đức
Sinh hoạt
27
28
12
3
 I, A
 I, A
Luyện tập
Gọn gàng sạch sẽ
Sơ kết tuần 3
 Thứ hai ngày 5 tháng9 năm 2011
CHÀO CỜ : TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN
 Chào cờ
 Triển khai kế hoạch tuần 3
 *******************************
MỸ THUẬT (3): MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
 Cĩ G/V chuyên trách
 ********************************* 
 HỌC VẦN (19,20) : Bài 8: l h
I/ Mục tiêu: 
- HS đọc được l, h, lê, hè; từ ngữ và câu ứng dụng
- Viết được l, h lê hè (1/2 số dịng quy định)
- Luyện nĩi theo chủ đề: le le.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 	Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 7. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve.
	 - 1 HS đọc từ ứng dụng: bé vẽ bê. 
3/ Bài mới: 
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: l, h
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. 
Dạy chữ l: 
a/ Nhận diện chữ l.
- GV: Chữ l được ghi bằng hai nét: nét khuyết trên và một nét móc ngược. Cho HS so sánh chữ l với chữ b 
- GV hướng dẫn phát âm: l. 
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng. 
- GV viết lên bảng : lê. GV đánh vần: lờ- ê- lê/ lê
c/ Hướng dẫn viết chữ : 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: l, lê.
Dạy chữ h: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ l)
 Hdẫn đọc viết h, hè
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
Câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: l, h, lê, hè.
- Nhắc yêu cầu và tư thế viết 
c/ Luyện nói: Chủ đề : le le. 
 - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, 
SGV/ 40).
- HS đồng thanh đầu bài.
- Vài HS nhắc lại. Thảo luận nhóm về sự giống và khác nhau giữa l với b. 
- HS nhìn bảng và phát âm: l (cá nhân, tập thể). 
- HS đánh vần : lớp, nhóm, bàn, cá nhân. 
- HS vào bảng con.
- HS ôn lại bài đã học ở tiết 1
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụngï. Vài HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết. 
- Vài học sinh đọc tên chủ đề. 
- Quan sát tranh minh hoạ. 
- HS trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang l, h.
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 9. 
 *****************************
TOÁN (9) : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Nhận biết số lượng các nhĩm đồ vật từ 1 đến 5. 
- Đọc, viết các số 4,5
- Đếm các sốtừ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1
- Biết thứ tự mỗi trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II/ Đồ dùng dạy học: 
Các số 1, 2, 3, 4, 5 được viết trên tờ bìa. 
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 
2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 
3/ Bài mới:
 Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Thực hành
- GV hướng dẫn HS lần lượt giải các bài tập. 
Bài 1 và2: Thực hành nhận biết số lượng và đọc,viết số. 
- Khi HS làm bài tập 1, 2, GV hướng dẫn HS đọc thầm bài tập, nêu cách làm từng bài tập rồi làm bài. 
- Có thể gọi HS chữa từng bài hoặc làm xong cả hai bài rồi chữa bài 1, sau đó chữa bài 2. Khi chữa bài cho HS đọc kết quả. 
Bài 3: Cho HS đọc thầm đề bài, gọi HS nêu cách làm. 
- Khi chữa bài gọi HS đọc kết quả
Bài 4: GV hướng dẫn HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5 như SGK.(giảm tải).
- Trò chơi “Thi đua nhận biết thứ tự các số” (xem sách toán 1, SGV/ 34). 
- HS đọc theo GV đầu bài. 
- HS thực hiện làm bài theo sự hướng dẫn của GV. 
- Khi làm bài xong, HS đọc kết quả. HS khác theo dõi bài làm của mình. 
- HS nêu cách làm: Viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài, chữa bài. HS đọc lại kết quả để tập đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 hoặc ngược lại. 
- HS thực thực hiện trò chơi dưới sự điều khiển của GV.
4/ Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. 
Dặn hoc sinh về nhà làm các bài tập 
 ************************************************************
 Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
 THỦ CƠNG(3) : XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH TAM GIÁC
 Cĩ G/V chuyên trách
 *************************
 ÂM NHẠC(3) : HỌC HÁT BÀI MỜI BẠN VUI MÚA CA
 Cĩ G/V chuyên trách
 HỌC VẦN (21,22) : Bài 8: O C
I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được o, c, bò, cỏ. 
 - Đọc được từ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. 
 - Luyện nĩi theo chủ đề: vó bè.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 8. 
 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: l, h, lê, hè.
	 - 1 HS đọc từ ứng dụng: ve ve ve, hè về . 
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: o, c
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. 
Dạy chữ o: 
a/ Nhận diện chữ o.
- GV: Chữ o được ghi bằng một nét cong kín . 
- GV hướng dẫn phát âm: o. 
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng 
- GV viết lên bảng : bò. GV đánh vần: bờ – o - bo- huyền – bò/ bò. 
c/ Hướng dẫn viết chữ : 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: o, bò
Dạy chữ c: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ o)
- Cho HS so sánh chữ o với chữ c
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
- H/S luyện đọc bài
Câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. 
b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: o, c, bò, cỏ 
c/ Luyện nói: Chủ đề : vó bè. 
 - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 43).
- HS đồng thanh đầu bài.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nhìn bảng và phát âm: o (cá nhân, tập thể). 
- HS đánh vần : lớp, nhóm, bàn, cá nhân. 
- HS viết vào bảng con.
- Một vài em đứng dậy so sánh. 
- HS ôn lại bài đã học ở tiết 1
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết. 
- Vài học sinh đọc tên chủ đề. 
- Quan sát tranh minh hoạ. 
- HS trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang o,c.
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 10. 
 *************************************************************
 Thứ tư ngày7 tháng9 năm 2011
 THỂ DỤC(3) : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRỊ CHƠI
 Cĩ G/V chuyên trách
 ********************************
 TIẾNG VIỆT (23,24) : 	Bài 10 Ô Ơ
I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ. 
 - Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ. 
 - Luyện nĩi từ 2,3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 	Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát.
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 9. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: o, c, bò, cỏ.
	 - 1 HS đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ. 
3/ Bài mới: 
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ô, ơ
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. 
Dạy chữ ô: 
a/ Nhận diện chữ ô. 
- GV: Chữ ô được ghi bằng một nét cong kín và dấu mũ. 
- GV hướng dẫn phát âm: ô. 
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng. 
- GV viết lên bảng : cô. GV đánh vần: cờ – ô- cô/ cô 
c/ Hướng dẫn viết chữ : 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: ô, cô
Dạy chữ ơ: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ ô)
- Cho HS so sánh chữ ô với chữ ơ.
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
- H/S luyện đọc bài
Câu ứng dụng:bé có vở vẽ. 
b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: ô, ơ, cô, cờ. 
c/ Luyện nói: Chủ đề : bờ hồ. 
 - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 49).
- HS đồng thanh đầu bài.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nhìn bảng và phát âm ô (cá nhân, tập thể). 
- HS đánh vần (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). 
- HS viết vào bảng con.
- Một vài em đứng dậy so sánh. 
- HS ôn lại bài đã học ở tiết 1
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụngï. Vài HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết. 
- Vài học sinh đọc tên chủ đề. 
- Quan sát tranh minh hoạ. 
- HS trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang ô, ơ
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
- Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 11. 
 *********************************
 TOÁN (10): 	BÉ HƠN, DẤU <
I/Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Các nhóm đồ vật mô hình phục vụ cho việc dạy học về quan hệ bé hơn. 
- Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: GV cho HS viết các số từ 1 đến 5 vào bảng con. 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ bé hơn. 
- Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- GV giới thiệu: Một ô tô ít hơn hai ô tô, một hình vuông ít hơn hai hình vuông. Ta nói: “Một ít hơn hai”. 
- GV viết: 1< 2
- GV giới thiệu dấu < đọc là: Bé hơn. 1 < 2 đọc là: Một bé hơn hai. 
Lưu ý: Khi viết dấu < giữa 2 số bao giờ mũi nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 
Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: GV giúp HS nêu cách làm và cho HS làm bài, GV quan sát và giúp HS trong quá trình tập viết dấu <. 
Bài 2: Cho HS quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm. 
- Cho HS làm tương tự với các tranh khác. 
Bài 3: Cho HS thực hiện tương tự bài 2. 
Bài 4: Cho HS thực hiện tương tự bài 2, 3.
Bài 5(giảm tải) 
- HS đọc đầu bài theo GV. 
- HS quan sát, thảo luận số lượng của từng nhóm đồ vật.
- HS lắng nghe. 
- HS đọc nhìn vào bảng và đọc: “Một bé hơn hai”. 
- HS nêu cách làm: Viết dấu bé hơn. HS làm bài. 
- HS thực hiện theo yêu cầu: “Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3 < 5, đọc là “ba bé hơn năm”. 
- HS làm bài, chữa bài. 
- HS thực hiện làm bài theo yêu cầu của bài toán rồi làm bài, chữa bài. 
- HS thực hiện làm bài, chữa bài. 
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
 - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. 
 ***********************************************************
 Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
 HỌC VẦN (25,26) : Bài 11: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: 
- HS đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài11 
- Viết được : ê, v, I, h, o, ơ, c các từ ngữ ứng dụngtừ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể một đoạn theo tranh truyện kể: hổ
II/ Đồ dùng dạy học: 	Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 10. 
 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: ô, ơ, cô, cờ.
	 - 2 - 3 HS đọc từ ứng dụng: bé có vở vẽ. 
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ôn tập
- GV treo bảng phụ lên bảng.
Hoạt động 2: Ôn tập 
a/ Các chữ và âm vừa học. 
- GV đọc âm.
b/ Ghép chữ thành tiếng. 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. 
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. 
- Tập viết từ ngữ ứng dụng.
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
Câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. 
b/ Luyện viết và làm bài tập.
c/ Kể chuyện : hổ. 
 (Xem sách tiếng việt 1, SGV/ 48, 49)
- HS đồng thanh đầu bài.
- HS theo nhẩm đọc. 
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. 
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn. 
- HS đọc các từ đơn. 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp. 
- HS viết bảng con: lò dò, vơ cỏ
- HS viết vào vở tập viết. 
- HS ôn lại bài đã học ở tiết 1
- HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ. Vài HS đọc câu ứng dụng.
- HS tập viết, nối các từ ngữ còn lại. 
. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm chữ và tiếng mới vừa ôn. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 12.
 ****************************** 
 TOÁN (11): 	LỚN HƠN, DẤU >
I/Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Các nhóm đồ vật mô hình phục vụ cho việc dạy học về quan hệ lớn hơn. 
- Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS viết “hai bé hơn ba, một bé hơn 2” vào bảng con. 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ lớn hơn. 
- Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- GV giới thiệu: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm; hai hình tròn nhiều hơn một hình tròn Ta nói: “Hai lớn hơn một” và viết như sau: 
- GV viết: 2 >1
- GV giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”; GV viết 2 >1 đọc là: Hai lớn hơn một.
Lưu ý: Khi đặt dấu giữa 2 số bao giờ mũi nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 
Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Hướng dẫn HS viết một dòng dấu >. 
Bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm. 
Bài 3: Cho HS thực hiện tương tự bài 2. 
Bài 4: Hướng dẫn HS nêu cách làm.
Bài 5:(giảm tải) 
- HS đọc đầu bài theo GV 
- HS quan sát, thảo luận số lượng của từng nhóm đồ vật.
- HS lắng nghe
- HS đọc nhìn vào bảng và đọc: “Hai lớn hơn một”. 
 - HS viết vào vở: dấu >
- HS nêu : Phải so sánh số quả bóng ở bên trái với số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3. HS đọc “ Năm lớn hơn ba”. 
- HS làm bài, chữa bài. 
- HS nêu yêu cầu của bài toán: Viết dấu > vào ô trống rồi đọc kết quả. HS thực hiện làm bài, chữa bài. 
- HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. 
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
 - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. 
 *******************************
 TN- XH (3) : NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
 Cĩ G/V chuyên trách
**********************************************************
 Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN (27, 28) : 	 Bài 12 I , A
I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được i, a, bi, cá. 
 - Đọc được từ và câu ứng dụng: bé hà có vở ô liõ. 
 - Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: lá cờ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 	Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát.
2/ Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: lò cò, vơ cỏ.
	 - 1 HS đọc từ ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. 
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài i, a
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. 
Dạy chữ i: 
a/ Nhận diện chữ i
- GV: Chữ i được ghi bằng một nét xiên phải và một nét móc ngược. 
- GV hướng dẫn phát âm: i. 
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng. 
- GV viết lên bảng : bi. 
c/ Hướng dẫn viết chữ : 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: i, bi
Dạy chữ a: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ i)
- Cho HS so sánh chữ i với chữ a
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
- H/S luyện đọc bài
Câu ứng dụng: bé hà có vở ô liõ. 
b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: i, bi, a, cá. 
c/ Luyện nói: Chủ đề : lá cờ . 
- GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 52)
- HS đồng thanh đầu bài.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nhìn bảng và phát âm i (cá nhân, tập thể). 
- HS đánh vần vần (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). 
- HS viết vào bảng con.
- Một vài em đứng dậy so sánh. 
- HS ôn lại bài đã học ở tiết 1.
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụngï. Vài HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết: .
- Vài học sinh đọc tên chủ đề. 
- Quan sát tranh minh hoạ. 
- HS trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang i, a
5/ Nhận xét,dặn dò: Nhận xét chung giờ học.Dặn học sinh về nhà đọc lại bài , xem trước bài 13. 
 *********************************
TOÁN (12): 	 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn”khi so sánh hai số 
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( cĩ 22)
II/ Đồ dùng dạy học: 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn HS nêu cách làm bài. 
- GV nêu trên bảng từng cặp số khác nhau: 1 và 5; 5 và 3; 4 và 2  
Bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm bài. 
- Hướng dẫn HS làm tiếp các bài (tương tự như bài mẫu). 
Bài 3: Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi làm bài. 
Có thể chuyển thành trò chơi “Thi đua nối với các số thích hợp”. Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối.
- Ôvuông thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3, 4, 5. 
- Sau mỗi lần nối, cho HS viết kết quả nối, chẳng hạn: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4, 1 < 5, rồi đọc kết quả. 
- GV có thể đọc bằng lời, chẳng hạn: :Ba bé hơn năm”. 
- HS đọc đầu bài theo GV 
- HS nêu: Viết dấu > hoặc dấu < vào chỗ chấm
- HS làm bài, sau khi làm bài xong, HS nhận xét kết quả làm bài trong từng cột. 
- HS sử dụng lần lượt từng dấu >, < để nối 2 số đó. 
- HS nêu: Phải xem tranh, so sánh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh: 4 > 3; 3 < 4. 
- HS làm bài, chữa bài. 
- HS thực hiện làm bài dưới hình thức trò chơi, theo sự điều khiển của GV. 
- HS nghe rồi viết số, dấu vào phiếu (HS ghi: 3 < 5). 
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
 - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập 
 ************************************
 ĐẠO ĐỨC (3) : GỌN GÀNG SẠCH SẼ
 Cĩ G/V chuyên trách
 ************************************
 SINH HOẠT: SƠ KẾT TUẦN 3
 Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 3
 Triển khai kế hoạch tuần 4
 ************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1tuan 3 nguyen thi thuy.doc