HỌC VẦN (11,12) Bài 4: ? ,.
I/Mục tiêu:
- HS nhận biết được các dấu ?, v thanh hỏi; dấu nặng v thanh nặng.
- Biết đọc các tiếng bẻ, bẹ.
- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh ở SGK
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị các vật tựa như hình dấu ?.
- Tranh minh hoạ các từ, phần luyện nói trong bài học.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu / và đọc tiếng bé.
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011 CHÀO CỜ : Tập trung đầu tuần ***************************** MỸ THUẬT : VẼ NÉT THẲNG Cĩ G/V chuyên trách ************************* HỌC VẦN (11,12) Bài 4: ? ,. I/Mục tiêu: - HS nhận biết được các dấu ?, và thanh hỏi; dấu nặng và thanh nặng. - Biết đọc các tiếng bẻ, bẹï. - Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh ở SGK II/ Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị các vật tựa như hình dấu ?. - Tranh minh hoạ các từ, phần luyện nói trong bài học. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu / và đọc tiếng bé. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Dạy dấu thanh. a/ Nhận diện dấu thanh: - GV viết lên bảng ? và giới thiệu: “Đây là dấu hỏi”. - Cho HS nêu cấu tạo dấu hỏi. - GV nói: Dấu ? là một nét móc. - GV viết lên bảng dấu . - GV nói: Dấu nặng là một dấu chấm. b/ Ghép chữ và phát âm: - GV ghi lên bảng: be, ghi tiếp dấu ? -trên e. - GV ghi lên bảng: be, ghi tiếp dấu . dưới e. c/ Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con. - GV lần lượt viết lên bảng: ?, ., bé, bẹ. (Kết hợp hướng dẫn cách viết). Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập a/ Luyện đọc: b/ Luyện viết: GV cho HS viết bài vào vở. c/ Luyện nói: Nội dung luyện nói: Bẻ. - GV cho HS quan sát tranh và đặt câu hỏi cho HS trả trả lời. (Xem sách tiếng việt1, SGV/ 25). - HS đọc theo GV đầu bài. - HS nhìn lên bảng và đọc: “Dấu hỏi”. - Một số em nêu theo sự nhận biết của mình - Một số em nhắc lại câu GV vừa nói. - HS nhắc lại. - HS đánh vần và đọc tiếng mới (bé) - HS đánh vần và đọc tiếng mới ( bẹ). - HS quan sát và thực hiện viết bài. - HS đọc bài trong SGK. - HS thực hành viết bài. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: GV cho HS đọc bài trong SGK. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. Xem trước bài 5. ************************************************************* Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011 THỦ CƠNG (2): XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH TAM GIÁC Cĩ G/V chuyên trách *************************** AM NHẠC (2) : ƠN TẬP BÀI HÁT QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP Cĩ G/V chuyên trách ****************************** HỌC VẦN (13, 14) : Bài 5 \ ~ I/Mục tiêu: - HS nhận biết được các dấu , thanh \ ~ - Biết đọc các tiếng bè, bẽ - Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh ở SGK II/ Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị các vật tựa như hình dấu \ ~ - Tranh minh hoạ các từ, phần luyện nói trong bài học. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu ? . và đọc tiếng bẻ, bẹ 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Dạy dấu thanh. a/ Nhận diện dấu thanh: - GV viết lên bảng \ và giới thiệu: “Đây là dấu huyền”. - Cho HS nêu cấu tạo dấu huyền. - GV nói: Dấu \ là một nét thẳng nghiêng trái. - GV viết lên bảng dấu ~ - GV nói: Dấu ~ là một nét móc đi lên. b/ Ghép chữ và phát âm: - GV ghi lên bảng: be, ghi tiếp dấu \ trên e. - GV ghi lên bảng: be, ghi tiếp dấu ~ trên e. c/ Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con. - GV lần lượt viết lên bảng: \, ~, bẽ,bẽ (Kết hợp hướng dẫn cách viết). Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập a/ Luyện đọc: b/ Luyện viết: GV cho HS viết bài vào vở. c/ Luyện nói: Nội dung luyện nói: Bè - GV cho HS quan sát tranh và đặt câu hỏi cho HS trả trả lời. (Xem sách tiếng việt1, SGV/ 29). - HS đọc theo GV đầu bài. - HS nhìn lên bảng và đọc: “Dấu huyền”. - Một số em nêu theo sự nhận biết của mình về dấu huyền. - Một số em nhắc lại câu GV vừa nói. - HS quan sát. - HS nhắc lại. - HS đánh vần và đọc tiếng mới (bè) - HS đánh vần và đọc tiếng mới (bẽ). - HS quan sát và thực hiện viết bài. - HS đọc bài trong SGK. - HS thực hành viết bài. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: GV cho HS đọc bài trong SGK. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. Xem trước bài 5. ********************************************************** Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011 THỂ DỤC(2): TRỊ CHƠI ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ Cĩ G/V chuyên trách ******************************** HỌC VẦN (15,16) : Bài 6 BE, BÈ, BÉ, BẼ, BẸ I/ Mục tiêu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh :dấu huyền , dấu sắc , dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng. - Biết đọc tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tơ được e, b, bé, và các dấu thanh. II/ Đồ dùng dạy học: (Xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 30). III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu \ ~ vào bảng con và đọc tiếng bè, bẽ. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Ôn tập a/ Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be. - GV gắn bảng mẫu b, e, be lên bảng lớp. b/ Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng. - GV gắn bảng mẫu be và các dấu thanh lên bảng lớp. c/ Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh. - Cho HS đọc các từ dưới bảng ôn. d/ Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con. - GV viết mẫu lên bảng: be, bè, bé, bẽ, bẹ. Hoạt động 3: Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a/ Luyện đọc: b/ Luyện viết: c/ Luyện nói: (Xem sách Tiếng việt 1, SGV/ - HS đồng thanh đầu bài. - HS thảo luận nhóm và đọc. - HS thảo luận nhóm và đọc. - Cá nhân, nhóm, bàn thực hiện đọc bài. - HS viết lên bảng con. Tập tô một số tiếng trong vở tập viết. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1. - HS viết phần còn lại trong vở tập viết. 4/ Củng cố: GV cho HS đọc bài trong SGK. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn học sinh về nhà đọclại bài, xem trước bài 7. ******************************* TOÁN (6): CÁC SỐ 1, 2, 3 I/Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật . Đọc viết các chữ số 1,2,3 Biết đếm1,2 ,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 Biết thứ tự các số 1, 2, 3. II/ Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 3 búp bê, 3bông hoa, 3 hình vuông - 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có viết sẵn một trong các số 1, 2, 3. - 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có viết sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: GV đưa các hình đã học cho HS nhận biết tên các hình. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Giới thiệu từng số 1, 2, 3. a/ Giới thiệu số 1: - Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử (từ cụ thể đến trừu tượng, khái quát). Chẳng hạn: GVchỉ vào tranh và nói: “Có một bạn gái” Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1. GV giới thiệu số 1. b/ Giới thiệu số 2, 3: (Tiến hành tương tự dạy số 1). Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Viết số. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - H/S làm chữa bài Bài 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho H/S thi làm bài - HS đọc đầu bài theo GV - HS quan sát, một số em nhắc lại lời của GV. - HS đọc nhìn vào số 1 và đọc: Một. - HS viết vào vở: 1, 2, 3. - HS nêu: Nhìn tranh, viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài, chữa bài. - HS nêu yêu cầu của bài: Quan sát tranh. HS làm bài, chữa bài. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà tập viết, đếm các số từ 1 đến 3. Từ 3 đến 1 ************************************************************* Thứ năm ngày1 tháng 9 năm 2011 HỌC VẦN (17) : Bài 7: Ê V I/ Mục tiêu: - Đọc được ê, v, bê, ve. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng: bê, bề, bế; ve, vè, vẽ. - Viết được : ê, v, bê, ve. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ , bộ chữ tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 6. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - 1 HS đọc từ ứng dụng: be bé. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ê, v Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ ê: a/ Nhận diện chữ ê. - GV ghi lên bảng chữ ê và hướng dẫn phát âm: ê. - GV cho HS so sánh e và ê b/ Phát âm và đánh vần tiếng - GV phát âm mẫu ê. Hướng dẫn cách phát âm. - GV viết lên bảng và đọc: bê c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: ê, bê. Dạy chữ v: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ ê) - Hướng dẫn nhận diện âm v - Phát âm, đánh vần tiếng: ve - Hướng dẫn viết chữ v, ve c) Đọc từ ngữ ứng dụng - Hướng dẫn đọc các từ ngữ: bê, bề, bế, ve, vè vẽ - HS đồng thanh đầu bài. - HS đọc: ê (cá nhân, tập thể). - HS: “ê có mũ, e không có mũ”. - HS nhìn bảng và đọc: ê (cá nhân, tập thể) - H/S đánh vần và đọc trơn: bê - H/S viết bảng con - H/S làm theo yêu cầu của G/V - Đọc cá nhân, tập thể 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang ê, v. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học -Dặn H/S đọc lại bài, đọc câu ứng dụng ************************************** TẬP VIẾT (1): TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục tiêu: - HS biết cấu tạo, cách viết và tô được các nét cơ bản II/ Đồ dùng dạy học: - Các nét cơ bảnù viết sẵn trên bảng phụ có kẻ ô li III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: tập viết tuần 1. Hoạt động 2: Dạy viết a/ Dạy viết các nét cơ bản. - GV treo bảng phụ có ghi sẵn các nét cơ bản. - GV đọc một lượt nội dung bài viết trên bảng. - GV giới thiệu, hướng dẫn viết lần lượt từng nét cơ bản. Hoạt động 3: Thực hành - GV hướng dẫn HS tô các nét cơ bản - Hướng dẫn HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết, cách để vở - HS đồng thanh đầu bài. - HS quan sát. - Lắng nghe. -HS viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở. 4/ Củng cố: - GV thu một số vở chấm tại lớp, có nhận xét, sửa lỗi chung. - Cho học sinh đọc bài trên bảng phụ. 5/ Nhận xét, Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn học sinh về nhà viết lại bài. ************************************* TOÁN (7): LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi đầu bài, Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập. Bài1: Cho HS tập nêu yêu cầu của bài tập. Bài 2: Tương tự bài 1. -Sau khi HS làm bài. GV gọi HS đọc từng dãy số. Bài 3: (Giảm tải) Bài 4: Hướng dẫn HS viết số theo thứ tự đã có trong bài tập.(HS khá, giỏi nếu có thời gian) Hoạt động 3: Trò chơi. Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho HS chơi nhận biết số lượng. - Vài HS đọc đầu bài. - HS nêu: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài. Đọc kết quả theo hàng ngang. - HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài, chữa bài. - HS thực hành làm bài. - HS đọc kết quả viết số. - HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV. 4/ Củng cố: GV nhắc lại nội dung chính của bài. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm lại bài tập 4. ************************************** TN- XH(2) : CHÚNG TA ĐANG LỚN Cĩ G/V chuyên trách ************************************************************************ Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011 HỌC VẦN (18) : Bài 7: Ê V I/ Mục tiêu: - Đọc được ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng - Viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết các chữ ê, v, bê, ve -Luyện nĩi từ 2,3 câu theo chủ đề: bế bé. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 6. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết bê, ve - 1 HS đọc từ ứng dụng: bê, bề, bế; ve, vè, vẽ 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ê, v Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: G/V gọi H/S đọc bài Đọc từ ứng dụng Nhận xét , tuyên dương, ghi điểm Hdẫn đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: ê, v, bê, ve. - G/V nêu yêu cầu viết trong vở tập viết - Nhắc tư thế viết - Chấm vở ,tuyên dương c/ Luyện nói: Chủ đề : Bế bé - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề - Nhận xét, chỉnh sửa -đọc cá nhân, tập thể - Đọc cá nhân, nhĩm, dãy -Thi đọc -Quan sát tranh đọc câu cá nhân, tập thể. -H/S viết bài vào vở - Đọc tên bài luyện nĩi, trả lời câu hỏi 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang ê, v. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 8. TẬP VIẾT (2) : TẬP TƠ : E , B, BÉ I/ Mục tiêu: - Tơ và viết được các chữ : e, b, bé theo vở tập viết II/ Đồ dùng dạy học: - Các chữ e, b, bé viết sẵn trên bảng phụ có kẻ ô li III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra viết một số nét cơ bản. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: tập viết tuần 1, tuần 2. Hoạt động 2: Dạy viết từng chữ a/ Dạy viết các chữ e, b, bé. - GV treo bảng phụ có ghi sẵn các chữ - GV đọc một lượt nội dung bài viết trên bảng. - GV giới thiệu, hướng dẫn viết lần lượt từng chữ : e, b, bé Hoạt động 3: Thực hành - GV hướng dẫn HS tô chữ e, b, be. - Hướng dẫn HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết, cách để vở - HS đồng thanh đầu bài. - HS quan sát. - Lắng nghe. -HS viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở. 4/ Củng cố: - GV thu một số vở chấm tại lớp có nhận xét, sửa lỗi chung. - Cho học sinh đọc bài trên bảng phụ. - HS thi nhau tìm tiếng mới dấu sắc. 5/ Nhận xét, Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn học sinh về nhà viết lại bài. ******************************* TOÁN (8): CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết số lượng các nhĩm đồ vật từ 1 đến 5. Biết đọc, viết các số 4, 5. Đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1. Biết thứ tự các số trong dãy số 1,2,3,4,5. II/ Đồ dùng dạy học: Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên 1 tờ bìa III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật, HS viết số lượng tương ứng lên bảng hoặc vào vở. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Giới thiệu từng số 4, 5. a/ Giới thiệu số 4,5: Tương tự giới thiệu các số 1, 2, 3. - GV hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự các số. - Cho HS viết các số còn thiếu vào ô trống. Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Viết số. Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. Bài 4: Nêu thành trò chơi: Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng. - HS đọc đầu bài theo GV - HS quan sát hình vẽ trong toán 1. Nêu số ô vuông lần lượt từ trái sang phải rồi đọc: Một ô vuông - một, hai ô vuông - hai,, năm ô vuông – năm. Sau đó đọc: Một, hai, ba, bốn, năm. Đọc ngược lại: năm, bốn - HS làm theo sự hướng dẫn của GV. - HS viết số vào vở. - HS nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài, chữa bài. - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài, chữa bài. - HS quan sát hình vẽ của bài, nêu yêu cầu của bài. HS làm bài, chữa bài. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà tập viết, đếm các số từ 1 đến 5. Từ 5 đến 1. ******************************** ĐẠO ĐỨC (2) : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT Cĩ G/V chuyên trách ******************************** SINH HOẠT: SƠ KẾT TUẦN 2 Nhận xét ưu nhược điểm của H/S Nêu phương hướng tuần 3 *************************************************************
Tài liệu đính kèm: