Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy số 29

Tuần 29

Thứ hai, ngày tháng năm

Đạo đức

CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT

 I. MỤC TIÊU:

(Xem ở tiết 1)

II. CHUẨN BỊ:

- Điều 2 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

- Bài hát Con chim vành khuyên.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy số 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyền trẻ em.
Bài hát Con chim vành khuyên.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 
2.Bài mới: 
* Giới thiệu bài :*Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp bài tập 3
- GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi. 
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Cần chào hỏi như thế nào?
+ Vì sao làm như vậy?
Kết luận: Cần chào hỏi với lời nói phù hợp với người đó về mối quan hệ, tuổi tác  Lời chào phải nhẹ nhàng, không gây ồn, không được nói to vì phiền đến người bệnh.
*Hoạt động 2: Đóng vai theo bài tập 1 
Sau khi HS đóng vai GV chốt lại cách ứng xử đúng trong mỗi trường hợp
*Hoạt động 3 : Nêu yêu cầu để HS tự liên hệ
 - Cho hs đọc câu ghi nhớ
4. Củng cố- Dặn dò:
- Dặn HS thực hành chào hỏi và tạm biệt
ChuÈn bÞ bµi sau.
HS quan sát tranh trong VBT 
và thảo luận.
- HS trình bày kết quả trước lớp.
- Các nhóm lên đóng vai
- HS tự liên hệ bản thân
- HS câu ghi nhớ cuối bài.
Tập đọc
ĐẦM SEN
A. MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khóc òa, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK).
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
KTBC
Gọi HS đọc bài Vì bây giờ mẹ mới về và trả lời câu hỏi .
Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Đầm sen
- GV đọc mẫu
b.Luyện đọc:
Luyện đọc từ:
Gạch chân các từ khó: xanh mát, thanh khiết, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết
- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
- Yêu cầu hs đọc lại từ khó
- GV giải nghĩa từ khó
Luyện đọc câu:
- Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ.
Luyện đọc đoạn, bài
- Cho hs nối tiếp nhau đọc từng câu
- Gọi cá nhân hs đọc cả bài
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
Ôn vần oen, en :
- GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có vần en
- GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có en, oen
- GV nêu y/c cầu 3: Nói câu có tiếng có en, oen
- Cho hs nói câu có tiếng chứa vần
- 3 HS đọc bài
- HS lặp lại tựa bằng.
- HS lắng nghe
- HS phân tích 
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS lần lượt đọc trơn từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc cả bài. Lớp nhận xét.
- HS đồng thanh 1 lần.
- HS tìm và nêu lên.
- HS thi đua nói câu có tiếng chứa
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc:
- Gọi 2 hs đọc bài 
- Gọi hs nêu câu hỏi :
+ Tìm những từ ngữ miêu tả lá sen?
+ Khi nở hoa sen trông đẹp như thế?
+ Tìm câu tả hương sen?
- GV đọc diễn cảm lại bài thơ
- Gọi hs đọc theo nhóm
5. Nhận xét- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
-. Lá sen đua nhau vươn cao, lá cao,lá thấp phủ khắp mặt đầm.
- Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt, xoè ra phô đài sen và nhị vàng.
- Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
- HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét.
Thứ ba, ngàythángnăm
Chính tả
HOA SEN
A. MỤC TIÊU:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12-15 phút.
- Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) 
B.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
- GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài
- HS : Vở chính tả
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Gọi hs viết lại các từ khó của bài trước
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài :
GV ghi tựa bài : Hoa sen
b. Hướng dẫn tập chép :
- GV che bảng phụ yêu cầu HS tập chép
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó, phân tích tiếng khó 
- GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng con
- Yêu cầu HS đọc lại bài
- GV cho HS nhìn bảng viết vào vở.
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút của một số em còn sai, nhắc HS viết tên bài vào giữa trang. Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa.
- Hướng dẫn soát lỗi.
- GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. chữa bài
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi
- Chấm điểm 10 vở, nhận xét.
4. Luyện tập: 
Bài tập 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập và điền vào chỗ chấm
- GV nhận xét : viết âm đầu là gh khi đứng trước các âm e, ê, i.
5.Củng cố, dặn dò :
 - Gv nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con.
- HS lặp lại tựa bài
- đầm, sen, xanh , trắng, chen, bùn.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lại đoạn sẽ viết.
- HS viết vào vở
- HS đổi vở, soát lỗi, gạch chân chữ sai bằng viết chì
HS làm trên bảng lớp.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100
A. MỤC TIÊU:
Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
GV ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 100 
b. Giới thiệu phép cộng: 35 + 24
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính “ Lấy 35 que tính và thêm 24 que tính “ 
Hỏi “ Có tất cả bao nhiêu que tính?”
- Em tính thế nào ?
- GV hướng dẫn HS kĩ thuật tính:
 3 5 - 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 
 +
 2 4 - 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5
 5 9
Như vậy : 35 + 24 = 59
GV hướng dẫn hs thực hiện tương tự với 35 + 20; 35 + 2
c.Thực hành:
Bài1:
- Cho hs nêu cách làm, làm bài rồi chữa bài.
Bài 2:
- Cho hs đọc yêu cầu của bài và làm bài
Bài 3: 
Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
- Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài toán và giải
Bài 4: Yêu cầu HS đọc lệnh của bài tập
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS lặp lại tựa bài.
- HS làm theo và trả lời : có tất cả 59 que tính.
- Lấy chục cộng với chục, đơn vị cộng với đơn vị.
- HS nêu lại cách tính.
- HS làm bài vào bảng con.
- HS làm vào vở
Bài giải
Hai lớp trồng được là:
35 + 50 = 85 ( cây )
Đáp số : 85 cây
- Đo độ dài đoạn thẳng AB, MN rồi viết số đo. 
TNXH
NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
I. Mơc tiªu :
- KĨ tªn vµ chØ ®­ỵc mét sè lo¹i c©y vµ con vËt.
- Nªu ®iĨm gièng (hoỈc kh¸c) nhau gi÷a mét sè c©y hoỈc gi÷a mét sè con vËt.
II. §å dïng d¹y häc:
Phãng to c¸c h×nh ¶nh trong bµi SGK 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
KiĨm tra bµi cị :
D¹y häc bµi míi :
* Giíi thiƯu bµi :
Ho¹t ®éng 1: Lµm viƯc víi c¸c mÉu vËt vµ tranh, ¶nh
* C¸ch tiÕn hµnh:
- GV chia líp thµnh 4 nhãm, ph©n c«ng cho mçi nhãm lµm tr×nh bµy c¸c mÉu vËt mµ c¸c em mang ®Õn líp, d¸n tranh, ¶nh vỊ thùc vËt vµ ®éng vËt vµo khỉ giÊy to, chØ vµ nãi tªn tõng c©y, tõng con mµ nhãm s­u tËp ®­ỵc.
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn
Ho¹t ®éng 2: Trß ch¬i: “ §è b¹n c©y g×, con g×”
* C¸ch tiÕn hµnh:
- GV h­íng dÉn c¸ch ch¬i
- Mét HS ®­ỵc GV ®eo cho mét tÊm b×a cã h×nh vÏ mét c©y rau hoỈc mét con vËt nµo ®ã nh­ng em ®ã kh«ng biÕt ®ã lµ c©y, con g×.
- HS ®eo h×nh vÏ ®­ỵc ®Ỉt c©u hái (®ĩng / sai) ®Ĩ- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ®o¸n xem ®ã lµ con g×?
C. Cđng cè, dỈn dß:
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS lµm viƯc theo nhãm
- §¹i diƯn mçi nhãm lªn treo tranh vµ tr×nh bµy kÕt qu¶ ho¹t ®éng cđa nhãm m×nh
- HS ch¬i trß ch¬i
Thứ tư, ngàythángnăm
Tập đọc
MỜI VÀO
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ cĩ tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đĩn những người bạn tốt đến chơi.
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
- Học thuộc lịng 2 khổ thơ đầu của bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài :Mời vào.
2. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp.
- Tìm tiếng, từ khĩ đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ cĩ vần ai
+ Tổ 2: Tìm từ cĩ vần ơc.
+ Tổ 3 :Tìm từ cĩ vần iêng.
+ Tổ 4: Tìm từ cĩ vần oan?
- GV dùng phấn màu gạch chân.
- Luyện đọc tiếng, từ : 
- Luyện đọc câu :
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dịng thơ
- Luyện đọc đoạn : 
- Luyện đọc từng khổ thơ.
- Luyện đọc cả bài :
- Tìm tiếng cĩ vần cần ơn :
- YC1/95:Tìm tiếng trong bài cĩ vần: ong?
- YC2/95:Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ong, oong?
- Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- Cho HS luyện đọc: ong # ơng
 quả bĩng # bơng hoa
Tiết 2
3 . Luyện đọc SGK :
a. HS đọc bảng lớp :
b. Luyện đọc SGK:
- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ
- Luyện đọc theo hỏi đáp.
4. Tìm hiểu bài : HS đọc, GV nêu câu hỏi :
- Những ai đã đến gõ cửa ngơi nhà ?
- Giĩ được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
+ Bài thơ nĩi lên điều gì? 
Bài thơ cho thấy chủ nhà hiếu khách , niềm nở đĩn những người bạn tốt đến chơi.
5. Hướng dẫn học thuộc lịng :
- GV cho HS học thuộc lịng bài thơ dưới hình thức xĩa dần bài thơ.
6. Luyện nĩi : Nĩi về những con vật mà em yêu thích
- GV yêu cầu HS nĩi theo mẫu.
- Cho HS nĩi tự do về những con vật mà em yêu thích.
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - Dặn dị :
- Trị chơi : Thi đọc thuộc lịng bài thơ.
- Bài sau : Chú cơng.
.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ ... Nai, tai, ai, 
+ ... cốc
+ ... kiễng chân
+ ... soạn sửa
- Hs luyện đọc: gọi, nai, gạc, kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.
- Cá nhân.
- Hs đọc.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng: trong, 
- Hs thi nhau tìm và nêu tiếng ngồi bài
- HS đọc bài tiết 1
- Đọc bài SGK/94.
- HS đọc theo hỏi đáp.
- Hs đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi.
- ... Thỏ, Nai, Giĩ
- ... đĩn trăng, quạt mát, đẩy thuyền buồm, làm việc tốt.
- Hs hiểu nội dung bài thơ. 
- HS múa hát tập thể.
- HS học thuộc lịng bài thơ.
- HS nĩi theo mẫu.
- HS nĩi cá nhân
- HS nĩi theo nhĩm đơi.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lịng bài thơ.
Thủ cơng
CẮT- DÁN HÌNH TAM GIÁC
A.MỤC TIÊU:
(XEM Ở TIẾT 1)
B. CHUẨN BỊ:
GV: Hình mẫu.
HS + Kéo, hồ dán
 + Một tờ giấy màu và một tờ giấy vở
 + Vở thủ công.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra dụng cụ học tập.
3.Bài mới:
Cho häc sinh nh¾c l¹i c¸ch c¾t d¸n h×nh tam gi¸c . 
* HS thực hành :
- Yêu cầu nhắc lại cách vẽ hình h×nh tam gi¸c theo 2 cách
- Cho hs tiến hành kẻ dán theo trình tự và cắt hình tam gi¸c rời khỏi tờ giấy màu dán vào vở thủ công.
4.Nhận xét- Dặn dò:
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của hs
- Chuẩn bị cắt dán bµi 30.
- HS để dụng cụ lên bàn
- HS nhắc lại cách vẽ hình tam gi¸c.
- HS tiến hành cắt dán h×nh tam gi¸c.
Tốn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hơm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 156.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Thực hành:
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tốn.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 :
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhắc lại cách nhẩm
- Yêu cầu Hs nhận xét kết quả.
- GV nĩi: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3 :
- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn và cách trình bày bài giải.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Gọi Hs yếu, KT đọc lại bài giải
* Bài 4 :
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng
3. Củng cố, dặn dị :
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Luyện tập.
- Cả lớp mở SGK trang 156.
* Bài 1:
- ... đặt tính rồi tính.
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính
* Chú ý: viết các số thẳng cột
- HS làm bài vào bảng con
* Bài 2: Tính nhẩm.
- HS nêu lại cách nhẩm.
* 30 + 6
+ 30 cĩ 3 chục 0 đơn vị
+ 6 là 6 đơn vị
+ Nhẩm o đơn vị cộng 6 đơn vị được 6 đơn vị
+ 3 chục và 6 đơn vị là viết 36 
- 4 HS lên bảng, cả lớp thi nham nêu kết quả.
* Bài 3:
- 1 HS đọc bài tốn.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài tập
 Bài giải:
 Số bạn lớp em cĩ tất cả là:
 21 + 14 = 36 ( bạn)
 Đáp số: 36 bạn
* Bài 4:
- HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 8 cm
- Hs nêu lại cách đặt phép tính cộng, cách cộng 
Thứ năm, ngàythángnăm
Tập viết
TÔ CHỮ HOA l, M, N
A.MỤC TIÊU:
- HS tô đúng các chữ hoa l, M, N 
- Viết đúng và đẹp các vần ong , oong, en,oen các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)
- Hs khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đúng dòng số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ
 - Gọi hs viết: nải chuối, tưới cây
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- GV ghi nội dung cần tập viết
b.Hướng dẫn tô chữ hoa: N,M, L
- Treo bảng có viết sẳn chữ N M, L
- Hỏi:
+ Chữ L hoa gồm những nét nào?
+ Chữ M hoa gồm những nét nào?
- GV dùng que hướng dẫn quy trình viết
c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết.
d.Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết:
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
 - NhËn xÐt tiÕt häc
 - Tập viết phần B ở nhà.
 - ChuÈn bÞ bµi sau.
- 2 HS viết trên bảng lớp, lớp viết vào bảng con.
+ Nét cong trái dưới, nét xiên thẳng và nét cong phải trên.
+ Nét cong trái, nét sổ thẳng, nét lượn phải và nét cong phải.
- HS quan sát và viết vào bảng con N
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
Tập đọc
CHÚ CÔNG
A. MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lĩng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Đặc điểm của đuơi cơng lúc bé và vẻ đẹp của bộ lơng cơng khi trưởng thành.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK)
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
KTBC:
Gọi HS đọc bài Mời vào và trả lời câu hỏi .
Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Chú công
- GV đọc mẫu
b. Luyện đọc:
Luyện đọc từ:
Gạch chân các từ khó: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh.
- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
- Yêu cầu hs đọc lại từ khó
- GV giải nghĩa từ khó
Luyện đọc câu:
- Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ.
Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Gọi cá nhân hs đọc cả bài
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
Ôn vần oc ,ooc :
- GV nêu y/c1: Tìm tiếng trong bài có vần oc
- GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có oc, ooc
- GV nêu yêu cầu 3: Nói câu có tiếng có oc, ooc
- Cho hs nói câu có tiếng chứa vần oc, ooc
- 3 HS đọc bài
- HS lặp lại tựa bằng.
- HS lắng nghe
- HS phân tích 
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS lần lượt đọc trơn từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc cả bài. Lớp nhận xét.
- HS đồng thanh 1 lần.
- HS lên phân tích và đọc lên
- HS tìm và nêu lên.
- HS thi đua nói câu có tiếng chứa 
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc:
Gọi 2 hs đọc bài 
Gọi hs nêu câu hỏi :
+ Lúc mới chào đời chú công nhỏ có bộ lông màu gì?
+ Chú công nhỏ biết làm những động tác gì?
- GV đọc diễn cảm lại bài thơ
- Gọi hs đọc theo nhóm
- Cho HS hát bài hát về chú công.
5. Củng cố, dặn dị:
- Dặn HS đọc bài ở nhà.Xem trước bài: Chuyện ở lớp
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- chú công nhỏ có bộ lông màu nâu gạch.
- xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẽ quạt.
- HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét.
Toán
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Bảng phụ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC: Chữa bài tập
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: GV ghi tựa: Luyện tập 
b.Thực hành :
Bài1: Cho hs nêu bài toán tóm tắt rồi giải bài toán. 
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Bài 3:
- GV ghi bài tập lên bảng.
Cho hs so sánh kết quả của hai phép tính:
32 + 17 và 37 + 12 đều cho kết quả bằng 49
Bài 4:
- Cho HS đọc đề toán và nêu tóm tắt, GV ghi bảng:
Đã bò : 15 cm
Bò thêm : 14 cm
Bò được tất cả: .cm?
4. Nhận xét - Dặn dò:
- GV Nhận xét, dặn dò.
- HS lên bảng
- HS lặp lại tựa bài.
- HS làm trên bảng con.
- HS thi đua làm trên bảng lớp.
- HS so sánh và đưa ra kết luận
HS làm vào vở
 Bài giải
 Con sên bò được tất cả:
 15 + 14 = 29 ( cm )
 Đáp số: 29 cm.
Thứ sáu, ngàythángnăm
Chính tả
MỜI VÀO
A. MỤC TIÊU:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài mời vào khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ong hay oong; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
B.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài
- HS : Vở chính tả
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:
- Gọi hs viết lại các từ khó của bài trước
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
2.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: 
GV ghi tựa bài : Mời vào
b. Hướng dẫn tập chép :
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó, phân tích tiếng khó 
- GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng con
- Yêu cầu HS đọc lại bài
- GV đọc cho HS viết vào vở.
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút của một số em còn sai, nhắc HS viết tên bài vào giữa trang. Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa.
- Hướng dẫn soát lỗi
- GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. chữa bài
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi
- Chấm điểm 10 vở, nhận xét.
4.Luyện tập: 
Bài tập 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập và điền vào chỗ chấm- GV nhận xét .
5.Nhận xét – Dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau
- HS viết vào bảng con.
- HS lặp lại tựa bài
- Nai, gạt, tai, thật.
- HS viết vào bảng con những từ khó
- HS đọc lại đoạn sẽ viết.
- HS viết vào vở
- HS đổi vở, soát lỗi.
HS làm trên bảng lớp.
a.Điền ong hay oong
 Nam học giỏi. Bố thưởng cho em đi tham quan vịnh Hạ Long. Đứng trên b.. tàu, ngắm mặt biển rộng. Nam m lớn lên sẽ trở thành thuỷ thủ.
b. Điền ng hay ngh:
.ôi nhà, ..ề nông, ..nghe nhạc.
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trõ kh«ng nhí)
A.MỤC TIÊU:
Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải bài toán có phép trừ số có hai chữ số.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các bó chục và một số que tính rời.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
- GV ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 100 
b. Giới thiệu phép cộng: 57 - 23
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính “ Lấy 57 que tính và tách 23 que tính “ Hỏi “ Còn lại bao nhiêu que tính?”
- Em tính thế nào?
- GV hướng dẫn HS kĩ thuật tính 
 57 * 7 trừ 3 bằng 4 ,viết 4
 - * 5 trừ 2 bằng 3 , viết 3
 23 
 34
 Như vậy 57 – 23 = 34
c.Thực hành:
Bài1:
a.Cho hs làm trên bảng lớp
b. Cho hs làm vào bảng con.
Bài 2:
- Cho hs đọc yêu cầu của bài và làm bài
Bài 3:
Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
GV tóm tắt:
Có : 64 trang
Đã đọc: 24 trang
Còn lại:  trang?
4. Nhận xét - Dặn dò:
- GV Nhận xét, dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau
- HS lặp lại tựa bài.
- HS làm theo và trả lời : còn lại 34 que tính
- Lấy 5 chục bớt 2 chục còn lại 3 chục, 7 đơn vị 3 đơn vị còn 4 đơn vị.
- HS nêu lại cách tính.
- HS làm trên bảng lớp.
- HS làm bài vào bảng con.
- HS làm phiếu học tập và sửa bài trên bảng lớp.
 Bài giải
 Số trang còn lại là:
 64 – 24 = 40 ( trang )
 Đáp số : 40 trang
Kể chuyện
NIỀM VUI BẤT NGỜ
A.MỤC TIÊU:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ.
- Học sinh giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
* Giáo dục tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:
Qua câu chuyện có thật về Bác, giúp học sinh hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: mặc dù bận trăm công nghìn việc, nhưng lúc nào Bác cũng nhớ đến thiếu nhi. Thiếu nhi cả nước cũng rất yêu quý Bác, lúc nào cũng mong gặp Bác.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài cũ: 
Kể lại chuyện: Bông hoa cúc trắng
Bài mới: 
a.G/thiệu câu chuyện: Niềm vui bất ngờ
Kể chuyện :
- GV kể chuyện lầ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29(3).doc