Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 6 năm học 2009

Khoa hc : MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN

I/ Mục tiêu:

II/ Đồ dùng dạy- học:

 -Các hình minh hoạ trang 24, 25 / SGK

 -Một vài loại rau thật như: rau cải, cá khô.

 III/ Hoạt động dạy- học:

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 6 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn troứ chụi:
+ Yeõu caàu HS ủoùc kú tửứng caõu hoỷi trong SGK, saộp xeỏp caực thẻ chửừ ụỷ caõu 2 theo thửự tửù ửu tieõn tửứ 1 – 3.
+ Yeõu caàu nhoựm laứm nhanh nhaỏt daựn phieỏu leõn baỷng, caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, boồ sung.
- GV toồng keỏt troứ chụi vaứ keỏt luaọn:  Caựch toỏt hụn caỷ laứ chuựng ta aờn nhửừng thửực aờn giaứu vitamin vaứ caực chaỏt boồ dửụừng khaực. Aờn ủaày ủuỷ caực nhoựm thửực aờn laứ caựch sửỷ duùng vitamin hieọu quaỷ nhaỏt.
*Hoaùt ủoọng : Keỏt thuực
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc,  khen ngụùi nhửừng HS thuoọc baứi ngay taùi lụựp tớch cửùc hoùc taọp.
- Daởn HS veà nhaứ hoùc thuoọc muùc Ban caàn bieỏt, tỡm hieồu “Beọnh soỏt reựt”.
 - 4 HS laàn lửụùt traỷ lụứi caực caõu hoỷi:-
+ Neõu taực haùi cuỷa thuoỏc laự?
+ Neõu taực haùi cuỷa rửụùu, bia?
+ Neõu taực haùi cuỷa ma tuựy?
+ Khi bũ ngửụứi khaực loõi keựo, ruỷ reõ sửỷ duùng chaỏt gaõy nghieọn, em xửỷ sửù theỏ naứo?
HS lắng nghe
- HS mụỷ SGK trang 24, 25.
- Toồ trửụỷng baựo caựo vieọc chuaồn bũ cuỷa caực thaứnh vieõn.
- 5 – 7 HS ủửựng taùi choó giụựi thieọu.
 - Laộng nghe.
 - 2 HS ngoài cuứng baứn trao ủoồi, thaỷo luaọn tỡm caõu traỷ lụứi tửụng ửựng vụựi caõu hoỷi. 
 - 1 HS leõn baỷng sửỷ duùng caực baỷng tửứ  GV chuaồn bũ saỹn ủeồ gaộn caõu traỷ lụứi phuứ hụùp vụựi tửứng caõu hoỷi (ẹaựp aựn: 1.d; 2.c; 3.a; 4.b)
- 1 HS neõu, lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
- HS traỷ lụứi.
- HS ủoùc muùc Baùn caàn bieỏt SGK.
 - Laộng nghe.
Lũch sửỷ Baứi 6: QUYEÁT CHÍ RA ẹI TèM ẹệễỉNG CệÙU NệễÙC 
I-MUẽC TIEÂU :
Biết ngày 5-6-1911 tại bến cảng Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh) với lòng yêu nước thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tiên của Bác Hồ lúc đó ) ra đi tìm đường cứu nước.
II-ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
-       AÛnh phong caỷnh queõ hửụng baực, beỏn Caỷng Nhaứ Roàng ủaàu theỏ kổ XX, 
-       Baỷn ủoà Haứnh chớnh Vieọt Nam (ủeồ chổ ủũa danh thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh)
III-CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU :
HOAẽT ẹOÄNG THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG TROỉ
A-Kieồm tra baứi cuừ :
B-Baứi mụựi :
*Hoaùt ủoọng 1: (laứm vieọc caỷ lụựp)
1-Giụựi thieọu baứi : 
+Cho hoùc sinh nhaộc laùi nhửừng phong traứo choỏng thửùc daõn Phaựp ủaừ dieón ra.
+Vỡ sao caực phong traứo ủoự thaỏt baùi?
+Vaứo ủaàu theỏ kổ XX, nửụực ta chửa coự con ủửụứng cửựu nửụực ủuựng ủaộn. Baực Hoà kớnh yeõu cuỷa chuựng ta ủaừ quyeỏt chớ ra ủi tỡm con ủửụứng cửựu nửụực mụựi cho daõn toọi Vieọt Nam.
Hoùc sinh coự nhieọm vuù :
+Tỡm hieồu veà gia ủỡnh, queõ hửụng cuỷa Nguyeón Taỏt Thaứnh.
+Muùc ủớch ra ủi nửục ngoaứi cuỷa Nguyeón Taỏt Thaứnh laứ gỡ ?
+Quyeỏt taõm cuỷa Nguyeón Taỏt Thaứnh muoỏn ra nửụực ngoaứi ủeồ tỡm ủửụứng cửựu nửụực ủửụùc bieồu hieọn ra sao ?
*Hoaùt ủoọng 2: (laứm vieọc thaỷo luaọn nhoựm)
Gụùi yự :
+ Nguyeón Taỏt Thaứnh sinh ngaứy 19-05-1890 taùi xaừ Kim Lieõn, Huyeọn Nam ẹaứn, tổnh Ngheọ An. Cha laứ Nghuyeón Sinh Saộc (moọt nhaứ nho yeõu nửụực, ủoó phoự baỷng, bũ eựp ra laứm quan, sai bũ caựch chửực chuyeồn sang ngheà thaày thuoỏc). Meù laứ Hoaứng Thũ Loan, moọt phuù nửừ ủaỷm ủang, chaờm lo cho choàng con heỏt mửùc:
+Yeõu nửụực thửụng daõn, coự yự chớ ủaựnh ủuoồi giaởc Phaựp.
+ Nguyeón Taỏt Thaứnh khoõng taựn thaứnh con ủửụứng cửựu nửụực cuỷa caực nhaứ yeõu nửụực tieàn boỏi .
-Trửụực tỡnh hỡnh ủoự, Nguyeón Taỏt Thaứnh laứm gỡ ? 
-Traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK baứi hoùc trửụực .
 HS traỷ lụứi
 -Thaỷo luaọn 
 -ẹoùc ủoaùn “Nguyeón Taỏt Thaứnh khaõm phuùc . . . ruỷ loứng thửụng”. 
*Hoaùt ủoọng3 :( laứm vieọc theo nhoựm )
+ Nguyeón Taỏt Thaứnh ra nửụực ngoaứi ủeồ laứm gỡ ?
+Anh lửụứng trửụực nhửừng khoự khaờn gỡ khi ụỷ nửụực ngoaứi ?
+Theo Nguyeón Taỏt Thaứnh laứm theỏ naứo ủeồ kieỏm soỏng vaứ ủi ra nửụực ngoaứi ?
Giaựo vieõn choỏt laùi .
-Hoùc sinh thaỷo luaọn nhieọm vuù 2, 3.Báo cáo kết quả 
-Tỡm  con ủửụứng cửuự nửụực mụựi ủeồ cửựu nửụực cửựu daõn .
-Seừ coự nhieàu khoự khaờn vaứ maùo hieồm.
 -Nhụứ ủoõi baứn tay cuỷa mỡnh .
*Hoaùt ủoọng 4: (laứm vieọc caỷ lụựp)
-Xaực ủũnh vũ trớ cuỷa thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh treõn baỷn ủoà ?
-Keỏt hụùp vụựi aỷnh beỏn caỷng Nhaứ Roàng ủaàu theỏ kổ XX, giaựo vieõn trỡnh baứy sửù kieọn ngaứy 05-06-1911, Nguyeón Taỏt Thaứnh ra ủi tỡm ủửụứng cửựu nửụực.
-Vỡ sao beỏn caỷng Nhaứ Roàng ủửụùc coõng nhaọn laứ di tớch lũch sửỷ ?
*Hoaùt ủoọng 5: (laứm vieọc caỷ lụựp)
Nhaộc laùi caực yự chớnh :
+Thoõng qua baứi hoùc, em hieồu Baực Hoà laứ ngửụứi nhử theỏ naứo ?
+Neỏu khoõng coự vieọc Baực Hoà ra ủi tỡm ủửụứng cửựu nửụực, thỡ nửụực ta seừ nhử theỏ naứo?
 -Suy nghú vaứ haứnh ủoọng vỡ ủaỏt nửụực, vỡ nhaõn daõn.
-ẹaỏt nửụực khoõng ủửụùc ủoọc laọp, nhaõn daõn ta vaón chũu caỷnh soỏng noõ leọ. 
C-Cuỷng coỏ :
D-Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
-Hoỷi ủaựp laùi caực caõu hoỷi ụỷ SGK .
-Chuaồn bũ baứi sau .
 .
ẹaùo ủửực : COÙ CHÍ THè NEÂN ( Tieỏt 2 )
A-Kieồm tra baứi cuừ :
B-Baứi mụựi :
   1-Giụựi thieọu baứi : GV ghi tửùa baứi.
   2-Hửụựng daón tỡm hieồu noọi dung baứi:
Hoaùt ủoọng1: Laứm baứi taọp 3 SGK
- GV chia HS thaứnh caực nhoựm nhoỷ.
- Gụùi yự ủeồ HS phaựt hieọn nhửừng baùn coự khoự khaờn ụỷ ngay trong lụựp mỡnh, trửụứng mỡnh vaứ coự keỏ hoaùch ủeồ giuựp baùn vửụùt khoự.
*Hoaùt ủoọng 2: Tửù lieõn heọ (Baứi taọp 4 SGK)
+ Muùc tieõu: HS bieỏt caựch lieõn heọ baỷn thaõn, neõu ủửụùc nhửừng khoự khaờn trong cuoọc soỏng, trong hoùc taọp vaứ ủeà ra caựch vửụùt qua khoự khaờn.
+ Caựch tieỏn haứnh:  Yeõu caàu HS tửù phaõn tớch nhửừng khoự khaờn cuỷa baỷn thaõn theo maóu:
STT
Khoự khaờn 
Nhửừng bieọn phaựp khaộc phuùc
1
2
3
4
+ Keỏt luaọn: Sửù caỷm thoõng, chia seừ ủoọng vieõn, giuựp ủụừ baùn beứ, taọp theồ cuừng heỏt sửực caàn thieỏt ủeồ giuựp caực baùn vửụùt qua khoự khaờn vửụn leõn.
C-Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- GV toồng keỏt baứi.
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng.
- Veà nhaứ hoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau: “Nhụự ụn toồ tieõn”.
- Hoỷi laùi caực caõu hoỷi tieỏt 1.
- HS nhaộc laùi.
 - HS thaỷo luaọn nhoựm veà nhửừng taỏm gửụng ủaừ sửu taàm ủửụùc.
- ẹaùi dieọn tửứng nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo 
luaọn ụỷ baỷng sau:
Hoaứn caỷnh
Nhửừng taỏm gửụng
Khoự khaờn cuỷa baỷn thaõn
Khoự khaờn veà gia ủỡnh
Khoự khaờn khaực
 - HS trao ủoồi nhửừng khoự khaờn cuỷa mỡnh vụựi nhoựm.
- Moói nhoựm choùn 1 – 2 baùn coự nhieỏu khoự khaờn hụn trỡnh baứy trửụực lụựp.
- Caỷ lụựp thaỷo luaọn tỡm caựch giuựp ủụừ nhửừng baùn coự nhieàu khoự khaờn ụỷ trong lụựp.
- Laộng nghe.
BAỉI 11: ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế
TROỉ CHễI “Nhảy ô tiếp sức” 
I/ MUẽC TIEÂU: 	
Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang , dọc 
Thực hiện đúng cách điểm số , dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái.
Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp 
 Biết cách chơi trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”
II/ ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN:
-ẹũa ủieồm:Treõn saõn trửụứng. Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
-Phửụng tieọn: Chuaồn bũ moọt coứi, keỷ saõn chụi troứ chụi.
III/ NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
A/ Phaàn mụỷ ủaàu:
-GV phoồ bieỏn nhieọm vuù, yeõu caàu baứi hoùc, chaỏn chổnh ủoọi nguừ, trang phuùc taọp luyeọn. 
-GV yeõu caàu HS xoay caực khụựp coồ tay, coồ chaõn, khụựp goỏi, vai, hoõng.
-GV yeõu caàu hs ủửựng taùi choó voó tay vaứ haựt moọt baứi.
-Kieồm tra baứi cuừ:
-GV yeõu caàu HS toồ, caự nhaõn taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ, ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi, ủoồi chaõn khi ủi ủeàu sai nhũp.
-GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng toồ, caự nhaõn thửùc hieọn toỏt.
B/ Phaàn cụ baỷn:
a/ ẹoọi hỡnh, ủoọi nguừ:
-OÂn taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủieồm soỏ, taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ, daứn haứng, doàn haứng.
-GV ủieàu khieồn lụựp taọp 2 laàn. Gv chia toồ hs taọp luyeọn do toồ trửụỷng ủieàu khieồn, gv quan saựt, nhaọn xeựt, sửỷa chửừa sai soựt cho hs 6 laàn. GV taọp hụùp caỷ lụựp cho tửứng toồ thi ủua trỡnh dieón. GV quan saựt, nhaọn xeựt, bieồu dửụng thi ủua giửừa caực to.ồ
-GV yeõu caàu caỷ lụựp taọp ủeồ cuỷng coỏ kieỏn thửực do caựn sửù lụựp ủieàu khieồn.
b/ Chụi troứ chụi “Nhảy ô tiếp sức”
-GV neõu teõn troứ chụi, taọp hụùp hs theo ủoọi hỡnh chụi, phoồ bieỏn caựch chụi vaứ quy ủũnh chụi.
-GV cho caỷ lụựp tham gia chụi, gv quan saựt, nhaọn xeựt xửỷ lyự caực tỡnh huoỏng xaỷy ra vaứ toồng keỏt troứ chụi. 
C/ Phaàn keỏt thuực:
-GV cho hs haựt moọt baứi haựt, vửứa haựt vửứa voó tay theo nhũp.
-GV cho hs taọp laùi baứi ủeồ cuỷng coỏ kieỏn thửực baứi.
-GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷ baứi hoùc vaứ qiao baứi veà nhaứ.
-HS chuự yự nghe gv phoồ bieỏn nhieọm vuù, yeõu caàu baứi hoùc, chaỏn chổnh ủoọi nguừ, trang phuùc taọp luyeọn.
-HS xoay caực khụựp coồ tay, coồ chaõn, khụựp goỏi, vai, hoõng.
-HS ủửựng taùi choó voó tay vaứ haựt moọt baứi.
-HS toồ, caự nhaõn taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ, ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi, ủoồi chaõn khi ủi ủeàu sai nhũp.
 -HS oõn taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủieồm soỏ, taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ, daứn haứng, doàn haứng.
-HS caỷ lụựp taọp 2 laàn. Caực toồ hs taọp luyeọn do toồ trửụỷng ủieàu khieồn, hs caỷ lụựp taọp hụùp tửứng toồ thi ủua trỡnh dieón.
 -HS caỷ lụựp taọp ủeồ cuỷng coỏ kieỏn thửực do caựn sửù lụựp ủieàu khieồn.
-HS caỷ lụựp tham gia chụi. 
HS nghe và thực hiện 
 Thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2009
KHOA HỌC: BÀI 12: PHềNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG
I/ MỤC TIấU:
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng :
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé .
+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng .
- Đưa trẻ đi khám để chữa bệnh khịp thời.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Hỡnh 26 ,27 SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giỏo viờn
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
Trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn cần lưu ý những điều gỡ?
GV nhận xột.
2 /Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động 1: Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
- Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 1,2 SGK /26
- Mụ tả dấu hiệu của bệnh cũi xương,suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ.
- Thảo luận về nguyờn nhõn dẫn đến cỏc bệnh trờn.
GV kết luận :
- Trẻ em nếu khụng được ăn đủ lượng và đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh dưỡng.nếu thiếu vi ta-min D sẽ bị cũi xương.
- Nếu thiếu I ốt cơ thể phỏt triển chậm,kộm thụng minh,dễ bị bướu cổ.
Hoạt động 2:Thảo luận về cỏch phũng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. 
- Ngoài bệnh cũi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ cỏc em cũn biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng?
- Nờu cỏch phỏt hiện và đề phũng cỏc bệnh do thiếu dinh dưỡng.
GV Kết luận;
- Một số bệnh do thiếu dinh dưỡng như:
- Bệnh quỏng gà,khụ mắt do thiếu vi ta min A
- Bệnh phự do thiếu vi ta min B
- Bệnh chảy mỏu chõn răng do thiếu vi-ta-min C 
Hoạt động 3: Chơi trũ chơi- Trũ chơi thi kể tờn một số bệnh .
- Mục tiờu;củng cố kiến thức đó học trong bài.
- Cỏch tiến hành:
- GV chia lớp thành 2 đội.
- GV hướng dẫn cỏch chơi:nếu đội 1núi” thiếu chất đạm”.đụi 2 trả lời nhanh”suy dinh dưỡng”
- Kết thỳc trũ chơi GV tuyờn dương đội thắng cuộc:
4/ CŨNG CỐ:
+ Vỡ sao trẻ nhỏ lỳc 3 tuổi thường bị suy dinh dưỡng? 
+ Làm thể nào để biết trẻ cú suy dinh dưỡng hay khộng? 
5/ Dặn dũ:
-Nhận xột tiết học.
-Về nhà học bài và thực hiện ăn uống đủ chất .
- HS trả lời.
HS làm việc theo nhúm
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.cỏc nhúm khỏc bổ sung.
HS quan sỏt SGK thảo luận nhúm đụitheo tranh.
-HS trả lời.
-HS nờu.
-Nghe.
HS chơi trũ chơi .
HS trả lời.
HS lắng nghe.
ĐỊA LÍ: BÀI 5: TÂY NGUYấN
 I-MỤC TIấU:
 Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên :
-Các Cao Nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.
- Khí hậu có 2 mùa rõ rệt: mùa khô, mùa mưa.
- Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ tự nhiên Việt Nam: Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam.
 - Tranh,ảnh và tư liệu về cỏc cao nguyờn ở Tõy Nguyờn .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1-KTBC :Kiểm tra nộ dung bài trước
2-Bài mới:-Giới thiệu bài:
- GV treo bản đồ hành chớnh Việt Nam .
- Yờu cầu HS chỉ vị trớ cỏc tỉnh cú vựng đồi trung du trờn bản đồ.
- GV nhận xột và chỉ tiếp vào vị trớ cỏc vựng cao nguyờn ở Tõy Nguyờn .Hụm nay cụ trũ ta tỡm hiểu về cỏc cao nguyờn ở: “Tõy Nguyờn” (ghi bảng).
HOẠT ĐỘNG 1:Tõy Nguyờn –xứ sở của cỏc cao nguyờn xếp tầng.
Tõy Nguyờn là vựng đất cao,rộng lớn, gồm cỏc cao nguyờn xếp tầng cao thấp khỏc nhau.
- Cho HS quan sỏt lược đồ SGK ,đọc tờn cỏc cao nguyờn đú theo hướng từ Bắc xuống Nam .?
- Gọi HS lờn bảng chỉ trờn lược đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam ?
- Dựa vào dữ liệu ở SGK ,mục rồi xếp thứ tự cỏc cao nguyờn từ thấp đến cao ?
- Cho HS đọc chỳ giải trờn lược đồ 
HOẠT ĐỘNG 2:Nhận xột về đặc điểm của cao nguyờn
- Phỏt cho mỗi nhúm ,một số tranh,ảnh tư liệu về 1 cao nguyờn.
- Yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột về đặc điểm tiờu biểu của cao nguyờn mà nhúm mỡnh cú . 
+ Cao nguyờn Đắc Lăc là cao nguyờn thấp nhất ở Tõy Nguyờn ,bề mặt khỏ bằng phẳng ,nhiểu sụng suối,đồng cỏ .Đõy là nơi đất đai phỡ nhiờu nhõt,đụng dõn nhất ở Tây Nguyên 
 Cao nguyờn Kon Tum là 1 cao nguyờn rộng lớn .Bề mặt cao nguyờn khỏ bằng phẳng cú chỗ giống như đồng bằng ,thực vật chủ yếu là cỏ.
+ Cao nguyờn Di Linh gồm những đồi lượn súng dọc theo những dũng sụng .Bề mặt cao nguyờn tương đối bằng phẳng được phủ lớp đất đỏ ba-dan dày,tuy khụng phỡ nhiờu như ở cao nguyờn Dăc Lăc Mựa khụ vẫn cú mưa nờn cao nguyờn lỳc nào cũng cú màu xanh.
+ Cao nguyờn Lõm Viờn cú địa hỡnh phức tạp ,nhiều nỳi cao ,thung lũng sõu,sụng ,suối cú nhiều thỏc ghềnh .cú khớ hậu mỏt quanh năm .
HOẠT ĐỘNG 3: Khớ hậu Tõy Nguyờn .
- Cho HS đọc SGK ,mục 2 cho biết :
+ Ở Buụn Ma Thuột mựa mưa vào những thỏng năm nào ? Mựa khụ vào những thỏng nào?
+ Khớ hậu ở TN cú mấy mựa? là những mựa nào?
- Mụ tả cảnh mựa khụ và mựa mưa ở Tây Nguyên ?
- Cho HS đọc bài học SGK.
4 -Củng cố :Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu về vị trớ địa hỡnh và khớ hậu ở TN .
5Dặn dũ :Về nhà học bài chuẩn bị bài :”Một số dõn tộc ở Tây Nguyên .
-HS trả lời.
- HS lờn chỉvị trớ Thỏi Nguyờn,Phỳ Thọ,Vĩnh Phỳc,Bắc Giang.
-HS nhắc lại tựa bài.
-Hoạt động cả lớp .
-HS đọc tờn cỏc cao nguyờn 
- HS lờn chỉ trờn lược đồ cỏc cao nguyờn .
- HS đọc bảng dữ liệu xếp từ thấp đến cao..
- HS đọc chỳ giải 
- Hoạt động nhúm ,thảo luận ,đại diện cỏc nhúm trỡnh bày .
-HS quan sỏt và nhận xột về đặc điểm tiờu biểu của cao nguyờn mà nhúm mỡnh cú . 
- HS đọc SGK ,mục 2 trả lời cõu hỏi.
-Hoạt động cỏ nhõn
- Cú 2 mựa :mựa mưa và mựa khụ.
- HS mụ tả .
- HS đọc bài .
- HS lắng nghe.
Anh văn : GV chuyên dạy 
Âm nhạc : Giới thiệu một vài nhạc cụ Dân tộc
I . Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát đã học .
- Nhận biết một vài nhạc cụ đân tộc : Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà. 
II. Chuẩn bị : Nhạc cụ gõ
-Tranh minh họa hình dáng các nhạc cụ dân tộc .
III. Các hoạt động dạy học :
1 Kiểm tra bài cũ: Ôn lại 2 bài hát đã học 
2 Bài mới: 
Hoạt động 1: Ôn lại bài hát: Em yêu hòa bình và bài Bạn ơi lắng nghe 
Hoạt động 2: Giới thiệu nhạc cụ dân tộc : đàn nhị , đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà .
-GV treo tranh minh họa các nhạc cụ dân tộc và giới thiệu chi HS biết hình dáng, tên gọi và đặc điển cơ bản của từng nhạc cụ .
3 Củng cố – Dặn dò: -HS chỉ tranh , nhắc lại tên từng nhạc cụ dân tộc vừa biết được 
 Thứ 5 ngày 25 tháng 9 năm 2009
	Thể dục : Bài 12: Đội hình, đội ngũ 
 Trò chơi : nhảy đúng, nhảy nhanh 	
I .Mục tiêu:
- Thực hiện được tập hợp hành dọc , hàng ngang , dóng hàng, thẳng hàng ( ngang, dọc) 
- Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, trái 
- Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp 
- Biết cách chơi trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” 
II Địa điểm, phương tiện : 
Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện 
Phương tiện : còi, kẻ sân chơi trò chơi 
III . Nội dung và phương pháp lên lớp :
1 Phần mở đầu : GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học 
Cho HS khởi động : cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông
2 Phần cơ bản:
a) Đội hình , đội ngũ: Ôn dàn hàng , dồn hàng, đi đều vòng phải, trái , đổi chân khi đi đều sai nhịp 
GV điều khiển lớp tập . Sau đó chia tổ luyện tập do tổ trưởng điều khiển 
Gv quan sát sửa sai 
Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua biểu diễn 
b) Chơi trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” 
3 Phần kết thúc: Cho HS hát, vỗ tay theo nhịp 
GV hệ thống bài học . Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà
 .
Mĩ thuật: Bài 6: Vẽ trang trí 
Hoạ tiết đối xứng qua trục
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được các họa tiết đối xứng qua trục .
- Biết cách vẽ họa tiết trang trí đối xứng qua trục .
- Vẽ được họa tiết trang trí đối xứng qua trục 
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy và học:
- GV chuẩn bị:+ Tranh vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục.
 + Bài vẽ trang trí có hoạ tiết đối xứng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt đông1: Quan sát nhận xét
 - GV treo tranh mẫu - Đặt câu hỏi:
 + Trên tranh có hoạ tiết gì?
 + Hoạ tiết nằm trong khung hình gì?
 + So sánh các phần của hoạ tiết được chia qua các đường trục?
* GV kết luận: Các hoạ tiết này có cấu tạo đối xứng. Hoạ tiết đối xứng có các phần được chia qua các trục đối xứng bằng nhau và giống nhau ( đối xứng qua trục dọc, ngang hay nhiều trục)
2: Hướng dẫn vẽ
 - GV hướng dẫn vẽ trên bảng
 + Vẽ khung hình (tròn, tam giác)
 + Kẻ trục đối xứng.
 + Vẽ phác hình hoạ tiết dựa vào đường trục.
 + Vẽ nét chi tiết
 + Vẽ màu vào hoạ tiết (phần đối xứng vẽ màu giống nhau)
3: Thực hành
 - GV hướng dẫn HS thực hành
 - GV đến từng bàn quan sát, hướng dẫn, bổ sung cho các em còn lúng túng.
 - GV động viên khích lệ HS làm bài.
* Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá
 - GV cùng hS chọn một số bài tiêu biểu.
 - GV khen gợi những HS có bài vẽ đẹp
 - GV nhận xét chung tiết học.
* Dặn dò
 - Chuẩn bị cho bài học sau :
- HS quan sát mẫu, thảo luận nhóm đôi, nhận xét
+ Hoạ tiết hoa, lá.
+Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác.
+ Các phần của hoạ tiết qua trục : giống nhau và bằng nhau.
+ HS quan sát
- HS vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục.
- HS nhận xét chọn ra những bài đẹp về ;
 + Hình hoạ tiết cân đối, đều.
 + Màu sắc rõ ràng, đúng quy luật.
- Sưu tầm tranh, ảnh về an toàn giao thông.
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp: Chủ điểm truyền thống nhà trường
 Giữ vệ sinh trường, lớp . ATGT
 I . Mục tiêu: 
- HS biết cách giữ vệ sinh trường , lớp. Giữ sạch môi trường
 - Biết tham gia giao thông an toàn cho bản thân và người khác
II. Các hoạt động dạy học : 
1 HS nêu cách giữ sạch đẹp trường, lớp
Cho HS dọn vệ sinh trường. GV chia tổ cho HS vệ sinh , tổ trưởng chỉ đạo 
2 Học an toàn giao thông: 
3 Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học .Nhắc HS thực hiện bài học 
 Thứ 6 ngày 26 tháng 9 năm 2009
 THỂ DỤC: 
 TẬP HỢP HÀNG NGANG,DểNG HÀNG, ĐI ĐỀU VềNG PHẢI, VềNG TRÁI.
I/ MỤC TIấU 
Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang , điểm đúng số của mình .
Biết cách đi đều vòng phải , trái và đứng lại .
Biét tham gia trò chơi” Ném bóng trúng đích” 
chơi đỳng, hào hứng trong khi chơi. 
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN 
Địa điểm: Trờn sõn trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn trong luyện tập.
Phương tiện: Chuẩn bị một cũi. 
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP
NỘI DUNG
thời gian
P . P TỔCHỨC
1.Phần mở đầu: 
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện: 
* Trũ chơi “Diệt cỏc con vật cú hại” : 
-Đứng tại chỗ hỏt và vỗ tay.
2.Phần cơ bản : 
a.Đội hỡnh đội ngũ : -ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, đi đều vũng phải vũng trỏi.
-Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển. GV quan sỏt nhận xột sửa chữa cho HS. 
-Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua trỡnh diễn. GV viờn quan sỏt, nhận xột sửa chửa sai sút, biểu dương thi đua.
-Cả lớp tập luyện. 
b.Trũ chơi vận động: -Trũ chơi “ Ném bóng trúng đích”
-GV nờu tờn trũ chơi, tập hợp học sinh theo đội hỡnh chơi, giải thớch cỏch chơi và luật chơi 1-2 lần.
-GV cho một tổ học sinh lờn chơi thử. Sau đú cho cho cả lớp cựng và thi đua. GV quan sỏt, nhận xột, biểu dương HS tớch cực trong chơi. Xử lý cỏc tỡnh huống xảy ra và tổng kết trũ chơi.
3.Phần kết thỳc:
 -Cho HS hỏt một bài và vỗ tay theo nhịp: 
-GV cựng HS hệ thống bài.
-GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả giờ học. 
6-10ph 
18-22 ph
4-6 phỳt
-Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4. Thực hiện theo Y/c của GV.
-Hs tham gia chơi. 
-Tổ trưởng điều khiển. 
-Cỏc tổ viờn thực hiện .
-Từng tổ thi đua tập luyện.
-Lớp trưởng điều kiển. 
-Cả lớp tập. 
-Một tổ chơi thử
-Cả lớp tham gia chơi.
-Lớp trưởng điều khiển.
-HS thực hiện. 
Cả lớp đứng tại chỗ hỏt và vỗ tay.
Mĩ thuật : Bài 6: Vẽ theo mẫu
Vẽ quả dạng hình cầu
I/ Mục tiêu:
Hiểu hình dáng, đặc điểm màu sắc của quả dạng hình cầu .
Biết cách vẽ quả dạng hình cầu .
Vẽ được một vài quả dạng hình cầu , vẽ màu theo ý thích 
II/ Chuẩn bị :
 - Sưu tầm một số tranh, ảnh một vài loại quả hình cầu.
 - Một số quả dạng cầu có màu sắc đậm, nhạt khác nhau.
HĐ của giáo viên
HĐ của Học sinh
1.Quan sát,nhận xét
- GV g.thiệu một số quả đã chuẩn bị và tranh, ảnh.
- Đây là những quả gì?
- Hình dáng, đặc điểm, màu sắc của từng loại quả như thế nào So sánh hình dáng, MS các loại quả .
- GVKL: Quả hình cầu có rất nhiều loại đa dạng và phong phú. Mỗi loại có vẻ đẹp riêng nên cần q. sát trước khi vẽ 
2.Cách vẽ quả.
- Vẽ to vừa phải , không lệch trong giấy. 
- Vẽ phác hình dáng của quả .
- Vẽ chi tiết 
- vẽ màu 
- GV minh họa trên bảng.
3.Thực hành.
- GV chia nhóm HS.
- Gợi ý HS nhớ lại cách vẽ.
- Nhắc HS nhớ lại cách vẽ khung hình.GV theo dõi và hướng dẫn các em còn lúng túng.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ HS quan sát quả và trả lời.
+ HS tìm thêm các loại quả dạng hình cầu mà em biết.
- HS Cần vẽ theo các bước tiến hành.
+ Tránh vẽ hình to quá, nhỏ quá.
+ HS làm bài thực hành tại lớp vào vở tập vẽ 4.
4.Nhận xét,đánh giá.
- GV cùng HS chọn một số bài ưu,nhược điểm để nhận xét về: + Bố cục, cách vẽ hình, vẽ nét và cách vẽ màu. Gợi ý HS xếp loại bài đã nhận xét
- GV nhận xét chung giờ học.
Dặn dò HS:
 - Quan sát hình dáng các loại hoa quả và màu sắc của chúng.
 - Chuẩn bị đồ dùng và tranh,ảnh phong cảnh cho bài học sau.
Bài 4
	 Kyỷ THUAÄT: KHAÂU GHEÙP HAI MEÙP VAÛI BAẩNG MUếI 
KHAÂU THệễỉNG 
I/ Muùc ti

Tài liệu đính kèm:

  • doctyy5u45.doc